Giáo án Buổi 1 - Lớp 4 - Tuần 16 - Chuẩn KTKN

Giáo án Buổi 1 - Lớp 4 - Tuần 16 - Chuẩn KTKN

Toán

Tiết 76: LUYỆN TẬP .

I.MỤC TIÊU:

- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .Giải các bài toán có lời văn.

II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1.Ổn định:

2. Kiểm tra:

- HS nhắc lại cách chia cho số có hai chữ số.

-gv nhận xét, ghi điểm .

3. luyện tập:

a/Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài-ghi đầu bài.

b/Hướng dẫn lµm bµi:

Bài 1(dòng 1,2 ): Đặt tính rồi tính .

 

doc 22 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi 1 - Lớp 4 - Tuần 16 - Chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 16
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 76: LUYỆN TẬP .
I.MỤC TIÊU: 
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .Giải các bài toán có lời văn.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
- HS nhắc lại cách chia cho số có hai chữ số.
-gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm .
3. luyÖn tËp:
a/Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu của bài-ghi ®Çu bµi.
b/Hướng dẫn lµm bµi: 
Bài 1(dòng 1,2 ): Đặt tính rồi tính .
Bài 2: Y/cầu hs
-H.dẫn phântích,tóm tắt : 
 25 viên gạch : 1m2
 1050 viên gạch: m2?
4. Củng cố -dặn dò:
- Gv nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Thương có chữ số 0.
- Nhận xét tiết học.
-2h/s nªu.
- 1 hs ñoïc y/c
- HS đặt tính rồi tính.
a) 4725 : 15 = 315 4674 : 82 = 57 
 4725 15 4674 82
 22 315 574 57
 75 0
 0
b)35136 : 18 = 192 18408 : 52 =354
 35136 18 18408 52
 171 1952 280 354
 93 208
 36 0
 0
-h/s tù lµm bµi råi ch÷a bµi.
1h/s lªn b¶ng tr×nh bµy bµi ,nªu l¹i c¸ch lµm .
Bµi gi¶i.
Số mét vuông nền nhà látđược là:
 1050 : 25 = 42 (m2 )
 Đáp số: 42 m2 
Khoa học
KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? 
I. MỤC TIÊU: 
 - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của không khí : trong suốt, không màu,không mùi, không có hình dạng nhất định , không khí có thể bị nén lại và giãn ra.
- Nêu đượcví dụ về ứng dụng một số tính chất của kh khí trong đời sống:bơm xe ,...
-BVMT: Giữ gìn bảo về không khí, môi trường xung quanh .
II. ®å dïng- d¹y häc : 
Theo nhóm: 8- 10 quả bóng bay. Chỉ để buộc bóng , bơm xe đạp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Ổn định:
2.Kiểm tra :
Không khí có ở những nơi nào cho ví dụ.?
-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài.
b/ Hướng dẫn t×m hiÓu bµi:
HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của không khí.
- Em có nhìn thấy không khí không?Tại sao?
- Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm, em nhận thấy không khí có những mùi gì,vị gì?
- Đôi khi ta ngửi thấy một hương thơm hay một mùi khó chịu, đó có phải là mùi của không khí không? cho ví dụ.
-Hdẫn HS rút ra kết luận về không khí.
HĐ2: Thi thổi bóng , phát hiện hình dạng của không khí .
GV phổ biến luật chơi.
-Y/c đại diện từng nhóm mô tả hình dạng của các quả bóng vừa được thổi .
- Cái gì chứa trong quả bóng và làm cho chúng có hình dạng như vậy ?
- Qua đó rút ra không khí có hình dạng nhất định không?
- Nêu ví dụ : Không khí có hình dạng nhất định.?
* Kêt luận: Không khí không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của toàn bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó.
HĐ3: Tìm hiểu tính chất bị nén, giãn ra của không khí
-Mô tả hiện tượng xảy ra ở hình 2a, 2b, 2c và sử dụng các từ nén lại, giãn ra để nói vể tính chất của không khí qua thí nghiệm này.
-Tác động kéo chiếc bơm như thế nào để chứng tỏ: Không khí có thể nén lại và giãn ra.?
- Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống.
BVMT: - Để giữ bầu không khí trong lành chúng ta nên làm gì?
 4. Củng cố - dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài.
- HS ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống hàng ngày, và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
-Không khí có ở xung quanh ta.
Ví dụ: Quạt không khí tạt vào người.
- HĐ cá nhân.
- Mắt ta không nhìn thấy không khí vì không khí không có màu, mùi và trong suốt.
- Không khí không có màu, không mùi, không vị.
-  mùi của chất khác có trong không khí Ví dụ: Mùi nước hoa, hoặc mùi của rác thải
Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
HĐ nhóm 4 
- Các nhóm có số bóng bằng nhau, cùng nhau thổi vào một thời điểm. Nhóm nào thổi xong trước sẽ thắng.
- To, nhỏ khác nhau
-Không khí.
-Không khí không có hình dạng nhất định.
-Bơm xe đạp , bơm bóng thổi.
HS nhắc lại.
Quan sát trang 65( sgk).
HS thực hiện làm thí nghiệm.
+ Hình 2b lấy tay ấn thân bơm tiêm vào sâu trong vỏ.
+ H 2c: Thả tay ra. Ban đầu.
- Không khí có thể bị nén lại(2b) giãn ra(2c)
+ Làm bơm kim tiêm, bơm xe
Kết luận: Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.
- HS trả lời.
TËp ®äc
 KÉO CO
 I. MỤC TIÊU : 
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. 
 - Hiểu ND : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.(Trả lời được các CH trong SGK).
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Ổn định:
2. Kiểm tra :
- HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Tuổi ngựa”và trả lời câu hỏi 1 -2 
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài.
b/ Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
+ Luyện đọc: Gọi 1 HS đọc bài
-Nhận xét nêu cách đọc 3 đoạn.
-Hướng dẫn luyện đọc từ khó: 
- Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa của các từ ở mục chú giải.
 -HS đọc nối tiếp lượt 3.GV giúp HS đọc đúng câu dài.
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp 
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
 + Tìm hiểu bài: 
- Qua phần đầu bài văn em hiểu cách kéo co như thế nào?
- Thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp
- Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt?
- Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?
- Ngoài kéo co ... trò chơi dân gian nào ?
- Nội dung bài nêu lên điều gì?
c/ Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đọan của bài.
-Hướng dẫn c¶ lớp đọc diễn cảm .
- Gọi h/s thi ®äc diÔn c¶m.
4.Củng cố - dặn dò :
- HS nêu lại nội dung bài.
-Chuẩn bị bài: Trong quán ăn Ba cá bống.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc, trả lời .
-Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp ®äc thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp ®äc thầm
-HS đọc cá nhân.
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú thích sgk.
- HS đọc nối tiếp lượt 3.
-HS luyện đọc theo cặp.
-h/s xung phong ®äc.
-Nhận xét cách đọc cña b¹n .
-l¾ng nghe.
-Đọc thầm đoạn,bài trả lời các câu hỏi .
-Kéo co phải có 2 đội có số người 2 đội phải bằng nhau. Đội nào kéo được đội đối phương sang bên mình là đội đó thắng.
- Đó là cuộc thi của trai tráng hai giáp trong làng, số người không hạn chế.
- Vì có đông người ... những tiếng hò reo
- Đấu vật, đá cầu, múa võ, thổi cơm thi..
- Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.
-3 HS nối tiếp đọc – c¶ lớp tìm giọng đọc .
-Đọc diễn cảm đoạn:Hội làng Hữu Trấp xem hội”theo cặp.
-3 HS thi đọc diễn cảm. 
- HS nhắc lại nội dung bài. 
 Chính tả ( Nghe –viết)
 KÉO CO
I.MỤC TIÊU: 
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn, không mắc quá 5 lỗi trong bài viết.
- Làm đúng BT 2 b
 II. ®å dïng- d¹y häc : 
 Bảng phụ bài tập 2b.
III. HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra : 
- Gọi một HS tìm đọc 5 từ ngữ chứa tiếng có thanh hỏi, thanh ngã 
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài.
b/ Hướng dẫn HS nghe, viết.
- Y/c HS đọc đoạn cần viết chính tả .
- Em hãy nêu nội dung đoạn viết.
- Nhắc các em chú ý cách trình bày, những tên riêng cần viết hoa.
- GV đọc lần lượt bài chính tả.
- y/c HS đổi chéo vở soát lỗi.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
3.Bài tập chính tả:
-Bài tập 2b : 
 -Y/cầu vài hs viết lời giải lên bảng .
+Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã : 
 + Nâng lên cao một chút :
 +Búp bê hình người , bụng tròn, hễ đặt nằm là bật dậy :
4. Củng cố - dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung bài. Chữa những lỗi sai trong bài 
- xem bài chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.
- Vài hs viết bảng- c¶ lớp viết nháp.
-Lắng nghe.
1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Đoạn viết viết về cách chơi kéo co của làng Hữu Trấp.
- Tìm các từ ngữ dễ viết sai.: Quế Võ, Hữu Trấp , Bắc Ninh, khuyến khích, ...
Th.dõi c¸ch trình bày bµi . 
 Nghe, viết.
soát lỗi.Đổi vở + chấm chữa lỗi
- HS đọc thầm y/c bài, suy nghĩ lµm bµi.
- HS lên bảng- c¶ lớp viết vµo vở
+ đấu vật
+ nhấc
+ lật đật 
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Tiết 31:MỞ RỘNG VỐN TỪ: Đå CHƠI – TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU: 
 Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc(BT1); tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm(BT2);bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể (BT3)
II.®å dïng d¹y häc : Bảng phụ kẻ sẵn BT1,2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc
1.Ổn định:
2.Kiểm tra :
- Gọi 2 HS nêu câu hỏi(có giữ phép lịch sự) .
-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
a/Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập .
Bài 1: Gọi HS đọc y/c của bài.
-Y/c một sè HS nói về cách chơi trò chơi: ô ăn quan, nhảy lò cò, xếp hình.
+ Trò chơi rèn luyện sức mạnh .
+ Trò chơi rèn luyện sự khéo léo .
+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ.
Bài 2: Gọiđọc y/c bài, hướng dẫn thảo luận nhóm đôi.
Bài 3: Gọi HS đọc y/c bài tập.
-GV nhắc HS nêu tình huống đầy đủ.
VD: a) Nếu bạn em chơi với một số bạn hư, học kém hẳn đi.
b) Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra mình gan dạ.
4.Củng cố - dặn dò :
- Gäi h/s nhắc lại nội dung bài .
-về nhà học thuộc 4 thành ngữ, tục ngữ trong bài. Chuẩn bị:Câu kể.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS nêu câu hỏi(có giữ phép lịch sự) .
-HS đọc thầm y/c, suy nghĩ, làm bài.
-Một số HS nói, cả lớp theo dõi, bổ sung.
-Từng cặp trao đổi, làm bài, nêu kÕt qủa.
+ Kéo co, vật.
+ Nhảy dây, lò cò, đá cầu.
+ Ô ăn quan, cờ vua, xếp hình.
-HS đọc các thành ngữ , tục ngữ thảo luận nhóm đôi.
.Làm một việc nguy hiểm: Chơi với lửa.
.Mất trắng tay: Chơi diều đứt dây.
.Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ : Chơi dao...đứt tay
.Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống: ở...bạn
- HS đọc y/cầu, suy nghĩ, tìm câu thích hợp.
-Em sẽ nói với bạn: “ ở chọn nơi, chơi chọn bạn , cậu nên chọn bạn tốt mà chơi”.
-Em sẽ nói “ cậu xuống ngay đi đừng có chơi với lửa”
KÓ chuyÖn
KÓ chuyÖn ®­îc chøng kiÕn ho¹c tham gia
i. môc tiªu
 -Chọn được một câu chuyện nói về đồ chơi của mình hoặc của bạn .
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. 
II.®å dïng d¹y häc : Bảng phụ ghi 3 cách xây dựng cốt truyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1. Ổn định:
2.Kiểm tra :
 - 1HS kể lại chuyện đã được đọc hoặc được nghe có nhân vật là những đồ chơi(con vật gần gũi với trẻ em) 
 -Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a/Giới thiệubài: Gv nêu mục tiêu của bài - ghi tựa bài lên bảng.
b/ Hướng dẫn HS phân tích đề.
- Ghi đề, hướng dẫn HS nắm vững yêu câu đề, gạch chân: Kể một . đến đồ chơi của em hoặc của các bạn xung quanh.
HD: Nhân vật trong câu chuyện là em hoặc bạn bè.
c ... ói kẹo 24 hộp đựng là
 120 x 24 = 2880(gói ) 
Nếu mỗi hộp chứa 160 gói thì cần số hộp là 2800 : 160 = 18(hộp)
Đáp số : 18 hộp
Địa Lí:
 THỦ ĐÔ HÀ NỘI
 I.MỤC TIÊU: 
Nêu được 1số đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội( Thành phố lớn ở trung tâm ĐBBB , là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học).
*HS khá, giỏi: Dựa vào các hình 3,4 so sánh các điểm khác nhau giữa phố cổ và phố mới,...
II. ®å dïng d¹y häc
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Tranh ảnh về Hà Nội.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động d¹y 
Hoạt động häc
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Trình bày một số đặc tính tiêu biểu về hạot đông sản xuất của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : Gv nêu mục tiêu của bài.
b/ Hướng dẫn:
HĐ1: Hà Nội là thành phố Trung tâm ở đông bằng bắc bộ.
- y/c HS quan sát lược đồ, bản đồ hành chính , VN tìm và chỉ vị trí thủ đô Hà Nội và cho biết Hà Nội giáp với những tỉnh nào ?
- Cho biết từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại phương tiện giao thông nào.
- Từ tỉnh em đến Hà Nội bằng loại phương tiện giao thông nào?
GV kết luận: Hà Nội là TP lớn nhất ở miền Bắc.
HĐ2: Thành Phố cổ đang ngày càng phát triển.
- Thủ đô Hà Nội còn có những tên gọi nào khác?
- Khu phố cổ có những đặc điểm gì? ( ở đâu? Tên phố có đặc điểm gì? Nhà cửa đường phố) 
- Kể tên những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của Hà Nội?
HĐ3: Hà Nội – Trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của cả nước.
- Tìm những hình ảnh(dẫn chứng) Hà Nội là Trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của cả nước.
- Kể tên một số trường ĐH , viện bảo tàng ở Hà Nội?
- Hãy kể tên danh làm thắng cảnh ở Hà Nội mà em biết.
-gv tiÓu kÕt bµi .
4.Củng cố - dặn dò: 
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Chuẩn bị : Ôn tập.
- Gv nhận xét tiết học.
- 2 HS trả lời.
-Hoạt động cả lớp .
- HS chỉ vị trí : Giáp Hưng yên, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Hà Tây.
-Đường sắt, đường ô tô, đường hàng không,®­êng thuû.
-Ô tô, tµu,®­êng thuû...
-Hoạt động nhóm.
- HS dựa vào sgk, tranh ảnh, hiểu biết thảo luận theo gợi ý .
- Thăng Long, Hà Nội, Đại La, Đông Đô.
- ... Phố cổ gồm các phố phường làm nghề thủ công, gần hồ Hoàn Kiếm.
-Vẫn là nơi buôn bán tấp nập, ngày càng được mở rộng, hiện đại.
-nªu danh lam th¾ng c¶nh di tÝch lÞch sö. 
- HS hoạt động 4 nhóm
 - Chính trị: nơi àm việc cuả các cơ quan lãnh đạo cấp cao nhất của đất nước.
- Văn hóa- KH, : Viện nghiên cứu, trương đại học, viện bảo tàng .
- Viện bảo tàng HCM, bảo tàng lịch sử , bảo tàng dân tộc học..
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
ThÓ dôc 
Gv bé m«n d¹y
mÜ thuËt 
gv bé m«n d¹y
Tập làm văn
Tiết 32: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
 I.MỤC TIÊU: 
 - Dựa vào dàn ý đã lập ( TLV, tuần 15) , viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với ba phần: Mở bài, Thân bài , kết bài.
-HS yÕu viÕt ®óng bµi v¨n cã néi dung 3 phÇn ,kho¶ng 10 dßng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động d¹y
Hoạt động häc 
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- 2 HS đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em.
-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài. 
 b/ Hướng dẫn: 
- 1 HS đọc đề bài , 4 HS khác tiếp nối đọc 4 gợi ý.(sgk).
- HS đọc thầm lại dàn ý 
- 2 HS khá , giỏi đọc lại dàn ý của mình .
-Hướng dẫn HS xây dựng kết cấu 3 phần của một bài .
- Chọn cách mở bài.
- HS trình bày làm mẫu cách mở bài( kiểu trực tiếp ) của mình .
- HS trình bày mẫu MB kiểu gián tiếp .
-Viết đúng đoạn thân bài .
-Chọn cách kết bài .
- HS viết bài : 
 -Thu bài về nhà chấm .
4.Củng cố - dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị :Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em.
-Một HS đọc đề bài. 4 HS tiếp nối đọc 4 gợi ý (sgk). Cả lớp đọc thầm.
- HS đọclại dàn ý đã chuẩn bị.
-2 HS đọc, cả lớp theo dõi .
-Mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp .
-Những đồ chơi làm bằng bông mềm mại,ấm áp là thứ đồ chơi mà con gái thường thích.Em có một chú gấu bông, đó là người bạn thân thiết nhất của em trong suốt năm nay.
-HS đọc thầm mẫu.-HS khá giỏi nói thân bài .
-1 HS trình bày mẫu kết bài không mở rộng. VD: Ôm chú gấu như một cục bông lớn vào lòng ,em thấy rất rễ chịu.
-1 HS trình bày cách kêt bài có mở rộng.VD: em luôn mơ ước. đồ chơi.
-HS viết bài vào vở 
Toán
 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt)
 I. MỤC TIÊU: 
 Biêt thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết, chia có dư)
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định
2.Kiểm tra: 
- 2 HS lên bảng đặt tính và giải, lớp giải vào nháp.
 7749 : 369 
8211: 357
3. Bài mới:
a/ Giíi thiÖu bµi: GV nêu mục tiêu của bài.
b/Hướng dẫn:
a) Trưêng hîp chia hÕt.
 41535 :195 = ?
GV gióp HS ưíc lưîng:
415:195=?( 400:200 ®ưîc 2).
583:195= ?(600:200 ®ưîc 3) .
b) Trưêng hîp chia cã dư
80120 : 245 = ?
c/ Thùc hµnh :
 Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh :
-GV ch÷a chung.
Bµi 2b: T×m x.
 -Hái tªn gäi X, c¸ch t×m X
-GV ch÷a chung .
4. Củng cố - dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Luyện tập.
- GV nhận xét tiết học. 
- 2 HS lµm b¶ng- líp nh¸p
7749 : 369 = 21
8211 : 357 = 23
- HS ®Æt tÝnh råi tÝnh tư¬ng tù tiÕt
 trưíc.
41535 195
0253 213
 0585
 000
- HS thùc hiÖn tư¬ng tù 
80 120 245
0 662 327
 1720
 007
- 2hs lµm b¶ng- líp vë 
 a/62321 307 b/ 81350 187 
 00921 203 0655 435
 00 940
 5
- Nêu c¸ch t×m X
-1 hs lµm b¶ng- líp vë 
89658 : x = 293
 x = 89658 : 293
 x = 306
-nhËn xÐt ch÷a bµi. 
ChiÒu Thø hai ngµy 6 th¸g 12 n¨m 2010
Đạo đức
Tiết 16: YÊU LAO ĐỘNG( Tiết 1).
 I.MỤC TIÊU: 
- Nêu được ích lợi của lao động .Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.
-Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Vì sao các em cần phải kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo ?
-Nhận xét, đánh giá .
3. Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài.
b/ Hướng dẫn:
HĐ1:Phân tích “Một ngày của pê-chi-a” 
- Đọc câu chuyện- chia nhóm thảo luận câu hỏi, 
-Hãy so sánh một ngày của pê- chi- a với những người khác trong truyện.
- Theo em, pê-chi- a sẽ thay đổi như thế nào sau chuyện xảy ra?.
- Nếu em là pê-chi- a, em có làm như bạn không, vì sao?.
-GV kêt luận như ghi nhớ.
- Trong bài em thấy mọi người làm việc như thế nào ? 
HĐ2: Bày tỏ ý kiến .
Bài tập 1: Em hãy cùng các bạn trong nhóm tìm những biểu hiện của yêu lao động và lười lao động rồi ghi vào hai cột .
-GV kết luận, khuyên HS yêu lao động
HĐ3: Đóng vai ( BT2 – SGK) .
 -Nhận xét cách ứng xử trong mỗi tình huống như vậy đã phù hợp chưa? vì sao? 
-Nhận xét, biểu dương
4. Củng cố - dặn dò :
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- Chuẩn bị trước các bài tập Tiết2) 
- Nhận xét tiết học.
-3 HS trả lời, liên hệ việc làm cụ thể. 
-HS lắng nghe- đọc lại câu chuyện .
-Thảo luận nhóm đôi (3’) .Đại diện nhóm báo cáo các kết quả , lớp nhận xét 
- Trong khi mọi người hăng say lao động thì pê-chi- a lại bỏ phí mất một ngày mà không làm gì cả .
- pê-chi- a sẽ cảm thấy hối hận, nối tiếc
-  em sẽ không bỏ phí một ngày như bạn. Vì phải lao động mới làm ra của cải.
- Mọi người ai cũng làm việc bận rộn.
-Thảo luận nhóm 2 làm BT 1( sgk).báo cáo kết quả-lớp nhận xét,bổ sung
+ Yêu lao động :Vượt mọi khó ...
+ Lười lao động : ỷ lại, ....
- Thảo luận nhóm 4 , phân vai- đóng vai .
- 2 nhóm đóng vai tình huống a và 2 nhóm đóng vai tình huống b.
S¸ng Thø b¶y ngµy 11th¸ng 12 n¨m 2010
Kĩ thuật
Tiết 15: CẮT KHÂU THÊU SẢN PHÈM TỰ CHỌN ( t2)
I. MỤC TIÊU :
- Đánh giá kiến thức kĩ năng khâu thêu , qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS.
- Giáo dục HS yêu mến sản phẩm do mình làm ra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bộ đồ dùng khâu thêu
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1.Ổn định: 
2.Kiểm tra : GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới:
 a/Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài. 
 b/Hướng dẫn:
 Hoạt động 1: GV tổ chức ôn tập các bài đã học trong chương 1.
 -GV yêu cầu HS nhắc lại các mũi khâu
 thường, kh©u đột thưa, thêu móc xích.
 Hoạt động 2: HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn.
 -GV cho mỗi HS tự chọn và tiến hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn.
 -Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn HS lựa chọn sản phẩm tuỳ khả năng , ý thích như:
 +Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản như hình bông hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm, tên
 +Cắt, khâu thêu túi rút dây.
 +Cắt, khâu, thêu sản phẩm khác váy liền áo cho búp bê, gối ôm  
 Hoạt động 3: HS thực hành cắt, khâu, thêu.
 -Tổ chức cho HS cắt, khâu, thêu các sản phẩm tự chọn.
-quan s¸t gióp ®ì hs yÕu .
 4. Củng cố - dặn dò: 
- GV nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Cắt, khâu, thêu, sản phẩm tự chọn.
- Gv nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS nhắc lại các mũi khâu thường, kh©u đột thưa, thêu móc xích.
- HS lựa chọn sản phẩm tuỳ khả năng, ý thích như:Cắt, khâu thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản như hình bông hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm, tên
HS thực hành cắt, khâu, thêu.
SINH HOẠT LỚP tuÇn 16
I. Môc tiªu:
 - Häc sinh biÕt ®­îc néi dung sinh ho¹t, thÊy ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn, cã h­íng söa ch÷a vµ ph¸t huy.
 - RÌn cho häc sinh cã ý thøc chÊp hµnh tèt néi quy cña líp.
 - Gi¸o dôc häc sinh cã ý thøc tæ chøc kû luËt cao.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
1/ NhËn xÐt chung:
	 a. §¹o ®øc: trong tuÇn võa qua c¸c em ®Òu ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o ®oµn kÕt gióp ®ì b¹n bÌ,trong tuÇn kh«ng cã em nµo vi ph¹m vÒ ®¹o ®øc.	
 b. Häc tËp:
-Duy tr× tû lÖ chuyªn cÇn cao trong tuÇn qua em nµo nghØ häc. tuy nhiªn trong tuÇn vÉn cã mét sè em ®i häc muén v× lý do nhµ qu¸ xa . 
- XÕp hµng ra vµo líp nhanh nhÑn.
- Thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp cña tr­êng, líp.
- ViÖc häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi cã tiÕn bé tuy nhiªn vÉn cßn mét sè em vÒ nhµ vÉn
 ch­a häc bµi vµ lµm bµi häc thùc hiÖn phÐp chia cßn lóng tóng: ... 
- Ch÷ viÕt cã tiÕn bé h¬n ë mét sè b¹n ,vÉn cßn mét sè b¹n viªt ch÷ xÊu: Tr­êng...
- VÖ sinh líp häc, Th©n thÓ s¹ch sÏ gän gµng .
2/ Ph­¬ng h­íng tuÇn 17:
	- Ph¸t huy u­ ®iÓm, kh¾c phôc tån t¹i cña tuÇn 16.
- TiÕp tôc rÌn ch÷ vµ kü n¨ng tÝnh to¸n cho häc sinh YÕu viÕt vµ lµm to¸n: ....
- ¤n tËp ®Ó chuÈn bÞ kiÓm tra cuèi k× I.
Ngµy th¸ng12 n¨m 2010
X¸c nhËn cña bgh

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi 1 lop4 T16 CKTKN 2010.doc