Tiết 2 Đạo đức
Kính trọng biết ơn người lao động (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động.
- Bước đầu biết cư xư lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Tranh SGK, đồ dùng đóng vai.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học: (Tiết 1)
Tiết 2 Đạo đức Kính trọng biết ơn người lao động (2 tiết) I. Mục tiêu: - Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xư lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ. II. Đồ dùng dạy - học: GV: Tranh SGK, đồ dùng đóng vai. HS: SGK III. Các hoạt động dạy - học: (Tiết 1) HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: -Cho hs hát 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: Thảo luận lớp - GV kể chuyện: Buổi học đầu tiên - Cho HS thảo luận 2 câu hỏi SGK: * Sao các bạn lại cười khi nghe Hà giới thiệu về nghề nghiệp bố mẹ mình? * Nếu em là bạn em sẽ làm gì trong tình huống đó ? Vì sao ? - GV kết luận : Cần phải kính trọng mọi người lao động, dù là những người lao độnh bình thường nhất - Gọi hs đọc ghi nhớ SGK HĐ2: Thảo luận nhóm ( bài tập 1 ) - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ - Các nhóm thảo luận - Gọi đại diện nhóm trình bày - GV kết luận : Biểu hiện yêu lao động là a, b, c, d, đ, e, g, h, n, o. Còn lại là lười lao động HĐ3: Đóng vai ( bài tập 2 ) - GV chia nhóm giao nhiệm vụ - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV kết luận: Mọi người lao động đều mang lại lợi ích cho bản thân gia đình và xã hội HĐ4: Làm việc cá nhân( Bài tập 3) - Gọi HS nêu ý kiến - GV KL: Kính trọng: a, c, d, đ, e, g - Gọi HS đọc ghi nhớ 4. Củng cố: - Học xong bài này em cần ghi nhớ gì? 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau - Nhận xét tiết học. - Hát tập thể - 2 hs nêu - Học sinh lắng nghe - Hai học sinh đọc lại truyện + Các bạn cười vì nghề nghiệp của bố mẹ Hà quá tầm thường : Nghề quét rác - Học sinh nêu - Học sinh lắng nghe 3 – 4 hs đọc - Học sinh chia nhóm và nhận nhiệm vụ - Đọc yêu cầu và thảo luận - Đại diện nhóm trình bày : + Các biểu hiện của yêu lao động là a, b, c, d, đ, e, g, h, n, o. Lười lao động là i, k, l, m - Các nhóm nhận nhiệm vụ và thảo luận - Một số nhóm lên trình bày + Các việc làm thể hiện sự kính trọng: a, c, d, đ, e, g. Thiếu kính trọng là: b, h - Nhận xét bổ sung - Nêu ý kiến - Ý a, c, d, đ, e, g là kính trọng biết ơn người lao động. - Vài HS đọc ghi nhớ SGK - 2 hs nêu Gợi ý hd hs thực hiện HD hs thực hiện Gợi ý hs thảo luận Tiết 3 Địa lớ Thành phố Hải Phũng I. Mục tiờu: - Nờu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố hải phũng: + Vị trớ: ven biển, bờn bờ sụng Cấm. + Thành phố cảng, trung tõm cụng nghiệp đúng tàu, trung tõm du lịch,... - Chỉ được Hải Phũng trờn bản đồ (lượt đồ) - HS khỏ giỏi: Kể một số điều kiện để Hải Phũng trở thành một cảng biển, một trung tõm du lịch lớn của nước ta ( Hải phũng nằm ven biển, bờn bờ sụng Cấm, thuận tiện cho việc ra, vào neo đậu của tàu thuyền, nơi đõy cú nhiều cầu tàu,... : cú cỏc bói biển Đồ Sơn, Cỏt Bà với nhiều cảnh đẹp...) II. Đồ dựng dạy - học: GV: Bản đồ địa lớ tự nhiờn Việt Nam, tranh ảnh về TP Hải Phũng HS: SGK III. Hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hỏt 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học 1. Hải Phũng – Thành phố cảng HĐ1: Làm việc theo nhúm - Cho HS dựa vào SGK, bản đồ, tranh ảnh để thảo luận : * Thành phố Hải Phũng nằm ở đõu? * Xỏc định vị trớ trờn bản đồ Việt Nam? * Từ Hải Phũng đi tới cỏc tỉnh bằng cỏc loại giao thụng nào ? * Mụ tả về hoạt động của cảng Hải Phũng? - Giỏo viờn nhận xột chốt lại. 2. Đúng tàu là ngành cụng nghiệp quan trọng của Hải Phũng HĐ2: Làm việc cả lớp - y/c hs dựa vào mục 2 SGK, trả lời cõu hỏi: * Cụng nghiệp đúng tàu ở Hải Phũng cú vai trũ như thế nào ? * Kể tờn cỏc nhà mỏy đúng tàu của HP ? * Kể tờn cỏc sản phẩm của ngành đúng tàu - Giỏo viờn nhận xột và bổ xung 3. Hải Phũng là trung tõm du lịch HĐ3: Làm việc nhúm đụi - Cho học sinh thảo luận : Hải Phũng cú những điều kiện nào để phỏt triển du lịch - Giỏo viờn bổ sung - Nhận xột chốt lại, gọi hs đọc bài học SGK. 4. Củng cố: - Hải Phũng cú những đặc điểm tiờu biểu nào ? 5. Dặn dũ: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xột tiết học - Hỏt tập thể - Thảo luận nhúm- đại diện trỡnh bày- nhận xột bổ sung + HP nằm bờn bờ sụng Cấm cỏch biển khoảng 20 km - 2 hs lờn chỉ + Cú thể đi bằng cỏc loại giao thụng đường thuỷ, bộ, sắt, hàng khụng. - Học sinh nờu - Dựa vào SGK trả lời + Cụng nghiệp đúng tàu là ngành quan trọng nhất trong nhiều ngành cụng nghiệp ở HP + Nhà mỏy đúng tàu Bạch Đằng, cơ khớ Hạ Long, cơ khớ Hải Phũng.... + Sản phẩm là xà lan, tàu đỏnh cỏ, tàu du lịch, tàu chở khỏch, tàu chở hàng... - 2 hs ngồi cạnh trao đổi trả lời + HP cú bói biển Đồ Sơn, đảo Cỏt Bà và nhiều cảnh đẹp, hang động kỳ thỳ, lễ hội hấp dẫn 3 – 4 hs đọc. - 2 hs nờu Gợi ý hd hs trả lời Gợi ý hs trả lời HD hs trả lời Tiết 3 Khoa học Tại sao cú giú? I. Mục tiờu: - Làm thớ nghiệm để nhận ra khụng khớ chuyển động tạo thành giú. - Giải thớch được nguyờn nhõn gõy ra giú. II. Đồ dựng dạy – học: GV: Tranh ảnh SGK T74, 75 HS: SGK, chong chúng III. Cỏc HĐ dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hỏt 2. KTBC: + Khụng khớ cần cho sự sống như thế nào? -GV nhận xột và cho điểm 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: Chơi chong chúng * Mục tiờu: Làm thớ nghiệm chứng minh KK chuyển động tạo thành giú * Cỏch tiến hành: B1: Tổ chức hướng dẫn - GV kiểm tra chong chúng của HS B2: Cho HS chơi ngoài sõn theo nhúm - Cho HS chơi và tỡm hiểu : Khi nào chong chúng khụng quay? quay? Khi nào nhanh, chậm? -Nếu đứng yờn mà khụng cú giú thỡ nú cú quay khụng? Tại sao? Muốn quay phải làm gỡ? B3: Làm việc trong lớp -Gọi đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo - GV nhận xột và kết luận: Mục BCB SGK HĐ2: Tỡm hiểu nguyờn nhõn gõy ra giú * Mục tiờu: HS biết giải thớch tại sao cú giú * Cỏch tiến hành: B1: Tổ chức hướng dẫn - Cho HS đọc mục T.Hành trang 74 để làm B2: y/c cỏc nhúm làm thớ nghiệm và th/ luận cõu hỏi B3: Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - GV nhận xột kết luận: BCB SGK HĐ3: Tỡm hiểu nguyờn nhõn gõy ra sự chuyển động của KK trong tự nhiờn * Mục tiờu: G/ thớch được tại sao ban ngày giú từ biển thổi vào đất liền và đờm từ đất ra biển * Cỏch tiến hành: B1: Tổ chức hướng dẫn - Cho HS làm việc theo cặp và đọc mục BCB-75 để giải thớch mục tiờu B2: HS làm việc theo cặp B3: Đại diện nhúm trỡnh bày - Nhận xột chốt lại - Gọi hs đọc mục BCB SGK 4. Củng cố: - Tại sao cú giú? 5. Dặn dũ: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 2 hs trả lời - HS lấy chong chúng đó chuẩn bị - Ra sõn và thực hành chơi và tự trả lời cỏc cõu hỏi GV giao cho. + Chong chúng khụng quay khi khụng cú giú. Quay khi cú giú. Giú mạnh quay nhanh. Giú nhẹ quay chậm. + Khi khụng cú giú ta cần tạo giú bằng cỏch chạy. Bạn nào chạy nhanh thỡ chong chúng quay nhanh. - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả - HS đọc mục thực hành trang 74 - Cỏc nhúm tiến hành làm thớ nghiệm và thảo luận - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - HS đọc mục bạn cần biết trang 75 - Thảo luận theo cặp - Đại diện nhúm lờn trả lời: + Sự chờnh lệch nhiệt độ vào ban ngày và ban đờm giữa biển và đất liền làm cho chiều giú thay đổi giữa ngày và đờm 3 – 4 hs đọc SGK - 2 hs nờu lại. hd hs thực hiện QS hd hs thực hiện Gợi ý hs trả lời Tiết 3 Khoa học Giú nhẹ, giú mạnh. Phũng chống bóo I. Mục tiờu: - Nờu được một số tỏc hại của bóo: Thiệt hại về người và của. -Nờu cỏch phũng chống bóo: + Theo dừi bản tin thời tiết. + Cắt điện. Tàu, thuyền khụng ra khơi. + Đến nơi trỳ ẩn an toàn. II. Đồ dựng dạy – học: GV: Tranh ảnh SGK T76, 77, phiếu ht, tranh cỏc cấp độ giú. HS: SGK III. Cỏc HĐ dạy học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hỏt 2. KTBC: + Tại sao cú giú ? -GV nhận xột và cho điểm 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: Tỡm hiểu về một số cấp giú * Mục tiờu: Phõn biệt giú nhẹ, giú khỏ mạnh, giú to, giú dữ * Cỏch tiến hành B1: Cho học sinh đọc sgk và tỡm hiểu B2: Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ và đọc cỏc thụng tin trang 76 và làm phiếu học tập theo nhúm B3: Gọi một số học sinh lờn trỡnh bày - Giỏo viờn nhận xột và chữa bài HĐ2: Thảo luận về sự thiệt hại của bóo và cỏch phũng chống bóo * Mục tiờu: Núi về những thiệt hại do dụng bóo gõy ra và cỏch phũng chống bóo * Cỏch tiến hành B1: Làm việc theo nhúm - Cho học sinh quan sỏt hỡnh 5, 6 và đọc mục bạn cần biết sgk trang 77 và trả lời cõu hỏi: - Nờu những dấu hiệu đặc trưng cho bóo. Tỏc hại do bóo gõy ra và cỏch phũng chống. - Liờn hệ thực tế địa phương - Nhận xột và kết luận HĐ3: Trũ chơi “ Ghộp chữ vào hỡnh ” *Mục tiờu: Củng cố hiểu biết của học sinh về cỏc cấp độ của giú * Cỏch tiến hành - Giỏo viờn phụ tụ lại 4 hỡnh minh hoạ cỏc cấp độ của giú trang 76 – sgk và viết lời ghi chỳ vào cỏc tấm phiếu rời - Gọi HS thi gắn chữ vào hỡnh cho phự hợp - Giỏo viờn nhận xột và tuyờn dương nhúm thắng cuộc - Gọi hs đọc mục BCB SGK 4. Củng cố: -Người ta phõn chia thành mấy cấp giú ? 5. Dặn dũ: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 2 hs trả lời - Học sinh đọc sỏch giỏo khoa và tỡm hiểu về cấp độ của giú ( 13 cấp độ ) - Học sinh điền vào phiếu theo thứ tự : - Cấp 5- giú khỏ mạnh; Cấp 9- Giú dữ ( bóo to ); Cấp 0- khụng cú giú; Cấp 7- giú to ( bóo ); Cấp 2- giú nhẹ. - Đại diện trỡnh bày. - Học sinh quan sỏt hỡnh 5, 6 sgk thảo luận nhúm và đại diện trả lời + Bóo xảy ra là cú giú lớn gõy thiệt hại về người và của như đổ nhà, cõy cối, cột điện... + Theo dừi bản tin thời tiết, bảo vệ nhà cửa, sản xuất... - Nhận xột và bổ sung - Học sinh tự liờn hệ địa phương - Học sinh lắng nghe yờu cầu - Cỏc nhúm tiến hành chơi 3 – 4 hs đọc SGK - 2 hs nờu Gợi ý hd hs thực hiện Gợi ý hd hs thực hiện HD hs thực hiện Tiết 4 Kĩ thuật Lợi ớch của việc trồng rau hoa (1 tiết) I. Mục tiờu: - Biết được một số lợi ớch của việc trồng rau hoa. - Biết liờn hệ thực tiễn về lợi ớch của việc trồng rau hoa. II. đồ dựng dạy - học: GV: Tranh SGK HS: SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học: ( Tiết 4) HĐ của HS HĐ của GV HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hỏt 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: GV hướng dẫn HS tỡm hiểu về lợi ớch của việc trồng rau hoa - GV treo tranh ( H1 – SGK) hướng dẫn HS quan sỏt để nhận xột trả lời cỏc cõu hỏi về ớch lợi của việc trồng rau, hoa: + Quan sỏt hỡnh 1(SGK) và liờn hệ thực tế, em hóy nờu lợi ớch của việc trồng rau? + Gia đỡnh em thường sử dụng những loại rau nào làm thức ăn? + Rau được sử dụng ... ; hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người (BT3, BT4). II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm, vài trang từ điển HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Gọi hs đọc lại ghi nhớ tiết trước, làm lại bài tập 3 - Nhận xét tuyên dương 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD làm bài tập Bài 1: - GV đưa ra từ điển, cho hs hoạt động nhóm đôi vào VBT, phát bảng nhóm cho 3 cặp hs làm - GV nhận xét tuyên dương Bài 2: - y/c hs tự đặt câu với 1 từ ở BT1 - GV nhận xét tuyên dương Bài 3: Gọi hs đọc y/c, cho hs suy nghĩ nêu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ. - GV nhận xét chốt nghĩa các thành ngữ, tục ngữ. Bài 4: - Nêu y/c gọi hs phát biểu - Nhận xét 4. Củng cố : - Tuyên dương những hs học tốt. 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. - Hát tập thể - 2 hs thực hiện - HS đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc thầm , trao đổi cặp, chia nhanh các từ vào 2 nhóm, 3 cặp hs làm bảng nhóm trình bày. a) tài hoa,tài giỏi,tài nghệ,tài ba, tài đức,tài năng. b) tài nguyên, tài trợ, tài sản. - Tự đặt câu, nối tiếp nhau đọc câu mình đặt: VD: Bùi Xuân Phái là một nghệ sĩ tài tài hoa... - Tự suy nghĩ phát biểu ý kiến a) Người ta là hoa đất. b) Nước lã mà vã nên hồ/Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Phát biểu, chọn những tục ngữ, thành ngữ mình thích và giải nghĩa vì sao thích. Gợi ý hs làm Gợi ý 1-2 cho hs nêu Gợi ý hd hs thực hiện Tiết 2 Luyện từ và câu Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật I. Mục tiêu: -Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1). -Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2). II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm HS: SGK, VBT III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: - Cho hs hát 2. KTBC: - Gọi hs đọc lại ghi nhớ tiết trước, làm lại bài tập 3 - Nhận xét tuyên dương 3. Bài mới: GTB: Nêu y/c tiết học HĐ1: HD làm bài tập Bài 1: - GV gọi 1-2 học sinh nêu 2 cách kết bài đã biết khi học về văn kể chuyện. - Treo bảng phụ - y/c HS đọc thầm bài cái nón, suy nghĩ làm bài cá nhân vào nháp. - GV nhận xét tuyên dương, nhắc lại 2 cách kết bài Bài 2: - Gọi hs đọc 4 đề bài, y/c hs suy nghĩ chọn đề bài miêu tả. - Y/c hs tự làm vào VBT, phát bảng nhóm cho 3 hs làm. - GV nhận xét sữa chữa, bình chọn hs viết kết bài mở rộng hay nhất, ghi điểm. 4. Củng cố : - Gọi hs nhắc lại 2 cách kết bài. 5. Dặn dò: - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. - Hát tập thể - 2 hs thực hiện - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm - 2 em nêu 2 cách kết bài đã học(kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng) - Đọc bảng phụ. - HS đọc thầm bài cái nón, suy nghĩ làm bài cá nhân vào nháp, đọc bài làm. Câu a: Đoạn kết là đoạn cuối cùng trong bài Má bảo: “Có của phải biết giữ gìn thì mới được lâu bên”. Vì vậy mỗi khi đi học về, tôi đều mắc nón vào chiếc đinh đóng trên tường Không khi nào tôi dùng nón để quạt vì như thế nón dễ bị méo vành. Câu b: Xác định kiểu kết bài: - Đó là kiểu kết bài mở rộng - Suy nghĩ, chọn đề bài để miêu tả. - 3 hs phát biểu - Làm bài- trình bày- nhận xét. - Nối tiếp nhau đọc kết bài của mình. - 2 hs nêu lại Nhắc lại 2 cách kết bài Gợi ý 1-2 hs làm Gợi ý 1-2 câu hs làm Tiết 4 Toỏn Kớ-lụ-một vuụng I. Mục tiờu: - Biết ki-lụ-một vuụng là đơn vị đo diện tớch. - Đọc, viết đỳng cỏc số đo diện tớch theo đơn vị ki-lụ-một vuụng. - Biết 1km2 = 1000000m2. - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. II. Đồ dựng dạy - học: GV: Bảng lớp kẻ sẵn BT1, bảng nhúm HS: SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: -Cho hs hỏt 2. KTBC: 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: Hỡnh thành biểu tượng về kilụmet vuụng. -GV yờu cầu HS nhắc lại cỏc đơn vị đo diện tớch đó học & mối quan hệ giữa chỳng. -GV đưa ra cỏc vớ dụ về đo diện tớch lớn để giới thiệu km2 , cỏch đọc & viết km2, m2 -GV giới thiệu 1km2 = 1 000 000 m2 HĐ1:Thực hành Bài 1: - Nờu y/c cho hs tự làm bằng chỡ vào SGK, sau đú gọi 1 hs lờn sữa - Nhận xột tuyờn dương Bài 2: - Cho hs tự làm vào vở, phỏt bảng nhúm cho 2 hs làm Nhận xột ghi điểm Bài 4: (b) - Nờu y/c cho hs suy nghĩ và chọn số thớch hợp. - Nhận xột tuyờn dương 4. Củng cố: - Gọi hs nờu lại cỏch viết kớ-lụ-một vuụng, mqh với cỏc quan hệ với cỏc đơn vị khỏc. 5. Dặn dũ: -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - HS nờu - Viết và đọc km2 - Đọc lại 1/ làm vào vở, 1 hs sữa trờn bảng - Làm vào vở, 2 hs làm bảng nhúm trỡnh bày. 2/ 1km2 = 1000000 m2 1000000 m2 = 1 km2 1m2 = 100 dm2 5km2 = 5000000 m2 32m2 49dm2 = 3249dm2 2000000m2 = 2km2 - Suy nghĩ chọn số thớc hợp và nờu 4/ b) 330991km2 - 2 hs nờu Nhắc lại mqh giữa cỏc đơn vị Gợi ý hs nờu Tiết 3 Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu: - Chuyển đổi được cỏc số đo diện tớch. - Đọc được thụng tin trờn biểu đồ cột.. II. Đồ dựng dạy - học: GV: Bảng phụ kẻ BT5 HS: SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: -Cho hs hỏt 2. KTBC: - Gọi hs làm lại bài tập 2 tiết trước - Nhận xột ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: HD luyện tập Bài 1: - Cho hs tự làm vào vở gọi lần lượt hs lờn sữa bài. -Nhận xột ghi điểm Bài 3: (b) - Nờu cõu hỏi cho hs trả lời miệng - Nhận xột tuyờn dương Bài 5: - Cho hs qs biểu đồ trờn bảng phụ và trả lời cõu hỏi - Nhận xột tuyờn dương 4. Củng cố: - Gọi hs nờu lại mqh giữa cỏc đơn vị đo diện tớch. 5. Dặn dũ: -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 2 hs thực hiện -Làm vào vở, lần lượt lờn bảng sữa 1/ 530dm2 = 53000cm2 13dm2 29cm2 = 1329 cm2 84600cm2 = 864dm2 300dm2 = 3dm2 10km2 = 10000000km2 9000000m2 = 9km2 1/ b) TPHCM cú diện tớch lớn nhất, Hà Nội cú diện tớch bộ nhất. 5/ a) Hà Nội cú mật độ dõn số lớn nhất. b) Mật độ dõn số ở TPHCM gấp khoảng 2 lần mật độ dõn số ở Hải Phũng. - 2 hs nờu HD hs thực hiện Gợi ý hs nờu Tiết 3 Toỏn Hỡnh bỡnh hành I. Mục tiờu: -Nhận biết được hỡnh bỡnh hành và một số đặc điểm của nú. II. Đồ dựng dạy - học: GV: Bảng phụ vẽ cỏc hỡnh bỡnh hành. HS: SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: -Cho hs hỏt 2. KTBC: - Gọi hs làm lại bài tập 1 tiết trước - Nhận xột ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: Giới thiệu khỏi niệm hỡnh bỡnh hành - GV đưa bảng phụ & giới thiệu hỡnh bỡnh hành cú trờn bảng phụ - Yờu cầu HS quan sỏt, nhận xột hỡnh dạng của hỡnh vẽ trờn bảng phụ? (cú phải là tứ giỏc, hỡnh chữ nhật hay hỡnh vuụng khụng?) - Hỡnh bỡnh hành cú cỏc đặc điểm gỡ? - Yờu cầu HS nờu một số vớ dụ về cỏc đồ vật trong thực tế cú hỡnh dạng là hỡnh bỡnh hành & nhận dạng thờm một số hỡnh vẽ trờn bảng phụ. HĐ2: Thực hành Bài 1: - Cho hs qs cỏc hỡnh vẽ SGK nhận dạng hỡnh bỡnh hành và nờu. - Nhận xột tuyờn dương Bài 2: - Cho hs qs 2 hỡnh trong SGK T102,103, tự phỏt hiện và trả lời -Nhận xột ghi điểm 4. Củng cố: - Gọi hs nờu lại khỏi niệm hỡnh bỡnh hành. 5. Dặn dũ: -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 2 hs thực hiện - Lắng nghe - HS nờu. + Cạnh AB song song với cạnh đối diện CD + Cạnh AD song song với cạnh đối diện BC + Cạnh AB = CD, AD = BC - Vài hs nờu. 1/ QS SGK và nờu: H1 , H2 , H5 là hỡnh bỡnh hành. 2/ Hỡnh ABCD chỉ cú cỏc cặp cạnh đối diện. Hỡnh MNPQ cú cỏc cặp cạnh đối diện // và bằng nhau. - 2 hs nờu lại Gợi ý hs nờu Gợi ý hs làm Tiết 4 Toỏn Diện tớch hỡnh bỡnh hành I. Mục tiờu: - Biết cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. II. Đồ dựng dạy - học: GV: Hỡnh bỡnh hành như SGK, bảng nhúm HS: SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: -Cho hs hỏt 2. KTBC: - Cho hs làm lại bài tập 1 tiết trước - Nhận xột ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: Hướng dẫn HS tỡm diện tớch hỡnh bỡnh hành. -GV đưa mảnh bỡa hỡnh bỡnh hành, giới thiệu tờn gọi của từng thành phần trong hỡnh vẽ. A B Chiều cao D H C Đỏy -Bõy giờ cụ lấy hỡnh tam giỏc ADH ghộp sang bờn phải để được hỡnh chữ nhật ABKH. Cỏc em hóy nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật này? A B D C A B h H C I a - Diện tớch của hỡnh bỡnh hành bằng với diện tớch của hỡnh chữ nhật. Vậy hóy nờu cỏch tớnh diện tớch của hỡnh bỡnh hành? - GT cụng thức : S = a x h HĐ2: Thực hành Bài 1: - Cho hs làm vào vở, gọi 3 hs lờn bảng làm -Nhận xột ghi điểm Bài 3: (a) - Cho hs làm vào vở, phỏt bảng nhúm cho 2 hs làm -Nhận xột ghi điểm 4. Củng cố: - Gọi hs nờu lại qui tắc tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. 5. Dặn dũ: -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 2 hs thực hiện - Lắng nghe - Lắng nghe thực hiện theo GV - HS nờu: Diện tớch hỡnh chữ nhật ABIH là a x h + Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành, ta lấy độ dài cạnh đỏy nhõn với chiều cao (với cựng một đơn vị đo) 1/ Làm vào vở, 3 hs làm trờn bảng Diện tớch hỡnh bỡnh hành là + 5 x 9 = 45cm2 + 4 x 13 = 52 cm2 + 7 x 9 = 63cm2 3/ Làm vào vở, 2 hs làm bảng nhúm trỡnh bày a) Diện tớch hỡnh bỡnh hành là: 4dm = 40 cm 40 x 34 = 1360 ( cm2) Đỏp số: 1360 cm2 Gợi ý hs nờu HD hs thực hiện HD hs thực hiện Tiết 4 Toỏn Luyện tập I. Mục tiờu: - Nhận biết đặc điểm của hỡnh bỡnh hành. - Tớnh được diện tớch, chu vi của hỡnh bỡnh hành. II. Đồ dựng dạy - học: GV: bảng nhúm HS: SGK III. Cỏc hoạt động dạy - học: HĐ của GV HĐ của HS HTĐB 1. Ổn định lớp: -Cho hs hỏt 2. KTBC: - Cho hs làm lại bài tập 1 tiết trước - Nhận xột ghi điểm 3. Bài mới: GTB: Nờu y/c tiết học HĐ1: HD luyện tập - Cho hs qs cỏc hỡnh SGK thực hiện y/c - Nhận xột ghi điểm Bài 2: - Treo bảng phụ kẻ sẵn BT , nờu y/c gọi hs lờn điền vào bảng, cả lớp điền bằng chỡ vào SGK - Nhận xột tuyờn dương Bài 3: (a) - Cho hs làm vào vở, phỏt bảng nhúm cho 2 hs làm - Nhận xột ghi điểm 4. Củng cố: - Gọi hs nờu lại qui tắc tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. 5. Dặn dũ: -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. -Nhận xột tiết học. - Hỏt tập thể - 2 hs thực hiện 1/ QS và nờu: + Hỡnh chứ nhật ABCD cú: AB đối diện CD, AD đối diện BC. + Hỡnh bỡnh hành EGHK cú: EG đối diện KH, EK đối diện GH. + Hỡnh tứ giỏc MNPQ cú: MN đối diện QP, MQ đối diện NP. 2/ 1 hs làm vào bảng phụ - Nhận xột sữa chữa 3/ a) Chu vi hỡnh bỡnh hành là: (8 + 3) x 2 = 22 (cm) Đỏp số: 22 cm HD hs thực hiện Gợi ý hs làm
Tài liệu đính kèm: