KHOA HỌC
Tiết 11: Một số cách bảo quản thức ăn.
I. MỤC TIÊU:
- Kẻ tên các cách bảo quản thức ăn làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp.
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà.
- Có ý thức sử dụng các cách bảo quản thức ăn
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- GV: Phiếu học tập - Tìm các mẫu thức ăn đã được bảo quản. -
- HS: Xem trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 06 ( Từ ngày 1/ 10 đến 5/10 năm 2012) Ngày giảng: Thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2012. KHOA HỌC Tiết 11: Một số cách bảo quản thức ăn. I. MỤC TIÊU: - Kẻ tên các cách bảo quản thức ăn làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp. - Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà. - Có ý thức sử dụng các cách bảo quản thức ăn II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - GV: Phiếu học tập - Tìm các mẫu thức ăn đã được bảo quản. - - HS: Xem trước bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH A. Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút) Ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút) 2. Nội dung bài: ( 32 phút) a). Các cách bảo quản thức ăn - Có nhiều cách để giữ thức ăn được lâu, không bị mất chất dinh dưỡng và ôi thiu, các cách thông thường là: . b)Những lưu y trước khi bảo quản và sử dụng thức ăn - Trước khi bảo quản phải chọn, rửa sạch,trước khi dùng phải ngâm cho đỡ mặn.. 3. Củng cố dặn dò: ( 2 phút) - GV: Nêu câu hỏi kiểm tra. + Cần làm gì để giữ thực phẩm an toàn? +Vì sao cần ăn nhiều rau và quả chín? - HS: 2 em trả lời miệng. - HS +GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: Muốn giữ thức ăn lâu mà không bị hỏng gia đình em làm thế nào? - HS: Quan sát hình trang 24-25 và trả lời các câu hỏi: - HS: Kể tên các cách bảo quản thức ăn trong các hình minh hoạ? - HS: Các cách bảo quản thức ăn đó có lợi gì? - GV: Nhận xet, kết luận - GV: Chia HS thành các nhóm: + Nhóm phơi khô: + Nhóm ướp lạnh + Nhóm ướp muối: + Nhóm cô đặc với đường - HS: Thảo luận: Ghi, Kể tên các loại thức ăn được bảo quản theo tên nhóm - HS: Đại diện nhốm trình bày kết quả. - HS +GV: Nhận xét, đánh giá. - HS: 3 em đọc nội dung bài. - GV: Nhận xét tiết học, Dặn HS học thuộc nội dung bài. Ngày giảng: Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012 LỊCH SỬ Tiết 6: KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG( NĂM 40) I. MỤC TIÊU: - Biết kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa hai Bà Trưng( nguyên nhân khởi nghĩa, người lãnh đạo, ý nghĩa.) - Rèn luyện cho HS về kĩ năng kể tóm tắt diễn biến cuộc khởi nghĩa. - Giáo dục các em ý thức tìm hiểu về lịch sử đất nước. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - GV: Hình trong SGK- Lược đồ khởi nghĩa hai Bà Trưng. Phiếu học tập nhóm. - HS: Xem trước bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH A. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút) II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 1 phút) 2. Nội dung bài: ( 34 phút) a) Nguyên nhân của khởi nghĩa hai Bà Trưng - Oán hận ách đô hộ của nhà Hán. Hai bà Trưng đã phất cờ khởi nghĩa. b) Diễn biến của khởi nghĩa hai Bà Trưng - Từ Hát Môn hai Bà phất cờ khởi nghĩa – Mê Linh – Cổ Loa – Luy Lâu c)Kết quả và ý nghĩa: Sau hơn hai thế kỉ bị phong kiến phương Bắc đô hộ , đây là lần đầu tiên nhân dân ta gjành được độc lập. 3. Củng cố ,dặn dò: ( 2 phút) - GV: Nêu yêu cầu kiểm tra - HS: 2 em trả lời miệng. - HS +GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: Dẫn dắt từ bài trước rồi cho H quan sát tranh H1 trang 19 - HS: Đọc SGK từ đầu đến trả thù nhà. - GV: Giải thích từ - HS: Thảo luận nhóm tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa hai Bà Trưng - HS: Đại diện nêu y kiến - GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: Treo lược đồ cách xem, hướng dẫn chỉ lược đồ. - HS: Đọc SGK và xem lược đồ để tường thuật lại diễn biến. - HS: Nêu lại diễn biến chính - HS +GV: Nhận xét, bổ xung. - HS: Đọc SGK để trả lời: + Khởi nghĩa đã đạt két quả? + Cuộc Khởi nghĩa đã cóứy nghĩa? - HS: Đọc bài học SGK - HS: trình bày các bài thơ, tên đưòng phố mang tên hai Bà. - GV: Nhận xét tiết học, dặn chẩn bị bài. Ngày giảng: Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012 KHOA HỌC Tiết 12: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG I. MỤC TIÊU: - Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng + Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé. + Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng. - Rèn thói quen quan sát, theo dõi khám chữa bệnh định kì. - Có ý thức phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh duỡng - HSKT: Biết nêu được một bệnh do thiếu chất dinh dưỡng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV +HS: Hình minh họa về các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH A. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút) Bài: Một số cách bảo quản thức ăn II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 3 phút) 2. Nội dung bài: ( 34 phút) a) Quan sát phát hiện bệnh - Em bé bị suy Đ, còi xương do thiếu chất - Cô bị mắc bệnh buớu cổ nguyên nhân do ăn thiếu muôí I ốt. b) Nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng - Bệnh do thiếu chất dinh dưỡng như: Quáng gà, khô mắt, phù. c)Trò chơi: Thi kể một số bệnh VD: Đội1 nói: “Thiếu chất đạm” Đội 2 Trả lời: “ Sẽ bị suy dinh dưỡng” 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - GV: Nêu yêu cầu kiểm tra. - HS: Nêu những chú ý khi bảo quản và sử dụng thức ăn - HS +GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: Giới thiệu bài dẫn dắt từ bài cũ - GV: Nêu yêu cầu, cách thức tiến hành - HS: Quan sát hình trang 26 SGK, trả lời các câu hỏi: + Người trong hình bị bệnh gì? + Dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà người đó mắc phải? - HS: 3 em nối tiếp trả lời - GV: Kết luận và chỉ vào hình vẽ - GV: Nêu yêu cầu, cách thức tiến hành , chia nhóm, phát phiếu học tập. - HS: Đọc kĩ và hoàn thành phiếu - HS: Đại diện nhóm nêu ý kiến. - GV: Nhận xét, đánh giá. - HS: Đọc nội dung bài SGK trang 27 - GV: Nêu tên trò chơi, cách chơi - GV: Chia HS thành 2 đội, phổ biến cách chơi và luật chơi - GV: Tuyên dương đội thắng cuộc - HS: Nêu các biện pháp phòng bệnh suy dinh dưỡng mà em biết. - GV: Nhận xét, dặn HS dặn dò HS học bài chuẩn Bài Phòng bệnh béo phì HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Tiết 4: TÌM HIỂU VỀ TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG( tiếp) I. MỤC TIÊU: - Tiếp tục giúp học sinh hiểu về truyền thống tốt đẹp của nhà trường và các phong trào nhà trường đã đạt được kết quả cao như phong trào “ Xây dựng Trường học thân thiện, học sinh tích cực” phong trào xây dựng trường “ Xanh- sạch - đẹp, an toàn”. - Rèn luyện kĩ năng kể chuyện , biết thực hiện vệ sinh và bảo vệ môi trờng - Giáo dục ý thức giữ gìn thực hiện tốầócc phong trào - HSKT: Nêu đựơc một hai việc làm để thực hiện các phong trào. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV: Tài liệu về nhà trờng - HS: Các bài hát về nhà trờng, những mẩu chuyện, bài thơ về trờng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH A. ổn định tổ chức: ( 2 phút) B. Các hoạt động: ( 32 phút) a) Những truyền thống nhà trường(tiếp) - Những tấm gương giúp bạn học tập tốt - Gương điển hình về xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực - Các hoạt động về ý thức giữ gìn trường Xanh –sạch - đẹp b) Thực hiện vệ sinh cá nhân phòng tránh bệnh “ Tay chân miệng”( tiếp) - c) Thực hiện làm vệ sinh trờng lớp . - Quét dọn lớp học, lau bàn ghế, tủ sách - Lau bàn ghế ,cửa sổ ... 3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút) - HS: Hát bài “Em yêu trờng em” - HS :Quay nhóm: Kể cho nhau nghe về những gơng về tinh thần hiếu học mình đã đợc biết qua các thời kì + Nêu những gương điển hình về tinh thần giúp đỡ bạn bè trong trường, lớp hay ở thôn xóm mà em biết + Các công việc em và các bạn đã làm để góp phần bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp, an toàn - HS + GV : Nhận xét bổ sung. - GV : Chốt lại những nội dung học sinh đã nêu - GV : Nêu triệu chứng, tác hại của bệnh tay chân miệng - HS : Nêu những việc em đã làm tốt để phòng tránh bệnh Tay – chân- miệng GV : Yêu cầu HS khi có triệu chứng về bệnh cần báo cho bố mẹ, thầy cố giáo - HS : Thực hiện theo nhóm - HS : Thi đua giữa các nhóm - GV : Nhận xét, tuyên dương những học sinh tích cực tham gia làm vệ sinh t - GV : Nhận xét giờ học. Dặn HS thực hiện tốt vấn đề vệ sinh cá nhân đẻ phòng tránh bệnh cho bản thân và cả cộng đồng. Ngày giảng: Thứ năm, ngày 4 tháng 10 năm 2012 ĐẠO ĐỨC TIẾT 6: BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về quyền có ý kiến và quyền bày tỏ y kiến. - Rèn kĩ năng bày tỏ y kiến của mình trong cuộc sống. - Lắng nghe tôn trọng ý kiến của người khác. - HSKT: Biết bày tỏ ý kiến có liên quan đến bản thân II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - GV: Một số đồ dùng để hoá trang. - HS: Mỗi em 3 tấm thẻ màu( xanh, đỏ, vàng) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) Bài Biết bày tỏ ý kiến (tiết 1) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3 phút) 2. Nội dung bài: (34 phút) a)Tiểu phẩm: “ Một buổi tối trong gia đìng bạn Hoa” - Mỗi gia đình có những vấn đề riêngCác em cũng cần biết bày tỏ ý kiến một cách rõ ràng, lễ độ. b) Trò chơi: “Phóng viên” (BT 3 ) - Mỗi người đều có quyền, có suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ suy nghĩ của mình.. c) Thực hành vẽ, viết, kể chuyện 3. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút ) - GV: Nêu yêu cầu kiểm tra. - HS: Trả lời miệng. - GV: Giới thiệu bài bằng lời. - GV: Nêu nội dung và yêu cầu của tiểu phẩm. - HS: Đóng tiểu phẩm ( GV HS hoá trang. - HS Thảo luận nhóm đôI câu hỏi: - HS: Em nêu nhận xét về y kiến của bố mẹ bạn Hoa + Hoa bày tỏ ý kiến của mình như thế nào? + Nếu là bạn Hoa em giải thích thế nào? - HS: Đại diện các nhóm trả lời - HS + GV: Nhận xét, bổ sung - GV: Nêu tên trò chơi, cách chơi - HS: Thay nhau đóng vai phóng viên phỏng vấn các bạn trong lớp. - HS: Nhận xét về ý kiến của các bạn. - GV: Nhận xét, bổ sung - HS Thảo luận nhóm về các vấn đề cần giải quyết của tổ, lớp, trường về việc học tập và thực hành vẽ, viết, kể chuyện - HS: Một số HS trình bày sản phẩm. - GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: Nhận xét tiết học và dặn dò Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 5 tháng 10 năm 2012. ĐỊA LÝ Tiết 6: TÂY NGUYÊN I.MỤC TIÊU: - HS nêu một số đặc điểm tiêu biểu của tây Nguyên vị trí địa hình, khí hậu. - Chỉ trên lược đồ các cao nguyên ở Tây Nguyên như Kon Tum, Plây Ku, Đắc lắc, Lâm Viên, Di Linh - Ham thích tìm hiểu về miền đất Tây Nguyên. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - HS + GV: Tranh, ảnh và tư liệu về các cao nguyên ở Tây Nguyên. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: NỘI DUNG CÁC THỨC TIẾN HÀNH A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút) - Trung du Bắc bộ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Nội dung bài : ( 34 phút) a) Tây Nguyên-xứ sở của các cao nguyên xếp tầng - Gồm các cao nguyên: Đắc Lắc, Kon Tum, Di Linh, Lâm Viên - Cao nguyên Đắc Lắc: 400m - Cao nguyên Kon Tum: 500m - Cao nguyên Di Linh: 1000m - Cao nguyên Lâm Viên: 1500m * KL( SGV trang 68) b)Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô - Mùa mưa vào những tháng: 5,6,7,8,9,10 - Mùa khô vào những tháng: 1,2,3,4,11,12 * KL: ( SGK trang 83) 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - HS: Nêu đặc điểm chính của Trung du Bắc bộ - HS +GV: Nhận xét, đánh giá. - GV: Giới thiệu qua đồ dùng dạy học - GV: Chỉ vị trí của khu vực Tây Nguyên trên bản đồ Địa lí TNVN, giới thiệu cho HS thấy mọt số đặc điểm chính về Tây Nguyên. - HS: Đọc mục 1, thực hiện các yêu cầu - HS: Quan sát H1, chỉ VT của các cao nguyên trên lược đồ H1 - HS: Chỉ VT của các cao nguyên trên bản đồ Địa lí TNVN theo hướng từ Bắc xuống Nam - HS: Dựa vào bảng số liệu, xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao. - GV: Phát tranh, ảnh, các tư liệu về các cao nguyên, HD học sinh học tập theo nhóm - HS: Thảo luận nhóm nêu 1 số đắc điểm của cao nguyên theo phân công của GV - GV: Kết luận đặc điểm từng cao nguyên - HS: Đọc thầm mục 2 và bảng số liệu SGK và trả lời các câu hỏi SGK, nhận biết được về mùa mưa, mùa khô của Tây Nguyên - HS: 3 em nêu miệng trước lớp - HS +GV: Nhận xét, bổ sung - HS: Đọc thầm phần cuối bài và mô tả mùa mưa ở Tây Nguyên - HS: Đọc phần ghi nhớ SGK, liên hệ. - GV: Nhận xét chung giờ học. Dặn HS học bài, xem bài Một số dân tộc ở Tây Nguyên. Duyệt của ban giám hiệu Ngày tháng 10 năm 2012 Xác nhận của tổ chuyên môn Ngày tháng 10 năm 2012 .. ... ... ... . .... .... ...
Tài liệu đính kèm: