Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 13 năm học 2011

Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 13 năm học 2011

I./ Mục tiêu:

 -Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.

 -Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2, 4)

 -Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi tính nhẩm.

II./ Đồ dùng dạy học:

 -Gv : bảng phụ làm bài tập

 -Hs: VBT.

III./ Các hoạt động daỵ học:

 1/ Khởi động: (1ph) hát

 2/ Kiểm tra bài cũ: (3ph) Luyện tập.

 -Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT 1 tiết học trước.

 -Nhận xét chung.

 3/ Bài mới :(30 ph):

 a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu: Giới thiệu nhân mhẩm số có 2 chữ số với 11.

 b/ Các hoạt động:

 

doc 40 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 473Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học khối 4 - Tuần lễ 13 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày soạn: 01/11/2011 Môn: Toán - Tiết : 61
 Ngày dạy: 07/11/2011 & &
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I./ Mục tiêu: 
 -Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. 
 -Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2, 4) 
 -Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi tính nhẩm.
II./ Đồø dùng dạy học:
 -Gv : bảng phụ làm bài tập
 -Hs: VBT.
III./ Các hoạt động daỵ học:
 1/ Khởi động: (1ph) hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: (3ph) Luyện tập.
 -Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT 1 tiết học trước.
 -Nhận xét chung.
 3/ Bài mới :(30 ph):
 a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu: Giới thiệu nhân mhẩm số có 2 chữ số với 11.
 b/ Các hoạt động: 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10ph
12ph
08
ph
*Hoạt động1:HD hs nhân nhẩm với 11
*Mục tiêu: Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
*Cách tiến hành:
 *Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10
-Cho hs đặt tính và tính 27x11 27
 x11
 27
 27
 297 
-Cho hs nhận xét kết quả 297 với thừa số 27 
*KL: Để có 297 ta đã viết số 9 (tổng 2và7)xen giữa 2 chữ số của 27
 *Trường 2 chữ số lớn hơn hoặc bằng 10
-Cho hs nhân nhẩm 48x11
-Y/c hs đặt tính và tính
-Rút ra cách nhẩm đúng
*KL: 4 cộng8 bằng 12; viết 2 xen giữa 2 chữ số của 48 được 428,thêm 1 vào 4 của 428 được 528
*Hoạt động2: Thực hành BT 1 ,2
*Mục tiêu: Rèn kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2, 4)
*Cách tiến hành:
 BT1: Gọi hs đọc nội dung bài tập. 
-Viết bảng 34x11 y/c hs nhẩm nêu cách nhẩm
-Tương tự cho hs làm tiếp các bài còn lại
*KL: b/. 11x95= 1045 c/. 82x11= 902
 BT2 : Gọi hs đọc đề bài.
-Viết bảng x : 11=25 y/c hs tìm x
-Gọi hs nhắc lại cách tìm số bị chia
-HD x:11=25; x=25x11; x=275
-Tương tự cho hs làm tiếp các câu còn lại.
*Kl: x= 858
*Hoạt động 3: Thực hành BT 3
*Mục tiêu: Vận dụng nhân nhẩm với 11 vào giải toán.
*Cách tiến hành:
 BT3 : Gọi hs đọc đề bài.
+Đề bài cho biết gì? y/c tìm gì?
-Cho hs nêu cách làm,làm bài.
-Phát 2 bảng nhóm cho hs
*Kl: Số hs của cả 2 khối là 352(hs)
 BT4 Gọi hs đọc đề bài
-Gọi hs đọc nội dung bài tập
+Chọn câu đúng sai em sẽ làm gì?
*Kl: Câu b là đúng Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người.
-Làm cá nhân.1hs lên bảng
-Rút ra kết luận.
-Theo dõi.
Hs sẽ làm 48x11=4128
 48
 x11
 48
 48
 528
-Tính nhẩm
34x11=374 (vì 3+4=7)
-Làm miệng
-Dành cho HS khá, giỏi.
-Tìm x
-Theo dõi
+lấy thương nhân cho số chia
-Làm vào vở, 1hs lên bảng
-Bài toán giải..
+17hàng mỗi hàng 11 hs
+15 hàng mỗi hàng 11 hs
+Tìm số hs 2 khối.
-Làm bài cá nhân.
-2hs làm bảng phụ
-Dành cho HS khá, giỏi.
-Ghi Đ câu đúng; S câu sai
1hs đọc, lớp theo dõi
+Tính số ghế số người ở phòng A, phòng B
 4/. Củng cố: (3ph)
	- Gọi hs nêu cách nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11. 	
 IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph)
 - Nhận xét tiết học - Dặn HS xem lại các bài tập.
 - Chuẩn bị: Nhân số có ba chữ sốá.
 -Rút kinh nghiệm:............
	.
TUẦN 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn: 01/11/2011 	 Môn: Toán - Tiết: 62 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Ngày dạy: 08/11/2011 & &
I./ Mục tiêu: 
 -Biết cách nhân với số có ba chữ số. 
 -Tính được giá trị của biểu thức. (Hs cả lớp làm BT1, 3; Hs khá, giỏi làm BT2)
 -Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán nhân ba chữ số.
II./ Đồø dùng dạy học:
 - Gv: Bảng phụ ghi sẵn BT2
 - Hs: 
III./ Các hoạt động daỵ học:
1/ Khởi động: (1ph) hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: (3 ph) Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
 -Y/c HS nêu cách nhân với số có ba chữ số và làm lại BT1 tiết học trước
 -GV nhận xét.
3/ Bài mới: (30 ph) 
 a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học, giới thiệu bài:anhan với số có ba chữ số.
 b/ Các hoạt động: 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10ph
14ph
06ph
* Hoạt động1: HD nhân 1 số với 1 hiệu
* Mục tiêu: HS biết thực hiện nhân một số với một hiệu và ngược lại.
* Cách tiến hành:
 *Tìm cách tính 164x123
-Cho hs đặt tính và tính 164x10; 164x20; 164x3
-Để tính 164x123 =164x(100+20+3)
 =164x10+164x20+164x3=20172
 *Giới thiệu cách đặt tính và tính.
 -Để tính164x123ta phải thực hiện 3 phép nhân, 1phép cộng 3 số
-HD cách đặt tính và tính 
 164 
 x123
 492là tích riêng thứ nhất
 328là tích riêng thứ hai
 164 là tích riêng thứ ba
 20172
*Lưu ý tích riêng thứ 2 lùi về trái 1 cột; thứ 3 lùi về trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất
* Hoạt động 2: Thực hành BT1,2
* Mục tiêu: HS biết vận dụng tính chất nhân một số với 1 hiệu để làm toán.
*Cách tiến hành:
 *BT1: Gọi hs đọc yêu cầu.
-Viết bảng 248x321 y/c hs đặt tính rồi tính. 
-HD cách làm. 248
 x321
 248
 496
 744
 79608
-Tương tự cho HS làm tiếp các câu còn lại.
-Gọi hs lên bảng sửa
*KQ: b/. 145375 c/. 665412
 BT2: Gọi hs đọc đề bài
-Đính bảng có ND BT.Y/c hs tính nháp ghi KQ HD a=262, b=130, a xb=262x130=34060
-Tương tự cho hs làm tiếp các câu còn lại.
a
262
262
263
b
130
131
131
a xb
34060
34322
34453
*Hoạt động 3: Thực hành BT3
*Mục tiêu: Vận dụng giải toán có lời văn 
*Cách tiến hành:
 BT3: cho hs đọc yêu cầu.
-Đề bài cho biết gì? y/c tìm gì?
-Gọi hs nhắc quy tắt tính DT hình vuông
-Cho hs làm bài tập, chấm điểm 7-10 vở
-Phát 2 bảng phụ cho hs
*KQ: Diện tích hình vuông là: 15625(m2)
-Làm việc cá nhân.
-Theo dõi.
-Nhắc lại.
-Theo dõi, nhắc lại.
- Hai HS nhắc, ghi vở.
-HS theo dõi lắng nghe
-Đặt tính rồi tính.
-1hs nhắc cách tính
-Theo dõi
-HS làm vào vở. Nộp tập
-2HS làm bảng lớp.
-Dành cho HS khá, giỏi.
-Viết giá trị biểu thức.
-Theo dõi
-Làm việc cá nhân.
-Nêu kết quả
-Bài toán giải
+Cạnh hình vuông 125m
Tìm DT mảnh vườn.
-1 hs nêu
-Lớp làm bài, nộp vở
-2hs làm, đính bài, sửa bài
4/. Củng cố: (2ph)
-HS nêu lai cách nhân với số có ba chữ số.
IV/. Hoạt động nối tiếp: (1ph)
 - Nhận xét tiết hocï - Dặn hs về xem lại các bài tập
 - Chuẩn bị: Nhân với số có ba chữ số (tt)
 -Rút kinh nghiệm : .
	.
	.
TUẦN 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn: 02/11/2011 	 Môn: Toán - Tiết : 63
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT)
Ngày dạy: 09/11/2011 & &
I./ Mục tiêu: 
 -Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
 -Thực hiện được phép nhân số có ba chữ số. (Hs cả lớp làm BT1, 2Hs khá, giỏi làm BT3)
 -Giáo dục tính cận thận, chính xác khi tính toán nhân ba chữ số.
II./ Đồø dùng dạy học:
 - Gv: Bảng phụ ghi sẵn BT2
 - Hs: 
III./ Các hoạt động daỵ học:
1/ Khởi động: (1ph) hát
 2/ Kiểm tra bài cũ: (3 ph) Nhân với số có ba chữ số.
 -Y/c HS nêu lại cách nhân với số có ba chữ số, làm lại bài tập 1 tiết học trước.
 -GV nhận xét.
3/ Bài mới: (30 ph) 
 a/ Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học: Nhân với số có ba chữ số (tt)
 b/ Các hoạt động: 
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10ph
14
ph
06Ph
* Hoạt động1: Giới thiệu nhân với số 3 chữ số
* Mục tiêu: Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0
* Cách tiến hành:
 *Giới thiệu cách đặt tính và tính.
-Cho hs đặt tính và tính 258x203
-Gọi hs lên bảng thực hiện.
 -Cho hs nhận xét các tích riêng 
+Tích riêng thứ2 toàn là số 0
+Có thể bỏ tích riêng này mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng 
-HD hs chép vào vở ngắn gọn, lưu ý viết 516 lùi về bên trái 2 cột so với tích riêng thứ nhất
 258 
 x203 
 774 
 516
52374
* Hoạt động 2: Thực hành BT1,2
* Mục tiêu: HS biết vận dụng nhân số có 3 chữ số mà số hàng chục là 0
*Cách tiến hành:
 *BT1: Gọi hs đọc yêu cầu.
-Viết bảng: 523x305 y/c hs đặt tính và tính
-HD: 523 
 x 305 
 2615 
 1569 
 159515
-Tương tự cho HS làm tiếp các câu còn lại.
-Gọi hs lên bảng làm.
*KL: b/ 173404 c/. 264418
 BT2 Gọi hs đọc đề bài.
-Đính bảng 456
 x 203
 1368
 912
 2280 S
-Tương tự cho hs làm tiếp các bài còn lại
*KQ: Sai Đúng
*Hoạt động 3: Thực hành BT3
*Mục tiêu: Vận dụng giải toán. Củng cố lại cách tính chu vi và diện tích HCN 
*Cách tiến hành:
 BT 4: Gọi HS đọc đề bài
 +Đề bài cho biết gì? Y/c tìm gì?
-Cho hs làm bài, chấm điểm 7-10 vở.
-Phát 2 bảng phụ cho hs. Chấm điểm 5-7 vở
*KQ: Số thức ăn cần trong 10 ngày là 390 kg 
-Làm và rút ra nhận xét
-1HS làm bảng.
 258 
 x203 
 774
 000 
 516
 52374
-Theo dõi. Chép vào vở
.
-Đặt tính và tính.
-1hs nhắc cách nhân.
-HS theo dõi và làm vào vở 
-Làm bài cá nhân
- Hai HS làm bảng lớp.
-Ghi Đ, S vào ô vuông.
-Theo dõi.
-Lên bảng điền Đ,S và giải thích.
-Dành cho Hs khá, giỏi.
-Bài toán giải.
+mỗi con gà ăn 104g trong 1ngày;Tìm 375 con ăn trong 10 ngày
-Làm bài cá nhân, nộp tập
-2HS là phiếu, đính bài, sửa.
4/. Củng cố: (2ph)
-HS nêu cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
IV/. Hoạt động nối tiếp: (1ph)
- Nhận xét tiết hocï - Dặn hs về xem lại các bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập
 - Rút kinh nghiệm:	
TUẦN 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Ngày soạn: 02/11/2011 Môn: Toán - Tiết : 64 
LUYỆN TẬP
 Ngày dạy: 10/11/2011 & &
 I./ Mục tiêu: 
-Thực hiện được nhân với số có hai chữ số, ba chữ số. 
-Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính. (Hs cả lớp làm BT1, 3, 5a; Hs khá, giỏi làm BT2, 4)
-Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. 
-Giáo dục tính chính xác cận thận khi áp dụng các tính chất tính nhanh.
 II./ Đồø dùng dạy học:
 -Gv: Bảng phụ làm BT3 .
  ... ûng cố: (2ph)
 -Cho HS nêu lại đặc điểm người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph)
 -Nhận xét tiết học - Dặn hs xem lại bài và bài học
 -Chuẩn bị : Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ. 
 -Rút kinh nghiệm :  
TUẦN 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn: 01/11/2011 Môn : Khoa học - Tiết 25
Ngày dạy: 08/11/2011 & &
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
I/.Mục tiêu: 
 -Nêu đặt điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm:
	+Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người.
	+Nước bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.
 -Giải thích vì sao nước sông hồ thường đục và không sạch.Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.
 -GD BVMT (bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí nguồn nước. Rèn tính cẩn thận khi sử dụng nước trong sinh hoạt.
II/.Đồ dùng dạy học:
 -GV : Tranh vẽ SGK.
 -HS : Chai nước sông, hồ, 2 chai không, 2 phễu, 1 kính lúp.
III/.Các hoạt động dạy học:
 1/.Khởi động: (1ph) Hát
 2/.Bài cũ: (2ph) Nước cần cho sự sống.
 +Gọi 3 hs nêu vai trò của nước đối với con người,ĐV,TV, công nghiệp, nông nghiệp?.
 -Nhận xét ghi điểm
 3/.Bài mới: (30ph)
 a./Giới thiệu bài: Nước bị ô nhiễm
 b/Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
18
ph
12
ph
*Hoạtđộng1:Tìm hiểu đặc điểm của nước trong tự nhiên . 
*Mục tiêu: Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.
*Cách tiến hành:
-Chia nhóm, y/c các nhóm báo cáo việc chuẩn bị đồ dùng QS và thí nghiệm 
-Y/c hs đọc mục Qs và thực hành tr52
Các nhóm làm việc theo gợi ý.
+Chai nào nước sông, nước giếng.
+Vì sao trong hơn, đục hơn?
+Bằng mắt thường nhìn thấy thực vật nào sống ở ao hồ?
-Cho các nhóm trình bày.
+Tại sao nước sông hồ,ao nước dùng rồi đục hơn nước mưa, nước máy?
*KL: Nước sông hồ,ao nước dùng rồi đục bị lẫn nhiều đất, cát, nước sông có nhiều phù sa nên bị vẩn đục.
*Lưu ý Nước ao hồ có tảo sinh sống nên có màu xanh.
+Nước mưa, giếng máy không bị lẫn nhiều đất các nên trong.
*Hoạt động 2: Tiêu chuẩn đánh giá nước bị ô nhiễm, nước sạch.
*Mục tiêu: Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người. Nước bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho phép, chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.
*Cách tiến hành:
-Chia nhóm Y/c hs thảo luận đưa ra 
Và điền vào cột tiêu chuẩn, nước ô nhiễm, nước sạch. 
-Gọi hs trình bày kết quả làm việc.
-Cho hs mở sgk đối chiếu
TCĐG
Nước ô nhiễm
Nước sạch
Màu
Có màu vẫn đục
Không màu trong suốt
Mùi
Có mùi hôi
Không mùi
Vị 
Không vị
..
GD BVMT (bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí nguồn nước. 
-Gọi hs đọc ghi nhớ.
-Làm việc nhóm 5,6
- Đọc thầm.
+Nước sông đục hơnvì chứa nhiều chất không tan
+Rong rêu,.. các thực vật khác sống ở dưới nước.
-Đại diện nhóm nêu
-Đại diện nhóm trả lời
-Lắng nghe.
-Theo dõi lắng nghe
-Làm việc nhóm 5,6.
-Nhóm trưởng ghi bảng
-Đại diện nhóm trình bày 
-Nhóm tự đánh giá đúng sai
-Đọc và ghi bài vào vở.
 4/.Củng cố: (2ph)
 -Nêu đặc điểm của nước, tiêu chuẩn đánh giá nước bị ô nhiễm.
IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph)
 -Nhận xét tiết học - Dặn hs về nhà học bài.
 -Chuẩn bị: Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
 -Rút kinh nghiệm: . 
TUẦN 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn: 01/11/2011 Môn : Khoa học - Tiết 26
Ngày dạy: 10/11/2011 & &
NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
I/.Mục tiêu: 
 -Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước:
	+Xả rác, phân, nước thải bừa bãi, 
	+Sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.
	+Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ, 
	+Vỡ đường ống dẫn dầu, 
 -Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người: lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm
 -GD BVMT (Bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước. Có ý thức sử dụng, bảo vệ nước một cách hợp lí trong cuộc sống.
II/.Đồ dùng dạy học:
 -GV :Hình to SKG, giấy Ao, băng keo.
 -HS : Sưu tầøm thông tin về tình trạng ô nhiễm nước.
III/.Các hoạt động dạy học :
 1/.Khởi động: (1ph)Hát
 2/.Bài cũ: (2ph) Nước bị ô nhiễm.
 +Gọi hs nêu lại đặc điểm của nước, tiêu chuẩn nước sạch.
 -Nhận xét- ghi điểm.
 3/.Bài mới: (30ph)
 a./Giới thiệu bài : Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
 b/Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15
ph
15
ph
*Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
*Mục tiêu: Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước: xả rác, phân, nước thải bừa bãi,  ; sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu; khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ, ; vỡ đường ống dẫn dầu,
*Cách tiến hành:
-Y/c hs QS H1 đến H8 tr 54,55.
+Hình nào nước bị nhiễm bẩn?Nguyên nhân gây nhiễm bẩn?
+Hình nào nước máy nhiễm bẩn? Nguyên nhân gây nhiễm ở hình đó ?
+Hình nào nước biển nhiễm bẩn?...
+Hình nào nước mưa nhiễm bẩn?...
+Hình nào nước ngầm nhiễm bẩn?...
-Cho hs nêu trả lời cặp đôi.
-Gọi hs trình bày ý kiến.
 *KL:Có nhiều nguyên nhân gây ô nhiễm: xả nước, phân,sử dụng phân nước thải, thuốc trừ sâu,khói bụi khí thải,vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu,...,
*Hoạt động 2: Tìm hiểu tác hại của sự ô nhiễm nước.
*Mục tiêu: Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người.
*Cách tiến hành:
-Y/c hs thảo luận :
 +Điều gì sẽ xảy ra nếu nguồn nước bị ô nhiễm?
-Cho hs quan sát hình, mục cần biết tr 55, thông tin sưu tầm được trả lời câu hỏi trên.
-Cho hs phát biểu ý kiến.
*KL:Nguồn nước ô nhiễm là nơi vi sinh vật sinh sống lan truyền các bệnh tả, lị,thương hàn, tiêu chảy, bại liệt,viêm gan, mắt hột, có tới 80 % các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm
-GD BVMT (Bộ phận): Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước. 
-Gọi hs đọc ghi nhớ
-Theo dõi lắng nghe.
+Hình 1,4
+Hình 2
+Hình 3
+Hình 7,8
+Hình 5,6
-2 hs cạnh nhau nêu
-1,2,.. cặp nêu.
-HS đọc lại kết luận.
-Theo dõi
-Cả lớp QS, đọc thầm thông tin.
-Lần lượt nêu ý kiến.
-Đọc sgk ghi bài vào vở
 4/.Củng cố: (2ph)
 -Nêu lại nguyên nhân , tác hại của nước bị ô nhiễm?
IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph)
 -Nhận xét tiếy học 
 -Dặn hs về nhà học bài.
 -Chuẩn bị: Một số cách làm sạch nước.
 -Rút kinh nghiệm: . 
TUẦN 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn: 02/11/2011 Môn : Kĩ thuật
Ngày dạy: 10/11/2011 & &
THÊU MÓC XÍCH
I/.Mục tiêu:
 -Biết cách thêu móc.
 -Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 vòng móc xích. Đường khâu có thể bị dúm.
 -Rèn thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận hứng thú học thêu.
II/.Đồ dùng dạy học:
 -GV: tranh quy trình, mẫu thêu móc xích.
 -HS : Kim, kéo, phấn thước, chỉ,.
III/.Các hoạt động dạy học:
 1/.Khởi động : (1ph)Hát
 2/.Bài cũ: (2ph) Khâu viền đường gấp mép vải bằng mĩu khâu đột (tiết 3). 
 +Nêu các bước khâu viền đường gấp mép vải?Cách khâu mũi cuối cùng?
 -Nhận xét- tuyên dương.
 3/.Bài mới: (30ph)
 a./Giới thiệu bài :Thêu móc xích. ( T1)
 b/Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10
ph
20
ph
*Hoạt động 1: HD HS quan sát và nhận xét mẫu.
*Mục tiêu: Biết cách thêu móc.
*Cách tiến hành:
-Gv giới thiệu mẫu: HD hs quan sát 2 mặt, quan sát hình 1 trả lời về đặc điểm đường thêu
+Vòng thêu mặt trái, phải thế nào?
-Y/c hs rút ra khái niệm thêu móc xích
*KL: Thêu móc xích là cách thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp nhau giống như chuỗi mắt xích
 -Giới thiệu một số sản phẩm, nêu ứng dụng trang trí: hoa, lá, cảnh vật, .
*Hoạt động 2:HD thao tác kĩ thuật
*Mục tiêu: Thêu được mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau. Thêu được ít nhất 5 vòng móc xích. Đường khâu có thể bị dúm.
*Cách tiến hành:
-Treo tranh quy trình, HD hs quan sát hình 2 trả lời: +Cách vạch dấu,so sánh cách vạch dấu các đường thêu đã học.
-Vạch dấu vào vải ghim trên bảng.
-HD hs đọc nội dung 2, QS H3a,3b,3c trả lời câu hỏi sgk tr37
-HD thao thêu mũi thứ nhất, thứ 2 
-Cho hs dựa vào H3b,3c,3d thực hiện mũi thêu thứ 3,4,5,
-HD hs quan sát H4 nêu mũi kết thúc, thực hiện cách thêu mũi kết thúc.
*Lưu ý: +Thêu từ phải sang trái.
+Mũi thêu tạo thành vòng chỉ .
+Lên kim xuống kim đúng chỗ vạch dấu
+Không rút chỉ chặt quá, lỏng quá.
+Kết thúc đưa mũi kim ra ngoài vòng thêu xuống kim để chặn vòng chỉ..
-HD nhanh lần hai thao tác thêu.
-Cho hs đọc ghi nhớ.
-Tổ chức cho hs tập thêu
-Làm việc cá nhân, nêu ý kiến.
+ Mặt phải là vòng chỉ nhỏ móc nối tiếp nhau như chuỗi móc xích.
+Mặt trái mũi chỉ bằng nhau nối tiếp
-Theo dõi.
-Lắng nghe.
-Làm việc cá nhân: cách vạch dấu giống bài trước, điểm số ngược lại
+Nêu cách bắt đầu, cách thêu móc xích.
-Làm việc cá nhân
-Làm việc cá nhân.
-Theo dõi lắng nghe
-Quan sát theo dõi.
-Vài hs đọc , ghi vào vở.
-Làm việc cá nhân
 4/.Củng cố: (2ph)
 -Gọi hs nêu các bước thêu móc xích.
IV/.Hoạt động nối tiếp: (1ph)
 -Nhận xét tiếy học - Dặn hs về nhà học bài.
 -Chuẩn bị: Thêu móc xích. (T2)
 -Rút kinh nghiệm: . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13(1).doc