- Thực hiện được cỏc phộp tớnh về phõn số, tỡm phõn số của một số.
- Giải bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành.
II. Đồ dựng dạy-học:
- GV: Bảng mhóm
- HS: Sách vở, bảng con.
III. Hoạt động dạy-học:
- Thực hiện được cỏc phộp tớnh về phõn số, tỡm phõn số của một số. - Giải bài toỏn liờn quan đến tỡm một trong hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đú. - Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. II. Đồ dựng dạy-học: - GV: Bảng mhóm - HS: Sách vở, bảng con. III. Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: HD làm bài tập. Bài 1: Tớnh GV yờu cầu HS tự làm bài - Cỏch thực hiện phộp trừ, phộp cộng, phộp nhõn, phộp chia phõn số? - Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức cú phõn số? Bài 2: Tớnh diện tớch của hỡnh bỡnh hành. - Muốn tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành ta làm như thế nào? - Yờu cầu HS làm vở, gọi 1 em chữa bài. - Nhận xột, chữa bài. Bài 3: Cho HS đọc đầu bài - Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? Nờu cỏc bước giải? - Yờu cõ̀u HS làm vở. 1HS làm bài ra bảng nhóm. - GV chấm bài- Nhận xột. Bài 5: Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ. - Nờu yờu cầu *HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Tỉ lệ bản đồ. - HS làm bài vào vở và lờn bảng chữa bài. x - HS nờu cỏch thực hiện. - HS đọc đầu bài - Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. - HS làm bài vào vở và chữa bài. Chiờ̀u cao hình bình hành là: 18 x 5 : 9 = 10( cm) Diợ̀n tích hình bình hành là: 18 x 10= 180( cm2) Đáp sụ́: 180 cm2 - HS đọc đầu bài - Xỏc định dạng toỏn: Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú. Nờu cỏc bước giải. - Làm vở, 1 HS làm bảng nhúm - HS gắn bài lờn bảng, lớp nhọ̃n xét. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 5 = 7 (phần). Số ụtụ trong gian hàng là: 63 : 7 x 5 = 45 (ụtụ) Đỏp số: 45 ụtụ - HS quan sỏt hỡnh- Trả lời: Phõn sụ́ chỉ phõ̀n tụ màu của hình H bằng phõn sụ́ chỉ phõ̀n tụ màu của hình B - Khoanh vào ý B. Tập đọc HƠN MỘT NGHèN NGÀY VềNG QUANH TRÁI ĐẤT I. Mục tiờu: - Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài. Đọc đỳng cỏc tờn riờng nước ngoài( Xờ-vi-la, Tõy Ban Nha, Ma- gien- lăng, Ma- tan), đọc rừ cỏc chữ số trong bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tụ hào, ca ngợi. - Hiểu nghĩa cỏc từ mới trong bài, hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi Ma- gien-lăng và đoàn thỏm hiểm đó dũng cảm vợt qua khú khăn, hi sinh để tỡm raThỏi Bỡnh Dương và khẳng định trỏi đất hỡnh cầu. II. Đồ dựng dạy- học: - GV: Ảnh chõn dung Ma-gien-lăng. Bảng phụ chộp đoạn “Vượt Đại Tõy Dương được tinh thần” luyện đọc. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài( trực quan) * HĐ2 : HD đọc và tỡm hiểu bài a.Luyện đọc. - GV treo bảng phụ viết sẵn tờn riờng nước ngoài, cỏc chữ số chỉ ngày thỏng năm. - Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới. - GV đọc diễn cảm cả bài. b.Tỡm hiểu bài - Ma- gien-lăng thực hiện cuộc thỏm hiểm với mục đớch gỡ ? - Đoàn thỏm hiểm gặp khú khăn gỡ ? - Đoàn thỏm hiểm bị thiệt hại như thế nào ? - Hạm đội của Ma- gien-lăng đi theo hành trỡnh nào ? - Đoàn thỏm hiểm đó đạt kết quả gỡ ? - Cõu chuyện giỳp em hiểu gỡ về cỏc nhà thỏm hiểm ? c. Hướng dẫn đọc diễn cảm - GV chọn đoạn tiờu biểu để hướng dẫn: “Vượt Đại Tõy Dương được tinh thần”. - Gọi HS thi đọc. - Nhận xột, đỏnh giỏ. * HĐ3: Củng cố - Dặn dũ - Muốn khỏm phỏ thế giới cần rốn luyện đức tớnh gỡ ? - Nhận xột giờ học, dặn HS chuẩn bị bài Dũng sụng mặc ỏo. - Nghe, mở sỏch - HS nối tiếp đọc 6 đoạn của bài, đọc 2 lượt. - Luyện phỏt õm tờn riờng nước ngoài - Luyện đọc từ khú, 1 em đọc chỳ giải. - Luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài - Nghe, theo dừi sỏch. - Đọc thầm, trả lời cõu hỏi. + Khỏm phỏ những con đường trờn biển dẫn đến những vựng đất mới. + Cạn thức ăn, hết nước ngọt, gặp thổ dõn + Mất 4 chiếc thuyền lớn, gần 200 người bỏ mạng, trong đú cú Ma- gien-lăng. + Chọn ý c SGK + Chuyến đi 1083 ngày khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, tỡm ra Thỏi Bỡnh Dương + Những nhà thỏm hiểm cú nhiều cống hiến lớn cho loài người. - 3 HS nối tiếp đọc 6 đoạn. - Luyện đọc theo nhúm đụi. - 3 em thi đọc diễn cảm. - Ham học hỏi, hiểu biết, dũng cảm, biết vượt khú khăn. Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH-THÁM HIỂM I.Mục tiờu: - Tiếp tục mở rộng vốn từ về du lịch thỏm hiểm. - Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thỏm hiểm cú sử dụng những từ ngữ tỡm được. - Rốn kĩ năng dựng từ, viết cõu. II. Đồ dựng dạy- học: - GV: Bảng phụ viết nội dung bài 1,2 III. Hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : Bài mới Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập - Gv gợi ý cho học sinh trao đổi cặp - GV nhận xột, chốt ý đỳng a) Đồ dựng cần cho đi du lịch gồm: Va li quần ỏo, mũ, lều trại, đồ bơi, đồ thể thao,điện thoại, đồ ăn, nước uống b) Phương tiện giao thụng: Cỏc loại tàu, ụtụ, mỏy bay, cỏc loại xe c) Tổ chức, nhõn viờn phục vụ: Khỏch sạn, nhà hàng, cụng ty du lịch d) Địa điểm tham quan, du lịch: Danh lam, thắng cảnh đẹp,đền chựa, di tớch LS.. Bài 2: Thực hiện như bài 1 a) Đồ dựng cho chuyến thỏm hiểm: la bàn lều trại, đồ dựng cỏ nhõn b) Khú khăn, nguy hiểm cần vượt qua: Thiờn tai, thỳ dữ, nỳi cao, vực sõu c) Những đức tớnh cần thiết của người tham gia: kiờn trỡ, dũng cảm, thụng minh, Bài 3: Viết đoạn văn - GV gợi ý cho học sinh làm bài - GV chấm điểm, nhận xột * HĐ4: Củng cố - Dặn dũ - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài: Cõu cảm. - 1 em đọc yờu cầu - HS trao đổi cặp, tỡm từ theo yờu cầu rồi ghi vở nhỏp, lần lượt đọc bài làm trước lớp. - Lớp nhận xột, bổ sung - 1-2 em đọc nội dung đỳng - 1 em đọc yờu cầu bài tập - HS trao đổi, làm bài cỏ nhõn - Lần lượt đọc bài trước lớp - Chữa bài đỳng vào vở - 1-2 em đọc yờu cầu bài 3 - Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lịch hay thỏm hiểm, đọc đoạn bài viết. - Nghe nhận xột. ____________________________________ Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiờu: - Biết kể tự nhiờn bằng lời của mỡnh một cõu chuyện, đoạn chuyện đó nghe, đó đọc về du lịch hay thỏm hiểm cú nhõn vật, ý nghĩa. - Hiểu cốt chuyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa, nội dung cõu chuyện. - Lắng nghe lời bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn. II. Đồ dựng dạy- học - GV: Một số truyện viết về du lịch thỏm hiểm. Bảng phụ viết dàn ý bài kể chuyện - HS: Sưu tầm truyện theo yờu cầu của đề bài. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài: * HĐ2 : HD kể chuyện a.Hướng dẫn hiểu yờu cầu đề bài - GV gạch dưới cỏc từ ngữ: Du lịch hay thỏm hiểm,được nghe,được đọc. - Gợi ý 3 là chuyện ở đõu ? - Gọi HS giới thiệu tờn chuyện b.HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện - Tổ chức thi kể chuyện - GV nhận xột, đỏnh giỏ và chọn HS kể hay nhất. * HĐ3: Củng cố - Dặn dũ - Cỏc cõu chuyện kể trong tiết học mang chủ đề gỡ? - Dặn HS chuẩn bị nội dung tiết sau: - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm - 4 em nối tiếp đọc 3 gợi ý - Chuyện trong SGK - Lần lượt nhiều em giới thiệu chuyện đó đọc hoặc đó sưu tầm. - Chia nhúm thực hành kể trong nhúm - Lần lượt nhiều em kể chuyện, nờu ý nghĩa của chuyện - Mỗi tổ cử 2 em thực hành thi kể chuyện trước lớp sau đú nờu ý nghĩa của chuyện. - Lớp bỡnh chọn bạn kể hay Chủ đề về Du lịch- Thỏm hiểm ________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 20 thỏng 3 năm 2012 Toỏn TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. Mục tiờu : - Giỳp HS bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gỡ? (Cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trờn bản đồ ứng với một độ dài thật trờn mặt đất là bao nhiờu ). - HS có hứng thú khi học toán II.Đồ dựng dạy-học: - GV: Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam III.Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ - GV đưa Bản đồ Việt Nam cú tỉ lệ 1 : 10 000 000, hoặc bản đồ thành phố Hà Nội cú ghi tỉ lệ 1 : 500000 & núi: “Cỏc tỉ lệ 1 : 10 000 000, 1 : 500 000 ghi trờn cỏc bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồ” - Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết gỡ? - GV giải thớch cho rừ hơn. - Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cú thể viết dưới dạng phõn số , tử số cho biết độ dài thu nhỏ trờn bản đồ là 1 đơn vị (cm, dm, m)& mẫu số cho biết độ dài tương ứng là 10000000 đơn vị(10000000 cm, 10000000dm, 10000 000m) *HĐ2: Thực hành Bài 1: Cho HS đọc đề bài - Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1mm ứng với độ dài thật là bao nhiờu? - Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là bao nhiờu? - Trờn bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1m ứng với độ dài thật là bao nhiờu? Bài 2: GV kẻ bảng như SGK - GV chữa bài trờn bảng, nhận xột, cho điểm. Bài 3:Yờu cầu HS ghi Đ hoặc S vào ụ trống. Cú thể cho HS giải thớch tại sao đỳng, tại sao sai? *HĐ3: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học - Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ - HS quan sỏt bản đồ, vài HS đọc tỉ lệ bản đồ - HS trả lời theo cỏch hiểu - HS quan sỏt & lắng nghe - HS làm bài miệng. - HS viết số thớch hợp vào chỗ chấm. Một HS làm bài trờn bảng, lớp làm vào vở. - HS trả lời trước lớp: a)10 000m – Sai, vì khác tờn đơn vị. b)10 000 dm – Đúng, vì 1 dm trờn bản đụ̀ bằng 10000 trong thực tờ́. c) 10 000 cm – Sai vì khác tờn đơn vị. d) 1km – Đúng, vì 1km = 10 000 dm. _____________________________________ Tập đọc DềNG SễNG MẶC ÁO I. Mục tiờu: - Đọc lưu loỏt, trụi chảy cả bài. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, dịu dàng thể hiện niềm vui, sự bất ngờ của tỏc giả trước vẻ đẹp của dũng sụng. - Hiểu cỏc từ ngữ mới trong bài. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dũng sụng quờ hương. HTL cả bài thơ. - Rốn kĩ năng đọc đỳng, hay/ II- Đồ dựng dạy- học - GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, bảng phụ chộp đoạn đoạn 2. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài( trực quan) * HĐ2 : HD đọc và tỡm hiểu bài a.Luyện đọc. - GV hướng dẫn quan sỏt tranh - Giỳp học sinh hiểu nghĩa của từ - Treo bảng phụ - GV đọc mẫu diễn cảm cả bài b. Tỡm hiểu bài - Vỡ sao tỏc giả bảo sụng điệu? - Trong 1 ngày màu sắc dũng sụng thay đổi thế nào? - Cỏch núi dũng sụng mặc ỏo cú gỡ hay? - Em thớch hỡnh ảnh nào trong bài? c. Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL - Hướng dẫn học sinh chọn giọng đọc - Hướng dẫn HTL - Gọi HS đọc thuộc lũng. * HĐ3: Củng cố - Dặn dũ - Nờu ý nghĩa của bài? - Dặn học sinh tiếp tục HTL - Nghe, mở sỏch - HS nối tiếp đọc 2 đoạn bài thơ, đọc 3 lượt - Quan sỏt tranh trong SGK - 1 em đọc chỳ giải - Luyện đọc đoạn 2 ngắt nhịp. - HS luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài. - Nghe +Vỡ sụng luụn thay đổi màu sắc +Nắng lờn sụng mặc ỏo lụa đào Trưa: ỏo xanh. Chiều: ỏo hõy hõy sắc vàng Tối : ỏo nhung tớm Đờm khuya: ỏo đen ... ết) Đường đi Sa Pa I. Mục tiờu: - Nhớ- viết lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn văn đó học thuộc lũng trong bài: Đường đi Sa Pa - Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm đầu dễ lẫn r/d/gi. - Rốn kĩ năng viết và trỡnh bày bài. II. Đồ dựng dạy- học: - GV: Bảng phụ viết nội dung bài 2a. Phiếu bài tập ghi bài 3a III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Hướng dẫn học sinh nhớ viết - GV nờu yờu cầu của bài - Hướng dẫn viết chữ khú - GV cho HS viết bài - GV chấm 10 bài, nhận xột * HĐ3: Luyện tập Bài 2a: Điền (r/d/gi) - GV gợi ý: cú thể thờm dấu thanh tạo nhiều tiếng cú nghĩa. - Nhận xột, đỏnh giỏ. Bài 3a. - GV nhận xột, chốt ý đỳng: Thế giới, rộng, biờn giới, biờn giới, dài. *HĐ4: Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột tiết. - Dặn HS ghi nhớ cỏch viết d/r/gi. - Nghe, mở sỏch - 1 em đọc thuộc đoạn 3 của bài Đường đi Sa Pa, lớp theo dừi sỏch - HS luyện viết: thoắt, khoảnh khắc, hõy hẩy, nồng nàn, - Gấp sỏch, nhớ lại đoạn văn và tự viết bài vào vở - Nghe, chữa lỗi - 1 em đọc yờu cầu - HS thảo luận theo cặp 1 em chữa bài gi: gia, gia đỡnh, cụ già r: ra, ra lệnh, ra vào giong buồm, giọng núi rong chơi, rong biển giống, giống nũi nhà rụng, rồng, rộng ở giữa rửa, rựa d:da, da thịt, vớ da dũng nước, dong dỏng cơn dụng dưa, dừa, dứa - Vài em đọc bài làm - HS đọc yờu cầu - Làm bài cỏ nhõn vào vở BT -HS chữa bài đỳng vào vở ________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 29 thỏng 3 năm 2012 Toỏn ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TIẾP THEO) I. Mục tiờu : Giỳp HS: - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. - Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cỏch tớnh độ dài thu nhỏ trờn bản đồ. II. Đồ dựng dạy-học: - GV: Bảng phụ kẻ bài tọ̃p sụ́ 1 III. Hoạt động dạy-học Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài toỏn 1 - GV hướng dẫn HS tự tỡm hiểu đề toỏn: + Độ dài thật là bao nhiờu một? Tỉ lệ bản đồ là tỉ số nào? + Phải tớnh độ dài nào? Theo đơn vị nào? + Vỡ sao cần phải đổi đơn vị đo độ dài của độ dài thật ra cm? - Hướng dẫn HS nờu cỏch giải (như SGK) - GV cú thể giải thớch thờm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 cho biết cứ độ dài thật là 500cm thỡ ứng với độ dài trờn bản đồ là 1cm. Vậy 2000cm thỡ ứng với 2000 : 500 = 4cm trờn bản đồ. *HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài toỏn 2 - Hướng dẫn tương tự bài 1 - Rút ra các bước tính chung: muụ́n tìm đụ̣ dài thu nhỏ ta lṍy đụ̣ dài thọ̃t chia cho MS của tỉ lợ̀ bản đụ̀. *HĐ3: Thực hành Bài 1:Yờu cầu HS tớnh được độ dài thu nhỏ trờn bản đồ theo độ dài thật & tỉ lệ bản đồ đó cho rồi điền kết quả vào ụ trống tương ứng. - Nhắc lại cách tìm đụ̣ dài thu nhỏ. Bài 2:Yờu cầu HS tự tỡm hiểu bài toỏn rồi giải. - GV chṍm mụ̣t sụ́ bài, nhọ̃n xét. Bài 3:Yờu cầu HS tớnh được độ dài thu nhỏ trờn bản đồ của chiều dài, chiều rộng hỡnh chữ nhật . - Nhận xột, đỏnh giỏ. *HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài: Thực hành - 20m 1 : 500 - Độ dài thu nhỏ tương ứng trờn bản đồ - HS thảo luận nhúm nhỏ trước khi trả lời - HS nờu cỏch giải 20 m = 2000 cm. Khoảng cỏch AB trờn bản đồ là: 2000 : 500 = 4(cm) Đỏp số: 4cm - HS làm bài theo nhóm - HS sửa & thống nhất kết quả 41 km = 41 000 000 mm Quóng đường Hà Nội- Sơn Tõy trờn bản đồ dài là: 41 000 000 : 1000 000 = 41 (mm) Đỏp số: 41 mm - HS làm bài - 3 HS lờn bảng chữa bài - Nhận xột - HS đọc đõ̀u bài. HS làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng làm bài. Bài giải Đụ̉i: 12 km = 1200000 cm Trờn bản đụ̀ tỉ lợ̀ 1: 100 000, quãng đường đó dài: 1200000 : 100 000= 12( cm) Đáp sụ́: 12 cm - HS làm bài. Chữa bài. Bài giải Đụ̉i: 15 m= 1500cm; 10m= 1000cm Chiờ̀u dài trờn bản đụ̀ là: 1500 : 500= 3( cm) Chiờ̀u rụ̣ng trờn bản đụ̀ là: 1000 : 500 =2(cm) Đáp sụ́: Chiờ̀u dài: 3cm Chiờ̀u rụ̣ng: 2 cm ____________________________________ Toỏn THỰC HÀNH I. Mục tiờu : Giỳp HS : - Tập đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cỏch giữa hai điểm ) trong thực tế bằng thước dõy, chẳng hạn như : đo chiều dài, chiều rộng phũng học, khoảng cỏch giữa hai cõy, hai cột ở sõn trường , Tập ước lượng. - Biết xỏc định ba điểm thẳng hàng trờn mặt đất (bằng cỏch giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu). II. Đồ dựng dạy -học: - GV+ HS: Thước dõy cuộn hoặc đoạn dõy dài cú ghi dấu từng một, một số cọc mốc III Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: HD thực hành a)Đo đoạn thẳng trờn mặt đất: GV hướng dẫn như SGK b) Giúng thẳng hàng cỏc cọc tiờu trờn mặt đất. - Hướng dẫn như SGK Bài thực hành số 1: GV chia lớp thành những nhúm nhỏ (khoảng 4 đến 6 HS/nhúm) - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm, để mỗi nhúm thực hành một hoạt động khỏc nhau. - Yờu cầu: HS biết cỏch đo, đo được độ dài một đoạn thẳng (khoảng cỏch giữa 2 điểm cho trước) - Giao việc: Nhúm 1 đo chiều dài lớp học, nhúm 2 đo chiều rộng lớp học, nhúm 3 đo chiều dài bảng lớp học. - GV hướng dẫn, kiểm tra cụng việc thực hành của HS Bài thực hành số 2: Yờu cầu: HS bước 10 bước dọc thẳng theo sõn trường từ A đến B - Ước lượng khoảng cỏch đó bước.Kiểm tra lại bằng thước đo. *HĐ2: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Chuẩn bị bài: Thực hành (tt) - HS thực hành đo - HS ghi kết quả đo được vào phiếu thực hành (trong VBT) - HS bước - Dựng thước đo kiểm tra. ___________________________________ Khoa học NHU CẦU KHễNG KHÍ CỦA THỰC VẬT I. Mục tiờu: Sau bài học, HS biết : Mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phỏt triển của thực vật đều cú nhu cầu về khụng khớ khỏc nhau. HS nờu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khụng khớ của thực vật. II. Đồ dựng dạy-học: - GV: Sơ đụ̀ sự trao đụ̉i khí của thực vọ̃t. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1: Tỡm hiểu về sự trao đổi khụng khớ của thực vật trong quỏ quang hợp và hụ hấp - GV nờu cõu hỏi: + Khụng khớ cú những thành phần nào? + Kể tờn những khớ quan trọng đối với đời sống của thực vật ? - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1, 2 trang 120 và 121 SGK để tự đặt cõu hỏi và trả lời lẫn nhau. - Gọi cỏc nhúm trỡnh bày. Kết luận: Thực vật cần khụng khớ để quang hợp và hụ hấp. Cõy dự được cung cấp đủ nước, chất khoỏng và ỏnh sỏng nhưng thiếu khụng khớ cõy cũng khụng sống được. *HĐ2: Tỡm hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu khụng khớ của thực vật - GV nờu vấn đề: Thực vật ăn gỡ để sống ? Nhờ đõu thực vật thực hiện được điều kỡ diệu đú? + Nờu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu khớ cỏc-bụ-nớc của thực vật ? + Nờu ứng dụng về nhu cầu khớ ụ-xi của thực vật ? Kết luận: Biết được nhu cầu về khụng khớ của thực vật sẽ giỳp đưa ra những biện phỏp để tăng năng suất cõy trồng như: bún phõn xanh hoặc phõn chuồng đó ủ kĩ vừa cung cấp chất khoỏng, vừa cung cấp chất khớ cỏc-bụ-nớc cho cõy. Đất trồng cần tơi xốp thoỏng khớ. *HĐ3: Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Trao đổi chất ở thực vật. - HS trả lời. - Làm việc theo cặp. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc theo cặp. - Thực vật khụng cú cơ qua tiờu húa như người và động vật nhưng chỳng vẫn “ăn” và “uống”. Khớ cỏc-bụ-nớc cú trong khụng khớ được lỏ cõy hấp thụ và nước cú trong đất được rễ cõy hỳt lờn. - Nhờ chất diệp lục cú trong lỏ cõy mà thực vật cú thể sử dụng năng lượng ỏnh sỏng mặt trời để chế tạo bột đường từ khớ cỏc-bụ-nớc và nước. - HS trả lời. _____________________________________ Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiờu: - Biết điền đỳng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng. - Biết tỏc dụng của việc khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng. II. Đồ dựng dạy- học: - GV: Bản phụ tụ mẫu khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng phúng to cho học sinh quan sỏt. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : Bài mới Bài 1: GV treo tờ phiếu phúng to lờn bảng . - GV giải thớch cỏc từ viết tắt: CMND ( chứng minh nhõn dõn) - GV nờu tỡnh huống giả định: em và mẹ đến chơi nhà bỏc ở tỉnh khỏc. - Mục địa chỉ ghi gỡ? - Mục họ, tờn chủ hộ ghi tờn ai? - Mục 1 họ và tờn ghi gỡ? - Mục 6 ở đõu đến hoặc đi đõu ghi gỡ? - Mục 9 trẻ em dứới 15 tuổi ghi tờn ai? - Mục 10 điền nội dung gỡ? - Mục nào là phần ghi của người khỏc? - GV phỏt phiếu. - GV gọi học sinh chữa bài, nhận xột. Bài 2: - KL ý đỳng. +Phải khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng để chớnh quyền địa phương biết và quản lớ những người đang cú mặt hoặc vắng mặt. + Khi cú việc xảy ra, cỏc cơ quan nhà nước căn cứ để điều tra, xử lớ đỳng. * HĐ3: Củng cố - Dặn dũ - Vỡ sao phải khai bỏo tạm trỳ, tạm vắng? - Quan sỏt cỏc bộ phận 1 con vật ,CB bài sau. - 1 em đọc yờu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm. - Nghe GV giải thớch. - 2 em nhắc lại tỡnh huống - Địa chỉ của bỏc em. - Tờn bỏc em. - Họ, tờn mẹ em. - Ghi nơi nhà em ở. - Ghi tờn em. - Ngày, thỏng, năm. - Mục cỏn bộ đăng kớ. Mục chủ hộ. - Nhận phiếu, làm bài cỏ nhõn. - 2-3 em đọc. - HS đọc yờu cầu bài 2. - Cả lớp suy nghĩ trả lời. - 1-2 em nhắc lại - 2 em nờu lại kết luận của GV ___________________________________ Sinh hoạt Đội KIỂM ĐIỂM TUẦN 30 I. Mục tiờu. - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động Đội của chi đội trong tuần qua. - Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Giỏo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II. Tiến trỡnh sinh hoạt. 1. Đỏnh giỏ cỏc hoạt động của chi đội trong tuần qua. a. Cỏc phõn đội thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của cỏc đội viờn - Phõn đội trưởng tập hợp, bỏo cỏo kết quả kiểm điểm. Chi đội trưởng nhận xột, đỏnh giỏ chung cỏc hoạt động của chi đội. Bỏo cỏo TPT về kết quả đạt được trong tuần qua. - Đỏnh giỏ xếp loại :Phõn đội 1: xếp thứ 3; Phõn đội 2: xếp thứ 1; Phõn đội 3: xếp thứ 2. b. TPT nhận xột đỏnh giỏ chung cỏc mặt hoạt động của chi đội . - Về học tập: Đa số đội viờn cú ý thức học tập. - Về đạo đức: Chi đội thực hiện tốt mọi nề nếp. - Về duy trỡ nề nếp, vệ sinh, mỳa hỏt, tập thể dục giữa giờ: Tập đều. Tuyờn dương: Hiếu, Trường, Mơ, Phương cú ý thức học bài, làm bài Phờ bỡnh: Dương, Tài, Quyờn, Oanh, Phỳc, Linh, Hậu chưa chăm học. 2. Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. - Phỏt huy những ưu điểm, thành tớch đó đạt được. - Tớch cực rốn chữ hơn nữa, ổn định nề nếp học tập. - Khắc phục nhược điểm, duy trỡ tốt nề nếp lớp. - Trang trớ lớp học đẹp, thõn thiện. ________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: