ĐẠO ĐỨC
Dành cho địa phơng
Biết ơn các gia đình thơng binh, liệt sĩ
i/ mục tiêu
- Giúp HS hiểu đợc các thơng binh, liệt sĩ đãcống hiến xơng máu, tính mạng của mình trong những cuộc chiến tranh ác liệt để giành lại cuộc sống độc lập, tự do, ấm no yên bình ngày nay.
- Bày tỏ thái độ biết ơn gia đình TBLS bằng những việc làm thiết thực phù hợp với điều kiện và khả năng của mình.
II CHUẨN BỊ
- Các thông tin và hình ảnh về các gia đình TBLS.
- Cả lớp, cá nhân, nhóm
TUẦN 33 Thứ hai ngày 25 thỏng 4 năm 2011 Đạo Đức Dành cho địa phơng Biết ơn các gia đình thơng binh, liệt sĩ i/ mục tiêu - Giúp HS hiểu đợc các thơng binh, liệt sĩ đãcống hiến xơng máu, tính mạng của mình trong những cuộc chiến tranh ác liệt để giành lại cuộc sống độc lập, tự do, ấm no yên bình ngày nay. - Bày tỏ thái độ biết ơn gia đình TBLS bằng những việc làm thiết thực phù hợp với điều kiện và khả năng của mình. II CHUẨN BỊ - Các thông tin và hình ảnh về các gia đình TBLS. - Cả lớp, cá nhân, nhóm III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thày Hoạt động của trũ A. KTBC 1. Nờu nguyờn nhõn dẫn đến mụi trường bị ụ nhiễm. 2.Nờu cỏc cỏch để bảo vệ mụi trường. Địa phương em đó làm gỡ để bảo vệ mụi trường? * Nhận xột, cho điểm B. Bài mới Hoạt động 1: Tỡm hiểu truyện Những bụng hoa tớm - GV kể chuyện - Hỏi: Cõu chuyện muốn núi gỡ với chỳng ta? Tại sao chỳng ta phải biết ơn cỏc thương binh liệt sĩ? *Kết luận: Thương binh liệt sĩ là những người đó cống hiến xương mỏu, tớnh mạng của mỡnh trong những cuộc chiến tranh ỏc liệt để giành lại cuộc sống độc lập, tự do, ấm no yờn bỡnh ngày nay .Vỡ vậy, chỳng ta cần phải biết ơn cỏc TBLS Hoạt động 2: Lập kế hoạch những việc làm thể hiện lũng biết ơn thương binh liệt sĩ. 1. Tập hợp kết quả điều tra về cỏc gia đỡnh TBLS ở thụn của từng nhúm HS 2.Yờu cầu từng nhúm trỡnh bày kết quả điều tra của nhúm mỡnh trước lớp 3.Thống nhất và lập danh sỏch cỏc gia đỡnh TBLS ở địa phương - Phỏt mẫu danh sỏch cho HS - Hướng dẫn HS lập danh sỏch 4. Lập kế hoạch hoạt động đền ơn đỏp nghĩa bằng những việc làm cụ thể - Hóy nờu những việc cỏc em cú thể làm để giỳp đỡ gia đỡnh TBLS -GV kết luận những việc làm phự hợp: Thăm hỏi hàng ngày, giỳp đỡ những cụng việc như quột dọn, nấu cơm, tưới rau, nhổ cỏ, đọc sỏch... C. Củng cố - Dặn dũ - Dặn HS về nhà thực hiện giỳp đỡ gia đỡnh TBLS bằng những việc làm như kế hoạch đó lờn. - Bài sau Chăm súc nghĩa trang liệt sĩ - Vài HS trả lời - Chỳ ý lắng nghe - Phỏt biểu ý kiến - Tiếp nối phỏt biểu ý kiến - Lắng nghe - Cỏc nhúm nộp kết quả điều tra cho GV - Đại diện nhúm trỡnh bày - Cỏ nhõn - Thực hiện theo hướng dẫn của GV -Nhúm 6 - Thảo luận trong nhúm Đại diện trỡnh bày - Lắng nghe. TẬP ĐỌC: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT) I. MỤC TIấU BÀI HỌC: - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phõn biệt lời cỏc nhõn vật (nhà vua, cậu bộ). - Hiểu ND: Tiếng cười như một phộp mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kiểm soỏt cảm xỳc. - Ra quyết định: tỡm kiếm cỏc lựa chọn. - Tư duy sỏng tạo: bỡnh luận, nhận xột. V. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiờ̉m tra bài cũ. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc lũng bài thơ Ngắm trăng và Khụng đề của Bỏc, trả lời về nội dung bài. - 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi. - Gọi HS nhận xột bạn dọc bài và trả lời cõu hỏi. - Nhận xột và cho điểm từng HS 2. Bài mới. a. Luyợ̀n đọc - Yờu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài . GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS. - HS đọc bài theo trỡnh tự: + HS1: Cả triều đỡnh hỏo hức.. trọng thởng + HS2: Cậu bộ ấp ỳng..đứt dải rỳt ạ. + HS3: Triều đỡnh đợc..nguy cơ tàn lụi. - Yờu cầu HS đọc phần chỳ giải. - 1 HS đọc phần chỳ giải. - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. - 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc tiếp nốiđoạn - Gọi HS đọc toàn bài - 2 HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc. - Theo dừi GV đọc mẫu b. Hướng dõ̃n tìm hiờ̉u bài. - Yờu cầu 2 HS ngồi cựng bàn đọc thầm toàn bài, trao đổi, trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. - Luyện đọc và trả lời cõu hỏi theo cặp. - Gọi HS trả lời tiếp nối - Tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi + Con ngời phi thường mà cả triều đỡnh hỏo hức nhỡn là ai vậy? + Đú chỉ là một cậu bộ chừng mười tuổi túc để trỏi đào. + Thỏi độ của nhà vua như thế nào khi gặp cậu bộ? + Nhà vua ngọt ngào núi với cậu và núi sẽ trọng thưởng cho cậu. + Cậu bộ phỏt hiện ra những chuyện buồn cười ở đõu? + Cậu bộ phỏt hiện ra những chuyện buồn cười ở xung quanh cõụ: nhà vua + Vỡ sao những chuyện ấy buồn cười? + Những chuyện ấy buồn cười vỡ vua + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào? + Tiếng cười như cú phộp mầu làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh, + Em hóy tỡm nội dung chớnh của đoạn 1,2 và 3. + Đoạn 1, 2: tiếng cời cú ở xung quanh ta. - Ghi ý chớnh của từng đoạn lờn bảng + Đoạn 3: Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn + Phần cuối truyện cho ta biết điều gỡ? + Phần cuối truyện núi lờn tiếng cười - Ghi ý chớnh của bài lờn bảng. c. Luyện đọc diễn cảm - Yờu cầu 3 HS luyện đọc theo vai, người dẫn chuyện, nhà vua, cậu bộ. HS cả lớp theo dừi để tỡm giọng đọc. - 2 lợt HS đọc phõn vai. HS cả lớp theo dừi tỡm giọng đọc (nh ở phần luyện đọc) - Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3. + Treo bảng phụ cú ghi sẵn đoạn văn. + Đọc mẫu. + Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. + 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc + Tổ chức cho HS thi đọc. + 3 đến 5 HS thi đọc. + Nhận xột, cho điểm từng HS. 3.Củng cố-dặn dũ - Gọi 5 HS đọc phõn vai toàn truyện. Người dẫn truyện, nhà vua, vị đại thần, viờn thị vệ, cậu bộ. + Hỏi: Cõu chuyện muốn núi với chỳng ta điều gỡ? - 5 HS đọc phõn vai. - HS nối tiếp nhau nờu ý kiến + Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc sống. + Thật là kinh khủng nếu cuộc sống khụng cú tiếng cười. + Thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ vụ cựng tẻ nhạt và buồn chỏn. - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà đọc bài, kể lại truyện cho người thõn nghe. TOÁN: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TT) I- Mục tiờu : - Thực hiện được nhõn , chia phõn số . - Tỡm một thành phần chưa biết trong phộp nhõn , phộp chia phõn số . II - Đồ dựng dạy học . -Bảng phụ . III Hoat động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt đụng học A Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS chữa bài tập 2(167) -Nhận xột cho điểm . B Bài mới ; 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ụn tập : *Bài 1(168) -GV yờu cầu HS nờu yờu cầu của bài -Cho HS làm bài,đọc bài trước lớp để chữa bài -GV YC HS nờu cỏch tớnh ... *Bài 2 (168) -GV cho HS nờu yờu cầu của bài -Cho HS tự làm bài . -GV chữa bài yờu cầu HS giải thớch cỏch tỡm X của mỡnh . *Bài 4 a (169) -Gọi HS đọc đề nờu cỏch làm . - -Chữa bài . C. Củng cố Dặn dũ : -Nhận xột giờ học . -Dặn dũ HS học ở nhà và CB bài sau -HS chữa bài . -HS nhận xột . -HS làm vào vở bài tập . -HS theo dừi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của mỡnh . -3HS làm bảng .-HS lớp làm vở . -HS làm bảng ; HS lớp làm vở Giải : Chu vi tờ giấy là : Diện tớch tờ giấy là : (m2) Diện tớch 1 ụ vuụng là: (m2) Số ụ vuụng cắt là :(ụ) Chiều rộng tờ giấy HCN:(m) ÂM NHẠC (Đ/c Hựng dạy) Thứ ba ngày26thỏng 4 năm 2011 MĨ THUẬT (Đ/c Mai Hằng dạy) LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YấU ĐỜI. I. MỤC TIấU BÀI HỌC: - Hiểu nghĩa từ lạc quan BT1.biết xếp đỳng cỏc từ cho trước cú tiếng lạc thành hai nhúm nghĩa BT2, xếp cỏc từ cho trước cú tiếng quan thành ba nhúm nghĩa BT3; biết thờm một số cõu tục ngữ khuyờn con người luụn lạc quan khụng nản trớ trước khú khăn BT4. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Tự nhận thức, đỏnh giỏ. - Ra quyết định: tỡm kiếm cỏc lựa chọn. - Làm chủ bản thõn : đảm nhận trỏch nhiệm. III. Đồ dựng dạy học: - 1 - 2 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1, 2, 3. -Một vài trang phụ tụ Từ điển Hỏn - Việt Hoặc sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học để HS tỡm nghĩa cỏc từ ở BT3. - 5 - 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS cỏc nhúm làm BT1 - Bảng lớp viết sẵn cỏc từ ngữ ở bài tập 3 ( mỗi từ 1 dũng) - 3 mảnh bỡa gắn nam chõm viết sẵn 3 từ cần điền vào ụ trống. IV. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - HS đọc yờu cầu và nội dung. - Đối với cỏc từ ngữ trong bài tập 2 và BT3 sau khi giải xong bài cỏc em cú thể đặt cõu với mỗi từ đo để hiểu nghĩa của mỗi từ. - Ở 2 cõu tục ngữ ở BT4 sau khi hiểu được lời khuyờn của từng cõu tục ngữ cỏc em hóy suy nghĩ xem từng cõu tục ngữ này được sử dụng trong hoàn cảnh nào. - Chia nhúm HS trao đổi thảo luận và tỡm từ. Nhúm nào làm xong trước dỏn phiếu lờn bảng. - Gọi cỏc nhúm khỏc bổ sung. - Nhận xột, kết luận cỏc từ đỳng. Bài 2: - HS đọc yờu cầu. - HS trao đổi theo nhúm để đặt cõu với cỏc từ ngữ chỉ về sự lạc quan của con người trong đú cú từ " lạc " theo cỏc nghĩa khỏc nhau. - GV gợi ý: Muốn đặt được đỳng cõu thỡ phải hiểu được nghĩa của từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, núi về phẩm chất gỡ, của ai. - Dỏn lờn bảng 4 tờ giấy khổ to. - Nhúm HS lờn làm trờn bảng. - HS nhận xột bổ sung. - GV nhận xột ghi điểm HS. Bài 3: - HS đọc yờu cầu. - GV mở bảng phụ đó viết sẵn yờu cầu của bài. - HS thực hiện yờu cầu tương tự như BT2. - HS lờn bảng thực hiện đặt cõu. - HS dưới lớp tự làm bài. - HS phỏt biểu GV chốt lại. Bài 4: - GV mở bảng phụ cỏc cõu tục ngữ - HS đọc yờu cầu đề bài. - Gợi ý: Để biết cõu tục ngữ nào núi về lũng lạc quan tin tưởng, cõu nào núi về sự kiờn trỡ nhẫn nại, cỏc em dựa vào từng cõu để hiểu nghĩa của nú. - HS dưới lớp tự làm bài. - HS phỏt biểu GV chốt lại. 3. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Về nhà tỡm thờm cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ cú nội dung núi về chủ điểm đó học. - 3 HS lờn bảng thực hiện. - Nhận xột cõu trả lời và bài làm của bạn. - Lắng nghe. -1 HS đọc. - Lắng nghe. - Hoạt động trong nhúm. - Đọc cỏc cõu và giải thớch nghĩa. Cõu Luụn tin tưởng vào tương lai tốt đẹp Cú triển vọng tốt đẹp Tỡnh hỡnh đội tuyển rất lạc quan + Chỳ ấy sống rất lạc quan + Lạc quan là liều thuốc bổ + - Bổ sung cỏc ý mà nhúm bạn chưa cú. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS thảo luận trao đổi theo nhúm. - HS lờn bảng tỡm từ và viết vào phiếu - Lắng nghe. - HS đọc kết quả. - Nhận xột bổ sung cho bạn. - 1 HS đọc thành tiếng. -Quan sỏt suy nghĩ và thực hiện đặt cõu. - Đọc lại cỏc cõu vừa đặt. - Những từ trong đú "quan" cú nghĩa là " quan lại", “quan quõn”. - Nhận xột bài bạn. -1 HS đọc, lớp đọc thầm yờu cầu. - Lắng nghe. - Tự suy nghĩ và làm bài vào vở. - Giải thớch nghĩa từng cõu tục ngữ. Tục ngữ í nghĩa cõu tục ngữ Sụng cú khỳc, người cú lỳc Kiến tha lõu đầy tổ - Nghĩa đen ... ướng dẫn mẫu. - 2 HS cựng trao đổi và sửa cho nhau - Tiếp nối nhau phỏt biểu. Mặt trước thư Mặt trước thư - Ngày gửi thư , sau đú là thỏng năm - Họ tờn , địa chỉ người gửi tiền - Số tiền gửi ( viết toàn bằng chữ ) - Họ tờn người nhận tiền ( viết 2 lần vào cả hai bờn phải và trỏi của tờ phiếu ) - Em thay mẹ viết thư cho người nhận tiền bà em - viết vào phần : Phần dành riờng để viết thư . Sau đú đưa cho mẹ kớ tờn - Nhận xột phiếu của bạn. - HS đọc, lớp đọc thầm. - Tiếp nối nhau phỏt biểu. - HS ở lớp lắng nghe nhận xột và bổ sung nếu cú. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm yờu cầu. - HS lắng nghe. - HS thực hành viết vào mẫu thư chuyển tiền. - Tiếp nối từng học sinh đọc thư của mỡnh. - HS khỏc lắng nghe và nhận xột. - HS cả lớp thực hiện. SINH HOẠT KIỂM ĐIỂM í THỨC ĐẠO ĐỨC, HỌC TẬP ...TRONG TUẦN 33 I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Thực hiện nhận xột, đỏnh giỏ kết quả cụng việc tuần qua. - Biết được những cụng việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị. - Giỏo dục và rờn luyện cho HS tớnh tự quản, tự giỏc, thi đua, tớch cực tham gia cỏc hoạt động của tổ, lớp, trường. II. CHUẨN BỊ : - Bảng ghi sẵn tờn cỏc hoạt động, cụng việc của HS trong tuần. - Sổ theo dừi cỏc hoạt động, cụng việc của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Nhận xột, đỏnh giỏ tuần qua : * GV ghi sườn cỏc cụng việc -> h.dẫn HS dựa vào để nhận xột đỏnh giỏ: - Chuyờn cần, đi học đỳng giờ - Chuẩn bị đồ dựng học tập -Vệ sinh bản thõn, trực nhật lớp, trường - Đồng phục, khăn quàng, bảng tờn - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, mỳa hỏt tập thể. Thực hiện tốt A.T.G.T - Bài cũ,chuẩn bị bài mới - Phỏt biểu xõy dựng bài - Rốn chữ, giữ vở - Ăn quà vặt - Tiến bộ - Chưa tiến bộ B. Một số việc tuần tới : - Nhắc HS tiếp tục thực hiện cỏc cụng việc đó đề ra - Khắc phục những tồn tại - Thực hiện tốt A.T.G.T - Đẩy mạnh việc học chuẩn bị thi cuối HKII - Tiếp tục thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 30-4 và 1-5 - Hs ngồi theo tổ * Tổ trưởng điều khiển cỏc tổ viờn trong tổ tự nhận xột,đỏnh giỏ mỡnh. - Tổ trưởng nhận xột, đỏnh giỏ, xếp loại cỏc tổ viờn - Tổ viờn cú ý kiến - Cỏc tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mỡnh * Ban cỏn sự lớp nhận xột đỏnh giỏ tỡnh hỡnh lớp tuần qua -> xếp loại cỏc tổ: Lớp phú học tập Lớp phú lao động Lớp phú V-T - M Lớp trưởng - Lớp theo dừi, tiếp thu + biểu dương - Theo dừi tiếp thu Chiều: Đ/c Luyến dạy Thứ bảy ngày 30thỏng 4 năm 2011 TIẾNG VIỆT ễN TẬP: Cỏc loại trạng ngữ đó học trong cõu I. Mục tiờu: - HS xỏc định được trạng ngữ chỉ mục đớch đó học trong cõu - Hệ thống lại những từ ngữ thuộc chủ đề Lạc quan – Yờu đời II. Đồ dựng dạy học: - Vở BT Thực hành-trắc nghiệm III. Cỏc hoạt động dạy học: A. KTBC Yờu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của trạng ngữ chỉ mục đớch B. Thực hành 1. Tập hợp những vướng mắc mà HS gặp phải khi làm BT ở nhà 2. Giải đỏp những vướng mắc đú; chữa một số bài điển hỡnh 3. HS Hoàn thiện vở BT 4. Kiểm tra kết quả thực hành của HS C. Củng cố - Dặn dũ - Nhận xột tiết học; tuyờn dương tinh thần tự làm bài ở nhà của HS - Dặn HS tiếp tục về làm BT KĨ THUẬT LAẫP GHEÙP MOÂ HèNH Tệẽ CHOẽN I. Mục tiờu: - Chọn được cỏc chi tiết để lắp ghộp mụ hỡnh tự chọn. - Lắp ghộp được mụ hỡnh tự chọn. Mụ hỡnh lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. II. Đồ dựng dạy học: Giaựo vieõn : Boọọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt. Hoùc sinh : SGK , boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt. III. Hoạt động trờn lớp: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh I. Baứi cuừ: - Yeõu caàu neõu moõ hỡnh mỡnh choùn va noựi ủaởc ủieồm cuỷa moõ hỡnh ủoự. II. Baứi mụựi: 1.Giụựi thieọu baứi: Baứi “ Laộp gheựp moõ hỡnh tửù choùn” 2. Phaựt trieồn: * Hoaùt ủoọng 1: Choùn vaứ kieồm tra caực chi tieỏt - HS choùn vaứ kieồm tra caực chio tieỏt ủuựng vaứ ủuỷ. - Yeõu caàu HS xeỏp caực chi tieỏt ủaừ choùn theo tửứng loaùi ra ngoaứi naộp hoọp. * Hoaùt ủoọng 2: HS thửùc haứnh laộp moõ hỡnh ủaừ choùn - Yeõu caàu HS tửù laộp theo hỡnh maóu hoaởc tửù saựng taùo. - Hết thời gian cho HS thu dọn đồ dựng. - Choùn vaứ xeỏp chi tieỏt ủaừ choùn ra ngoaứi. - Thửùc haứnh laộp gheựp. KHOA HỌC CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN I. MỤC TIấU BÀI HỌC: - Nờu được vớ dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiờn - Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khỏc bằng sơ đồ. II. CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: - Kĩ năng bỡnh luận, khỏi quỏt, tổng hợp thụng tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiờn rất đa dạng. - Kĩ năng phõn tớch phỏn đoỏn và hoàn thành 1 so đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiờn. - Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm xõy dựng kế hoạch và kiờn định thực hiện kế hoạch cho bản thõn để ngăn chặn cỏc hành vi phỏ vỡ cõn bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiờn. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS A.KTBC: -Yờu cầu HS lờn bảng viết sơ đồ quan hệ thức ăn của sinh vật trong tự nhiờn mà em biết, sau đú trỡnh bày theo sơ đồ. - -Nhận xột sơ đồ, và cho điểm HS. B.Bài mới *Hoạt động 1: Mối quan hệ thức ăn giữa cỏc sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vụ sinh -Chia nhúm, mỗi nhúm gồm 4 HS và phỏt phiếu cú hỡnh minh họa trang 132, SGK cho từng nhúm. -Gọi 1 HS đọc yờu cầu trong phiếu (Dựa vào hỡnh 1 để xõy dựng sơ đồ (bằng chữ và mũi tờn) chỉ ra mối quan hệ qua lại giữa cỏ và bũ trong một bói chăn thả bũ). -Yờu cầu HS hoàn thành phiếu sau đú viết lại sơ đồ mối quan hệ giữa bũ và cỏ bằng chữ và giải thớch sơ đồ đú. GV đi giỳp đỡ cỏc nhúm để đảm bảo HS nào cũng được tham gia. -Gọi cỏc nhúm trỡnh bày. Yờu cầu cỏc nhúm khỏc theo dừi và bổ sung. -Nhận xột sơ đồ, giải thớch sơ đồ của từng nhúm. -Hỏi: +Thức ăn của bũ là gỡ ? +Giữa cỏ và bũ cú quan hệ gỡ ? +Trong quỏ trỡnh sống bũ thải ra mụi trường cỏi gỡ ? Cỏi đú cú cần thiết cho sự phỏt triển của cỏ khụng ? +Nhờ đõu mà phõn bũ được phõn huỷ ? +Phõn bũ phõn huỷ tạo thành chất gỡ cung cấp cho cỏ ? +Giữa phõn bũ và cỏ cú mối quan hệ gỡ ? -Viết sơ đồ lờn bảng: Phõn bũ Cỏ Bũ . +Trong mối quan hệ giữa phõn bũ, cỏ, bũ đõu là yếu tố vụ sinh, đõu là yếu tố hữu sinh ? -Vừa chỉ vào hỡnh minh họa, sơ đồ bằng chữ và giảng: Cỏ là thức ăn của bũ, trong quỏ trỡnh trao đổi chất, bũ thải ra mụi trường phõn. Phõn bũ thải ra được cỏc vi khuẩn phõn hủy trong đất tạo thành cỏc chất khoỏng. Cỏc chất khoỏng này lại trở thành thức ăn của cỏ. *Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn trong tự nhiờn -Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp. -Yờu cầu: Quan sỏt hỡnh minh họa trang 133, SGK , trao đổi và trả lời cõu hỏi. +Hóy kể tờn những gỡ được vẽ trong sơ đồ? +Sơ đồ trang 133, SGK thể hiện gỡ ? +Chỉ và núi rừ mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ ? -Gọi HS trả lời cõu hỏi. Yờu cầu mỗi HS chỉ trả lời 1 cõu, HS khỏc bổ sung. -Đõy là sơ đồ về một trong cỏc chuỗi thức ăn trong tự nhiờn-Hỏi: +Thế nào là chuỗi thức ăn ? +Theo em, chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật nào? -Kết luận: trong tự nhiờn cú rất nhiều chuỗi thức ăn, cỏc chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật. Thụng qua chuỗi thức ăn, cỏc yếu tố vụ sinh và hữu sinh liờn hệ mật thiết với nhau thành một chuỗi khộp kớn. 3. Thực hành *Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ cỏc chuỗi thức ăn trong tự nhiờn Cỏch tiến hành -GV tổ chức cho HS vẽ sơ đồ thể hiện cỏc chuỗi thức ăn trong tự nhiờn mà em biết. -HS hoạt động theo cặp: đua ra ý tưởng và vẽ. -Gọi một vài cặp HS lờn trỡnh bày trước lớp. -Nhận xột về sơ đồ của HS và cỏch trỡnh bày. 4. Vọ̃n dụng. -Hỏi: Thế nào là chuỗi thức ăn ? .Dặn dũ -Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -HS lờn bảng viết sơ đồ và chỉ vào sơ đồ đú trỡnh bày. -4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành một nhúm và làm việc theo hướng dẫn của GV. -1 HS đọc thành tiếng. -Hoàn thành sơ đồ bằng mũi tờn và chữ, nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn lần lượt giải thớch sơ đồ. -Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. -Trao đổi theo cặp và tiếp nối nhau trả lời. +Là cỏ. +Quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bũ. +Bũ thải ra mụi trường phõn và nước tiểu cần thiết cho sự phỏt triển của cỏ. +Nhờ cỏc vi khuẩn mà phõn bũ được phõn huỷ. +Phõn bũ phõn huỷ thành cỏc chất khoỏng cần thiết cho cỏ. Trong quỏ trỡnh phõn huỷ, phõn bũ cũn tạo ra nhiều khớ cỏc-bụ-nớc cần thiết cho đời sống của cỏ. +Quan hệ thức ăn. Phõn bũ là thức ăn của cỏ. -2 HS ngồi cựng bàn hoạt động theo hướng dẫn của GV. -Cõu trả lời đỳng là: +Hỡnh vẽ cỏ, thỏ, cỏo, sự phõn hủy xỏc chết động vật nhờ vi khuẩn. +Thể hiện mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiờn. +Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cỏo, xỏc chết của cỏo được vi khuẩn phõn hủy thành chất khoỏng, chất khoỏng này được rễ cỏ hỳt để nuụi cõy. -3 HS trả lời cõu hỏi, cỏc HS khỏc bổ sung (nếu cú). -Quan sỏt, lắng nghe. +Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn giữa cỏc sinh vật trong tự nhiờn. Sinh vật này ăn sinh vật kia và chớnh nú lại là thức ăn cho sinh vật khỏc. +Từ thực vật. -Lắng nghe. THỂ DỤC ễN TÂP NỘI DUNG HỌC MễN TỰ CHỌN. 1/Mục tiờu: - ễn một số nội dung của mụn tự chọn.YC thực hiện cơ bản đỳng động tỏc và nõng cao thành tớch. - Trũ chơi"Con sõu đo".YC biết cỏch chơi và tham gia chơi tương đối chủ động nhằm rốn luyện sức mạnh tay. 2/Sõn tập,dụng cụ: Sõn tập sạch sẽ, an toàn. GV chuẩn bị cũi, búng nộm. 3/Nội dung và phương phỏp tổ chức dạy học NỘI DUNG Định lượng PH/phỏp và hỡnh thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. - Xoay cỏc khớp cổ chõn, đầu gối, hụng, vai. - Chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn theo 1 hàng dọc. - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu. - ễn một số động tỏc của bài thể dục phỏt triển chung. 1-2p 1p 250m 10 lần 2lx8nh X X X X X X X X X X X X X X X X r II.Cơ bản: - Đỏ cầu. +ễn tõng cầu bằng đựi. Chia tổ tập luyện theo khu vực đó qui định do tổ trưởng điều khiển. + ễn chuyền cầu theo nhúm ba người. - Nộm búng. ễn cầm búng, đứng chuẩn bị - ngắm đớch - nộm búng vào đớch. * Thi nộm búng trỳng đớch. - Nhảy dõy. ễn nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau. 9-11p 3-4p 4-5p 9-11p 4-5p 9-10p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X O O X X X X X r III.Kết thỳc: - Nhảy thả lỏng, cỳi người thả lỏng, hớt thở sõu. - Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hỏt. - Trũ chơi"Chim bay cũ bay". - GV cựng HS hệ thống bài. - GV nhận xột đỏnh giỏ kết qả gời học, về nhà ụn đỏ cầu cỏ nhõn. 1-2p 1p 1-2p 1p X X X X X X X X X X X X X X X X r
Tài liệu đính kèm: