Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 26 - Phạm Thị Tuấn

Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 26 - Phạm Thị Tuấn

I.Mục tiêu:Giúp học sinh

-Củng cố về cách trừ hai phân số khác mẫu số.

-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.

-Phát triển tư duy cho học sinh.

II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.

III.Hoạt động dạy học.

 

doc 14 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn khối 4 - Tuần học 26 - Phạm Thị Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
NGƯỜI SOẠN : Phạm Thị Tuấn Thứ hai, ngày 27 thỏng 2 năm 2012
Toán ễN TẬP: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách trừ hai phân số khác mẫu số.
-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
-Kiểm tra bài tập về nhà.
-Muốn trừ hai phân số có khác mẫu só ta làm thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1:Tính
a) 4 5 - 13 b) 7 9 - 25 c) 12 17 - 28 
d) 5 7 - 23 
Bài 2: Tính
 a) 7 9 + 13 -38 
 b) 11 15 - 311 +23 
 c) 7 9 + 917 -23 
 d) 49 - 1 9 + 27 
Bài 3: Tìm X
 a)X -13=23 b)X +3 10 + 14=3140
c)X -1 7 + 25 =15 
ễN TẬP: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ
Bài 1:Tính*Đọc đề
-Làm bảng con +Bảng lớp
-Nhận xét, đối chiếu kết quả.
a) 4 5 - 13= 12 15 - 5 15 =7 15
b) 7 9 - 25 = 35 45 - 18 45 =17 45
c) 12 17 - 28 = 96 136 - 34 136 =62 136
d) 5 7 - 23 = 15 21-14 21 =1 21
Bài 2: Tính
a) 7 9 + 13 - 38 =7 9 + 39-38 =10 9-3 9 =7 9
b) 11 15 - 311 +23=121 165 + 45165+23 =166 165+2 3 =166 165+110 165 =276 165
Bài 3: Tìm X
 a)X -13=23 b) +3 10 + 14=3140 X=2 3+ 1 3=1 X+6 20 + 520=3140
 X+11 20 =3140
 X =3140-11 20=9 40 
IV.Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập toán nâng cao
Toán LUYỆN TẬP: CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách trừ hai phân số khác mẫu số.
-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
-Kiểm tra bài tập về nhà.
-Muốn trừ hai phân số có khác mẫu só ta làm thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1:Một cửa hàng có3 5 tấn gạo, đã bán đi 1 2 tấn gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tấm vải xanh: 9 4 m
Tấm vải đỏ: 7 6 m 75 16 m
Tấm vải trắng:.m?
 LUYỆN TẬP: CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
Bài 1
*Đọc phân tích đề
-Làm vở,
 Hỏi cửa hàng còn lại số tạ gạolà :
 32-1 2=1 10 (tấn)
 Đổi 1 10 tấn =1 tạ 
Bài 2 Đáp số: 1 tạ 
*HS đọc đề và làm vào vở.
-Thu chấm.
-Nhận xét, chốt bài làm đúng.
Tấm vải trắng dài số mét là:
 7516 - 9 4 + 76=61 48 (m)
 Đáp số: 6148 m
Bài 3:
a) 4 7ì 2 5 b ) 3 4ì 8 9 c) 6 11ì 2 3
d) 3 11ì 7 13 e) 8 13ì 5 9
g) 7 9ì4 h) 9 15ì5 
3: Củng cố- dặn dũ:
Về nhà làm bài VBT Toỏn
Học thuộc cỏc quy tắc về phộp tớnh với phõn số.
Bài 3:
a) 4 7ì 2 5 =8 35 b ) 3 4ì 8 9=3ì8 4ì9 =3ì4ì2 4ì3ì3 =2 3
c) 6 11ì 2 3=6ì2 11ì3 =3ì2ì2 11ì3 =4 11
d) 3 11ì 7 13 = 21 143 
e) 8 13ì 5 9=40 117
g) 7 9ì4= 7ì4 9 = 28 9 
h) 9 15ì5=9ì5 15 = 3ì3ì5 3ì5 =3
Tiết 3:TẬP ĐỌC
KHUẤT PHỤC TấN CƯỚP BIỂN- TIỂU ĐỘI .....KÍNH
I. Mục tiờu: Tiếp tục củng cố cho hs 
 - Đọc rành mạch, trụi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn phõn biệt lời cỏc nhõn vật, phự hợp với nội dung, diễn biến sự việc.
 - Hiểu nội dung cõu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của bỏc sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tờn cướp biển hung hón. 
- Đọc thuộc lũng và cảm nhận được sự dũng cảm của những chiến sĩ lỏi xe trong khỏng chiến chống giặc Mĩ xõm lược.
II. Đồ dựng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
:*Giới thiệu bài
HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc
-Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt) GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS
-Gọi HS đọc phần chỳ giải.
-GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc 
HĐ 2: Tỡm hiểu bài
-Yờu cầu HS đọc đ1 và trả lời cõu hỏi những từ ngữ nào cho thấy tờn cướp biển rất dữ tợn?
+Đoạn thứ nhất cho thấy điều gỡ?
-Yờu cầu HS đọc thầm đ2, trả lời cõu hỏi.
+Tớnh hung hón của tờn cướp biển được thể hiện qua những chi tiết nào?
+Đoạn thứ 2 kể với chỳng ta chuyện gỡ?
-Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3,trả lời cõu hỏi:
+Cặp cõu nào trong bài khắc hoạ hai hỡnh ảnh nghịch nhau của bỏc sĩ Ly và tờn cướp biển?
-Ghi ý chớnh đoạn 3:
-Yờu cầu HS đọc thầm toàn bài và tỡm ý chớnh của bài.
HĐ 3: Đọc diễn cảm
+Cõu chuyện khuất phục tờn cướp biển giỳp em hiểu ra điều gỡ?
+Em hóy núi một cõu để ca ngợi bỏc sĩ Ly.
3.Củng cố, dặn dũ:
-Nhận xột tiết học
-Dặn HS về nhà học bài, kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe, đọc thuộc lũng bài thơ:
KHUẤT PHỤC TấN CƯỚP BIỂN- TIỂU ĐỘI .....KÍNH
-HS đọc theo trỡnh tự kết hợp rốn giọng đọc, sửa sai
-Theo dừi GV đọc mẫu
-2 HS ngồi cựng bàn đọc thầm, trao đổi và trả lời cõu hỏi.
+Đoạn thứ nhất cho thấy hỡnh ảnh tờn cướp biển rất hung dữ và đỏng sợ.
-2 HS ngồi cựng bàn đọc thầm, trao đổi, thảo luận tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi.
+ Qua những chi tiết: Hắn đập tay xuống bàn quỏt mọi người im.
+ Kể lại cuộc đối đầu giữa bỏc sĩ Ly và tờn cướp.
-HS đọc lại ý chớnh đoạn thứ 2
-Nghe giảng.
-2 HS ngồi cựng bàn đọc thầm trao đổi, tiếp nối nhau trả lời.
-HS tỡm và phỏt biểu.
-Nờu : Ca ngợi hành động dũng cảm của bỏc si Ly trong cuộc đối đầu...
-3-5 tốp thi đọc diễn cảm.
+Phải đấu tranh một cỏch khụng khoan nhượng với cỏi xấu
+Bỏc sĩ Ly là con người quả cảm
* Đọc và trả lời cõu hỏi bài thơ: Tiểu đội xe khụng kớnh
Hs thi đọc thuộc lũng bài thơ, nờu cảm nghĩ của em về bài thơ. 
Tập làm văn: LTXD ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI
I. Mục đích, yêu cầu:
- Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối, HS viết được một đoạn văn còn thiếu ý. 
- HS luyện tập viết một số đoạn văn hoàn chỉnh
- HS hứng thú làm bài tập làm văn.
II. Đồ dùng :
- Hệ thống ND bài
III. Các hoạt động dạy học:
. Bài mới:
* HD làm bài
Đề 1: Hãy viết mở bài theo cách mở bài gián tiếp cho các đề bài sau:
a. Tả một cây có nhiều kỉ niệm với em.
b. Tả một loài hoa mà em yêu thích.
c. Tả một loại quả có dịp thưởng thức.
- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài
* Gợi ý: Để mở bài gián tiếp, em có thể bắt đầu từ một bài hát, một đoạn thơ hoặc một câu chuyện, một cảm xúc có liên quan gợi nhớ đến cái cây định tả. Chẳng hạn để tả một cây có nhiều kỉ niệm với em, em có thể bắt đầu bằng những kỉ niệm tuổi thơ của mình gắn với cây đó.
- Gọi HS đọc bài
- NX, bổ sung
Đề 2: Hãy viết bài văn theo đề bài sau với phần mở bài gián tiếp:
 Trong đầm gì đẹp bằng sen
 Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
 Nhị vàng bông trắng lá xanh
 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Dựa vào bài ca dao trên, em hãy tả vẻ đẹp của cây hoa sen và nêu cảm xúc của mình về loài hoa thanh cao đó.
- Gọi HS đọc bài
- NX, bổ sung
- Gv chấm bài
3: Củng cố- dặn dũ: 
Hướng dẫn về nhà: Hoàn chỉnh bài văn.
LTXD ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI
- HS đọc đề
- HS làm bài- Đọc bài làm của mình
- NX, bổ sung
VD: 1; Quanh sõn trường em, những tỏn bàng tỏa rộng che búng mỏt một khu vực của sõn. Nhưng chắc khi trồng, những bậc anh chị đi trước đó cú dụng ý dành cho hai cõy phượng vĩ đứng hai bờn cổng trường một khoảng rất rộng.
Vd 2: Thửa đất vườn nhà em được bao quanh bởi hàng rào rõm bụt và vũm cổng cũng được uốn lượn bởi những cõy rõm bụt. Từ cổng vào, cỏc loài hoa đứng tươi cười hai bờn và trước sõn nhà nổi bật nhất là cõy mai vàng mà ai thấy củng phải trầm trồ khen ngợi.
Đề 2: Hụm qua là ngày Chủ nhật mẹ cho em đi về quờ ngoại chơi. Hết đường nhựa là về đến làng em. Hai bờn đường những bụi tre tỏa búng mỏt xua tan cỏi nắng núng, ngột ngạt tan biến đi. Chợt một mựi hương dịu nhẹ mà thanh tao ựa vào mũi làm em xao xuyến. Em kờu to lờn: “ Mẹ ơi, hương sen thơm quỏ! Mẹ cho con lại gần ngắm đầm sen chỳt mẹ nhộ!” 
- Đọc bài làm của mình
- NX, bổ sung
Thứ tư ngày29 tháng 2 năm 2012
Toán
Luyện tập tìm phân số của một số
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách tìm phân số của một số.
-Vận dụng cách tìm phân số của một số để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:
-Kiểm tra bài tập về nhà.
-Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1:Tìm giá trị phân số của mọt số tự nhiên:
a)Tìm 2 3 của 75 kg b)Tìm 3 5 của 170m2 
c)Tìm 4 5 của 120 d)Tìm 5 7 của 42tuần lễ 
e)Tìm 5 6 của 152 g)Tìm 4 9 của 27quả na 
*Muốn tìm m n của số A ta cóthể làm thế nào?
Bài 2: Chiều rộng của sân trường là 80m. Chiều dài của sân trường bằng5 4 chiều rộng. Tính diện tích sân trường.
Bài 3: Trên sân có 24 con gà, trong đó 3 8 Só gà là gà trống. Hỏi số gà mái nhiều hơn số gà trống mấy con ?
*Cách1:
Số gà trống là: 24 x3 8 =9 (con)
 Số gà mái là: 24 - 9 =15 (con)
Số gà mái nhiều hơn số gà trống là:
 15 -9=6 (con)
3: Củng cố- dặn dũ:
H dẫn về nhà. Làm bài tập vào vở
*Đọc đề. Làm bài tập vào bảng con.
-chốt bài làm đúng.
a) 2 3 của 75 kg là: 75 x 2 3 =50 (kg)
 b) 3 5 của 170m2 là:170 x 3 5 =102 (m2)
 c) 4 5 của 120 là 120 x 4 5 =96
d) 5 7 của 42tuần lễ là:42 x 5 7 =30 (tuần)
-Ta có thể lấy A xm n
Hoặc lấy A : n x m
Bài 2
*Đọc đề. Làm bài tập vào vở.
 Chiều dài sân trường đó là:
 80x5 4 =100 (m)
 Diện tích sân trường đó là:
 80 x 100= 8000 (m2)
 Đáp số: 8000m2
Bài 3*Đọc đề. Làm bài tập vào vở.
1 học sinh lênbảng làm bài tập.
*Cách 2:
 Phân số chỉ số gà mái là:
 1- 3 8 =5 8 (số gà) 
Phân số chỉ só gà mái hơn số gà tróng là:
 5 8 -3 8 =2 8 (số gà)
Số gà mái hơn số gà tróng là:
 24x2 8 =6 (con)
 Đáp số : 6 con gà. 
Tập làm văn: LUYỆN TẬP VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI
I. Mục đích, yêu cầu:
- Dựa trên những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối, HS viết được một đoạn văn còn thiếu ý. 
- HS luyện tập viết một số đoạn văn hoàn chỉnh
- HS hứng thú làm bài tập làm văn.
II. Đồ dùng :
- Hệ thống ND bài
III. Các hoạt động dạy học:
. Bài mới:
* HD làm bài
Đề 1: Hãy viết đoạn văn tả cõy cối cho các đề bài sau:
a. Tả một cây có nhiều kỉ niệm với em.
b. Tả một loài hoa mà em yêu thích.
c. Tả một loại quả có dịp thưởng thức.
- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài
* Gợi ý: Để viết đoạn văn tả cõy cối em có thể nhớ về cõy đú khi em quan sỏt để tả, cảm giỏc khi thưởng thức quả, tỏc dụng của hoa, một cảm xúc có liên quan gợi nhớ đến cái cây định tả. Chẳng hạn để tả một cây có nhiều kỉ niệm với em, em có thể bắt đầu bằng những kỉ niệm tuổi thơ của mình gắn với cây đó.
Đề 2: Hãy viết bài văn theo đề bài sau với phần tả lợi ớch của sen:
 Trong đầm gì đẹp bằng sen
 Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
 Nhị vàng bông trắng lá xanh
 Gần bùn mà chẳng hôi tanh  ...  chỗ trống vị ngữ thich hợp để hoàn chỉnh các câu kể Ai là gì?
a. Cao Bằng là .
b. Bắc Ninh là ...............................
c. Sài Gòn xưa kia là .......
d. Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay là..
Bài 4: Xác định câu có mô hình Ai là gì? trong đoạn văn sau và gạch dưới bộ phận vị ngữ của câu đó.
 Bố của bạn Nam là một thương binh thời kì chống Mĩ. Mặc dù bị mất cả hai chân nhưng bác ấy vẫn làm việc rất giỏi. Bác ấy là một thợ giầy da giỏi nhất ở xã em.
- Chốt lời giải đúng
3: Củng cố- dặn dũ: nhận xột giờ học
Nêu ghi nhớ chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
ễN TẬP CÂU KỂ: AI LÀ Gè
Bài 1
- YC HS đọc đề bài
a.:Phạm Tuõn/ là người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
b.: Hải Phũng/ là thành phố “ Hoa phượng đỏ”.
C: Đà Lạt/ là thành phố sương mù thơ mộng trên cao nguyên.
D: Văn Miếu- Quốc Tử Giỏm/ là trường đại học đầu tiên ở nước ta.
Bài 2
a. Bác Hồ / là vị Cha chung
b. Bác / là non nước trời mây
 c :Hồn tôi / là một vườn hoa lá
- Gọi HS đọc bài
- NX, bổ sung
Bài 3
a. Cao Bằng / là quê hương của cách mạng.
b. Bắc Ninh / là quê hương của những làn điệu dân ca.
c. Sài Gòn xưa kia là / hòn ngọc của Viễn Đông.
d.Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay / là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học, ..... lớn của nước ta.
Bài 4:
Bố của bạn Nam / là một thương binh thời kì chống Mĩ. 
Bác ấy /là một thợ giầy da giỏi nhất ở xã em.
- Gọi HS đọc bài
- NX, bổ sung
CHÍNH TAÛ Thắng biển – Phõn biệt r/ d/ gi- ờn/ ờnh
I. Muùc tieõu: 
Nghe – vieỏt chớnh xaực, ủeùp vaứ trỡnh baứy ủuựng moọt ủoaùn trong baứi"Thắng biển”
 - Laứm ủuựng BT chớnh taỷ phaõn bieọt caực aõm ủaàu deó laón r / d / gi vaứ caực tieỏng coự vaàn vieỏt vụựi eõn hoaởc eõnh .
II. ẹoà duứng daùy hoùc: 
3- 4 tụứ phieỏu lụựn vieỏt caực doứng thụ trong baứi taọp 2a hoaởc 2b caàn ủieàn aõm ủaàu hoaởc vaàn vaứo choó troỏng .
III. Hoaùt ủoọng treõn lụựp:
Hoaùt ủoọng cuỷa thaày
Hoaùt ủoọng cuỷa troứ
1. KTBC:
-Goùi 1 HS leõn baỷng ủoùc cho 3 HS vieỏt baỷng lụựp. Caỷ lụựp vieỏt vaứo vụỷ nhaựp. -Nhaọn xeựt veà chửừ vieỏt treõn baỷng vaứ vụỷ.
2. Baứi mụựi:
 a. Giụựi thieọu baứi:
 b. Hửụựng daón vieỏt chớnh taỷ:
* HệễÙNG DAÃN VIEÁT CHệế KHOÙ:
-Yeõu caàu caực HS tỡm caực tửứ khoự, deó laón khi vieỏt chớnh taỷ vaứ luyeọn vieỏt.
* NGHE VIEÁT CHÍNH TAÛ:
+ GV yeõu caàu HS nghe GV ủoùc ủeồ vieỏt vaứo vụỷ ủoaùn trớch trong baứi " Khuaỏt phuùc teõn cửụựp bieồn " .
+ Treo baỷng phuù ủoaùn vaờn vaứ ủoùc laùi ủeồ HS soaựt loói tửù baột loói .
 c. Hửụựng daón laứm baứi taọp chớnh taỷ:
*GV daựn tụứ phieỏu ủaừ vieỏt saỹn yeõu caàu baứi taọp leõn baỷng .
- Yeõu caàu HS naứo laứm xong thỡ daựn phieỏu cuỷa mỡnh leõn baỷng .
- Yeõu caàu HS nhaọn xeựt boồ sung baứi baùn .
- GV nhaọn xeựt , choỏt yự ủuựng , tuyeõn dửụng nhửừng HS laứm ủuựng vaứ ghi ủieồm tửứng HS .
+ Theo em khi naứo thỡ ta vieỏt ch khi naứo ta vieỏt aõm tr ?
3. Cuỷng coỏ – daởn doứ:
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Daởn HS veà nhaứ vieỏt laùi caực tửứ vửứa tỡm 
Caỷ lụựp vieỏt vaứo vụỷ nhaựp. ủoùc truyeọn , truyeọn cửụứi , noựi chuyeọn caõu chuyeọn , vieỏt truyeọn , xaõu chổ , chaờm chổ , ngoan ngoaừn , ngaỷ ủửụứng , ngaừ ba , caõy ủoồ , xe ủoó ,, ...
Thắng biển – Phõn biệt r/ d/ gi- ờn/ ờnh
-HS thửùc hieọn theo yeõu caàu.
- 
-Laộng nghe.
-1 HS ủoùc thaứnh tieỏng. Caỷ lụựp ủoùc thaàm 
+ Nghe vaứ vieỏt baứi vaứo vụỷ .
+ Tửứng caởp soaựt loói cho nhau vaứ ghi soỏ loói ra ngoaứi leà taọp .
-1 HS ủoùc thaứnh tieỏng..
-Trao ủoồi, thaỷo luaọn vaứ tỡm tửứ caàn ủieàn ụỷ moói caõu roài ghi vaứo phieỏu.
-Boồ sung.
-1 HS ủoùc caực tửứ vửứa tỡm ủửụùc treõn phieỏu: 
+ Thửự tửù caực tửứ coự aõm ủaàu laứ r / d / gi caàn choùn ủeồ ủieàn laứ : 
a/ khoõng gian bao giụứ daừi daàu ủửựng gioự roừ ràng khu rửứng .. : 
b/ meõnh moõng,leõnh ủeõnh, leõn ,leõn, leõnh kheõnh ,ngaừ keành ( laứ caựi thang )
Thứ sỏu ngày 2 tháng 3 năm 2012
Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách nhân phân số.
-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
*Hướng dẫn HS làm các bài tập sau:
Bài 1:Tính
i) 11 21ì8 k)5ì 6 25 n)3ì 5 8 m)6ì 5 9 p) 1 2ì 2 3x3 4 
q) 7 8ì 8 9x9 10
r) 5 14ì 7 15x28 7 s) 3 4ì 4 5x6 7
t) 2ì 1 2 u) 3ì 1 3 v) 6ì 1 6 
Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 2 3ì 10 21x3 2 b) 22 5ì 12x5 22
c) 7 2ì 22 21x2 7 d) 5 17ì 21 4x47 15x0
Bài 3: Tính
a) 1 2 + 34ì4 b) 5 7 -114 x7 
 c) 1 2ì 3 4+1 2 ì 14 
3: Củng cố- dặn dũ:
Hướng dẫn về nhà.
Nhận xột giờ học
Bài 1:Tính
*Đọc đề. Làm bài tập vào bảng con.
h) 9 15ì5=9ì5 15 = 3ì3ì5 3ì5 =3
i) 11 21ì8=11ì8 21=88 21
k)5ì 6 25 = 5ì6 25 =5ì6 5ì5=6 5
p) 1 2ì 2 3x3 4 =1ì2ì3 2x3ì4 =1 4
t)2ì 1 2 =2ì1 2=1
.
KL:Số tự nhiên nhân với số nghịch đảo của nó thì bằng 1
Bài 2
a) 2 3ì 10 21x3 2 =10ì2ì3 21x3ì2 =10 21
b) 22 5ì 12x5 22=22ì12x5 22x5 =12
c) 7 2ì 22 21x2 7 =22ì2x7 21x7x2 =22 21
d) 5 17ì 21 4x47 15x0=0 (bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng 0)
Bài 3: Tính
a) 1 2 + 34ì4 = 2 4 + 34ì4
=54 x4 =5
b) 5 7 -114 x7 =10 14 -114 x7
=914 x7 =92
c) 1 2ì 3 4+1 2 ì 14=1 2 x3 4 + 14 
Toỏn : LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về cách nhân phân số.
-Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
*Hướng dẫn HS làm các bài tập sau
Bài 1: Tính
d) 11 3ì 26 7-26 7 ì 83
e) 13 24ì 2 3-13 24 ì 13
Bài 2:Tìm phân số a b biết
a) 4 9ì a b-1 9 = 5 27
 b) 19 13ì a b - 1 7 = 40 91
Bài 3: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 7 m và chiều rộng 3 7 m. 
LUYỆN TẬP CHUNG
Bài 1: Tính *
Đọc đề. Làm bài tập vào bảng con
-chốt bài làm đúng.
d) 11 3ì 26 7-26 7 ì 83 =26 7 x11 3 -83
Bài 2 =26 7 x1=26 7 
a) 4 9ì a b-1 9 = 5 27 4 9ì a b =5 27 +1 9 4 9ì a b =5 27 +3 27 4 9ì a b =8 27 a b =8 27∶4 9 a b =8ì9 27x4 =2 3
- b) 19 13ì a b-1 7 = 40 91 
19 13ì a b =40 91 + 1 7 
19 13ì a b =40 91 +13 91 19 13ì a b =53 91
 a b =53 91∶19 13 a b=53ì13 91x19=53 133.
Bài 3 Giải:
 Chu vi hình chữ nhật đó là:
 5 7 + 37ì2 =16 7 (m)
 Diện tích hình chữ nhật đó là:
 5 7ì 3 7 =15 49 (m2)
 Đáp số :Chu vi: 16 7 m
 Diện tích: 15 49 m2
IV.Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập toán nâng cao
Tập làm văn LUYỆN TẬP VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS nắm được 2 kiểu kết bài (không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây cối.
- Luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo cách mở rộng.
- HS thích viết bài tập làm văn.
II. Đồ dùng :
- Tranh, ảnh 1 số loại cây: na, ổi, mít, si, tre, tràm, đa
- Sách TVNC
III. Các hoạt động dạy học:
* HD làm bài
Đề 1: 
 Câu “Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn” trong bài ca dao ở đề 2, tiết 2 tuần 25 gợi cho em cảm nghĩ gì về vẻ đẹp của hoa sen và con người Việt Nam? Từ ý đó, em hãy viết kết bài mở rộng cho bài văn tả hoa sen ở tiết trước.
* Đề bài đã gợi ý cho em viết kết bài mở rộng: Những cảm xúc, suy nghĩ của em về vẻ đẹp của hoa sen và con người Việt Nam.
Đề 2: 
Viết kết bài mở rộng cho bài văn tả cõy tre ở làng quờ Việt Nam.
- NX, bổ sung
- Đọc đoạn hay cho HS nghe.
Đề 3: 
Viết kết bài mở rộng cho bài văn tả cõy cối gắn nhiều kỉ niệm với em.
- NX, bổ sung
- Đọc đoạn hay cho HS nghe.
Đề 1: 
- YC HS đọc đề bài
- HD làm bài
VD: Sen khụng những đẹp mà thanh tao. Cho dự cú mọc trong đầm lầy thỡ sen vẫn khụng bị mựi bựn vương vào. Hoa sen được bỡnh chọn là Quốc hoa của nước ta.Hoa sen cũng như con người Việt Nam, dự sống trong hoàn cảnh nào cũng giữ vững được phẩm chất tốt đẹp của mỡnh.
Đề 2:
Vd: Tre khụng sống riờng lẻ mà mọc thành từng bụi lớn. Tre hiờn ngang trong giú lớn, tre rỡ rào trũ chuyện mỗi chiều. Cõy tre là hỡnh ảnh của người dõn quờ ta: sống kết đoàn, hiờn ngang và hiền hũa
Đề 3:- YC HS đọc đề bài
- Gọi HS đọc bài viết
- NX, bổ sung
Vd: 
Bàng cho ta búng mỏt, lỏ dựng để gúi xụi và quả chớn ăn được, nhõn bựi bựi thơm thơm Cõy bàng đó sừng sững nơi đõy qua nhiều năm thỏng, bàng chứng kiến bao nỗi vui buồn của tuổi học trũ chỳng em. Mai đõy dự cú xa mỏi trường Tiểu học này thỡ cõy bàng vẫn luụn hiện hữu trong em như hỡnh ảnh thầy, cụ giỏo, bạn bố của em. Em nhớ mói cõy bàng thõn yờu giữa sõn trường em.
Luyện từ và câu: ễN: MRVT – DŨNG CẢM
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cho HS vốn từ về : Dũng cảm.
- Giúp HS vận dụng vào làm bài tốt.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng: 
- SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
2. Kiểm tra: Nêu một số từ về chủ đề Dũng cảm.
- NX, đánh giá
3. Bài mới:
* HD làm bài tập
Bài 1: Trong các từ dưới đây, từ nào không cùng nghĩa, gần nghĩa với từ dũng cảm: anh dũng, anh hùng, cần cù, yêu thương, thân thương, can đảm, can trường, đùm bọc, săn sóc, gan góc, cưu mang, yêu quý, quả cảm, gan dạ, kính mến, giãi bày, thổ lộ, tâm tình.
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
a. Có tiếng dũng đứng trước.
M: dũng cảm
b. Có tiếng dũng đứng sau.
M: anh dũng
- NX, chốt lại lời giải đúng
Bài 3: Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: quả cảm, bạo gan, can trường, can đảm.
a. Hãy ... lên, hỡi người chiến sĩ của đại quân vĩ đại kia.
 ( A- mi- xi).
b. Các chiến sĩ của ta rất ............ , dạn dày sương gió.
c. Giữa đêm mưa gió nó dám đi một mình qua bãi tha ma quả là ...... thật.
d. Anh xông pha cứu người giữa cơn lũ quét hung dữ, thật là một hành động .......... 
- NX, chốt lại lời giải đúng.
Bài 4: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : hùng dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan lì.
a. Anh Cù Chính Lan là ..........diệt xe tăng.
b. Các chiến sĩ trinh sát rất ... , thông minh.
c. Tính nết ....................... .
d. Đoàn quân duyệt binh bước đi .............
- Gọi HS chữa bài
- NX, chốt lại lời giải đúng
- Hát
- HS nêu
- NX, bổ sung
ễN: MRVT – DŨNG CẢM
Bài 1
- HS đọc bài
- HS làm bài
- NX, chữa bài.
: cần cù, yêu thương,thân thương, đùm bọc, săn sóc, cưu mang, yêu quý, kính mến, giãi bày, thổ lộ, tâm tình.
Bài 2
- Chốt từ đúng:
a. dũng khí, dũng mãnh, dũng tướng, 
b. hùng dũng, kiêu dũng, trí dũng,...
Bài 3
- THứ tự cần điền:a. can đảm, b. can trường c. bạo gan, d. quả cảm
- HS đọc bài
- HS làm bài
- NX, chữa bài.
Bài 4:
- THứ tự cần điền:a. dũng sĩ,
. gan dạ, s c. gan lì , d. hùng dũng

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 T26 CHIEUTUAN DAK LAK.doc