I./ Mục tiêu:
-Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
-Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2, 4)
-Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi tính nhẩm.
II./ Đồ dùng dạy học:
-Gv : bảng phụ làm bài tập
-Hs: VBT.
III./ Các hoạt động daỵ học:
1/ Khởi động: (1ph) hát
2/ Kiểm tra bài cũ: (3ph) Luyện tập.
-Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT 1 tiết học trước.
-Nhận xét chung.
3/ Bài mới :(30 ph):
a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu: Giới thiệu nhân mhẩm số có 2 chữ số với 11.
b/ Các hoạt động:
TUẦN 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 01/11/2011 Môn: Toán - Tiết : 61 Ngày dạy: 07/11/2011 & & GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 I./ Mục tiêu: -Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. -Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2, 4) -Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi tính nhẩm. II./ Đồø dùng dạy học: -Gv : bảng phụ làm bài tập -Hs: VBT. III./ Các hoạt động daỵ học: 1/ Khởi động: (1ph) hát 2/ Kiểm tra bài cũ: (3ph) Luyện tập. -Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT 1 tiết học trước. -Nhận xét chung. 3/ Bài mới :(30 ph): a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu: Giới thiệu nhân mhẩm số có 2 chữ số với 11. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10ph 12ph 08 ph *Hoạt động1:HD hs nhân nhẩm với 11 *Mục tiêu: Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. *Cách tiến hành: *Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10 -Cho hs đặt tính và tính 27x11 27 x11 27 27 297 -Cho hs nhận xét kết quả 297 với thừa số 27 *KL: Để có 297 ta đã viết số 9 (tổng 2và7)xen giữa 2 chữ số của 27 *Trường 2 chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 -Cho hs nhân nhẩm 48x11 -Y/c hs đặt tính và tính -Rút ra cách nhẩm đúng *KL: 4 cộng8 bằng 12; viết 2 xen giữa 2 chữ số của 48 được 428,thêm 1 vào 4 của 428 được 528 *Hoạt động2: Thực hành BT 1 ,2 *Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2, 4) *Cách tiến hành: BT1: Gọi hs đọc nội dung bài tập. -Viết bảng 34x11 y/c hs nhẩm nêu cách nhẩm -Tương tự cho hs làm tiếp các bài còn lại *KL: b/. 11x95= 1045 c/. 82x11= 902 BT2 : Gọi hs đọc đề bài. -Viết bảng x : 11=25 y/c hs tìm x -Gọi hs nhắc lại cách tìm số bị chia -HD x:11=25; x=25x11; x=275 -Tương tự cho hs làm tiếp các câu còn lại. *Kl: x= 858 *Hoạt động 3: Thực hành BT 3 *Mục tiêu: Vận dụng nhân nhẩm với 11 vào giải toán. *Cách tiến hành: BT3 : Gọi hs đọc đề bài. +Đề bài cho biết gì? y/c tìm gì? -Cho hs nêu cách làm,làm bài. -Phát 2 bảng nhóm cho hs *Kl: Số hs của cả 2 khối là 352(hs) BT4 Gọi hs đọc đề bài -Gọi hs đọc nội dung bài tập +Chọn câu đúng sai em sẽ làm gì? *Kl: Câu b là đúng Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người. -Làm cá nhân.1hs lên bảng -Rút ra kết luận. -Theo dõi. Hs sẽ làm 48x11=4128 48 x11 48 48 528 -Tính nhẩm 34x11=374 (vì 3+4=7) -Làm miệng -Dành cho HS khá, giỏi. -Tìm x -Theo dõi +lấy thương nhân cho số chia -Làm vào vở, 1hs lên bảng -Bài toán giải.. +17hàng mỗi hàng 11 hs +15 hàng mỗi hàng 11 hs +Tìm số hs 2 khối. -Làm bài cá nhân. -2hs làm bảng phụ -Dành cho HS khá, giỏi. -Ghi Đ câu đúng; S câu sai 1hs đọc, lớp theo dõi +Tính số ghế số người ở phòng A, phòng B 4/. Củng cố: (3ph) - Gọi hs nêu cách nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11. IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph) - Nhận xét tiết học - Dặn HS xem lại các bài tập. - Chuẩn bị: Nhân số có ba chữ sốá. -Rút kinh nghiệm:............ . TUẦN 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 01/11/2011 Môn: Toán - Tiết: 62 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Ngày dạy: 08/11/2011 & & I./ Mục tiêu: -Biết cách nhân với số có ba chữ số. -Tính được giá trị của biểu thức. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2) -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán nhân ba chữ số. II./ Đồø dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ ghi sẵn BT2 - Hs: III./ Các hoạt động daỵ học: 1/ Khởi động: (1ph) hát 2/ Kiểm tra bài cũ: (3 ph) Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 -Y/c HS nêu cách nhân với số có ba chữ số và làm lại BT1 tiết học trước -GV nhận xét. 3/ Bài mới: (30 ph) a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học, giới thiệu bài:anhan với số có ba chữ số. b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10ph 14ph 06ph * Hoạt động1: HD nhân 1 số với 1 hiệu * Mục tiêu: HS biết thực hiện nhân một số với một hiệu và ngược lại. * Cách tiến hành: *Tìm cách tính 164x123 -Cho hs đặt tính và tính 164x10; 164x20; 164x3 -Để tính 164x123 =164x(100+20+3) =164x10+164x20+164x3=20172 *Giới thiệu cách đặt tính và tính. -Để tính164x123ta phải thực hiện 3 phép nhân, 1phép cộng 3 số -HD cách đặt tính và tính 164 x123 492là tích riêng thứ nhất 328là tích riêng thứ hai 164 là tích riêng thứ ba 20172 *Lưu ý tích riêng thứ 2 lùi về trái 1 cột; thứ 3 lùi về trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất * Hoạt động 2: Thực hành BT1,2 * Mục tiêu: HS biết vận dụng tính chất nhân một số với 1 hiệu để làm toán. *Cách tiến hành: *BT1: Gọi hs đọc yêu cầu. -Viết bảng 248x321 y/c hs đặt tính rồi tính. -HD cách làm. 248 x321 248 496 744 79608 -Tương tự cho HS làm tiếp các câu còn lại. -Gọi hs lên bảng sửa *KQ: b/. 145375 c/. 665412 BT2: Gọi hs đọc đề bài -Đính bảng có ND BT.Y/c hs tính nháp ghi KQ HD a=262, b=130, a xb=262x130=34060 -Tương tự cho hs làm tiếp các câu còn lại. a 262 262 263 b 130 131 131 a xb 34060 34322 34453 *Hoạt động 3: Thực hành BT3 *Mục tiêu: Vận dụng giải toán có lời văn *Cách tiến hành: BT3: cho hs đọc yêu cầu. -Đề bài cho biết gì? y/c tìm gì? -Gọi hs nhắc quy tắt tính DT hình vuông -Cho hs làm bài tập, chấm điểm 7-10 vở -Phát 2 bảng phụ cho hs *KQ: Diện tích hình vuông là: 15625(m2) -Làm việc cá nhân. -Theo dõi. -Nhắc lại. -Theo dõi, nhắc lại. - Hai HS nhắc, ghi vở. -HS theo dõi lắng nghe -Đặt tính rồi tính. -1hs nhắc cách tính -Theo dõi -HS làm vào vở. Nộp tập -2HS làm bảng lớp. -Dành cho HS khá, giỏi. -Viết giá trị biểu thức. -Theo dõi -Làm việc cá nhân. -Nêu kết quả -Bài toán giải +Cạnh hình vuông 125m Tìm DT mảnh vườn. -1 hs nêu -Lớp làm bài, nộp vở -2hs làm, đính bài, sửa bài 4/. Củng cố: (2ph) -HS nêu lai cách nhân với số có ba chữ số. IV/. Hoạt động nối tiếp: (1ph) - Nhận xét tiết hocï - Dặn hs về xem lại các bài tập - Chuẩn bị: Nhân với số có ba chữ số (tt) -Rút kinh nghiệm : . . . TUẦN 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 02/11/2011 Môn: Toán - Tiết : 63 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT) Ngày dạy: 09/11/2011 & & I./ Mục tiêu: -Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. -Thực hiện được phép nhân số có ba chữ số. (Hs cả lớp làm BT1, 2Hs khá, giỏi làm BT3) -Giáo dục tính cận thận, chính xác khi tính toán nhân ba chữ số. II./ Đồø dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ ghi sẵn BT2 - Hs: III./ Các hoạt động daỵ học: 1/ Khởi động: (1ph) hát 2/ Kiểm tra bài cũ: (3 ph) Nhân với số có ba chữ số. -Y/c HS nêu lại cách nhân với số có ba chữ số, làm lại bài tập 1 tiết học trước. -GV nhận xét. 3/ Bài mới: (30 ph) a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học: Nhân với số có ba chữ số (tt) b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10ph 14 ph 06Ph * Hoạt động1: Giới thiệu nhân với số 3 chữ số * Mục tiêu: Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0 * Cách tiến hành: *Giới thiệu cách đặt tính và tính. -Cho hs đặt tính và tính 258x203 -Gọi hs lên bảng thực hiện. -Cho hs nhận xét các tích riêng +Tích riêng thứ2 toàn là số 0 +Có thể bỏ tích riêng này mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng -HD hs chép vào vở ngắn gọn, lưu ý viết 516 lùi về bên trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất 258 x203 774 516 52374 * Hoạt động 2: Thực hành BT1,2 * Mục tiêu: HS biết vận dụng nhân số có 3 chữ số mà số hàng chục là 0 *Cách tiến hành: *BT1: Gọi hs đọc yêu cầu. -Viết bảng: 523x305 y/c hs đặt tính và tính -HD: 523 x 305 2615 1569 159515 -Tương tự cho HS làm tiếp các câu còn lại. -Gọi hs lên bảng làm. *KL: b/ 173404 c/. 264418 BT2 Gọi hs đọc đề bài. -Đính bảng 456 x 203 1368 912 2280 S -Tương tự cho hs làm tiếp các bài còn lại *KQ: Sai Đúng *Hoạt động 3: Thực hành BT3 *Mục tiêu: Vận dụng giải toán. Củng cố lại cách tính chu vi và diện tích HCN *Cách tiến hành: BT 4: Gọi HS đọc đề bài +Đề bài cho biết gì? Y/c tìm gì? -Cho hs làm bài, chấm điểm 7-10 vở. -Phát 2 bảng phụ cho hs. Chấm điểm 5-7 vở *KQ: Số thức ăn cần trong 10 ngày là 390 kg -Làm và rút ra nhận xét -1HS làm bảng. 258 x203 774 000 516 52374 -Theo dõi. Chép vào vở . -Đặt tính và tính. -1hs nhắc cách nhân. -HS theo dõi và làm vào vở -Làm bài cá nhân - Hai HS làm bảng lớp. -Ghi Đ, S vào ô vuông. -Theo dõi. -Lên bảng điền Đ,S và giải thích. -Dành cho Hs khá, giỏi. -Bài toán giải. +mỗi con gà ăn 104g trong 1ngày;Tìm 375 con ăn trong 10 ngày -Làm bài cá nhân, nộp tập -2HS là phiếu, đính bài, sửa. 4/. Củng cố: (2ph) -HS nêu cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0. IV/. Hoạt động nối tiếp: (1ph) - Nhận xét tiết hocï - Dặn hs về xem lại các bài tập - Chuẩn bị: Luyện tập - Rút kinh nghiệm: TUẦN 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 02/11/2011 Môn: Toán - Tiết : 64 LUYỆN TẬP Ngày dạy: 10/11/2011 & & I./ Mục tiêu: -Thực hiện được nhân với số có hai chữ số, ba chữ số. -Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính. (Hs cả lớp làm BT1, 3, 5a; Hs khá, giỏi làm BT2, 4) -Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. -Giáo dục tính chính xác cận thận khi áp dụng các tính chất tính nhanh. II./ Đồø dùng dạy học: -Gv: Bảng phụ làm BT3 . ... ûng cố: (2ph) -Cho HS nêu lại đặc điểm người dân ở đồng bằng Bắc Bộ. IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph) -Nhận xét tiết học - Dặn hs xem lại bài và bài học -Chuẩn bị : Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ. -Rút kinh nghiệm : TUẦN 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 01/11/2011 Môn : Khoa học - Tiết 25 Ngày dạy: 08/11/2011 & & NƯỚC BỊ Ô NHIỄM I/.Mục tiêu: -Nêu đặt điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm: +Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người. +Nước bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe. -Giải thích vì sao nước sông hồ thường đục và không sạch.Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm. -GD BVMT (bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí nguồn nước. Rèn tính cẩn thận khi sử dụng nước trong sinh hoạt. II/.Đồ dùng dạy học: -GV : Tranh vẽ SGK. -HS : Chai nước sông, hồ, 2 chai không, 2 phễu, 1 kính lúp. III/.Các hoạt động dạy học: 1/.Khởi động: (1ph) Hát 2/.Bài cũ: (2ph) Nước cần cho sự sống. +Gọi 3 hs nêu vai trò của nước đối với con người,ĐV,TV, công nghiệp, nông nghiệp?. -Nhận xét ghi điểm 3/.Bài mới: (30ph) a./Giới thiệu bài: Nước bị ô nhiễm b/Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 18 ph 12 ph *Hoạtđộng1:Tìm hiểu đặc điểm của nước trong tự nhiên . *Mục tiêu: Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm. *Cách tiến hành: -Chia nhóm, y/c các nhóm báo cáo việc chuẩn bị đồ dùng QS và thí nghiệm -Y/c hs đọc mục Qs và thực hành tr52 Các nhóm làm việc theo gợi ý. +Chai nào nước sông, nước giếng. +Vì sao trong hơn, đục hơn? +Bằng mắt thường nhìn thấy thực vật nào sống ở ao hồ? -Cho các nhóm trình bày. +Tại sao nước sông hồ,ao nước dùng rồi đục hơn nước mưa, nước máy? *KL: Nước sông hồ,ao nước dùng rồi đục bị lẫn nhiều đất, cát, nước sông có nhiều phù sa nên bị vẩn đục. *Lưu ý Nước ao hồ có tảo sinh sống nên có màu xanh. +Nước mưa, giếng máy không bị lẫn nhiều đất các nên trong. *Hoạt động 2: Tiêu chuẩn đánh giá nước bị ô nhiễm, nước sạch. *Mục tiêu: Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người. Nước bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe. *Cách tiến hành: -Chia nhóm Y/c hs thảo luận đưa ra Và điền vào cột tiêu chuẩn, nước ô nhiễm, nước sạch. -Gọi hs trình bày kết quả làm việc. -Cho hs mở sgk đối chiếu TCĐG Nước ô nhiễm Nước sạch Màu Có màu vẫn đục Không màu trong suốt Mùi Có mùi hôi Không mùi Vị Không vị .. GD BVMT (bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí nguồn nước. -Gọi hs đọc ghi nhớ. -Làm việc nhóm 5,6 - Đọc thầm. +Nước sông đục hơnvì chứa nhiều chất không tan +Rong rêu,.. các thực vật khác sống ở dưới nước. -Đại diện nhóm nêu -Đại diện nhóm trả lời -Lắng nghe. -Theo dõi lắng nghe -Làm việc nhóm 5,6. -Nhóm trưởng ghi bảng -Đại diện nhóm trình bày -Nhóm tự đánh giá đúng sai -Đọc và ghi bài vào vở. 4/.Củng cố: (2ph) -Nêu đặc điểm của nước, tiêu chuẩn đánh giá nước bị ô nhiễm. IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph) -Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà học bài. -Chuẩn bị: Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm. -Rút kinh nghiệm: . TUẦN 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 01/11/2011 Môn : Khoa học - Tiết 26 Ngày dạy: 10/11/2011 & & NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM I/.Mục tiêu: -Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước: +Xả rác, phân, nước thải bừa bãi, +Sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu. +Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ, +Vỡ đường ống dẫn dầu, -Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người: lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm -GD BVMT (Bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước. Có ý thức sử dụng, bảo vệ nước một cách hợp lí trong cuộc sống. II/.Đồ dùng dạy học: -GV :Hình to SKG, giấy Ao, băng keo. -HS : Sưu tầøm thông tin về tình trạng ô nhiễm nước. III/.Các hoạt động dạy học : 1/.Khởi động: (1ph)Hát 2/.Bài cũ: (2ph) Nước bị ô nhiễm. +Gọi hs nêu lại đặc điểm của nước, tiêu chuẩn nước sạch. -Nhận xét- ghi điểm. 3/.Bài mới: (30ph) a./Giới thiệu bài : Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm. b/Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 15 ph 15 ph *Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm. *Mục tiêu: Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước: xả rác, phân, nước thải bừa bãi, ; sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu; khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ, ; vỡ đường ống dẫn dầu, *Cách tiến hành: -Y/c hs QS H1 đến H8 tr 54,55. +Hình nào nước bị nhiễm bẩn?Nguyên nhân gây nhiễm bẩn? +Hình nào nước máy nhiễm bẩn? Nguyên nhân gây nhiễm ở hình đó ? +Hình nào nước biển nhiễm bẩn?... +Hình nào nước mưa nhiễm bẩn?... +Hình nào nước ngầm nhiễm bẩn?... -Cho hs nêu trả lời cặp đôi. -Gọi hs trình bày ý kiến. *KL:Có nhiều nguyên nhân gây ô nhiễm: xả nước, phân,sử dụng phân nước thải, thuốc trừ sâu,khói bụi khí thải,vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu,..., *Hoạt động 2: Tìm hiểu tác hại của sự ô nhiễm nước. *Mục tiêu: Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người. *Cách tiến hành: -Y/c hs thảo luận : +Điều gì sẽ xảy ra nếu nguồn nước bị ô nhiễm? -Cho hs quan sát hình, mục cần biết tr 55, thông tin sưu tầm được trả lời câu hỏi trên. -Cho hs phát biểu ý kiến. *KL:Nguồn nước ô nhiễm là nơi vi sinh vật sinh sống lan truyền các bệnh tả, lị,thương hàn, tiêu chảy, bại liệt,viêm gan, mắt hột, có tới 80 % các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm -GD BVMT (Bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước. -Gọi hs đọc ghi nhớ -Theo dõi lắng nghe. +Hình 1,4 +Hình 2 +Hình 3 +Hình 7,8 +Hình 5,6 -2 hs cạnh nhau nêu -1,2,.. cặp nêu. -HS đọc lại kết luận. -Theo dõi -Cả lớp QS, đọc thầm thông tin. -Lần lượt nêu ý kiến. -Đọc sgk ghi bài vào vở 4/.Củng cố: (2ph) -Nêu lại nguyên nhân , tác hại của nước bị ô nhiễm? IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph) -Nhận xét tiếy học -Dặn hs về nhà học bài. -Chuẩn bị: Một số cách làm sạch nước. -Rút kinh nghiệm: . TUẦN 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn: 02/11/2011 Môn : Kĩ thuật Ngày dạy: 10/11/2011 & & THÊU MÓC XÍCH I/.Mục tiêu: -Biết cách thêu móc. -Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 vòng móc xích. Đường khâu có thể bị dúm. -Rèn thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận hứng thú học thêu. II/.Đồ dùng dạy học: -GV: tranh quy trình, mẫu thêu móc xích. -HS : Kim, kéo, phấn thước, chỉ,. III/.Các hoạt động dạy học: 1/.Khởi động : (1ph)Hát 2/.Bài cũ: (2ph) Khâu viền đường gấp mép vải bằng mĩu khâu đột (tiết 3). +Nêu các bước khâu viền đường gấp mép vải?Cách khâu mũi cuối cùng? -Nhận xét- tuyên dương. 3/.Bài mới: (30ph) a./Giới thiệu bài :Thêu móc xích. ( T1) b/Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10 ph 20 ph *Hoạt động 1: HD HS quan sát và nhận xét mẫu. *Mục tiêu: Biết cách thêu móc. *Cách tiến hành: -Gv giới thiệu mẫu: HD hs quan sát 2 mặt, quan sát hình 1 trả lời về đặc điểm đường thêu +Vòng thêu mặt trái, phải thế nào? -Y/c hs rút ra khái niệm thêu móc xích *KL: Thêu móc xích là cách thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp nhau giống như chuỗi mắt xích -Giới thiệu một số sản phẩm, nêu ứng dụng trang trí: hoa, lá, cảnh vật, . *Hoạt động 2:HD thao tác kĩ thuật *Mục tiêu: Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 vòng móc xích. Đường khâu có thể bị dúm. *Cách tiến hành: -Treo tranh quy trình, HD hs quan sát hình 2 trả lời: +Cách vạch dấu,so sánh cách vạch dấu các đường thêu đã học. -Vạch dấu vào vải ghim trên bảng. -HD hs đọc nội dung 2, QS H3a,3b,3c trả lời câu hỏi sgk tr37 -HD thao thêu mũi thứ nhất, thứ 2 -Cho hs dựa vào H3b,3c,3d thực hiện mũi thêu thứ 3,4,5, -HD hs quan sát H4 nêu mũi kết thúc, thực hiện cách thêu mũi kết thúc. *Lưu ý: +Thêu từ phải sang trái. +Mũi thêu tạo thành vòng chỉ . +Lên kim xuống kim đúng chỗ vạch dấu +Không rút chỉ chặt quá, lỏng quá. +Kết thúc đưa mũi kim ra ngoài vòng thêu xuống kim để chặn vòng chỉ.. -HD nhanh lần hai thao tác thêu. -Cho hs đọc ghi nhớ. -Tổ chức cho hs tập thêu -Làm việc cá nhân, nêu ý kiến. + Mặt phải là vòng chỉ nhỏ móc nối tiếp nhau như chuỗi móc xích. +Mặt trái mũi chỉ bằng nhau nối tiếp -Theo dõi. -Lắng nghe. -Làm việc cá nhân: cách vạch dấu giống bài trước, điểm số ngược lại +Nêu cách bắt đầu, cách thêu móc xích. -Làm việc cá nhân -Làm việc cá nhân. -Theo dõi lắng nghe -Quan sát theo dõi. -Vài hs đọc , ghi vào vở. -Làm việc cá nhân 4/.Củng cố: (2ph) -Gọi hs nêu các bước thêu móc xích. IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph) -Nhận xét tiếy học - Dặn hs về nhà học bài. -Chuẩn bị: Thêu móc xích. (T2) -Rút kinh nghiệm: .
Tài liệu đính kèm: