I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: lạnh buốt, lất phất, phụng phịu. Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài:lạnh buốt, thì thào Hiểu nội dung câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, quan tâm, yêu thương nhau.
- GDHS biết quan tâm đến mọi người trong gia đình
*GDKNS: Kiểm soát cảm xúc, biết tự nhận thức giá trị bản thân trong gia đình. Kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hóa.
II.Chuẩn bị: trình bày bảng
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra:
-Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Cô giáo tí hon
-Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài.
- 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT
TUẦN 3 LỊCH BÁO GIẢNG Thứ-Ngày Môn Tiết Đề bài giảng Thứ hai 09.09 Chào cờ 03 Tập đọc-KC 05 Chiếc áo len Tập đọc-KC 03 Chiếc áo len Toán 11 On tập về hình học Anh Văn Thứ ba 10.09 Mĩ thuật 03 Vẽ theo mẫu: Vẽ quả Toán 12 On tập về giải toán Chính tả 05 Nghe viết: Chiếc áo len Tập viết 03 On chữ hoa : B Anh Văn Thứ tư 11.09 Tập đọc 06 Quạt cho bà ngủ Toán 13 Xem đồng hồ. Hát nhạc 03 Học hát: Bài ca đi học LTVC 03 So sánh- Dấu chấm TN- XH 05 Bệnh lao phổi Thứ năm 12.09 Thủ công 03 Gấp con ếch( tiết 1) Tập làm văn 03 Kể về gia đình Tập đọc Chú sẻ và bông hoa bằng lăng(thêm) Toán 14 Xem đồng hồ(tt ) Đạo đức 03 Giữ lời hứa( tiết 1) Thứ sáu 13.09 TN - XH 06 Máu và cơ quan tuần hoàn.. Anh văn Toán 15 Luyện tập Thể dục 06 Bài 6 HĐNG 03 Thứ hai ngày 09 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ __________________________________________ Tiết 2: Tập đọc § 9: Chiếc áo len I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: lạnh buốt, lất phất, phụng phịu. Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và giữa các cụm từ. - Hiểu nghĩa các từ trong bài:lạnh buốt, thì thào Hiểu nội dung câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, quan tâm, yêu thương nhau. - GDHS biết quan tâm đến mọi người trong gia đình *GDKNS: Kiểm soát cảm xúc, biết tự nhận thức giá trị bản thân trong gia đình. Kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hóa. II.Chuẩn bị: trình bày bảng III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên đọc thuộc bài và trả lời câu hỏi trong bài: Cô giáo tí hon -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài HĐ 3: Luyện đọc lại. - Gv đọc mẫu. - HD đọc bài: -Đọc nối tiếp câu: + Theo dõi, sửa lõi phát âm. + Luyện đọc từ khó: lạnh buốt, lất phất, phụng phịu.. -Đọc nối tiếp đoạn + Sửa sai, giải nghĩa từ: lạnh buốt, thì thào - Theo dõi, cho các nhóm thi đọc. Nhận xét, bình chọn. - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi: (?) Cái áo len của bạn Hà đẹp và tiện như thế nào? - Gọi HS đọc đoạn 2 (?)Vì sao Lan dỗi mẹ? -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời: (?). Anh Tuấn nói gì với mẹ? -Chia nhóm (4HS).Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4, trả lời: (?) Vì sao Lan ân hận? * GDKNS: Em học được điều gì qua câu chuyện này? (?) Hãy đặt tên khác cho truyện. - Đọc mẫu đoạn 4. - Cho HS thi đọc. - Nhận xét đánh giá - Nghe. - Đọc nối tiếp câu. HS yếu đánh vần từng tiếng +Hs đọc ĐT, 3HS đọc lại -4HS đọc nối tiếp đoạn. -3HS đọc lời giải nghĩa - Đọc đoạn trong nhóm - 4 nhóm HS thi đọc đoạn. -Hs đọc thầm đoạn 1, trả lời: + Màu vàng, có dây kéo ở giữa, có mũ đội ấm ơi là ấm. -1Hs đọc đoạn 2,lớp đọc thầm, 3 HS trả lời: +.Mẹ nói không thể mua chiếc áo đắt tiền như vậy. -Lớp đọc thầm đoạn 3 -3 hs trả lời +. Mẹ dành tiền mua áo cho Lan, con không cần áo, nếu lạnh con sẽ mặc thêm áo cũ. -Lớp đọc thầm đoạn 4 -Đại diện 4 nhóm hs trả lời, nhóm bạn nhận xét + Làm mẹ buồn, chỉ biết nghĩ đến mình. -3-4HS trả lời:Anh em phải biết nhường nhịn, quan tâm, yêu thương nhau. + Người anh tốt bụng - Nghe đọc mẫu, luyện đọc. - 3- 4 hs thi đọc - Lớp bình chọn . - HS yếu đánh vần từng tiếng IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài đọc - GD HS: Anh em phải biết nhường nhịn, quan tâm, yêu thương nhau, biết quan tâm đến mọi người trong gia đình. Biết thể hiện sự cảm thông với người khác. Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS luyện đọc lại _________________________________________ Tiết 3: Kể chuyện § 3: Chiếc áo len I.Mục tiêu: Giúp HS: -Dựa vào tranh minh hoạ đặt tên từng đoạn truyện. Kể tự nhiên đúng nội dung từng đoạn câu chuyện. -Biết nghe và nhận xét lời kể của các bạn. -Hs yêu thích kể chuyện *GDKNS: Kiểm soát cảm xúc, biết tự nhận thức giá trị bản thân trong gia đình. Kĩ năng giao tiếp: ứng xử văn hóa. II.Chuẩn bị: trình bày bảng III.Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra:-Gọi 2-3 HS lên kể chuyện” Ai có lỗi?” theo tranh -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1: Nêu nhiệm vụ HĐ2:HD kể - Gọi hs nêu yêu cầu. - GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. - GV chia nhóm ( 4HS) - HD HS tập kể trong nhóm. - Cho HS kể nối tiếp từng đoạn trước lớp. -Nhận xét, tuyên dương -Cho HS nêu lại nội dung bài + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? - Nêu yêu cầu. -Lắng nghe. -HS tập kể trong nhóm.. -5 em kể trước lớp. -Lắng nghe, nhận xét bạn kể -Hs nhắc lại IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung câu chuyện - GD HS phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi mắc lỗi.Biết thể hiện sự cảm thông với người khác. Biết kiểm soát cảm xúc của bản thân. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS kể lại câu chuyện _________________________________________ Tiết 4: Toán § 11:Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: Giúp HS : 1 .Tính được độ dài đường gấp khúc và tính chu vi hình tam giác 2. Thực hành đo độ dài cạnh hình chữ nhật.và tính chu vi hình chữ nhật. * GDHS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng thuộc lòng 1 trong các bảng nhân, chia đã học -Nhận xét và ghi điểm cá nhân. Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ 1: đạt MT số 1 H ĐLC: thực hành HTTC:cả lớp HĐ 2:đạt MT số 2 -H ĐLC: thực hành -HTTC:nhóm cặp HĐ 3: -H ĐLC: thực hành -HTTC:cá nhân Bài 1/11: B 34cm 12cm D A C 40cm ? Tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào? - Yêu cầu HS nêu độ dài từng đoạn thẳng của đường gấp khúc - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét và chốt nội dung bài 1a 12cm 34cm b- Tính chu vi tam giác ABC - HD hs so sánh các đoạn thẳng của tam giác ABC so với đường gấp khúc trên? * Chu vi tam giác ABC chính là độ dài của đường gấp khúc khép kín. - Cho HS làm vào vở. - Chấm 4-5 vở và nhận xét - Nhận xét bài trên bảng và chốt nội dung bài 1b Bài 2/11: Đo độ dài mỗi cạnh và tính chu vi hình chữ nhật ABCD - YC hs thảo luận cặp đôi, nêu độ dài từng cạnh - Ghi phép tính vào bảng con. -Theo dõi, nhận xét. Bài 3/11: Hình bên có bao nhiêu hình vuông? Có bao nhiêu hình tam giác ? - Cho HS làm miệng - GV chỉ trên hình vẽ từng hình. Bài 4/11: Giảm tải theo chuẩn -2HS nêu yêu cầu: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD + Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó. - HS làm vào bảng phép tính - 1 HS làm bảng lớp. Bài giải. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 34 + 12 + 40 = 86 (cm) Đáp số: 86 cm -Nhận xét bài trên bảng -2 HS đọc đề. B 12cm A 40cm C -HS so sánh - HS giải vào vở ,1HS làm bảng nhóm: Chu vi tam giác ABC là: 34 + 12+ 40 = 86 cm Đáp số: 86 cm -Nhận xét bài trên bảng. -2-3 HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác - 2 HS đọc yêu cầu. - Đo độ dài từng cạnh và nêu kết quả - Ghi phép tính vào bảng con, nêu miệng lời giải. Giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 2 + 3 +2 +3 = 10 (cm) Đáp số: 10cm. - HS quan sát hình SGK - Làm miệng.4-5HS trả lời Có: 5 hình vuông Có: 6 hình tam giác. . IV. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: làm bài tập trong vở bài tập toán V. Chuẩn bị: kẻ hình lên bảng __________________________________________ Tiết 5: Anh Văn Dạy chuyên ********************************************************************* Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Mĩ thuật § 3: Vẽ theo mẫu: vẽ quả. I. Mục tiêu: Giúp HS: HS biết phân biệt màu sắc hình dáng quả. Biết cách vẽ và vẽ được hình một vài loại quả và vẽ màu theo ý thích. Cảm nhận được vẻ đẹp của một số loại quả. II, Chuẩn bị.- Một vài loại quả, hình gợi ý. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1.Kiểm tra: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1: Quan sát nhận xét HĐ2: Cách vẽ HĐ3: Thực hành HĐ4: Nhận xét đánh giá. - Đặt một số loại quả lên bàn. - Nêu câu hỏi: - Tên quả + Kết luận: Mỗi loại quả có hình dáng khác nhau. - Vẽ mẫu HD: + Dựa vào tỉ lệ đặt khung vẽ. + Dựa và hình dáng phác. + Sửa cho đúng mẫu. + Vẽ màu: + Quan sát kĩ mẫu trước khi vẽ. - Quan sát HD thêm. -Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm - Nhận xét-Đánh giá. - Tuyên dương em vẽ đẹp. -Nhận xét chung giờ học. - Quan sát. - Nêu nhận xét. -Quan sát. -Quan sát mẫu – thực hành vẽ. - Trưng bày một số bài vẽ. - Quan sát nhận xét. -Nêu. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài. HS Nêu cách vẽ quả ? - GD HS phải biết chăm sóc, bảo vệ cây ăn quả. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS tập vẽ lại. _________________________________________ Tiết 2: Toán § 12: Ôn tập về giải toán. I.Mục tiêu. Giúp HS: 1. Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. 2..Biết giải bài toán về “hơn kém nhau một số đơn vị” (Tìm phần nhiều hơn hoặc ít hơn). GDHS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng các bảng nhân, chia đã học. -Nhận xét và ghi điểm cá nhân.Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài: Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ 1: đạt MT số 1 HĐLC: thực hành HTTC:cả lớp HĐ 2:đạt MT số 2 H ĐLC: thực hành HTTC:cả lớp Bài 1/12: Gọi HS đọc đề bài - HD phân tích đề, nhận dạng bài toán. Đội 1 trồng : 230 cây Đội 2 trồng nhiều hơn: 90 cây Đội 2 trồng : cây? - Yêu cầu HS tính - Nhận xét, chữa bài Bài 2/12: Gọi HS đọc đề. ? Bài toán này thuộc dạng toán nào đã học? - HD tóm tắt và nêu lời giải , phép tính Buổi sáng : 635 l xăng Buổi chiều ít hơn: 128 l xăng Buổi chiều : l xăng? - YC HS giải vào vở,1 em lên bảng giải. - Chấm 4-5 vở và nhận xét, - Nhận xét bài trên bảng Bài 3/12: Gọi HS đọc đề bài - GV hướng dẫn làm bài mẫu. - Tương tự, yêu cầu HS làm vào vở câu b. - Nhận xét, chữa bài. chữa. - Chốt kiên thức bài 3 Bài 4/12 Giảm tải theo chuẩn -2 HS Đọc đề bài. - Phân tích đề. Xác định dạng toán: Bài toán về nhiều hơn. -HS làm vào bảng con phép tính - 1 em lên bảng giải. Giải Số cây đội Hai trồng được là: 230 + 90 = 320( cây) Đáp số: 320 cây - Nhận xét và sửa bài - 2 em đọc đề. + Bài toán về ít h ... a. Bạn Minh thức dậy lúc 6 giờ 15’ b. Minh đánh răng lúc 6 giờ 30’. c..ăn sáng lúc 6 giờ 45- tới trường lúc 7 giờ 25- từ trường về lúc 11 giờ- đến nhà lúc 11 giờ 20’. - HS trả lời.. IV. Hoạt động nối tiếp: - GV thực hành: Quay mặt đồng hồ, yêu cầu HS đọc giờ. - Giáo dục HS tính chính xác. V. Chuẩn bị: Mặt đồng hồ bằng bìa ____________________________________________________ Tiết 3: Tập làm văn § 3: Kể về gia đình –viết đơn xin nghỉ học. I.Mục tiêu: Giúp hs - Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý.(BT1) - Biết viết Đơn xin phép nghỉ học theo đúng mẫu.(BT2) **GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. II.Chuẩn bị Mẫu đơn xin nghỉ học trong vở BT III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên đọc lại lá đơn xin vào ĐTNTPHCM. - NHận xét- ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen HĐ2: Biết viết Đơn xin phép nghỉ học theo đúng mẫu Bài 1/28: (Miệng) Hãy kể về gia đình em với một người bạn mới. * HD : Gia đình gồm những ai, làm gì? - Cho HS tập kể trong nhóm, thi kể trước lớp. - Nhận xét, đánh giá. **GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình. Bài 2/28: Dựa theo mẫu đơn dưới đây viết đơn xin nghỉ học - Nêu các phần của một lá đơn? - Cho HS dựa vào mẫu đơn, làm miệng trước lớp. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Đọc bài làm. - Ghi điểm, nhận xét. - Nhận xét chung giờhọc. - - 2 HS đọc đề bài. - Dựa vào gợi ý tập kể trong nhóm(4HS). - Đại diện trình bày. -Bình chọn người kể hay lưu loát. -1 HS đọc đề. - 3-4 HS nêu: Quốc hiệu, tiêu ngữ. Địa điểm –ngày. Tên đơn. Tên người nhận. Họ tên địa chỉ người viết đơn. Lí do viết đơn. Lí do nghỉ học. Ý kiến, chữ kí của gia đình – HS. - 2 – 3 HS dựa vào mẫu làm miệng. -HS làm vở bài tập. - 2- 4 HS đọc bài làm. _Lắng nghe. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài học -GD HS phải nhớ mẫu đơn – ứng dụng khi nghỉ học - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS hoàn thành bài tập _________________________________________ Tiết 5: Đạo đức § 3: Giữ lời hứa( tiết 1) I.Mục tiêu: Giúp hs - Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa. - Biết giữ lời hứa với bạn bè và với mọi người. - Quý trọng những người biết giữ lời hứa. *GDKNS: Kĩ năng tự tin mình có thể thực hiện lời hứa.Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện lời hứa của mình.Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình. II.Chuẩn bị.: ghi tình huống BT2. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS Gọi HS đọc 5 điều Bác Hồ day. - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1:Thảo luận chuyện: “Chiếc vòng bạc” - Biết thế nào là giữ lời hứa, ý nghĩa của việc giữ lời hứa. HĐ2:Xử lí tình huống - Biết vì sao cần giữ đúng lời hứa, cần làm đúng khi không giữ đúng lời hứa. - Kể chuyện “Chiếc vòng bạc” ? Bác Hồ làm gì khi gặp lại em bé sau khi 2 năm đi xa? ? Em bé và mọi người cảm thấy như thế nào? ? Việc làm của Bác thể hiện điều gì? ? Thế nào là giữ lời hứa? * KL: Biết giữ đúng lời hứa thì được mọi người quý trọng, tin yêu. *GDKNS: Kĩ năng tự tin mình có thể thực hiện lời hứa - Chia nhóm – giao nhiệm vụ: * Xử lí 2 tình huống sau: 1. Sang nhà Tiến giúp bạn học toán. Nhưng lúc đó ti vi lại có phim hay. ? Theo em Tâm sẽ sử lí thế nào? Nếu em là Tâm em sẽ làm gì? Vì sao? 2. Hằng có quyển truyện mới, Thanh mượn về xem và hứa giữ cẩn thận. Nhưng về nhà Thanh vô ý để bé làm rách. ? Theo em, Thanh có thể làm gì? ? Nếu em là Thanh, em sẽ làm gì? *GDKNS: Kĩ năng tự tin mình có thể thực hiện lời hứa.Kĩ năng thương lượng với người khác để thực hiện lời hứa của mình.Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm về việc làm của mình. - GV nhận xét- tuyên dương nhắc nhở: Thực hiện lời hứa với bạn bè và mọi người. - Nghe - HS thảo luận theo bàn và TL + Mở túi lấy chiếc vòng bạc trao cho em bé. + Cảm động rơi nước mắt. + Bác đã giữ đúng lời hứa. +Thực hiện đúng lời hứa, lời mình đã nói. -Lắng nghe, 2 Hs nhắc lại, lớp ĐT. - Thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV. - Đại diện nhóm trả lời. + Tâm sang nhà Tiến như đã hứa. + Thanh dán trả truyện và xin lỗi bạn. -1-2 HS trả lời - Lắng nghe IV. Củng cố: - Hệ thống nội dung bài học - GD HS phải biết giữ lời hứa, biết quý trọng những người biết giữ lời hứa. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS thực hành hành vi ********************************************************************* Thứ sáu ngày 13 tháng 09 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên xã hội. § 6: Máu và cơ quan tuần hoàn. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Trình bày sơ lược về cấu tạo và chức năng của máu. - Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ. - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn cơ thể.Không chơi các trò chơi nguy hiểm. II. Chuẩn bị:Các hình trong SGK. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1.Kiểm tra: -Gọi 2-3 HS lên Nêu triệu chứng và con đường lây lan của bệnh lao? Nêu một so việc nên và không nên làm để phòng chống lao? - Nhận xét – đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dẫn dắt –ghi tên bài. - 3 HS nhắc lại tên bài học, lớp ĐT b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1 : Quan sát – thảo luận. - Trình bày về thành phần của máu, chức năng của huyết cầu đỏ, Chức năng của cơ quan tuần hoàn. ’ HĐ 2:Làm việc với SGK. - Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn HĐ 3:Trò chơi tiếp sức. - Hiểu được mạch máu đi tới mọi cơ quan cơ thể ’ - Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhiệm vụ:Thảo luận và trả lời câu hỏi. ? Bạn đã đứt tay bao giờ chưa? ? Máu chảy là chất lỏng hay đặc? ? Máu gồm mấy phần? Là những phần nào? ? Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là gì? KL: Máu là chất lỏng màu đỏ gồm 2 phần ... - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu tên các bộ phận của cơ quan tuần hoàn. -Nhận xét. KL: Cơ quan toần hoàn gồm có: Tim và mạch máu. - GV nêu tên: HD chơi. -Chia 2 đội có số người bằng nhau. - Hô “Bắt đầu” - Nhận xét, khen ngợi. - Quan sát tranh 1, 2, 3 SGk - thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - HS trả lời. +3HS trả lời: Chất lỏng màu đỏ. + 2 Phần: Huyết tương và huyết cầu. + 3HS trả lời :Cơ quan tuần hoàn. - HS quan sát hình 4 SGK. - Hỏi đáp theo cặp. - Đại diện cặp trình bày. -2HS nhắc lại, lớp ĐT. - Nghe HD - HS chia nhóm– đứng thành hàng dọc cách đều bảng. -Mỗi HS của nhóm sẽ lên viết một tên mà mạch máu đi tới.Xong xuống đưa phấn cho bạn kế tiếp. IV. Củng cố: - Tóm tắt nội dung bài . Yêu cầu HS: Nêu chức năng của máu và cơ quan tuần hoàn ? - GD HS phải có ý thức bảo vệ, giữ gìn cơ thể.Không chơi các trò chơi nguy hiểm. - Nhận xét giờ học. V. Dặn dò: -Nhắc HS đọc lại mục Bạn cần biết _________________________________________ Tiết 2: Anh văn Dạy chuyên __________________________________________ Tiết 3: Toán § 15: Luyện tập I. Mục tiêu. Giúp HS: 1. Biết cách xem giờ (chính xác đến 5 phút). 2. Biết giải toán có lời văn theo tóm tắt 3. Biết xác định 1/2, 1/3của một nhóm đồ vật. * GDHS tính cẩn thận và chính xác II.Hoạt động sư phạm: 1. Kiểm tra: 3 HS lên bảng GV quay mặt đồng hồ, yêu cầu HS đọc giờ. -Nhận xét và ghi điểm cá nhân.Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài:Trực tiếp. HS nhắc lại đầu bài III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ 1:đạt MT số 1 HĐLC:quan sát, thực hành HTTC: cả lớp, cá nhân HĐ 2:đạt MT số 2 HĐLC: thực hành HTTC: cả lớp, cá nhân. HĐ 3:đạt MT số 3 HĐLC:quan sát, thực hành HTTC:cả lớp, cá nhân. Bài 1/17: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Cho HS làm miệng. - Nhận xét, kết luận. Bài 2/17: Gọi HS đọc đề bài dựa vào tóm tắt. - HD HS phân tích đề, tìm lời giải, cách giải.. - Chấm 5-6 vở và nhận xét. - Sữa bài trên bảng. Bài 3/17: Khoanh. a)1/3 số cam ở hình nào? ? Hình 1 có ? quả cam ? ? Khoanh mấyquả? ? Cả hình chia ra đựơc mấy phần 4 quả? ? Vậy khoanh mấy phần số cam ở hình A? b) Tương tự phần a. Bài 4/17: Giảm tải theo chuẩn -1 HS đọc đề – lớp nhìn đồng hồ – nêu số giờ. A: 6 giờ 15’ B: 2 giờ 30’ C: giờ 55’ D: 8 giờ đúng. -2HS đọc đề bài, lớp ĐT. Phân tích đề. -HS giải vào vở. 1 em lên bảng giải. Bài giải Số người của 4 thuyền là: 5 x 4 = 20( người) Đáp số: 20 người. -HS yếu làm phép tính. -1 HS đọc đề bài. +2HS trả lời: 12 Quả +2HS trả lời: 4 quả. +3HS trả lời: 3 Phần. + 1/3 - HS làm miệng. IV. Hoạt động nối tiếp: - Gv yêu cầu hs quay đồng hồ chỉ: 2 giờ 15 phút, 2 giớ 45 phút - Nhận xét giờ học - Dặn dò: làm bài tập trong vở bài tập V. Chuẩn bị: Mặt đồng hồ bằng bìa _________________________________________________ Tiết 4: Thể dục Dạy chuyên ________________________________________________ Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ §3: Tìm hiểu về trường lớp . I. Mục tiêu: Giúp HS: - Sinh hoạt tuần 3.Đề ra phương hướng hoạt động tuần 4. - Đánh giá việc thực hiện nội quy trường lớp. Tìm hiểu về truyền thống nhà trường.. - Ôn bài hát Quốc ca. II.Chuẩn bị :Giáo viên : Tổng kết hoạt động tuần 3, phương hướng hoạt động tuần 4 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Nội dung Giáo viên Học sinh 1.On định tổ chức 2.Đánh giá tuần 3 3.Nhiệm vụtuần 4 4.Tìm hiểu về truyền thống nhà trường.. - Cho HS hát một số bài hát về chủ điểm -Nhận xét -Yêu cầu hs báo cáo hoạt động trong tuần -GVCN đánh giá: *Ưu điểm: - Thời gian vào học, ra chơi , ra về thực hiện khá tốt. - Giữ vệ sinh trong và ngoài lớp sạch sẽ. - Giữ vệ sinh cá nhân tương đối tốt. *Tồn tại: -Một số em làm bài còn chậm, trình bày chưa sạch sẽ -Hs vắng học không lí do:Ha Tiêng, Ha Noa, K’Trầm, Ha An. * Nhiệm vụ tuần 4: -Tiếp tục duy trì sĩ số, ổn định nề nếp.Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Học lại các bảng nhân, chia, bảng cộng, bảng trừ. * Tìm hiểu về truyền thống nhà trường. GV Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời: ? Trường Tiểu học ĐaKao thành lập năm nào? ? Ai là hiệu trưởng đầu tiên của trường? Hiện nay Ai là hiệu trưởng? ? Hiện nay trường có mấy lớp? ? Hiện nay trường ta có tất cả bao nhiêu GV – CNV? Hãy kể tên các thầy cô đã dạy em?...... -Tổ chức cho hs sinh hoạt theo chủ điểm. - Hs hát -Học nội quy trường lớp. -Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình. -Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt. -Lắng nghe. -Lắng nghe -Thực hiện. - Trả lời, HS khác nhận xét
Tài liệu đính kèm: