Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo

Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo

I. MỤC TIÊU :

 -Củng cố kiến thức đã học .

 - Vận dụng làm tốt các bài tập.

II. ĐỒ DÙNG :

 GV chuẩn bị bài tập cho HS

 III. CÁC HĐ DAY VÀ HỌC :

 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ; Nêu mục đích yêu cầu giờ học.

 2.GV lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau.

 Bài 1:Dựa vào các từ gốc sau đây ,em hãy tìm và ghi các từ láy có nghĩa mạnh hơn chỉ màu da của con người :trắng ,hồng ,vàng ,xanh.

 -HS làm bài .Gọi HS lên bảng chữa .

 -Dưới lớp một số HS đọc bài của mình .

 -GV cùng cả lớp nhận xét ,chữa chung :xanh xao ,trắng trẻo ,hồng hào ,vàng vọt ,.

Bài 2:Hãy ghép các từ đơn sau đây thành các từ ghép thích hợp :kính ,yêu ,thương ,mến ,phục ,nể, trọng.

 -HS làm bài.

 -Chữa bài theo đáp án :kính yêu ,kính mến ,kính nể ,kính trọng,yêu thương ,yêu mến ,kính phục ,thương yêu ,thương mến ,mến yêu.

 Bài 3:Cho câu tục ngữ : “Chết trong còn hơn sống đục”.

 a .Hãy chỉ ra những cặp từ trái nghĩa .

b .Giải nghĩa câu tục ngữ trên.

-GV gợi ý HS làm bài .Sau đó chữa chung .

 Bài 4: GV ghi đoạn văn trong vở BT lên bảng .HS thực hiện theo yêu cầu .

 5.Củng cố dặn dò :

 -Về nhà ôn tập các kiểu câu đã học.

 -Tập đặt các kiểu câu theo mẫu.

 

doc 11 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 874Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi 2 Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Hảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
Mĩ thuật
Vẽ tranh Đề tài 
 Vui chơi trong mùa hè
 (Giáo viên bộ môn soạn - Dạy )
Tiếng việt
Ôn tập
I. Mục tiêu :
 -Củng cố kiến thức đã học .
 - Vận dụng làm tốt các bài tập.
II. Đồ dùng :
 GV chuẩn bị bài tập cho HS
 III. Các HĐ day và học :
 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài ; Nêu mục đích yêu cầu giờ học.
 2.GV lần lượt hướng dẫn HS làm các bài tập sau. 
 Bài 1:Dựa vào các từ gốc sau đây ,em hãy tìm và ghi các từ láy có nghĩa mạnh hơn chỉ màu da của con người :trắng ,hồng ,vàng ,xanh.
 -HS làm bài .Gọi HS lên bảng chữa .
 -Dưới lớp một số HS đọc bài của mình .
 -GV cùng cả lớp nhận xét ,chữa chung :xanh xao ,trắng trẻo ,hồng hào ,vàng vọt ,....
Bài 2:Hãy ghép các từ đơn sau đây thành các từ ghép thích hợp :kính ,yêu ,thương ,mến ,phục ,nể, trọng.
 -HS làm bài.
 -Chữa bài theo đáp án :kính yêu ,kính mến ,kính nể ,kính trọng,yêu thương ,yêu mến ,kính phục ,thương yêu ,thương mến ,mến yêu.
 Bài 3:Cho câu tục ngữ : “Chết trong còn hơn sống đục”.
 a .Hãy chỉ ra những cặp từ trái nghĩa .
b .Giải nghĩa câu tục ngữ trên.
-GV gợi ý HS làm bài .Sau đó chữa chung .
 Bài 4: GV ghi đoạn văn trong vở BT lên bảng .HS thực hiện theo yêu cầu .
 5.Củng cố dặn dò :
 -Về nhà ôn tập các kiểu câu đã học.
 -Tập đặt các kiểu câu theo mẫu.
 Toán
 Ôn tập về các phép tính với phân số
I.Mục tiêu:
 -Giúp HS :Củng cố về cộng trừ phân số.
 -Vận dụng giải tốt các bài toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập vở luyện trang 60 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Tính:
 a , ; b , ; c , 
 -HS đọc yêu cầu của bài tập .
 -Cả lớp làm vở.
 - GV gọi mỗi tốp 3 HS lên bảng làm phần a ,b,c .Yêu cầu nêu cách làm.
-GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Tính :Thưch hiện tương tự bài 1 .
 a , 
 b , 
 -HD HS làm bài vào vở.
 -2 HS chữa bài đúng.
 Bài 3 :Bạn Hoa đọc một cuốn truyện ,ngày đầu đọc được cuốn truyện.Số trang còn lại của cuốn truyện bạn Hoa chưa đọc là 32 trang .Hỏi cuốn truyện bạn Hoa đang đọc dày bao nhiêu trang?
 -1 HS đọc bài toán .Cả lớp xác định dạng toán .
 -Cả lớp tự giải vào vở .GV thu chấm 1 số em .
 -HS chữa bài trên bảng .Cả lớp nhận xét kết luận bài giải .
 Hiệu số phân bằng nhau là :
 3 - 2 = 1 (phần )
 Số trang đã đọc là :
 32 : 1 x 2 = 64 (trang)
 Tổng số trang là :
 64 + 32 = 96 (trang)
 Đáp số : 96 trang
3, GV củng cố ,dặn dò:
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
Kĩ Thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn
(Đã soạn ở giáo án buổi 1)
luyện Từ và câu
Ôn tập về chủ đề lạc quan - yêu đời
I, Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức về vốn từ :Lạc quan –yêu đời .
-Vận dụng để làm tốt BT trong vở luyện TV tập II.
II, Các hoạt động dạy học:
1 .Giới thiệu bài :GV giới thiệu mục đích ,yêu cầu của tiết học .
2.GV cho HS làm và chữa lần lượt các bài tập theo đáp án :
 Bài I:Ghi dấu + vào ô trống trước những biểu hiện của người có tinh thần lạc quan.
 -Các câu đúng là : 1 , 3 ,4 ,5.
 Bài II :Ghi dấu + vào ô trống trước những biểu hiện của người có tinh thần lạc quan ,yêu đời.
 -Các câu đúng là : 2, 3,4 .
Bài III:Hãy nêu những biểu hiện của người HS có tinh thần lạc quan ,yêu đời.
 -HS đọc yêu cầu .
 -HS làm bài cá nhân .Gọi nhiều HS trình bày kết quả .
 -GV cùng cả lớp chữa chung :chăm học ,ngoan ngoãn ,ham học ,....
Bài IV:Đặt 5 câu mỗi câu có 1 trong những từ sau :lạc quan ,lạc thú ,lạc nghiệp ,yêu đời.
 -GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ khó.
 -HS tự đặt câu .1 số HS đọc 
 -GV chữa câu cho HS sửa vào vở.
Củng cố dặn dò:
 -GV nhận xét dặn dò.
 -Về nhà làm bài tập IV vở BT.
Toán
Ôn về các phép tính với phân số
I.Mục tiêu:
 -Giúp HS củng cố về phép nhân ,chia phân số .
 -Vận dụng giải tốt các bài tập có liên quan.
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập trang 61 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Tính :
 a , ; ; 
 b ; 
 c , 
 -HS đọc yêu cầu của bài tập .
 -Cả lớp làm vở.
 - GV gọi 6 HS lên bảng làm.Yêu cầu nêu cách nhân , chia phân số.
 - GV cùng cả lớp nhận xét.
Bài 2: Tính:
 a , b,
 -HD HS làm bài vào vở.
 -2 HS lên bảng chữa bài .
 -GV cùng cả lớp nhận xét kết quả .
 Bài 3 :Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước >Vòi thứ nhất nếu chảy một mình thì 2 giờ sẽ đầy bể .Vòi thứ hai nếu chảy một mình thì 1 giờ 30 phút sẽ đầy bể .Hỏi nếu để hai vòi cùng chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể nước?
 -1 HS đọc bài toán .Cả lớp xác định dạng toán .
 -Cả lớp tự giải vào vở .GV thu chấm 1 số em .
 -HS chữa bài trên bảng .Cả lớp nhận xét kết luận bài giải .
 Đổi 1 giờ 30 phút = 90 phút ; 2 giờ = 120 phút.
 Tổng số thời gian hai vòi sử dụng :
+ 90 = 210 (phút)
 Thời gian cả hai vòi cùng chảy để đầy bể nước là :
: 2 = 105 (phút )
Đổi 105 phút = 1 giờ 45 phút 
 Đáp số :1 giờ 45 phút
 3, GV củng cố ,dặn dò:
Thứ bảy ngày 1 tháng 5 năm 2010
Khoa học 
Quan hệ thức ăn trong tự nhiiên
 (Đã soạn ở giáo án buổi 1)
 Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số(tiếp)
I.Mục tiêu:
 -Giúp HS ôn tập về cách tính giá trị biểu thức ,tính nhanh và giải toán .
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập trong vở luyện toán trang 62 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Tính:
 a , 
 b ,
 c, 
 -HS nêu yêu cầu của bài tập .
 -HS tự làm vào vở .
 -3HS lên bảng chữa .GV cùng cả lớp nhận xét .
Bài 2: Tính :
a ,
b , 
 -HS nêu yêu cầu của bài .
 -HS tự làm bài tập sau đó chữa .
 Bài 3:Hai đội công nhân cùng trồng rừng trên một quả đồi .Đội thứ nhất trồng được diện tích quả đồi ,đội thứ hai trồng được diện tích quả đồi .Diện tích của đội thứ nhất trồng được ít hơn đội thứ hai là 90 m2.Tìm diện tích rừng mỗi đội đã trồng được?
 -HS đọc bài toán ,nêu yêu cầu của bài tập.
 -HS làm bài và chữa bài theo kết quả đúng.
 Bài giải 
 Phân số chỉ diện tích đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai là:
 (diện tích quả đồi)
 Diện tích quả đồi có là:
 90 : 1 x 40 =36 00( m2)
 Đội thứ nhất trồng được là:
 3600 : 8 x 3 = 1350 (m2)
 Đội thứ hai trồng được là:
: 5 x 2 =1440 (m2)
 Đáp số : 1350m2 ; 1440m2
 Hoạt động ngoài giờ
Hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 30 - 4 và 1 - 5
I. Mục tiêu : Giúp HS
 - Tích cực tham gia vào các hoạt động như múa, hát, đọc thơ... về ngày 30/ 4 và 1/ 5.
 - Các em tích cực tập luyện, thi đua giữa các tổ chọn tiết mục hay nhất biểu diễn trước lớp.
II. Các hoạt động dạy học :
 1. Giới thiệu bài.
 2. GV tổ chức cho các tổ nhóm thảo luận tìm chọn bài chuẩn bị biểu diễn
 trước lớp.
-Từng nhóm thảo luận chọn bài thơ, bài hát hoặc múa chuẩn bị để biểu diễn.
3. Các tổ, nhóm lên biểu diễn.
 - GV cử 1 số em lên làm giám khảo.
 - Đại diện các nhóm lên biểu diễn.
 - GV cùng ban giám khảo theo dõi chấm điểm.
 - GV cùng HS tổng hợp điểm, xếp thi đua.
 - Tuyên dương tổ, nhóm làm tốt.
4. Củng cố, dặn dò.
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn HS về hát cho người thân nghe.
 Thứ bảy ngày 1 tháng 5 năm 2010
Tập làm văn
Tả con vật
 Đề bài: Hãy tả con vật mà em gặp trên đường hoặc xem trên truyền hình .
I.Mục tiêu:
 - HS biết chọn những từ ngữ tiêu biểu để viết thành đoạn văn miêu tả thú vật.
- Vận dụng để viết thành bài văn hoàn chỉnh.
 II, Các hoạt động dạy học:
1,Giới thiệu bài :GV giới thiệu ghi bảng đề bài .
 -Gọi 2 HS đọc đề bài ,phân tích đề bài ,gạch chân những từ ngữ quan trọng .
2, Hướng dẫn học sinh làm bài.
 -2 HS đọc đề bài .
 -Trước khi Hs làm bài GV cho HS nhắc lạ bài văn miêu tả con vật gồm mấy phần ?
 -GV nhắc nhở HS cách trình bày bài viết đủ ba phần.
 -HD học sinh viết đoạn mở bài .
 a, Mở bài:Giới thiệu về con vật định tả.
 Con vật em nhìn thấy ở đâu?
 b, Thân bài: 
 -Tả hình dáng chung của con vật .
 -Viết đoạn văn tả một vài bộ phận của con vật .
 -Tả hoạt động của con vật:
 c, Kết bài:-Nêu ích lợi của con vật đó.
 -Nêu cảm nghĩ của em.
 3.HS tự viết bài vào vở.
 - GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
3, Củng cố dặn dò:
 -GVđọc một số bài hay cho cả lớp cùng nghe.
 -Nhận xét giờ học 
 - Dặn học sinh về nhà hoàn chỉnh lại bài.Dặn quan sát con vật khác trên truyền hình. 
Toán
Luyện tập về đo đại lương 
I.Mục tiêu:
 -Củng cố về cách đổi đơn vị đo đại lượng.
 - Vận dụng làm tốt các bài tập trong vở luyện trang 63.
II- Đồ dùng dạy học:
GVchuẩn bị sẵn nội dung bài tập để HS thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
 1.Giới thiệu bài :
 2 .GV chép từng bài tập trong vở luyện toán trang 63 lên bảng để HS làm bài .
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
 -1HS nêu yêu cầu của bài tập .
 -HS tự làm vào vở .
 -Gọi HS đọc kết quả của mình
 - GV cùng cả lớp nhận xét .Cho HS chữa theo kết quả đúng:
 A ,5 yến = 50 kg b ,347 kg = 3 yến 47 kg.
 30 tấn = 30 000kg 2905 kg = 2 tấn 905 kg
 tấn = 5 tạ 50 kg = 5 yến =tạ
Bài 2 :Cách thực hiện tương tự bài 1.
 -HS nêu yêu cầu của bài tập .
 -HS tự làm vào vở .
 -3 HS lên bảng làm.
 - GV cùng cả lớp nhận xét .
Bài 3 :Ba xe ô tô chở gạo nhập kho ,số gạo trung bình mỗi xe chở là 3 tấn 50 kg .Biết xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 50 kg ,xe thứ hai chở ít hơn xe thứ ba là 100 kg gạo .Tính số gạo mỗi xe đẫ chở?
 -1 HS nêu yêu cầu .
 - HS tự giải vào vở .
 - GV cùng cả lớp nhận xét .Chữa bài giải đúng:
 Đổi 3 tấn 50 kg = 3050 kg 
 Tổng số gạo 3 xe xhở là: 350 x 3 = 1050(kg )
 Số gạo xe thứ hai chở là :
 ( 1050 - 100 – 50) : 3 = 300 (kg )
 Số gạo xe thứ nhất chở là :
 300 + 50 = 350 (kg )
 Số gạo xe thứ ba chở là :
 300 + 100 = 400 (kg )
 Đáp số : Xe 1 :350 kg ;Xe 2 : 300 kg ; Xe 3 : 400 kg
3, GV củng cố ,dặn dò:
 -Nhận xét tiết học.
 -Về ôn tập các dạng toán đã học.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Nhận biết được ưu khuyết điểm trong tuần.
- Kế hoạch tuần sau.
- Giáo dục HS ý thức tự quản, thực hiện tốt các nề nếp của trường lớp và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị ND sinh hoạt.
- HS chuẩn bị tổng hợp các mặt hoạt động trong tuần.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Nhận xét các hoạt động trong tuần.
- Cán sự lớp nhận xét các hoạt động trong tuần.
- GV nhận xét bổ xung.
- HS tổng hợp điểm các hoạt động của các tổ.
- GV xếp thi đua giữa các tổ nhóm.
- Tuyên dương tổ, nhóm, cá nhân thực hiện tốt.
- Phê bình tổ, cá nhân còn nhiều tồn tại.
2. Kế hoạch hoạt động tuần 34.
- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.
- Phát huy ưu điểm tuần trước, khắc phục một số tồn tại tuần qua.
3. Sinh hoạt văn nghệ.
- GV tổ chức cho HS thi hát 1 số bài hát đã học.
- GV chia nhóm, các nhóm thảo luận chọn bài.
- Từng nhóm lên biểu diễn trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét xếp thi đua.
- GV nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS thực hiện tốt các nề nếp.
kí xác nhận của ban giám hiệu
.........................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an buoi 2 tuan 33.doc