Tiết 29 : Cánh diều tuổi thơ
I. Mục tiờu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu cỏc từ ngữ trong bài.
- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trũ chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
III. Các hoạt động dạy học.
Trường TH Nà Đon Giáo án Lớp 4 GVCN : Dương La Vệ. Tuần 15 Thứ hai, ngày 28 thỏng 11 năm 2011. Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2 : Tập đọc Tiết 29 : Cánh diều tuổi thơ I. Mục tiờu: - Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài. Biết đọc với giọng vui, hồn nhiờn; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Hiểu cỏc từ ngữ trong bài. - Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khỏt vọng tốt đẹp mà trũ chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). II. Đồ dựng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sỏch. III. Cỏc hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: - Yờu cầu đọc bài Chỳ Đất Nung, trả lời cõu hỏi? - HS đọc nối tiếp, trả lời cõu hỏi cuối bài. - GV nhận xột cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - Chia đoạn, yờu cầu đọc nối tiếp. - HS đọc nối tiếp từng đoạn. - Đọc nối tiếp kết hợp sửa phỏt õm, giải nghĩa từ (chỳ giải). - HS đọc 2 lần. - HD h/s nhận xột cỏch đọc đỳng? - HS nờu cỏch đọc. - Yờu cầu đọc nhúm 2. - HS đọc nhúm 2. - HS đọc toàn bài. - GV đọc cả bài( hoặc h/s giỏi). - HS theo dừi. 3. Tỡm hiểu bài: - HS đọc lướt trả lời cõu hỏi. - Tỏc giả đó chọn những chi tiết nào để tả cỏnh diều? - Cỏnh diều mềm mại như cỏnh bướm. - Trờn cỏnh diều cú nhiều loại sỏo: sỏo đơn, sỏo kộp, sỏo bố...Tiếng sỏo diều vi vu trầm bổng. - Tỏc giả quan sỏt cỏnh diều bằng những giỏc quan nào? - ...bằng tai, mắt. - í đoạn 1? - Trũ chơi thả diều đem lại cho trẻ em - í 1: Tả vẻ đẹp của cỏnh diều. - Cỏc bạn hũ hột nhau thả diều thi, sung niềm vui sướng như thế nào sướng đến phỏt dại nhỡn lờn bầu trời. - Trũ chơi thả diều đem lại cho trẻ em những mơ ước đẹp như thế nào? - Nhỡn lờn bầu trời đờm huyền ảo, đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ, bạn nhỏ thấy chỏy lờn, chỏy mói khỏt vọng.... - Nờu ý đoạn 2? - í 2: Trũ chơi thả diều đem lại niềm vui và ước mơ đẹp. - Yờu cầu đọc cõu hỏi 3. - 1 h/s đọc, cả lớp trao đổi: Cả 3 ý đều đỳng nhưng đỳng nhất là ý b. Cỏnh diều khơi gợi những mơ ước đẹp cho tuổi thơ. - Bài văn núi lờn điều gỡ? * HS nờu nội dung bài. 4. Đọc diễn cảm: - Đọc nối tiếp. - 2 h/s đọc. - Nhận xột giọng đọc và nờu cỏch đọc của bài? - Đọc diễn cảm, giọng vui tha thiết, nhấn những từ ngữ gợi tả, gợi cảm: nõng lờn, hũ hột, mềm mại, phỏt dại, vi vu - GV đọc mẫu doạn 1. - Tổ chức thi đọc. - GV nhận xột cho điểm. - HS nờu cỏch đọc và luyện đọc theo cặp. - Cỏ nhõn, nhúm. C. Củng cố dặn dũ: - Cỏnh diều mang lại niềm vui gỡ cho cỏc bạn nhỏ? - Nhận xột tiết học. Dặn h/s về đọc bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 3 : Toỏn Tiết 71 : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 I. Mục tiờu: - Thực hiện được chia hai số cú tận cựng là cỏc chữ số 0. Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (a) - Giỳp h/s biết thực hiện phộp chia hai số cú tận cựng là cỏc chữ số 0. II. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Nờu cỏch chia nhẩm cho 10; 100; 1000;... - Nờu qui tắc chia 1 số cho một tớch? - HS nờu và làm vớ dụ: 530 : 10 = 53; ... - HS nờu quy tắc, vớ dụ. 40 : (10 2 )= 40 : 10 : 2 = 4 : 2 = 2. - GV nhận xột chữa bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. GT trường hợp số bị chia và số chia đều cú một chữ số 0 ở tận cựng. - Tiến hành theo cỏch chia một số cho một tớch: 320 : 40 = ? - Cú nhận xột gỡ? - Ta thực hiện chia như thế nào? - 1 h/s lờn bảng làm, lớp làm nhỏp: 320 : 40 = 320 :(10 4 ) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 320 : 40 = 32 : 4 - Cú thể cựng xoỏ một chữ số 0 ở tận cựng của số chia và số bị chia để được phộp chia 32 : 4, rồi chia như thường. - Thực hành chia. - 1 h/s lờn bảng, lớp làm nhỏp. + Đặt tớnh: 320 40 + Xoỏ chữ số 0 ở tận cựng. 0 8 + Thực hiện phộp chia. - Ghi lại phộp tớnh theo hàng ngang? 2. Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cựng của số bị chia nhiều hơn số chia. 320 : 40 = 8. 32000 : 400 = ? - Làm tượng tự như cỏch trờn. + Đặt tớnh. + Cựng xoỏ 2 chứ số 0 ở tận cựng của số chia và số bị chia. + Thực hiện phộp chia 320 : 4 = 80. - Từ 2 vớ dụ trờn ta rỳt ra kết luận gỡ? - HS phỏt biểu, đọc quy tắc sgk. 3. Thực hành: Bài 1. Tớnh. - HS đọc yờu cầu. a. Nhận xột gỡ sau khi sau khi xoỏ cỏc chữ số 0? - Số bị chia sẽ khụng cũn chữ số 0. b. Sau khi xoỏ bớt chữ số 0: - GV cựng h/s nhận xột chữa bài. - Số bị chia sẽ cũn chữ số 0.(Thương cú 0 ở tận cựng) - Cả lớp làm bài vào vở, 4 h/s lờn bảng chữa bài. a. 420 : 60 = 42 : 6 = 7 4500 : 500 = 45 : 5 = 9 b. 85 000 : 500 = 850 : 5 = 170 92 000 : 400 = 920 : 4 = 230 Bài 2: Tỡm x. - HS đọc yờu cầu. - Nhắc lại cỏch tỡm một thừa số chưa biết? - Yờu cầu h/s làm bài. - GV cựng lớp chữa bài. - HS nờu cỏch làm, lớp làm bài vào vở, 2 h/s lờn bảng chữa bài. x 40 = 25 600 x 90 = 37 800 x = 25 600 : 40 x= 37800:90 x = 640 x = 420 Bài 3. Đọc đề toỏn, túm tắt, phõn tớch - Bài toỏn cho biết gỡ hỏi gỡ? - Yờu cầu h/s làm bài. - GV theo dừi gợi ý. - GV nhận xột chữa bài. C. Củng cố dặn dũ: - Muốn chia 2 số cú tận cựng là cỏc chữ 0 ta làm thế nào? - Nhận xột tiết học, dặn h/s về nhà học quy tắc và chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài. - HS tự giải bài vào vở, 1 h/s lờn chữa bài. Bài giải a.Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thỡ cần số toa xe là: 180 : 20 = 9 ( toa ) b. Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thỡ cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 ( toa ) Đỏp số: a. 9 toa xe; b. 6 toa xe. Tiết 4 : Thể dục (GV chuyên) Tiết 5 : Lịch sử Tiết 15 : Nhà trần và việc đắp đê I/ Mục tiêu bài học : - Nêu được vài sự kiện về sự quan tâm của nhà Trần tới sản xuất nông nghiệp : Nhà Trần quan tâm tới việc đắp đê phòng lụt : lập Hà đê sứ ; năm 1248 nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển; khi có lũ lụt , tất cả mọi người phải tham gia đắp đê ; các vua Trần cũng có khi tự mình trông coi việc đắp đê - Có ý thức bảo vệ đê điều và phòng chống bão lụt II/ Phương tiện dạy học: Tranh vua nhà Trần đắp đê III/ Các hoạt động dạy học: 1, Bài cũ - Nêu hoàn cảnh ra đời của nhà Trần ? - Nhà Trần đã làm gì để xây dựng và bảo vệ đất nước ? 2, Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Điều kiện nước ta và truyền thống chống lụt của nhân dân ta - Nghiên cứu SGK và kết hợp vốn hiểu biết của mình cho biết: ? Nghề chính của nhân dân ta dưới thời Trần là gì? + Nghề nông là chủ yếu ? Sông ngòi nước ta như thế nào? + Hệ thống sông ngòi chằng chịt , có nhiều sông như sông Hồng, sông Đà, sông Đuống , sông Cầu, - Sông ngòi tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp và đời sống nhân dân ? + Là nguồn cung cấp nước cho cho việc cấy trồng nhưng cũng thường xuyên tạo ra lũ lụt làm ảnh hưởng đến mùa màng và cuộc sống của nhân dân - GV chỉ bản đồ cho HS thấy sự chằng chịt của sông ngòi nước ta - Em có biết câu chuyện nào kể về việc chống thiên tai , đặc biệt là chống lụt lội không? Hãy kể tóm tắt câu chuyện đó ? - GV kết luận -HĐ2: Nhà Trần tổ chức việc đắp đê chống lụt - Thảo luận N4 với yêu cầu sau: Ghi lại những việc nhà Trần đã làm để đắp đê phòng chống lũ lụt? - Đại diện trình bày - GV chốt lại : + Đặt chức quan Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê + Đặt ra lệ mọi người đều phải tham gia đắp đê + Con trai từ 18 tuổi trở lên phải dành một số ngày tham gia việc đắp đê + Có lúc , các vua Trần cũng tự mình trông nom việc đắp đê -HĐ3: Kết quả công cuộc đắp đê của nhà Trần - Nhà Trần đã thu hoạch được kết quả như thế nào trong công cuộc đắp đê ? - Hệ thống đê điều đó đã giúp gì cho sản xuất và đời sống nhân dân? - HĐ4: Liên hệ thực tế - Địa phương em có con sông gì? - Nhân đân địa phương đã cùng nhau đắp đê và và bảo vệ đê như thế nào? - GV giới một số tư liệu về việc đắp đê của nhà Trần - HĐ5: Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài : Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên ********************************************** Thứ ba, ngày 29 thỏng 11 năm 2011. Tiết 1 : Toỏn Tiết 72 : Chia cho số có hai chữ số I. Mục tiờu: Biết đặt tớnh và thực hiện phộp chia số cú ba chữ số cho số cú hai chữ số (chia hết, chia cú dư). (Bài 1, bài 2 (tr81)) II. Cỏc hoạt động dạy học : A. Kiểm tra: - Tớnh: 6400 : 80; 270 : 30 - 2 h/s lờn bảng làm, lớp làm nhỏp. - GV củng cố cỏch thực hiện phộp chia hai số cú tận cựng là cỏc chữ số 0? B. Bài mới. 1. Trường hợp chia hết: 672 : 21 = ? - Nờu cỏch đặt tớnh và tớnh? - Tập ước lượng tỡm thương trong mỗi lần chia: 67 : 21 được 3; cú thể lấy 6 : 2 được 3 - HS đặt tớnh và tớnh từ trỏi sang phải: 672 21 63 32 42 42 0 2. Trường hợp chia cú dư: 779 : 18 = ? - Làm tương tự : Đặt tớnh và tớnh từ trỏi sang phải. - Tập ước lượng tỡm thương. 77: 18 = ? - Hoặc làm trũn 77 lờn 80 và 18 lờn 20; chia 80 : 20 = 4...( lớn hơn 5 trũn lờn) - Cú thể tỡm thương lớn nhất của 7 : 1 = 7 rồi tiến hành nhõn và trừ nhẩm. Nếu khụng trừ được thỡ giảm dần thương đú từ 7,6,5 đến 4 thỡ trừ được ( số dư < số chia) 3. Thực hành: Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. - HS làm bài vào vở, 4 h/s chữa bài. - Nờu cỏch thực hiện? - Yờu cầu h/s làm bài. - GV cựng h/s nhận xột chữa bài. - KQ: a. 12 b. 7 16 (dư 20) 7 (dư 5) Bài 2: - Bài toỏn cho biết gỡ , hỏi gỡ? - Đọc yờu cầu, túm tắt, phõn tớch bài toỏn. - Xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phũng học làm phộp tớnh gỡ? - Chia 240 cho 15. - Yờu cầu h/s tự làm bài vào vở. - GV theo dừi nhắc nhở. - GV chấm, cựng h/s chữa bài. Bài 3: Tỡm x: - Yờu cầu nờu qui tắc tỡm thừa số chưa biết, số chia chưa biết. - Yờu cầu làm bài. - GV cựng h/s chữa bài. C. Củng cố dặn dũ: - Nờu cỏch tỡm thừa số, số chia chưa biết? - Nhận xột chung tiết học. - 1 HS chữa bài. Bài giải: Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phũng là: 240 : 15 = 16 (bộ) Đỏp số: 16 bộ bàn ghế. - Lớp làm bài vào vở, 2 h/s lờn bảng chữa. a. x 34 = 714 846 : x = 18 x = 714: 34 x = 84 : 18 x = 21 x = 47 Tiết 2 : Chớnh tả (nghe-viết) Tiết 15 : Cánh diều tuổi thơ I. Mục tiờu: - Nghe-viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng đoạn văn. - Làm đỳng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dựng dạy học: - Một vài đồ chơi, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - GV đọc một số từ: xinh, xanh, san sẻ, xỳng xớnh - HS viết bảng. - GV nhận xột chung. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe viết: - Đọc đoạn văn cần viết: Từ đầu...những vỡ sao sớm. - 1 h/s đọc. - Nờu nội dung đoạn văn? - Tỡm những từ ngữ dễ viết sai? - Yờu cầu viết bảng một số từ khú. - Cả lớp đọc thầm và phỏt biểu. - 1 số h/ ... khớ quyển. Kể ra những vớ dụ khỏc chứng tỏ xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bờn trong vật đều cú khụng khớ. + Cỏch tiến hành: - Trong chai khụng và những lỗ nhỏ ở cục đất khụ chứa khụng khớ lờn khi nhỳng xuống nước, nước tràn vào chiếm chỗ, khụng khớ nhẹ bay lờn (bọt nổi lờn). - Lớp khụng khớ bao quanh Trỏi Đất gọi là gỡ? - Gọi là khớ quyển. - Tỡm vớ dụ chứng tỏ khụng khớ cú ở xung quanh ta và khụng khớ cú trong những chỗ rỗng của mọi vật? C. Củng cố dặn dũ: - Cần làm gỡ gúp phần bảo vệ bầu khụng khớ? - Nhận xột tiết học. Dặn chuẩn bị theo nhúm: mỗi bạn 1 quả búng bay với hỡnh dạng khỏc nhau, dõy chun để buộc búng; bơm tiờm, bơm xe đạp. - HS tỡm và nờu vớ dụ. Tiết 4 : Địa lớ Tiết 15 : Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tiếp theo) I. Mục tiờu: - Biết đồng bằng Bắc Bộ cú hàng trăm nghề thủ cụng truyền thống: dệt lụa, sản xuất đồ gốm, chiếu cúi, chạm bạc, đồ gỗ, - Dựa vào ảnh mụ tả về cảnh chợ phiờn. -** HS khỏ, giỏi: Biết khi nào 1 làng trở thành làng nghề. Biết quy trỡnh sản xuất đồ gốm. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh, ảnh về nghề thủ cụng, chợ phiờn ở ĐBBB (sưu tầm). III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kể tờn cỏc loại rau hoa trồng ở ĐBBB? - Nhận xột ghi điểm. B. Bài mới: 1. Hoạt động1: ĐBBB- nơi cú hàng trăm nghề thủ cụng truyền thống. + Mục tiờu: Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về nghề thủ cụng. Kể tờn cỏc làng thủ cụng nổi tiếng. + Cỏch tiến hành: - Yờu cầu h/s đọc SGK. - Thế nào là nghề thủ cụng? - Em biết gỡ về nghề thủ cụng truyền thống của người dõn ĐBBB? + Kết luận: ĐBBB trở thành vựng nổi tiếng với hàng trăm nghề thủ cụng truyền thống. - HS trả lời. - HS đọc thầm sgk, với vốn hiểu biết trả lời: - Là nghề chủ yếu làm bằng tay, dụng cụ làm tinh xảo, sản phẩm đạt trỡnh độ tinh xảo. - Nghề thủ cụng xuất hiện từ rất sớm, cú tới hàng trăm nghề. Nơi nghề thủ cụng phỏt triển mạnh tạo nờn cỏc làng nghề, mỗi làng nghề thường xuyờn làm 1 loại hàng thủ cụng. 2. Hoạt động 2: Sản phẩm gốm. + MT: Quỏ trỡnh tạo ra sản phẩm gốm. + Cỏch tiến hành: - Em cú nhận xột gỡ về nghề gốm? - Vất vả, nhiều cụng đoạn. - Làm nghề gốm đũi hỏi người nghệ nhõn những gỡ? - Phải khộo lộo khi nặn, khi vẽ, khi nung. - Chỳng ta phải giữ gỡn, trõn trọng cỏc sản phẩm truyền thống của nhõn dõn. 3. Hoạt động 3: Chợ phiờn ở ĐBBB. + Mục tiờu: Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về chợ phiờn của người dõn ĐBBB. + Cỏch tiến hành: - Yờu cầu quan sỏt tranh. - Quan sỏt tranh ảnh và vốn hiểu biết. - Kể về chợ phiờn ở ĐBBB? - Hoạt động mua bỏn diễn ra tấp nập vào ngày chợ phiờn ( phiờn chợ- ngày họp nhất định trong thỏng). - Hàng hoỏ bỏn ở chợ là hàng sx tại địa phương và cú một số mặt hàng từ nơi khỏc đến. - Mụ tả về chợ theo tranh, ảnh? C. Củng cố dặn dũ: - Vỡ sao cần giữ gỡn nghề gốm và cỏc sản phẩm của nghề gốm? - Nhận xột tiết học, dặn h/s chuẩn bị sưu tầm tranh, ảnh về Hà Nội để học vào tiết sau. - Chợ đụng người, cú cỏc mặt hàng: rau cỏc loại; trứng; gạo; nún; rổ; rỏ;... Tiết 5 : Hát (GV chuyên) *************************************************** Thứ sỏu, ngày 02 thỏng 12 năm 2011. Tiết 1 : Toỏn Tiết 75 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) I. Mục tiờu: - Thực hiện được phộp chia số cú năm chữ số cho số cú hai chữ số (chia hết, chia cú dư). (Bài 1) (tr83) - Củng cố kĩ năng ỏp dụng bảng nhõn chia. II. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tớnh rồi tớnh: 7 895 : 36; 9785 : 46 - 2 h/s lờn bảng làm bài, lớp làm nhỏp. - GV nhận xột chữa bài. B. Bài mới: 1. Trường hợp chia hết: Chia 10 105 : 43 = ? - Nhận xột gỡ về phộp chia trờn? - Chia số cú năm chữ số cho số cú hai chữ số. - 1 h/s lờn bảng đặt tớnh và tớnh, lớp làm nhỏp. 10105 43 150 235 215 00 - Nờu cỏch chia? - 1 số h/s nờu: Đặt tớnh và tớnh từ phải sang - GV cựng h/s thảo luận cỏch ước lượng tỡm thương: 101 : 43 = ? Ước lượng 10 : 4 = 2(dư 2); 2 < 4. trỏi (3 lần hạ) 2. Trường hợp chia cú dư: - HD chia tương tự. + Lưu ý : số chia > số dư. 3. Thực hành: Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. - Gọi h/s nờu cỏch thực hiện. - HS tự làm bài vào nhỏp,2 h/s lờn bảng làm. - GV theo dừi hướng dẫn h/s làm. - HD chữa từng phộp tớnh. a. 421 b. 1234 658 ( dư 44) 1149 ( dư 33) Bài 2: - Đọc yờu cầu. - Bài toỏn cho biết gỡ, hỏi gỡ? - Đổi đơn vị: giờ ra phỳt; km ra m. - GV dướng dẫn: - Chọn phộp tớnh thớch hợp. - Tự túm tắt và giải bài toỏn. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 h/s túm tắt và giải bài toỏn. Bài giải: Đổi: 1 giờ 15 phỳt = 75 phỳt - GV chấm chữa bài. C. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn h/s làm lại bài 1 vào vở. 38 km 400m = 38 400m Trung bỡnh mỗi phỳt người đú đi được là: 38 400: 75 = 512 (m) Đỏp số: 512 m. Tiết 2 : Luyện từ và cõu Tiết 30 : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi I. Mục tiờu: - Nắm được phộp lịch sự khi hỏi chuyện người khỏc: biết thưa gửi, xưng hụ phự hợp - Nắm được phộp lịch sự khi hỏi chuyện người khỏc: biết thưa gửi, xưng hụ phự hợp với quan hệ giữa mỡnh và người được hỏi; trỏnh những cõu hỏi tũ mũ hoặc làm phiền lũng người khỏc (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được quan hệ giữa cỏc nhõn vật, tớnh cỏch của nhõn vật qua lời đối đỏp (BT1, BT2 mục III). II. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Đặt cõu với đồ chơi của em? - HS làm bài miệng. - GV nhận xột chung, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Phần nhận xột: Bài 1: - Đọc yờu cầu, suy nghĩ, trả lời. - Cõu hỏi là cau nào? - Mẹ ơi, con tuổi gỡ? - Từ ngữ thể hiện thỏi độ? - Lời gọi: Mẹ ơi. Bài 2: - Yờu cầu đọc bài và làm bài. - HS đọc, tự đặt cõu vào nhỏp. - 2 h/s làm bài vào bảng phụ. - Trỡnh bày kết quả. - GV nhận xột chốt cõu đỳng. - Lần lượt h/s trỡnh bày từng cõu, trao đổi, nhận xột. a. Với cụ giỏo, thầy giỏo. - Thưa cụ, cụ thớch mặc ỏo màu gỡ nhất? - Thưa cụ, cụ thớch mặc ỏo dài khụng ạ? - Thưa thầy, thầy thớch xem đỏ búng khụng ạ? b. Với bạn em. - Bạn cú thớch mặc quần ỏo đồng phục khụng. - Bạn cú thớch trũ chơi điện tử khụng? Bài 3: - HS đọc yờu cầu, trả lời. - Để giữ lịch sự cần cú cõu hỏi thế nào ? - Trỏnh những cõu hỏi tũ mũ, hoặc làm phiền lũng, phật ý người khỏc. 3. Phần ghi nhớ: - 3,4 h/s đọc ghi nhớ. 4. Phần luyện tập: Bài 1: - HD làm bài. - HS đọc thầm, trao đổi cặp viết nhỏp cõu trả lời. - Trỡnh bày. - Nờu miệng, nhận xột, trao đổi cả lớp. + Đoạn a: Quan hệ thầy- trũ. - Thầy Rơ-nờ hỏi Lu-i rất õn cần, trỡu mến, chứng tỏ thầy rất yờu học trũ. - Lu-i trả lời thầy rất lễ phộp cho thấy cậu là một học trũ ngoan biết kớnh trọng thầy giỏo. + Đoạn b. Quan hệ thự địch giữa tờn sĩ quan phỏt xớt cướp nước và cậu bộ yờu nước bị giặc bắt. - Tờn sĩ quan phỏt xớt hỏi rất hỏch dịch, xấc xược, hắn gọi cậu bộ là thằng nhúc, mày. - Cậu bộ trả lời trống khụng vỡ yờu nước, cậu căm ghột, khinh bỉ tờn xõm lược. Bài 2: - Đọc yờu cầu bài. - Đọc cỏc cõu hỏi trong đoạn trớch? - Trao đổi: - 1 h/s đọc 3 cõu hỏi cỏc bạn nhỏ tự đặt ra cho nhau. - HS khỏc đọc cõu hỏi bạn nhỏ hỏi cụ già. Em thấy cõu cỏc bạn nhỏ hỏi cụ già cú thớch hợp hơn những cõu hỏi khỏc khụng? Vỡ sao? - Là những cõu hỏi thớch hợp thể hiện thỏi độ tế nhị, thụng cảm, sẵn lũng giỳp đỡ cụ già. - Nếu hỏi cụ già bằng 1 trong 3 cõu hỏi cỏc bạn hỏi nhau? C. Củng cố dặn dũ: - Để giữ phộp lịch sự cần đặt cõu hỏi thế nào? - Nhận xột tiết học. Nhắc h/s vận dụng bài học trong cuộc sống. - Thỡ những cõu hỏi hơi tũ mũ hoặc chưa tế nhị. Tiết 3 : Tập làm văn Tiết 30 : Quan sát đồ vật I. Mục tiờu: - Biết quan sỏt đồ vật theo một trỡnh tự hợp lớ, bằng nhiều cỏch khỏc nhau; phỏt hiện được đặc điểm phõn biệt đồ vật này với đồ vật khỏc (ND Ghi nhớ). - Dựa theo kết quả quan sỏt, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc (mục III). II. Đồ dựng dạy học: - Một số đồ chơi: Gấu bụng; thỏ bụng; bỳp bờ; tàu thuỷ; chong chúng;... - Bảng phụ viết sẵn dàn ý tả một đồ chơi. III. Cỏc hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: - Đọc dàn ý bài văn tả chiếc ỏo? - 2 h/s đọc. - GV nhận xột chung, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV kiểm tra đồ chơi h/s mang đến lớp. 2. Phần nhận xột: Bài 1: Đọc yờu cầu và cỏc gợi ý. - HS đọc yờu cầu bài và gợi ý. - Giới thiệu với cỏc bạn đồ chơi mỡnh mang đế lớp? - Lần lượt h/s giới thiệu. - Viết kết quả quan sỏt vào vở theo gạch đầu dũng. - HS đọc thầm yờu cầu bài và cỏc gợi ý, quan sỏt đồ chơi của mỡnh để viết. - Trỡnh bày kết quả quan sỏt. - Lần lượt h/s trỡnh bày. - GV đưa tiờu chớ nhận xột: +Trỡnh tự quan sỏt. + Giỏc quan sử dụng quan sỏt. + Khả năng phỏt hiện đặc điểm riờng. - HS dựa vào tiờu chớ để nhận xột. - GV cựng h/s bỡnh chọn bạn quan sỏt chớnh xỏc, tinh tế nhất. Bài 2: Khi quan sỏt đồ vật, cần chỳ ý những gỡ? - HS nờu ý kiến. 3. Phần ghi nhớ: - 2, 3 h/s nờu. 4. Phần luyện tập: - Nờu yờu cầu bài tập. - Gọi h/s nờu yờu cầu. - Yờu cầu lập dàn ý. - Dựa theo kết quả quan sỏt, lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi. - GV theo dừi gợi ý h/s cũn lỳng lỳng. - Gọi h/s đọc bài. - Tiếp nối nờu miệng. - GV cựng h/s nhận xột, chọn bạn lập dàn bài tốt nhất, tỉ mỉ, cụ thể. - GV đưa dàn ý đó chuẩn bị lờn. C. Củng cố dặn dũ: - Nờu cỏch quan sỏt đồ vật? - Dặn h/s hoàn chỉnh dàn ý viết vào vở. Chọn trũ chơi, lễ hội ở quờ em để giờ sau giới thiệu với cỏc bạn. - HS đọc dàn ý tham khảo. Tiết 4 : Mĩ thuật (GV chuyên) Tiết 5 : Sinh hoạt lớp I. Mục tiờu: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 15. - Biết phỏt huy những ưu điểm đó đạt được và khắc phục những tồn tại cũn mắc phải trong tuần 15. - Hoạt động tập thể: Vui chơi mỳa hỏt tập thể. II. Cỏc hoạt động chớnh: 1. Sinh hoạt lớp: - GV tổ chức cho cỏc tổ trưởng nờu ý kiến nhận xột tổng kết chung cỏc mặt học tập và cỏc hoạt động trong đợt thi đua tuần. Nờu ý kiến phấn đấu tuần học mới. - Lớp trưởng nờu ý kiến nhận xột chung tỡnh hỡnh học tập và cỏc hoạt động của lớp. Nờu phương hướng phấn đấu của lớp trong tuần học mới. - HS trong lớp nờu bổ sung ý kiến bổ sung. - GV nhận xột chung, bổ sung cho phương hướng của lớp tuần 16. Tuyờn dương cỏc em chăm học đi học đều, cú nhiều tiến bộ. Rỳt kinh nghiệm cho h/s cũn chậm tiến bộ. - Nhắc nhở đụn đốc việc học cỏc bảng nhõn chia và quy tắc toỏn. - Tổ chức phõn cụng kốm nhau trong học tập. 2. Hoạt động tập thể: - HS tham gia mỳa hỏt tập thể. - GV theo dừi nhắc nhở tổ chức cho h/s tham gia nhiệt tỡnh. **********************************************************
Tài liệu đính kèm: