Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 12 năm 2012

Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 12 năm 2012

TẬP ĐỌC: Sự tích cây vú sữa.

I. Mục tiêu:

- Biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.

- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK).

* Qua bài tập đọc giáo dục cho HS có tình cảm tốt đẹp với cha mẹ.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 25 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 12 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12:
Thứ hai ngày 05 tháng 11 năm 2012
TẬP ĐỌC: Sự tích cây vú sữa.
I. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK).
* Qua bài tập đọc giáo dục cho HS có tình cảm tốt đẹp với cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.K/tra bài cũ
B.Bài mới.
1. GTB
2. Nội dung 
* Luyện đọc
*Tìm hiểu bài
* Luyện đọc lại.
3.C/cố dặn dò
-Kiểm tra bài “Cây xoài của ông em”
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài học.
Đọc mẫu bài.
HD cách đọc.
-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-Treo bảng phụ HD HS đọc những câu văn dài.
-Em hiểu thế nào là “mỏi mắt trông chơ”ø?
-Em hiểu thế nào là nhô ra?
Y/C đọc đoạn 1, 2:
-Vì sao cậu bé trở về nhà?
-Trở về không thấy mẹ cậu bé làm gì?
-Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?
-Quả đó có gì lạ?
-Những nét nào ở cây gợi nên hình ảnh của mẹ?
-Theo em gặp lại mẹ cậu bé nói gì?
-Qua câu chuyện em rút ra bài học gì?
-Nhắc HS về cách đọc.
-Chuyện nói lên điều gì?
Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2 HS đọc và TLCH 2,3 SGk.
-Quan sát tranh
-Nhắc lại tên bài học.
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Nêu ý nghĩa từ SGK.
-Chờ đợi, mong mỏi quá lâu
-Nhô ra, mọc ra.
+Đỏ hoe màu đỏ của mắt đang khóc 
+Xoà cành: Xoè rộng cành để bao bọc.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Đại diện các nhóm thi đọc.
-Nhận xét cách đọc.
-Đọc thầm bài.
-1HS đọc.
-Đi la cà khắp nơi bị đói, rét.
-Gọi mẹ ôm lấy cây mà khóc.
-1HS trả lời.
-Lớn nhanh da căng, mịn
-Thảo luận cặp đôi
-2HS trả lời.
-Vâng lời cha mẹ không bỏ đi lang thang.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Đại diện 2 nhóm lên đọc.
-3HS thi đọc cả bài.
-Bình chọn bạn đọc hay.
-Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
-Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học.
TOÁN: TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên 2 điểm đó.
*Các bài tập học sinh cần làm: Bài 1 (a, b, d, e), Bài 2 (cột 1, 2, 3), Bài 4
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.K/tra bài cũ
5’
B.Bài mới 30’
1. GTB
2. Nội dung *Giới thiệu cách tìm số bị trừ.
*Thực hành.
Bài 1:Tìm x
HS làm Vở
Bài 2: 
Làm PHT
Bài 4:
HS làm BC
3.Củng cố – dặn dò.
-Yêu cầu HS làm bảng con các bài tập.
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Có 10 ô vuông lấy 4 ô còn lại bai nhiêu ta làm thế nào?
-Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính 10 – 4 = 6
-Yêu cầu HS tìm  - 4 = 6
-Vậy muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ta làm thế nào?
+Gọi số bị trừ là x ta có x - 4 = 6
-Muốn tìm x ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm bảng con theo dõi chung HD HS cách trình bày. 
Ghi bảng x – 4 = 8
-Nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ?
-Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- GV cùng HS nhận xét bài bạn
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài 
- 1 HS vẽ vào bảng phụ
- Nhận xét, chốt nội dung
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-Làm bảng con.
38 + 13 49 + 22 62 – 37
-Nêu cách thực hiện đặt tính và tính.
-Nhắc lại tên bài học.
-Lấy 10 – 4 = 6
Còn 6 ô vuông.
-2HS nêu.
-Nêu: 10
-Lấy hiệu cộng với số trừ.
-8, 10 HS nhắc lại.
-Thực hiện vào bảng con
 x – 4 = 6
 x = 6 + 4
 x= 10
x là số bị trừ, 4 là số trừ, 8 là hiệu.
-Nêu.
-Làm bảng con.
-Nhắc HS cách làm.
-Tìm và điền số.
-Dùng bút chì làm vào SGK
- 2 HS lên bảng điền kết quả
- 1 HS nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Vẽ 2 đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại 1 điểm...
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
BUỔI CHIỀU:
L. T.VIÊT: LĐ: Sự tích cây vú sửa.
I. Mục tiêu:
- Biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
* Qua bài tập đọc giáo dục cho HS có tình cảm tốt đẹp với cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Nội dung 
* Luyện đọc
2. Luyện đọc lại.
3.C/cố dặn dò
 Đọc mẫu bài.
HD cách đọc.
-Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-Treo bảng phụ HD HS đọc những câu văn dài.
- 
-Nhắc HS về cách đọc.
-Chuyện nói lên điều gì?
Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Nêu ý nghĩa từ SGK.
-Chờ đợi, mong mỏi quá lâu
-Luyện đọc trong nhóm.
-Đại diện các nhóm thi đọc.
-Nhận xét cách đọc.
-Đọc thầm bài.
-Bình chọn bạn đọc hay.
-Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con.
-Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học.
ÔN LUYỆN TOÁN: LUYỆN TÌM SỐ BỊ TRỪ
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tìm số bị trừ. 
- Vận dụng các kiến thức đã học làm đúng, nhanh các bài tập.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định.
2. Nội dung
*Luyện tập:
Bài 1:Tìm số bị trừ
Bài 2: Tính
Bài 3:Tìm x
Bài 4: Giải toán có lời văn 
Bài 5: Nâng cao ( HS nhóm A, B)
* Củng cố, dặn dò
*Củng cố kiến thức
? Muốn tìm số bị trừ chưa biết em làm gì?
SBT = Hiệu + Số trừ
GVHDHS làm bài tập rồi chữa
Số bị trừ
8
Số trừ
5
25
15
36
Hiệu
3
32
 7
28
- HDHS nhận xét bài làm của bạn
 13 13 13 13 13 
- 7 - 4 - 8 - 9 - 6 
 33 43 53 63 23 
- 6 - 7 - 8 - 9 - 5 
- yêu cầu HS nêu cách tính
- Gọi HS nêu kết quả bài 
- Nhận xét, chốt nội dung
x - 6 = 6 x - 7 = 15 x - 18 = 24
- yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép tính và nêu cách tìm số bị trừ
- Tổ chức HS làm bài
- Nhận xét bài làm của HS
*Khi đăng kí tham gia học ngoại khoá, lớp 2 A có 13 bạn tham gia học bơi, số bạn tham gia học đàn ít hơn số bạn học bơi là 4 bạn. Hỏi lớp 2 A có bao nhiêu bạn tham gia học đàn?
- HDHS tìm hiểu bài toán
- tổ chức HS làm bài
- Nhận xét, chốt dạng toán
* Hai số có hiệu bằng 46, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị trừ?
- HDHS làm bài
- Nhận xét
G yêu cầu H nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Về nhà ôn lại bài và làm thêm các bài tập ở SBT. 
HS trả lời
Một em nêu yêu cầu
Lớp làm vào vở, 3 em lên bảng làm 
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nêu cách thựuc hiện tính
- Nêu kết quả bài làm
- Lắng nghe
- HS nêu tên gọi các thành phần của phép tính và nêu cách tìm số bị trừ
- Làm bài vào bảng con
- Lắng nghe, dò bài
- HS đọc bài toán
- Tìm hiểu và tóm tắt bài toán
- Làm bài vào vở
- Lắng nghe
- HS nhóm A, B đọc và làm bài
- Nêu bài làm, quan sát sửa sai
- 2 HS nêu lại cách tìm số bị trừ chưa biết
- Lắng nghe, ghi nhớ
PĐ HS Y: 
 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP VỀ CÁCH ĐẶ TÍNH VÀ TÍNH CỘNG TRỪ 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách thực hiện tính viết dạng phép trừ có nhớ 33 – 5, 53 - 15
- Học sinh vận dụng cách tính vào giải toán có lời văn.
- Giúp hs cẩn thận khi làm bài.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định.
2. Nội dung
*Luyện tập:
Bài 1: Tìm x
.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Bài 3: Giải toán có lời văn
Bài 4:Dành cho HS nhóm A, B
3.Củng cố dặn dò: 
*Củng cố kiến thức
Yêu cầu H nhắc lại cách thực hiện tính viết dạng 33 – 5, 53 - 15.
GV tổ chức cho HS lần lượt giải từng bài tập rồi chũa bài.
x + 16 = 32 x + 27 = 52
36 + x = 42 6 + x = 42
? x là già chưa biết trong phép tính
? Muốn tìm số hạng chưa biết em làm như thế nào? 
- yêu cầu HS làm bài
Chữa bài - Nhận xét.
42 - 25 62 - 26 72 - 58
82 - 8 92 - 69 82 - 44
Tổ chức HS làm bài vào bảng con
Nhận xét, chốt nội dung
Có 92 con vịt, trong đó có 65 con ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ?
Chữa bài - Nhận xét.
Hoà và Bình có tổng cộng 32 viên bi. Nếu bớt của Bình 8 viên bi thì số bi của hai bạn còn lại bao nhiêu viên
G gợi ý: Trong một tổng, nếu bớt một số hạng 8 đơn vị thì tổng số sẽ giảm 8 đơn vị
G nhận xét giờ học
Về nhà ôn lại bài 
H nhắc lại 2 bước khi thực hiện tính viết.
Dựa vào bảng trừ: 12 trừ đi một số.
H làm bài vào bảng con.
H đọc kết quả - lớp nhận xét. 
x là số hạng chưa biết.
Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.HS làm bài vào vở
Một em đọc bài toán
H tự giải vào vở
Một em trình bày bài giải trước lớp
H giải vào vở. Chữa bài
Lắng nghe
Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2012.
TOÁN: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5
 I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 - 5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài tóan có một phép trừ dạng 13 - 5.
* Các bài tập HS cần làm: Bài 1 (a), Bài 2, Bài 4
II. Đồ dùng dạy- học:
1 chục que tính và 3 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔ ... 5’
B.Bài mới 30’
1. GTB
2. Nội dung *Phép trừ 
 53 – 15
* Thực hành.
Bài 1: Tính
 (làm dòng 1)
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ, số trừ...
Bài 3: 
Bài 4:
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Có 53 que muốn bớt đi 15 que tính ta làm thế nào?
-Thực hiện làm trên que tính.
Nêu y/c bài tập.
-Gọi HS nêu y/c bài tập.
Số 63 và 24 số nào là số bị trừ, số nào là số trừ?
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
? X là thành phần nào chưa biết?.....
- GV nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
-Đề bài yêu cầu gì?
-Vẽ hình gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3 HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số
-2 HS lên bảng làm.
x – 27 = 35 x + 18 = 82
-Nhắc lại tên bài học.
-Lấy 53 que tính – 15 que tính
-Lấy 53 que tính
-T/hiện theo thao tác của gv.
-Nêu.
53 – 15 = 38
-Đặt tính và tính vào bảng con
-
53
15
38
-Nêu cách tính.
-Làm bảng con.
-
73
27
46
-
63
36
27
-
93
54
39
-
43
28
15
-
83
19
64
-Vài HS nêu cách trừ.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
Sbt: 63 số trừ là 24
-Làm bài vào vở.
-
53
17
46
-
83
39
44
-
63
24
39
-Nêu cách tìm số bị trừ.
-Làm vào vở.
 x – 18 = 9 
 x = 18 + 9 
 x = 27 
-1HS đọc yêu cầu đề bài.
-Vẽ theo mẫu.
-Vẽ Hình vuông.
-Làm bài vào vở.
-Về hoàn thành các bài tập còn lại.
THỦ CÔNG: GV BỘ MÔN DẠY
TẬP VIẾT: Chữ hoa K
I. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa va ø1 dòng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần).
II. Đồ dùng dạy- học:
- Mẫu chữ K, bảng phụ.
- Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.K/tra bài cũ
B.Bài mới.
1. GTB
2. Nội dung 
* HD viết chữ hoa.
* Viết cụm từ ứng dụng.
* Viết vào vở.
3.Củng cố – dặn dò. 
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
-Đưa mẫu chữ ra.
-Chữ cao mấy li.
-Chữ K được viết bởi mấy nét?
-HD viết mẫu.
-Nhận xét uốn nắn.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Cụm từ này có nghĩa giống cụm từ nào?
-Em hiểu nghĩa cụm từ này thế nào?
-Nhận xét về độ cao của các con chữ?
-HD viết: Kề.
-Nhận xét uốn nắn.
-Nhắc nhở và nêu yêu cầu viết.
-Theo dõi giúp đỡ.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Dặn HS.
-Viết bảng con: I, Ích.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát nhận xét.
-5 li
-Gồm 3 nét: 2nét đầu viết giống chữ J, nét 3 là nét kết hợp bởi 2 nét móc xuôi phải và nét móc ngược phải
-Theo dõi viết bảng con
 -Đọc: Kề vài sát cánh
-Góp sức chung tay.
-Đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc gì đó.
-Cao 2,5 li k, h; cao 1,25 li là s; cao 1, 5 li là t; các chữ còn lại cao 1 li.
-Viết bảng con 2, 3 lần.
-viết bài vào vở.
-Về nhà hoàn thành bài viết.
BUỔI CHIỀU: 
ĐẠO ĐỨC: GV BỘ MÔN DẠY
ÔN LUYỆN TOÁN: LUYỆN DẠNG: 52 - 28
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố cách thực hiện tính viết dạng phép trừ có nhớ 52 - 28.
- Học sinh vận dụng cách tính vào giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định.
2. Nội dung
*Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Tìm x.
Bài 3: Giải toán có lời văn
Bài 4:Dành cho HS nhóm A, B
3.Củng cố dặn dò: 
*Củng cố kiến thức
Yêu cầu H nhắc lại cách thực hiện tính viết dạng 52 - 28.
GV tổ chức cho HS lần lượt giải từng bài tập rồi chũa bài.
42 - 25 62 - 26 72 - 58
82 - 8 92 - 69 82 - 44
Tổ chức HS làm bài vào bảng con
Nhận xét, chốt nội dung
x + 16 = 32 x + 27 = 52
36 + x = 42 6 + x = 42
? x là già chưa biết trong phép tính
? Muốn tìm số hạng chưa biết em làm như thế nào? 
- yêu cầu HS làm bài
Chữa bài - Nhận xét.
Có 92 con vịt, trong đó có 65 con ở dưới ao. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ?
Chữa bài - Nhận xét.
Hoà và Bình có tổng cộng 32 viên bi. Nếu bớt của Bình 8 viên bi thì số bi của hai bạn còn lại bao nhiêu viên
G gợi ý: Trong một tổng, nếu bớt một số hạng 8 đơn vị thì tổng số sẽ giảm 8 đơn vị
G nhận xét giờ học
Về nhà ôn lại bài 
H nhắc lại 2 bước khi thực hiện tính viết.
Dựa vào bảng trừ: 12 trừ đi một số.
H làm bài vào bảng con.
H đọc kết quả - lớp nhận xét. 
x là số hạng chưa biết.
Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.HS làm bài vào vở
Một em đọc bài toán
H tự giải vào vở
Một em trình bày bài giải trước lớp
H giải vào vở. Chữa bài
Lắng nghe
Ô.L T.VIỆT: Luyện viết bài : Điện thoại
I. Mục tiêu:Giúp HS 
- Nghe viết chính xác đoạn đầu của bài: Điện thoại
 - Biết cách trình bày đoạn văn có lời hội thoại
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi bài luyện viết
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.K/tra bài cũ
B. GTB
* . Nội dung 
* HD viết chính tả 
3.C/cố, dặn dò 
Yêu cầu HS làm bài
-Nhận xét – ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc bài viết.
- Bạn nhỏ trong đoạn văn bạ vừa đọc đang làm gì?
 - HDHS viết từ khó: reo lên, mừng quýnh...
Theo dõi chính sửa.
- yêu cầu HS quan sát rồi nêu cách trình bày đoạn luyện viết
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Đọc bài luyện viết
-Đọc lại.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS.
- HS làm bảng con: Điền vào chỗ trống ng hay ngh
...ười cha, con ...é, suy...ĩ, 
- Nhắc lại tên bài học.
- 2HS đọc bài.
- HS trả lời câu hỏi 
- HS phân tích từ khó và viết bảng
- HS nêu
- Điều chỉnh tư thế ngồi viết
-Nghe viết.
-Đổi vở soát lỗi.
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012.
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5; 53 - 15.
- Biết giải tóan có một phép trừ dạng 53 - 15.
* Các bài tập HS cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 4
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.K/tra bài cũ
 5’
B.Bài mới 30’
1. GTB
2. Nội dung 
* Ôn bảng trừ. 
*Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Bài 4: Giải toán có lời văn
3.Củng cố dặn dò: ( 3’)
63
28
73
39
-
83
47
-
-
-Yêu cầu HS làm bảng con các bài tập.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Yêu cầu HS nêu lại bảng trừ: 13 trừ đi một số
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi, nêu miệng.
- Nhận xét
Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Gọi hS nêu cách đặt tính và tính
- GV nhận xét, chốt nội dung
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Nhận xét, chốt dạng toán
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nêu cách trừ và đặt tính.
-Nhắc lại tên bài
- Cá nhân, tổ, lớp nêu
-Nêu phép tính và kết quả theo cặp đôi.
63
35
28
-
73
29
44
-
33
8
22
-
-Vài HS đọc bài rồi làm bài..
-Nêu cách đặt tính và tính.
-2HS đọc
- Cô giáo có 63 quyển vở, đã phát cho HS 48 quyển vở
- ? cô còn mấy quyển vở 
- Giải vào vở, 1 HS làm vào bảng phụ
-Đổi vở và sửa bài.
-Nêu lại các nội dung ôn tập.
-Về hoàn thành các bài tập còn lại.
MỸ THUẬT: GV BỘ MÔN DẠY
THỂ DỤC: GV BỘ MÔN DẠY
TẬP LÀM VĂN: Luyện kể về người thân.
I. Mục tiêu:
-Dựa vào các câu hỏikể 1 cách chân thật , tự nhiên về ông bà( hoặc người thân).
-Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu.
II.Đồ dùng dạy và học : Bảng phụ ghi các câu hỏi ở bài tập 1.
III.Hoạt động dạy và học
 NDHĐ
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của h/sinh
Hoạt động 1 : hướng dẫn làm bài tập 
Hoạt động 2
Tổng kết
Bài 1: - Gọi học sinh đọc kỹ yêu cầu của bài tập. 
- Giáo viên gọi học sinh đọc các câu hỏi.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và kể cho nhau nghe về những người thân của mình dựa theo các câu hỏi đó. 
- Giáo viên theo dõi và hướng dẫn các em yếu kể
- Gọi học sinh trình bày trước lớp.
- Giáo viên nhận xét và bổ sung.
Bài 2:	
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Viết thành đoạn văn là viết như thế nào?
*Viết liền mạch.
- Cuối câu có dấu gì?
*Cuối câu có dấu chấm.
-Yêu cầu học sinh viết bài vào vở bài tập.
4.Củng cố (2 Phút)
Nhận xét tiết học.
Học sinh suy nghĩ thêm và kể thêm nhiều điều khác về ông bà , người thân về những kỷ niệm em vẫn nhớ về người thân , về ông bà của mình.
-Lắng nghe và đọc đề bài. 
-Đọc yêu cầu.
-1 em đọc. 
- Nhóm 2
-Một số em trình bày.Cả lớp theo dõi và nhận xét. 
-2 em nêu
-Lắng nghe và trả lời.
-Cả lớp làm vào vở.
BUỔI CHIỀU:
MỸ THUẬT: GV BỘ MÔN DẠY
ÂM NHẠC: GV BỘ MÔN DẠY
SINH HOẠT TT: Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Triển khai kế hoạch tuần tới
II. Tiến trình lên lớp
A. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 12
1. Nề nếp:
- Nhìn chung HS đã có ý thức tự quản khá tốt. Xếp hàng ra vào lớp và sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc. HS đi học chuyên cần. 
2. Học tập
- HS đã có ý thức tự học ở nhà, làm Toán và viết bài đầy đủ
- HS tích cực tham gia phát biểu, xây dựng bài.
- Nhiều HS đạt được điểm tốt: Hằng, Nhàn, Phương, Trâm, Giang 
- Tuy nhiên vẫn còn một số HS chưa có ý thức tự giác trong học tập, về nhà chưa làm bài như: Thảo, Hoàng, 
3.Các hoạt động khác
- Tham gia tốt các hoạt động sinh hoạt 15’ giữa giờ..
- Làm tốt công tác vệ sinh lớp học.
B. Triển khai kế hoạch tuần 13
- Dạy và học hoàn thành chương trình tuần 13. Tăng cường phụ dạo HS yếu.
- Tham gia tốt các hoạt động Đội đề ra. 
- Tăng cường rèn chữ cho HS 
C. Tổ chức một số trò chơi
- HS tham gia văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12 XONG.doc