Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 2 - Trường TH Trần Bội Cơ

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 2 - Trường TH Trần Bội Cơ

TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 2)

I/ Mục tiu:

1. Kiến thức : Tiếp tục giúp HS nhận thức được cần phải trung thực trong học tập.

2. Kĩ năng : Biết trung thực trong học tập.

3. Thái độ : Biết ứng xử đúng trong các tình huống.

* Điều chỉnh : không chọn ý phân vân chỉ chọn tán thành hoặc không tán thành.

*THKNS:

- Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.

- Kĩ năng bình luận, ph phn những hnh vi khơng trung thực trong học tập.

- Kĩ năng làm chủ bản thn trong học tập.

* TTHCM: Trung thực trong học tập chính là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.

II/ Đồ dùng dạy -học:

Sưu tầm các mẩu chuyện về tính trung thực trong học tập.

III/ Các hoạt động trong học tập:

 

doc 17 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần 2 - Trường TH Trần Bội Cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 2	
 Ngày soạn: 01 -9 -2013
 Ngày dạy:T2-02-9-2013
ĐẠO ĐỨC( T2 )
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 2) 
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức : Tiếp tục giúp HS nhận thức được cần phải trung thực trong học tập. 
2. Kĩ năng : Biết trung thực trong học tập. 
3. Thái độ : Biết ứng xử đúng trong các tình huống. 
* Điều chỉnh : không chọn ý phân vân chỉ chọn tán thành hoặc không tán thành.
*THKNS:
- Kĩ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thân.
- Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi khơng trung thực trong học tập.
- Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập.
* TTHCM: Trung thực trong học tập chính là thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.
II/ Đồ dùng dạy -học:
Sưu tầm các mẩu chuyện về tính trung thực trong học tập.
III/ Các hoạt động trong học tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định.
2/Kiểm tra bài cũ :
Em hãy kể một tấm gương trung thực trong học tập.
3/Bài mới : 
Giới thiệu bài :
HĐ 1: Xử lý tình huống.
- Chia nhĩm giao nhiệm vụ.
HĐ2: Kể chuyện.
-Y/C HS kể chuyện 
-Em nghĩ gì về những tấm gương đĩ ?
Nhận xét tuyên dương.
HĐ3 :Trình bày tiểu phẩm.
- GV mời 2 nhĩm lên trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị .
Em cĩ suy nghỉ gì về tiểu phẩm em vừa xem.
- Nếu em ở tình huống đĩ em cĩ hành động như vậy khơng ? vì sao.
4/ Củng cố -dặn dị:
- Tại sao phải trung thực trong học tập?
 - Thực hiện tốt những điều vừa học
 - Chuẩn bị bài mới .
- HS trả lời.
 Thảo luận nhĩm.
Đại diện nhĩm trình bày.
a/ Thu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại.
b/Báo lại cho cơ giáo biết để chữa điểm lại cho đúng.
c/ Nĩi với bạn thơng cảm vì làm như vậy là khơng trung thực.
-HS kể những mẫu chuyện tấm gương trung thực trong học tập.
-HS trả lời 
- 2 nhĩm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị
- Lớp thảo luận nhận xét.
-HS trả lời
 .
TẬP ĐỌC ( T3 )
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (t 2)
I/ Mục tiêu : 
* Kiến thức: Đọc rành mạch, trơi chảy; bước đầu cĩ giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
* Kỹ năng: Hiểu đươc nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn cĩ lịng hào hiệp, căm ghét áp bức bất cơng,bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối .
- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi SGK). 
* Giải thích được lý do vì sao lựa chọn (câu hỏi 4).
* Thái độ: Biết thơng cảm và chia sẻ với những người gặp khĩ khăn, hoạn nạn.
* KNS: 
- Thể hiện sự cảm thơng.
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
II/ Đồ dùng dạy-học:
	 GV: Tranh minh hoạ (nếu cĩ).
 HS : SGK.
III/Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn đinh.
2/Kiểm tra bài cũ :
 Gọi HS đọc thuộc lịng,trả lời câu hỏi bài “mẹ ốm”.
 Nhận xét- Ghi điểm.
3/ Bài mới: 
Giới thiệu bài và ghi đề.
 HĐ1: Luyện đọc. 
 Phân đoạn. 
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện phát âm lủng củng, nặc nơ, co rúm, béo múp, béo míp. 
 - Kết hợp sữa lỗi phát âm nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng sau các cụm từ. 
Giải nghĩa từ chĩp bu, nặc nơ. 
- Luyện đọc theo cặp
 - Đọc cả bài .
 - GV đọc diễn cảm tồn bài.
 HĐ2: Tìm hiểu bài.
 Nêu câu hỏi SGK, HD HS trả lời.
+ Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào ?
 + Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ ?
+ Dế Mèn đã nĩi thế nào để bọn nhện nhận ra lễ phải ?
+ Cho HS đọc câu 4 trao đổi với nhau để chộn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn .
* Giải thích được lý do vì sao lựa chọn (câu hỏi 4).
 Rút ra ý nghĩa câu chuyện.
 HĐ3: Đọc diễn cảm.
GV đọc diễn cảm tồn bài. 
HDHS đọc đoạn 1,2 .
- Gv đọc mẫu đoạn văn.
Thi đọc diễn cảm 
4/ Củng cố - dặn dị : 
 - Đọc tồn bài nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét tiết học .
- 2 em đọc bài thơ “mẹ ốm” .
- Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp nhau 2 lượt .
- Đọc cá nhân .
- Nối tíếp lần 2.
- 1em đọc chú giải .
- Từng cặp HS luyện đọc 
- 2 em thi đọc cả bài .
 - lắng nghe
- HS đọc thầm từng đoạn và lần lượt trả lời câu hỏi. 
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Vài HS đọc ý nghĩa câu chuyện .
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1, 2.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp 
- 2 HS đọc tồn bài nêu ý nghĩa câu chuyện.
 .
TỐN ( T6 )
CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề: 10 đơn vị =1chục, 10 chục =1 trăm, 10 trăm =1 nghìn, 10 nghìn = 1chục nghìn, 10 chục nghìn = 1trăm nghìn. Làm bài 1, 2, 3, 4 (a,b).
* Kỹ năng: Biết đọc và viết các số cĩ đến sáu chữ số .
* Thái độ: Bồi dưỡng lịng say mê học tốn.
 II /Đồ dùng dạy -học:
 GV: các hình biểu diển các hàng, các thẻ ghi số , bảng các hàng của số cĩ 6 chữ số.
 III./Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định.
2/ Kiểm tra: 
 Tính giá trị của biểu thức.
3/ Bài mới:
 Giới thiệu bài.
 HĐ1: Ơn tập về các hàng đơn vị hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
 Giúp HS nhớ mối quan hệ giữa các hàng liền kề.
HĐ2: Giới thiệu số cĩ 6 chữ.
 - Treo bảng phụ .
 - Giới thiệu số 432516 bằng các thẻ số.
 - HD cách viết số 432516.
 - HD HD cách đọc số 432516.
-Nhận xét và nêu cách đọc đúng .
 -Viết & đọc các số: 12357, 312357, 81759, 381759 .
HĐ3: Luyện tập.
- Bài 1: Gắn thẻ ghi số .
- Bài 2: Viết theo mẫu.
HS tự làm bài.
Nhận xét.
- Bài 3: Đọc các số sau:96 315; 796 315; 
106 315; 106 827.
- Bài 4: Thi viết & đọc số.
 Nhận xét – chốt kết quả.
4/ củng cố- dặn dị : 
 - Nêu cách viết, đọc các số cĩ 6 chữ số. 
 - Nhận xét tiết học.
- 3 em lên bảng làm bài .
- Quan sát hình vẽ trong SGK .
- HS thảo luận và trả lời mối quan hệ giữa các hàng liền kề: cứ 10 đơn vị của hàng này sẽ bằng 1 đơn vị của hàng liền kề trước nĩ.
- HS lên bảng viết số theo yêu cầu , cả lớp viết bảng con.
- HS làm bảng con, vài HS đọc số.
- 1HS lên bảng, cả lớp làm bảng con: đọc & viết số.
- 1HS lên bảng viết số, 1HS khác đọc số đĩ.
- HS làm miệng.
- Cả lớp làm bảng con rồi đọc số vừa viết được.HS làm vào vở.
-Vài HS nêu.
.
KỂ CHUYỆN ( T2 )
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I /Mục tiêu:
 * Kiến thức: Hiểu được câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.
 * Kỹ năng: Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau .
* Thái độ: GDHS: lịng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
II/Đồ dùng dạy- học: - GV tranh minh hoạ truyện (Nàng tiên ốc).
 - HS :SGK
III /Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định. 
2/Bài cũ:
 - Nhận xét ghi diểm .
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài.
 HĐ1:Tìm hiểu câu chuyện.
 -GV đọc diễn cảm bài thơ .
 - Bà lão nghèo làm gì để sinh sống ?
 - Bà lão đã làm gì khi bắt được 1 con Ốc?
- Từ khi cĩ ốc bà lão thấy trong nhà cĩ gì lạ?
- Khi rình xem bà lão đã nhìn thấy gì ?
- Sau đĩ bà lão đã làm gì ?
- Đính tranh.
- Câu chuyện kết thúc như thế nào ? 
HĐ2:Kể chuyện.
- HS kể câu chuyện bằng lời của mình. 
- Giải thích yêu cầu của bài tập.
- Đính bảng phụ ghi 6 câu hỏi .
- GV- cả lớp nhận xét .
- Câu chuyện cĩ ý nghĩa gì ?
4/ Củng cố - dặn dị :
- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Tập kể lại câu chuyện .
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- 3em kể câu chuyện “Sự tích Hồ Ba Bể”. - 3em kể 3 đoạn .
- lắng nghe.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn .
- Đọc thầm đoạn 1 .
- Bà lão mị cua bắt ốc kiếm sống.
- Khơng bán mà thả vào chum để nuơi .
Đọc đoạn 2 .
- Nhà cửa được quét dọn sạch, đàn lợn ăn no, cơm nước được nấu sẵn, vườn rau được nhổ sạch .
HS đọc thầm đoạn 3 .
- Bà thấy 1nàng tiên từ trong chum nước bước ra .
- Bà bí mật đập vỡ ốc ,rrooif ơm lấy nàng tiên.
- Quan sát tranh .
- Bà lão và nàng tiên sống bên nhau hạnh phúc. Họ thương yêu nhau như hai mẹ con .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- 1em kể mẫu .
- Kể theo nhĩm 3 em .
- Đại diện nhĩm thi kể tồn bộ câu chuyện.
- Câu chuyện nĩi về tình yêu thương giữa bà lão và nàng tiên ốc.
- Vài HS nêu.
	 .
 Ngày soạn: 02-9-2013
 Ngày dạy:T3-03-9-2013
CHÍNH TẢ: (Nghe-viết) :( T2 )
 MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
I / Mục tiêu :
* Kiến thức: Nghe -viết đúng và trình bày bài chính tả “ Mười năm cõng bạn đi học” sạch sẽ, đúng quy định.
* Kỹ năng: Làm đúng BT 2& BT3 b
* Thái độ: GDHS nghe đúng - viết đúng gĩp phần giữ gìn sự trong sáng của TV
II/ Đồ dùng dạy -học :
 GV : bảng phụ viết bài 2 bài 3 
 HS : vở
III/Các hoạtđộng dạy -học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định.
2/Bài cũ :
3/Bài mới :
 - Giới thiệu bài :
 HĐ1 HD nghe- viết.
- GV đọc tồn bài .
- Nêu nội dung đoạn văn .
- HD viết từ khĩ : khúc khuỷu gập ghềnh, liệt .
- Nhắc HS tên riêng cần viết hoa .
- GV đọc cho HS viết .
- Đọc cho HS dị bài .
HĐ2: Làm bài tập.
 Bài2 : HD HS làm bài 
- Gắn bảng phụ lên bảng 
- Lớp và GV nhận xét chốt bài .
 Bài 3: Gọi HS đọc câu đố .
 - Chốt lời giải đúng .
.
 HĐ3:Chấm bài.
- Chấm vở 2-3 bàn, nêu nhận xét.
 4/ Củng cố -dặn dị :
- Nhận xét tiết học .
-Viết lại các từ sai.
-Học thuộc các câu đố.
- Viết bảng con: nơng nổi , dở dang , tảng sáng .
- Đọc bài viết , trả lời câu hỏi.
- Ghi bảng con .
- Viết bài vào vở.
- Sốt bài chữa lỗi .
- Đổi vở chữa bài .
- Đọc yêu cầu .
- 2 HS lên làm bảng phụ
- Lớp làm bài vào vở BT.
* Lát sau-rằng- phải chăng –xin bà- băn khoăn- khơng sao!- để xem.
*Tính khơi hài của chuyện:Ơng khách ngồi ở đầu hàng ghế 
- 2 HS đọc
- Thi giải câu đố ghi vào bảng con .
- dịng thơ 1 : chữ sáo .
 - Dịng 2 chữ sao
- HS nộp vở chấm.
 ..
TỐN ( T7 )
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
* Kiến thức: Viết và đọc được các số cĩ đến 6 chữ số. Làm bài 1, 2, 3 (a,b,c), 4(a,b).
* Kỹ năng: Biết viết và đọc được các số cĩ đến 6 chữ số .
* Thái độ: Bồi dưỡng tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy- học: 
GV : SGK, bảng phụ, bộ chữ số.
HS :Vở ,bảng con, phấn 
III /Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định.
2/ Bài cũ :
Đọc và viết các số .
a/ số gồm bốn trăm nghìn , bảy chục nghìn 3 nghìn hai trăm sáu chục bốn đơn vị .
 b/ số gồm 7trăm nghìn 3nghìn 8 trăm 5 chục 4 đơn vị .
 c / số gồm 2 trăm nghìn 3chục 5đơn vị 
 3/Bài mới: 
Giới thiệu bài .
 HĐ1: Luyện tập .
Bài 1: Viết theo mẫu 
Bài 2: Đọc các số : ( Làm miệng).
- 2453 hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
 Bài 3a,b,c :Đọc lần lượt các số cho HS viết bảng con .
Bài 4a,b: Viết các số .
- Y/C HS tự viết số vào vở
HĐ2:Chấm bài .
Nhận xét .
 4/ Củng cố dặn dị:
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau: hàng và lớp .
- 473 267 .
- 703 854 .
- 200 035.
-  ... TTHCM: Nguyện vọng của Bác Hồ đã nĩi lên tấm lịng vì dân, vì nước của Bác.
- Rút ra ghi nhớ.
 HĐ2 : Luỵên tập .
 Bài 1 :
Chia nhĩm giao nhiệm vụ .
Bài 2: theo dõi giúp đỡ 1số em .
 4.Củng cố- dặn dị : 
 - Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chổ nào? 
- nhận xét tiết học.
- 2 em đặt câu.
- lớp nhận xét .
- HS đọc yêu cầu câu a, b.
- Đọc các câu văn ,câu thơ và chỉ ra tác dụng của dấu hai chấm .
a /Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nĩi của Bác Hồ 
b/ Lời nĩi của dế mèn .
c/ Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời giải thích .
- 3 em đọc phần ghi nhớ .
HS đọc yêu cầu .
Làm việc theo nhĩm 4 .
đại diện nhĩm trình bày .
HS làm vào vở .
đọc bài viết 3 em .
Nhận xét .
- Dấu chấm thường để kết thúc câu , cịn dấu hai chấm thường dùng ở giữa câu cĩ tác dụng báo hiệu phần sau là lời nĩi của nhân vật hay lời giải thích .
..
TỐN: ( T9 )
SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ
I /Mục tiêu :
* Kiến thức: So sánh được các số cĩ nhiều chữ số. 
* Kỹ năng: Biết sắp xếp 4 số tự nhiên cĩ khơng quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Làm bài 1, 2, 3.
* Thái độ: Bồi dường lịng say mê học tốn.
II/Đồ dùng dạy -học :
 GV: SGK 
 HS : SGK, bảng , phấn 
III/Các hoạt động dạy- hoc: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Ổn định.
 2.Bài cũ :
Đọc, viết các số cĩ nhiều chữ số.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài .
 HĐ 1 So sánh số cĩ nhiều chữ số.
So sánh các số 99587 và 100000
 99587 < 100000
So sánh .
693251 và 693500
 Chốt: 
 Khi so sánh 2 số cĩ cùng chữ số thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng với nhau từ trái sang phải .
 HĐ 2 :Luyện tập .
 Bài 1 : 
 Yêu cầu HS giải thích tại sao chọn dấu đĩ .
Bài 2 : tự làm và chữa bài .
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn .
4. Củng cố- dặn dị :
- Nhận xét tiết học.
- Xem bài triệu và lớp triệu .
- 2em đọc và viết số .
- HS Ghi dấu và giải thích .
 99587 < 100000
Vì 99587 cĩ 5 chữ số .
100 000cĩ 6 chữ số .
-Trong 2 số số nào cĩ số chữ số ít hơn thì số đĩ bé hơn .
-Ghi dấu thích hợp .
-Giải thích các cặp chữ số ở hàng trăm nghìn hàng chục nghìn hàng nghìn bằng nhau, ở hàng trăm vì 2< 5 nên 693251 < 693 500.
- HS nêu nhận xét .
- Đọc yêu cầu bài .
- Tự làm bài .
- Chữa bài và giải thích .
 Ngày soạn:05-9-2013
 Ngày dạy:T6-06-9-2013
TẬP LÀM VĂN : ( T4 )
TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT
TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I/Mục tiêu :
* Kiến thức: Hiểu trong bài văn kể chuyện,việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật 
* Kỹ năng: Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1 mục III); kể lại được đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc cĩ kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
* Thái độ: Bồi dưỡng năng lực quan sát & cách diễn đạt để viết văn.
* KNS: 	- Tìm kiếm và xử lý thơng tin (làm việc nhĩm).
	- Tư duy sáng tạo (đĩng vai).
II/ Đồ dùng dạy –hoc:
 -SGK ,vở 
III/Các hoạt động dạy -học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Ổn định.
 2.Bài cũ : 
- Tính cách của nhân vật thường được biểu hiện qua những phương diện nào ?
 - Khi kể ta cần chú ý những gì ?
3.Bài mới : 
 Giới thiệu bài : 
 HĐ 1 Nhận xét .
 - Phần 1 .
Giao việc cho các nhĩm .
Phần 2.
Ngoại hình của chị Nhà Trị nĩi lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này ?
- Y/C HS đọc ghi nhớ .
 HĐ2 : Luyện tập .
 Bài 1:
Bài 2 : GV giao việc .
 Nhận xét .
 * HD kể tồn câu chuyện.
4. Củng cố- dặn dị: 
- Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần chú ý tả những gì ?.
- Nhận xét tiết học.
- Làm bài vào vở .
- 3HS.
- Qua hình dáng hành động , Lời nĩi và ý nghĩ của nhân vật .
 kể hành động tiêu biểu của nhân vật .
- HS đọc đoạn văn yêu cầu phần 1.
Thảo luận nhĩm đơi .
HS làm bài trình bày .
+Sức vĩc:gầy yếu, bự những phấn như mới lột.
+Cánh:mỏng như cánh bướm, ngắn chùn chùn,rất yếu chưa quen mở.
+ trang phục: mặc áo dài, đơi chỗ chấm điểm vàng .
HS đọc yêu cầu .
- Ngoại hình nhà trị thể hiện tính cách yếu đuối , thân phận tội nghiệp đáng thương .
-HĐ nhĩm đơi
- Nhĩm trình bày. 
*Kể tồn bộ câu chuyện.
- cần chú ý tả hình dáng,vĩc người,khuơn mặt ,đầu tĩc,trang phục,cử chỉ. 
..
TỐN: ( T10 )
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I/Mục tiêu:
* Kiến thức: Nhận biết được lớp triệu gồm các hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu 
* Kỹ năng: Biết viết các số đến lớp triệu. Làm bài 1, 2, 3 (cột 2).
* Thái độ: GDHS thái độ học tốn, lịng say mê tốn học, tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy- học :
 - GV : Bảng ghi các hàng các lớp 
 - HS : SGK ,vở bảng 
III/Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định.
2.Bài cũ :
 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
 213 897 , 213 978, 213 789, 
 213 798, 213 987
3.Bài mới : 
 - Giới thiệu bài .
 HĐ1: Giới thiệu hàng triệu chục triệu trăm triệu, lớp triệu .
 Kể tên các lớp,hàng đã học ?
-Y/c HS viết các số 100, 1000, 10 000, 
 100 000GV ghi : 1 000 000
- Giới thiệu 10 trăm nghìn cịn gọi là một triệu .
 HĐ2 :Giới thiệu các số trịn triệu từ một triêụ đến mười triệu .
 Chỉ các số khơng theo thứ tự .
 HĐ3 :Giới thiệu các số trịn chục triệu từ 10 triệu đến 10 chục triệu .
 HD HS đọc, viết các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu.
 HĐ 4: Luyện tập.
* Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Lớp làm vở bài tập.
- 1 em lên bảng sửa bài.
- Nhận xét sửa sai.
* Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Lớp làm vở bài tập.
- 1 em lên bảng sửa bài.
- Nhận xét sửa sai.
* Bài 3 cột 2.
- Nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Lớp làm vở
- 2 em lên bảng sửa bài.
- Nhận xét sửa sai.
 4.Củng cố,dặn dị: 
- Đọc viết các số trịn triệu, trịn chục triệu, trăm triệu. .
- Nhận xét tiết học.
- 2HS lên bảng làm bài .
Nhận xét .
- HS kể.
Vài HS nhắc lại.
-HS ghi bảng con 100 000 000
- Cĩ 9 chữ số.
- HS đếm từ một triệu đến 10 triệu .
- Viết bảng con 1triệu đến 10 triệu .
- Đọc theo yêu cầu .
- HS đếm từ 1chục triệu đến 10 chục triệu.
 - Vài em lên bảng .
Cả lớp làm bài vào vở, chữa bài.
- HS đọc.
- HS nghe.
- HS làm bài tập.
- 11 em lên bảng 
- HS đọc.
- HS nghe.
- HS làm bài tập.
- 1 em lên làm bảng.
- HS đọc.
- HS nghe.
- HS làm bài vào vở
- 2 em làm bảng.
 ..
ĐỊA LÍ: ( T2 )
DÃY NÚI HỒNG LIÊN SƠN
I//.Mục tiêu : 
* Kiến thức: Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn:
+Dãy núi cao và đồ sộ nhất ở VN: cĩ đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng hẹp và sâu.
+Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.
* Kỹ năng: Chỉ được dãy Hồng Liên Sơn trên BĐ (lược đồ) tự nhiên VN. Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về khí hậu ở Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7
* Thái độ: GDHS lịng tự hào cảnh đẹp của đất nước Việt Nam .
II/ Đồ dùng dạy -học : 
 GV : Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam 
 Tranh ảnh về dãy núi Hồng Liên Sơn và đỉnh núi Phan -Xi - Păng 
III /Các hoạtđộng dạy- học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định.
2.Bài cũ : Các hướng trên bản đồ.
3.Bài mới : 
 - Giới thiệu bài.
 HĐ1: Hồng Liên Sơn - dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam .
-Treo bản đồ chỉ dãy núi Hồng Liên Sơn
- Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nước ta . Trong đĩ núi nào dài nhất ? 
- Yêu cầu HS chỉ đỉnh núi Phan - xi - Păng 
- Tại sao núi Phan - xi - păng được gọi là nĩc nhà của Tổ Quốc ?
 HĐ2: Khí hậu lạnh quanh năm . 
- Cho biết khí hậu ở nơi cao của Hồng Liên Sơn như thế nào ?
- Chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ.
- Tổng kết: trình bày đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình, khí hậu của Hồng Liên Sơn.
 4. Củng cố - dặn dị : 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng .
- HS quan sát bản đồ.
- 1 em lên chỉ và kể tên những dãy núi chính .
- Chỉ vị trí của dãy núi Hồng Liên Sơn .
- Phát biểu.
- HS thảo luận trả lời.
Lạnh quanh năm .
- 1 em chỉ vị trí Sa Pa trên bản đồ.
- Vài HS nhắc lại bài học.
..
KĨ THUẬT:( T2 )
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU (tiết 2)
I/Mục tiêu:
* Kiến thức: Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
* Kỹ năng: Biết cách thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
* Thái độ: Giáo dục ý thức thực hiện an tồn lao động.
II/Đồ dùng dạy- học:
- Hộp dụng cụ khâu , thêu.
III/Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
2. KTBC : 
- Em hãy nêu một số vật liệu cắt may mà em biết?
- Em hãy nêu một số dụng cụ cắt may mà em biết?
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
 Bài mới:
- Giới thiệu bài : như tiết 1.
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim.
- Mục tiêu :biết được đặc điểm và cách sử dụng kim khâu.
- Cách tiến hành: GV HD.
Hoạt động 2 : HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ.
- Mục tiêu : thực hành nhanh, đúng kỹ thuật.
- Cách tiến hành : theo nhĩm 2.
4.Củng cố, dặn dị.
- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời và thực hành.
- HS thực hành.
- Từng cặp HS thực hành 
..
SINH HOẠT: (T2)	 SƠ KẾT TUẦN 2.
I/.Mục tiêu
- HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua. Nắm kế hoạch tuần 3
 - Giáo dục HS cĩ tinh thần tập thể , ý thức học tập và tự LĐ phục vụ bản thân
II/ Nội dung sinh hoạt:
 1/ Sơ kết tuần 2:
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Lớp trưởng nhận xét đánh giá chung cả lớp .
- GV nhận xét đánh giá:
* Ưu điểm:
- Đi học chuyên cần, đúng giờ ,xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn .
* Tồn tại :
- Kết quả thi khảo sát chất lượng đầu năm thấp .
- Một số em chưa cĩ ý thức tự giác trong học tập .
2/ kế hoạch tuần 3:
Tăng cường kểm tra bài cũ .
Tiếp tục duy trì nề nếp của lớp .
- Tích cực giúp đỡ các bạn yếu kém cùng tến bộ, xây dựng mối đồn kết về mọi mặt.
- Giữ gìn vệ sinh chung 
 ..
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : 
 2. Nhận xét tuần qua .
- Nhận xét chung, nhắc nhở một số em cịn vi phạm nội quy.
3. Kế hoạch tuần 3. 
Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ .
Truy bài đầu giờ .
Đồng phục, tĩc ...
LĐVSMT.
4. Dặn dị :
- Thực hiện tốt Kế hoạch tuần sau.
 - Hát .
 - Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp .
 - Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ .
- Bình bầu tổ cá nhân xuất sắc .
- Lắng nghe .
- Cĩ ý kiến bổ sung .
-----------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4(3).doc