Tập đọc
Ôn tập giữa HKII (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
1- KT: Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
2-KN: Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đó học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
* HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 85 tiếng/phút).
3- Giáo dục HS biết rung cảm trước vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước, biết sống đẹp.
II, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1-GV: 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách SGK tiếng Việt 4 tập 2 (có 11 bài tập đọc có nội dung HTL). Phiếu học tập theo bàn. Chia bảng lớp thành các cột kẻ sẵn theo nội dung bài 2.
2- HS: Vở, thuộc nội dung các bài tập đọc đó học.
Tuần 28 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 Tập đọc Ôn tập giữa HKII (tiết 1) I/ Mục Tiêu 1- KT: Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xột về nhõn vật trong văn bản tự sự. 2-KN: Đọc rành mạch, tương đối lưu loỏt bài tập đọc đó học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phỳt) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp với nội dung đoạn đọc. * HS khỏ giỏi đọc tương đối lưu loỏt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trờn 85 tiếng/phỳt). 3- Giáo dục HS biết rung cảm trước vẻ đẹp của thiên nhiên, đất nước, biết sống đẹp. II, Đồ DùNG DạY HọC 1-GV: 17 phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách SGK tiếng Việt 4 tập 2 (có 11 bài tập đọc có nội dung HTL). Phiếu học tập theo bàn. Chia bảng lớp thành các cột kẻ sẵn theo nội dung bài 2. 2- HS: Vở, thuộc nội dung cỏc bài tập đọc đó học. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Kiểm tra Tập đọc và HTL - Gọi HS lên bốc thăm chọn bài ( HS xem lại bài khoảng 1-2 phút ) - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng ) theo yêu cầu trong phiếu. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm. c. Tóm tắt vào bảng nội dung các bài tập đọc là truyện kể trong chủ điểm Người ta là hoa đất. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV nhắc nhở HS trước khi làm. - HS tự làm bài vào vở BT. GV phát phiếu khổ to cho một số HS. - HS đọc kết quả bài làm. Cả lớp và GV nhận xét. GV dán 1-2 phiếu trả lời đúng lên bảng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS xem lại các bài đã học để chuẩn bị bài sau ôn tập tiếp. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài ( HS xem lại bài khoảng 1-2 phút ) - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng ) theo yêu cầu trong phiếu. Tên bài Nội dung chính Nhân vật Bốn anh tài Ca ngợi sức khỏe, tài năng, nhiệt thành làm việc nghĩa: trừ ác cứu dân lành của bốn anh em Cẩu Khây. Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước,Móng Tay Đục Máng, yêu tinh. Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa Ca ngợi Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và XD nền KH trẻ của đất nước. Trần Đại Nghĩa ................................................................................................... Toán luyện tập chung I/ Mục Tiêu: Giúp HS : 1- KT: Nhận biết được một số tớnh chất của hỡnh chữ nhật , hỡnh thoi . 2-KN: Tớnh được diện tớch hỡnh vuụng , hỡnh chữ nhật , hỡnh bỡnh hành , hỡnh thoi. (BT1, 2, 3.) 3. GD: Có ý thức trong học tập. II, Đồ DùNG DạY HọC 1-GV: Thước một, bảng phụ vẽ sẵn cỏc hỡnh ở bài tập 1,2,3. Phiếu bài tập 1, 2, 3 2- HS: Vở, SGK, nhỏp, bảng nhúm III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: 1HS viết công thức tính diện tích hình thoi, 1HS phát biểu thành lời B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài : trực tiếp 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài số 1( SGK/ 144) Đúng ghi Đ, sai ghi S. - GV vẽ hình như SGK lên bảng. - HS và GV nhận xét, chốt kết quả đúng. * Củng cố cách nhận biết hình chữ nhật. Bài số 2( SGK/ 144) Đúng ghi Đ, sai ghi S. - GVtổ chức cho HS làm tương tự bài 1, rồi chữa bài. Cho HS quan sát hình, đọc các nhận xét, làm bài vào vở, phát biểu miệng các ý kiến các nhân. Nhận xét, chữa bài. * GV củng cố cách nhận biết hình thoi. Bài số 3( SGK/ 145) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - GV vẽ hình lên bảng. - So sánh số đo diện tích của các hình và chọn số đo lớn nhất. - HS và GV nhận xét, chốt kết quả: Hình vuông có diện tích lớn nhất. - GV củng cố lại cách tính diện tích các hình đã học. Bài số 4( SGK/ 145) + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì? - GV chấm, chữa bài. * Củng cố lại cách tính diện tích hình chữ nhật. 3-Củng cố, dặn dò - Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh thoi? Hỡnh chữ nhật hỡnh vuụng? - Nhận xét chung tiết học. - CB tiết học sau. Giới thiệu tỉ số - 2 HS thực hiện y/c. - Nhận xét bạn. - HS quan sát hình vẽ: hình chữ nhật ABCD, lần lượt đối chiếu các câu a, b, c, d với các đặc điểm đã biết của hình chữ nhật. - 1số HS phát biểu ý kiến. A B C D - Trong hình bên: Đ a. AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau. Đ b. AB vuông góc với AD. Đ c.Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông. S d. Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau. Q P R S S - Trong hình thoi PQRS a. PQ và SR không bằng nhau. S b. PQ không song song với RS. Đ c. Các cặp cạnh đối diện song song. Đ d. Bốn cạnh đều bằng nhau. - HS lần lượt tính diện tích của từng hình vào vở nháp, bảng lớp. 5cm 4 cm - Trong các hình trên, hình có diện tích lớn nhất là: A A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. Hình thoi. - 1HS đọc yêu cầu của đề. + Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? - HS làm vở. Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là: 56 : 2 = 28 ( m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 28 -18 = 10 ( m ) Diện tích hình chữ nhật là: 18 x 10 = 180 ( m2) Đáp số: 180 m2 ....................................................................................................... Khoa học ễN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG I/ Mục Tiêu 1. Kiến thức: : Củng cố các kiến thức về nước, khụng khớ, õm thanh, ỏnh sỏng, nhiệt. 2. Kĩ năng: Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mụi trường, giữ gỡn sức khỏe. 3. Thái độ: HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kĩ thuật. II, Đồ DùNG DạY HọC : GV và HS Một số đồ dựng phục vụ cho cỏc thớ nghiệm về nước, khụng khớ, ỏnh sỏng, nhiệt như: cốc, tỳi ni lụng, miếng xốp, xi-lanh, đốn, nhiệt kế,Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, ỏnh sỏng, õm thanh, búng tối, cỏc nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trớ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: + Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất ? + Điều gì xảy ra nêu trái đất không có mặt trời sưởi ấm. - Nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Bài mới: HĐ1: Các kiến thức khoa học cơ bản. * Mục tiêu: * Cách tiến hành: Bước 1: HS làm việc cá nhân với các câu hỏi 1,2 trang 110, và 3,4,5,6 SGK. + So sánh tính chất của nước ở ba thể? thể lỏng, thể rắn, thể khí? => KL: Nước đều không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. + Điền các từ bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí của mũi tên cho thích hợp? + Tại sao khi ta gõ tay xuống bàn ta nghe thấy tiếng gõ? + Nêu ví dụ về vật tự phát sáng đồng thời là nguồn nhiệt? + Giải thích tại sao bạn trong hình 2 lại có thể nhìn thấy quyển sách? + Rót vào 2 cốc giống nhau một lượng nước lạnh như nhau ...... giải thích lí do lựa chọn của bạn? Bước 2: Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu một vài HS trình bày, sau đó thảo luận chung cả lớp. HĐ2: Trò chơi “ Nhà khoa học trẻ” * Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát thí nghiệm. * Cách tiến hành: - GV: Chia lớp thành 3 nhóm. Từng nhóm đưa ra câu đố ( mỗi nhóm có thể đưa ra 5 câu thuộc lĩnh vực GV chỉ định). Mỗi câu có thể đưa ra nhiều dẫn chứng. Các nhóm kia lần lượt trả lời (mỗi lần một dẫn chứng). Khi đến lượt, nếu quá một phút sẽ mất lượt. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Tổng kết lại, nhóm nào trả lời được nhiều điểm hơn thì thắng. Nếu nhóm đưa ra câu đố sai thì bị trừ điểm. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.Ôn tâp - 2 em trả lời, lớp nhận xét, chấm điểm. Hoạt động cá nhân Nước ở thể rắn đông đặc nóng chảy Nước ở thể lỏng Nước ở thể lỏng ngưng bay hơi tụ Nước ở thể hơi - Là do sự lan truyền âm thanh qua mặt bàn. Khi ta gõ mặt bàn rung động, rung động này truyền qua mặt bàn truyền tới tai ta làm màng nhĩ rung động nên ta nghe được âm thanh. - Mặt trời, bếp lửa, bàn là, ngọn đèn điện khi nguồn điện chạy qua. - ánh sáng từ đèn đã chiếu sáng quyển sách, ánh sáng phản chiếu từ quyển sách đi tới mắt và mắt nhìn thấy được quyển sách. - Không khí nóng hơn xung quanh sẽ truyền vào các cốc nước lạnh làm chúng nóng lên. Vì khăn bông cách nhiệt nên sẽ giữ cho cốc được, khăn bọc còn lạnh hơn so với cốc kia. *Hoạt động nhóm - Các nhóm lên trình bày. - Nhận xét bổ sung. Hãy nêu ví dụ chứng minh rằng: - Nước không có hình dạng xác định. - Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt. - Không khí có thể bị nén lại, giãn ra. - Sự lan truyền âm thanh. - Bóng của vật thay đổi khi chuyển vị trí - GV tổ chức cho HS chơi theo nhóm. - Tổng kết tuyên dương các nhóm trả lời tốt. ............................................................................................................ Đạo đức TễN TRỌNG LUẬT GIAO THễNG I. Mục tiêu - Nờu được một số qui định khi tham gia giao thụng ( những qui định cú liờn quan tới học sinh ) - Phõn biệt được hành vi tụn trọng Luật Giao thụng và vi phạm Luật Giao thụng. - Nghiờm chỉnh chấp hành Luật Giao thụng trong cuộc sống hằng ngày. * HS khỏ giỏi biết nhắc nhở bạn bố cựng tụn trọng Luật Giao thụng. - KNS : KN tham gia giao thụng đỳng luật; KN phờ phỏn những hành vi vi phạm Luật Giao thụng. II, Đồ DùNG DạY HọC : - Sỏch giỏo khoa đạo đức 4 - Một số biển bỏo giao thụng III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I- Tổ chức II- Kiểm tra: thế nào là hoạt động nhõn đạo III- Dạy bài mới: + HĐ1: Thảo luận nhúm - Giỏo viờn chia học sinh thành cỏc nhúm và giao nhiệm vụ - Gọi học sinh đọc thụng tin và hỏi - Tai nạn giao thụng để lại những hậu quả gỡ ? - Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thụng ? - Em cần làm gỡ để tham gia giao thụng an toàn ? - Gọi cỏc nhúm lờn trỡnh bày - Giỏo viờn kết luận - Cho học sinh đọc ghi nhớ + HĐ2: Thảo luận nhúm Bài tập 1 : giỏo viờn chia nhúm đụi và giao nhiệm vụ - Gọi một số học sinh lờn trỡnh bày - Giỏo viờn kết luận : những việc làm trong tranh 2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở giao thụng. Tranh 1, 5, 6 chấp hành đỳng luật giao thụng + HĐ3: Thảo luận nhúm Bài tập 2 : giao cho mỗi nhúm thảo luận một tỡnh huống - Gọi cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận - Giỏo viờn kết luận - Gọi học sinh đọc ghi nhớ - Hỏt - Hai em trả lời - Nhận xột và bổ sung - Học sinh chia nhúm - Học sinh đọc cỏc thụng tin và trả lời - Tai nạn giao thụng để lại nhiều hậu quả như tổn thất về người và của... - Xảy ra tai nạn giao thụng do nhiều n ... Đường đi Sa Pa. * Vỡ phong cảnh Sa Pa rất đẹp, vỡ sự đổi mựa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ lựng hiếm cú. -HS2 ĐTL đoạn thơ quy định. * Tỏc giả ngưỡng mộ, hỏo hức trước cảnh đẹp của Sa Pa. Tỏc giả đó ca ngợi Sa Pa: Sa Pa quả là mún quà kỡ diệu của thiờn nhiờn dành cho đất nước ta. -HS lắng nghe. -HS đọc nối tiếp từng khổ. -HS quan sỏt tranh. -1 HS đọc chỳ giải. 1 HS giải nghĩa từ. -Từng cặp HS luyện đọc. 2 HS đọc cả bài. -1 HS đọc to, lớp đọc thầm. * Trăng được so sỏnh với quả chớn: Trăng hồng như quả chớn * Trăng được so sỏnh như mắt cỏ: Trăng trũn như mắt cỏ. * Vỡ trăng hồng như một quả chớn treo lơ lửng trước nhà. * Trăng đến từ biển xanh vỡ trăng trũn như mắt cỏ khụng bao giờ chớp mi. -HS đọc thầm 4 khổ thơ. * Vầng trăng gắn với những đồ chơi, sự vật gần gũi với cỏc em: sõn chơi, quả búng, lời mẹ ru, chỳ Cuội, đường hành quõn, chỳ bộ đội, gúc sõn, * Tỏc giả rất yờu trăng, yờu mến, tự hào về quờ hương đất nước. Tỏc giả cho rằng khụng cú trăng nơi nào sỏng hơn đất nước em. -3 HS đọc tiếp nối 6 khổ thơ (mỗi em đọc 2 khổ). -HS đọc 3 khổ thơ đầu. -HS nhẩm đọc thuộc lũng. -HS thi đọc thuộc lũng cả bài thơ (hoặc 3 khổ thơ vừa luyện). -HS phỏt biểu tự do. -Về nhà tiếp tục HTL bài thơ. ............................................................................................ Toỏn LUYỆN TẬP I. Mục tiờu:Giỳp HS: -Rốn kĩ năng giải bài toỏn về Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú. II. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.KTBC: -GV gọi 1 HS lờn bảng, yờu cầu cỏc em làm cỏc BT hướng dẫn luyện tập thờm của tiết 142. -GV nhận xột và cho điểm HS. 2.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Nờu mục tiờu, yờu cầu giờ học. b).Hướng dẫn luyện tập Bài 1 -Yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. Sau đú, chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. Bài 2 -Yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -GV chữa bài và yờu cầu HS giải thớch cỏch vẽ sơ đồ của mỡnh. -GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 3 -Gọi 1 HS đọc đề bài. -GV hướng dẫn giải: +Bài toỏn cho em biết những gỡ ? +Bài toỏn hỏi gỡ ? +Vỡ sao lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 10 cõy ? +Lớp 4A cú nhiều hơn lớp 4B mấy học sinh ? +Biết lớp 4A cú nhiều hơn lớp 4B 2 học sinh và trồng được nhiều hơn lớp 4B 10 cõy, hóy tớnh số cõy mà mỗi học sinh trồng được. +Biết số học sinh của mỗi lớp, biết mỗi học sinh trồng được 5 cõy, hóy tớnh số cõy của mỗi lớp và trỡnh bày lời giải bài toỏn. -GV kiểm tra vở của một số HS. 3.Củng cố: -GV tổng kết giờ học. -1 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài của bạn. -HS lắng nghe. -HS làm bài vào VBT, sau đú 1 HS đọc bài làm trước lớp cho HS cả lớp theo dừi và chữa bài. -1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. -HS theo dừi bài chữa của GV. -HS vừa lờn bảng làm bài giải thớch: Vỡ số búng đốn màu bằng số búng đốn trắng nờn biểu thị số búng đốn màu là 5 phần bằng nhau thỡ số búng đốn trắng là 3 phần như thế. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc đề bài trong SGK. +HS trả lời theo dữ kiện bài toỏn. +Bài toỏn hỏi số cõy mỗi lớp trồng được. +Vỡ lớp 4A cú nhiều học sinh hơn. +Lớp 4A cú nhiều hơn lớp 4B là: 35 – 33 = 2 (học sinh) +Số cõy mỗi học sinh trồng là: 10 : 2 = 5 (cõy) +HS trỡnh bày lời giải bài toỏn, 1 HS lờn bảng làm. -Nhận xột bài bạn. ............................................................................................ Chớnh taỷ AI ẹAế NGHể RA CAÙC CHệế SOÁ 1 , 2 , 3 , 4 ? I. MUẽC TIEÂU : 1. Kieỏn thửực: Hieồu noọi dung baứi Ai ủaừ nghú ra caực chửừ soỏ 1 , 2 , 3 , 4 ? . 2. Kú naờng: Nghe – vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ,trỡnh baứy ủuựng baứi baựo ngaộn coự caực chửừ soỏ Laứm ủuựng BT3.hoaởc bt2a/b II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - 3 , 4 tụứ phieỏu khoồ roọng vieỏt noọi dung BT2a hay b . - 3 , 4 tụứ phieỏu khoồ roọng vieỏt noọi dung BT3 . III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1. Khụỷi ủoọng : (1’) Haựt . 2. Baứi cuừ : (3’) Baứi thụ veà tieồu ủoọi xe khoõng kớnh . - Vaứi em laứm laùi BT2 a tieỏt trửụực . 3. Baứi mụựi : (27’) Ai ủaừ nghú ra caực chửừ soỏ 1 , 2 , 3, 4 ? a) Giụựi thieọu baứi : - Neõu muùc ủớch , yeõu caàu caàn ủaùt cuỷa tieỏt hoùc . b) Caực hoaùt ủoọng : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoaùt ủoọng 1 : Hửụựng daón HS nghe – vieỏt MT : Giuựp HS nghe ủeồ vieỏt laùi ủuựng chớnh taỷ . PP : ẹaứm thoaùi , trửùc quan , thửùc haứnh . - ẹoùc baứi chớnh taỷ . - Nhaộc HS chuự yự caựch trỡnh baứy , caựch vieỏt caực chửừ soỏ . Hoaùt ủoọng lụựp , caự nhaõn . - Caỷ lụựp theo doừi trong SGK . - ẹoùc thaàm laùi baứi . Tửù vieỏt vaứo nhaựp teõn rieõng nửụực ngoaứi . - Neõu noọi dung maồu chuyeọn . ( Maồu chuyeọn giaỷi thớch caực chửừ soỏ 1 , 2 , 3 , 4 khoõng phaỷi do ngửụứi A-raọp nghú ra . Moọt nhaứ thieõn vaờn ngửụứi Aỏn ẹoọ khi sang Baựt-ủa ủaừ ngaóu nhieõn truyeàn baự moọt baỷng thieõn vaờn coự caực chửừ soỏ Aỏn ẹoọ 1 , 2 , 3 , 4 ) - Gaỏp SGK , vieỏt baứi vaứo vụỷ . - Tửứng caởp ủoồi vụỷ , soaựt loói cho nhau . - ẹoùc cho HS vieỏt . - Chaỏm , chửừa baứi . - Neõu nhaọn xeựt chung . Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón HS laứm baứi taọp chớnh taỷ . MT : Giuựp HS laứm ủuựng caực baứi taọp . PP : ẹoọng naừo , ủaứm thoaùi , thửùc haứnh . - Baứi 2 : ( lửùa choùn ) + Neõu yeõu caàu BT . Nhaộc HS coự theồ theõm daỏu thanh ủeồ taùo theõm nhieàu tieỏng coự nghúa . + Phaựt phieỏu cho 3 , 4 nhoựm laứm baứi . + Daựn ụỷ baỷng lụựp baứi laứm toỏt cuỷa vaứi caởp , choỏt laùi lụứi giaỷi . - Baứi 3 : + Neõu yeõu caàu BT . + Daựn baỷng 3 , 4 tụứ phieỏu ; mụứi 3 , 4 em leõn baỷng thi laứm baứi . + Truyeọn coự tớnh khoõi haứi theỏ naứo ? Hoaùt ủoọng lụựp , nhoựm ủoõi . - Trao ủoồi cuứng baùn ủeồ laứm baứi . - Phaựt bieồu yự kieỏn . - ẹoùc thaàm truyeọn vui Trớ nhụự toỏt , laứm baứi vaứo vụỷ . - Chũ Hửụng keồ chuyeọn lũch sửỷ nhửng Sụn ngaõy thụ tửụỷng raống chũ coự trớ nhụự toỏt , nhụự ủửụùc caỷ nhửừng truyeọn xaỷy ra tửứ 500 naờm trửụực – cửự nhử laứ chũ ủaừ soỏng ủửụùc hụn 500 naờm . 4. Cuỷng coỏ : (3’) - Chaỏm baứi , nhaọn xeựt . - Giaựo duùc HS coự yự thửực vieỏt ủuựng , vieỏt ủeùp tieỏng Vieọt . 5. Daởn doứ : (1’) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Yeõu caàu HS ghi nhụự nhửừng tửứ vửứa ủửụùc oõn luyeọn chớnh taỷ ; nhụự truyeọn vui Trớ nhụự toỏt ủeồ keồ laùi cho ngửụứi thaõn nghe . ......................................................................................... Luyeọn tửứ vaứ caõu MễÛ ROÄNG VOÁN Tệỉ : DU LềCH – THAÙM HIEÅM I. MUẽC TIEÂU : 1. Kieỏn thửực: Hieồu caực tửứ du lũch,thaựm hieồm(BT1,BT2)bửụực ủaàu hieồu yự nghúa caõu tuùc nghửừ ụỷ BT3 bieỏt choùn teõn soõng cho trửụựcủuựng vụựi lụứi giaỷi caõu ủoồtong BT4. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Moọt soỏ tụứ giaỏy ủeồ caực nhoựm laứm BT4 . III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 1. Khụỷi ủoọng : (1’) Haựt . 2. Baứi cuừ : (5’) Caõu khieỏn . - Neõu laùi ghi nhụự baứi hoùc trửụực . 3. Baứi mụựi : (27’) Mụỷ roọng voỏn tửứ : Du lũch – Thaựm hieồm . a) Giụựi thieọu baứi : Neõu muùc ủớch , yeõu caàu caàn ủaùt cuỷa tieỏt hoùc . b) Caực hoaùt ủoọng : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoaùt ủoọng 1 : Hửụựng daón HS laứm baứi taọp MT : Giuựp HS laứm ủửụùc caực baứi taọp . PP : Trửùc quan , ủaứm thoaùi , thửùc haứnh . - Baứi 1 : + Choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng : yự b ( Du lũch laứ ủi chụi xa ủeồ nghổ ngụi , ngaộm caỷnh ) . - Baứi 2 : + Choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng : yự c ( Thaựm hieồm coự nghúa laứ thaờm doứ , tỡm hieồu nhửừng nụi xa laù , khoự khaờn , coự theồ nguy hieồm ) . Hoaùt ủoọng lụựp . - ẹoùc thaàm yeõu caàu BT , suy nghú , phaựt bieồu yự kieỏn . - ẹoùc thaàm yeõu caàu BT , suy nghú , phaựt bieồu yự kieỏn . Hoaùt ủoọng 2 : Hửụựng daón HS laứm baứi taọp (tt) . MT : Giuựp HS laứm ủửụùc caực baứi taọp . PP : Trửùc quan , ủaứm thoaùi , thửùc haứnh . - Baứi 3 : + Nhaọn xeựt , choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng : ẹi moọt ngaứy ủaứng , hoùc moọt saứng khoõn nghúa laứ : Ai ủi ủửụùc nhieàu nụi seừ mụỷ roọng taàm hieồu bieỏt , seừ khoõn ngoan , trửụỷng thaứnh hụn . - Baứi 4 : + Chia lụựp thaứnh caực nhoựm ; phaựt giaỏy cho caực nhoựm trao ủoồi , thaỷo luaọn , choùn teõn caực soõng ủaừ cho ủeồ giaỷi ủoỏ nhanh . Hoaùt ủoọng lụựp , nhoựm . - ẹoùc yeõu caàu BT , suy nghú , traỷ lụứi caõu hoỷi . - 1 em ủoùc noọi dung BT . - Laọp toồ troùng taứi ; 2 nhoựm thi traỷ lụứi nhanh : nhoựm 1 ủoùc caõu hoỷi , nhoựm 2 traỷ lụứi ủoàng thanh . - Heỏt nửỷa baứi thụ , ủoồi ngửụùc laùi nhieọm vuù ; laứm tửụng tửù nhử theỏ vụựi caực nhoựm sau . - Cuoỏi cuứng , caực nhoựm daựn lụứi giaỷi leõn baỷng lụựp . - Toồ troùng taứi chaỏm ủieồm , keỏt luaọn nhoựm thaộng cuoọc . 4. Cuỷng coỏ : (3’) - Chaỏm baứi , nhaọn xeựt . - Giaựo duùc HS coự yự thửực duứng ủuựng tửứ tieỏng Vieọt . 5. Daởn doứ : (1’) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . - Yeõu caàu HS veà nhaứ hoùc thuoọc baứi thụ ụỷ BT4 vaứ caõu tuùc ngửừ ẹi moọt ngaứy ủaứng , hoùc moọt saứng khoõn . ................................................................................................... Thể dục MễN THỂ THAO TỰ CHỌN-NHẢY DÂY I. Mục tiờu: Giỳp học sinh -ễn và học mới một số nội dung mụn đỏ cầu.Yờu cầu thực hiện cơ bản đỳng những nội dung ụn tập và học mới chuyền cầu. -ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau.Yờu cầu thực hiện cơ bản đỳng động tỏc dể nõng cao thành tớch. II. Địa điểm, phương tiện: -Địa điểm : Sõn trường. -Cũi . Mỗi HS một dõy nhảy và 1 quả cầu III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp: Nội dung Phương phỏp tổ chức 1. Phần mở đầu -GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học ễn cỏc động tỏc tay, chõn, lườn, bụng, phối hợp, nhảy của bài thể dục phỏt triển chung -Kiểm tra bài cũ : 4 hs 2. Phần cơ bản a.Đỏ cầu: *ễn Chuyền cầu bằng mu bàn chõn -Hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập -Nhận xột *Học chuyền cầu -G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi -Nhận xột b.ễn nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau -Hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập -Nhận xột *Thi nhảy dõy theo tổ - Nhận xột, tuyờn dương 3. Phần kết thỳc -HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp -Thả lỏng -Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học -Về nhà tập luyện Tõng cầu bằng đựi -Đội Hỡnh * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV -Đội hỡnh tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * -Đội Hỡnh xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV
Tài liệu đính kèm: