Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 31

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 31

I. Mục tiêu

- HS biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài.

- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng- coVát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.

* HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.

II. Đồ dùng dạy- học

- GV: Ảnh khu đền Ăng- co-vát trong SGK.

- HS: TV 4

III. Các hoạt động dạy- học

 

doc 22 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31
 Ngày soạn: Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Ngày dạy: Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
Tập đọc
Đ 61 Ăng - co- Vát
I. Mục tiêu
- HS biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng- coVát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
* HS trả lời đúng các câu hỏi về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: ảnh khu đền Ăng- co-vát trong SGK.
- HS: TV 4
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 2 HS đọc thuộc lòng bài “Dòng sông mặc áo”. Trả lời câu hỏi
3. Bài mới: a, GTB: GV sử dụng tranh vẽ SGK.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
- 1 HS đọc cả bài.
- GV chia đoạn: 2 đoạn.
+ Đ1: Từ đầu.......xây gạch.
+ Đ2: Còn lại.
- 2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn.
- HS luyện đọc từ khó (Tên riêng, số La Mã trong bài), GVHS giọng đọc 2 đoạn
- 2 HS đọc lại 2 đoạn, GV giảng từ khó
- HS tìm câu văn dài và LĐ ngắt, nghỉ hơi.
* GV đọc mẫu cả bài.
* HS đọc thầm Đ1.
H: ăng- coVát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
H: Khu đền chính đồ sộ ntn? (3 tầng với những ngọn lớn, ba tầng hành lang dài 1500 m; có 398 phòng).
H: Khu đền chính xây dựng kì công ntn?
- HS quan sát tranh để hiểu thêm.
- GV chốt lại ý 1, GT ý 2.
* HS đọc lướt Đ2.
H: Phong cảnh khu đền lúc hoàng hôn có gì đẹp?
H: Tìm từ ngữ, hình ảnh gợi tả....?
H: ý Đ2 ca ngợi gì?
* 2 HS nối tiếp đọc cả bài.
H: ND bài ca ngợi điều gì?
- HS nêu ND, GV ghi bảng.
* HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm Đ1.
- GV nhận xét, góp ý cho HS.
I. Luyện đọc.
- ăng- co Vát, kiến trúc, điêu khắc. Cam –pu- chia.
- XII, thốt nốt, thâm nghiêm.
- ăng- co Vát/ là...diệu/......Cam- pu- chia/....thế kỉ XII. //
- Muốn thăm........đền chính/.......
.......1500 mét/........phòng.
II. Tìm hiểu bài.
1. Công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của ăng- co Vát.
- xây dựng đầu TK XII
- ba tầng, những ngọn tháp lớn.
- hành lang dài 1500 m.
- 398 phòng.
2. Vẻ đẹp huy hoàng của ăng- co Vát lúc hoàng hôn.
- ngọn tháp lấp loáng.
- chùm lá thốt nốt.
- hàng muỗm già
- thềm đá rêu phong.
* ND: Như phần I. 2
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen HS đọc bài, hiểu bài tốt.
- Về luyện đọc cả bài. Đọc, tìm hiểu bài “ Con chuồn chuồn nước”.
Đạo đức
Đ 31 bảo vệ môi trường (T2)
I. Mục tiêu
- HS biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
* Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy- học
- SGK, SGV; Sưu tầm các mẩu chuyện có ND như bài học.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: 1 HS đọc ghi nhớ T1.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
ã HĐ1: Tập làm “Nhà thiên tri” (B2 SGK).
- 2 HS nối tiếp nhau nêu yêu cầu B2 và 6 tình huống.
- HS thảo luận cặp đôi nêu điều có thể xảy ra với môi trường và con người trong 6 tình huống.
- GV kết luận và nêu đáp án.
a, Cá, tôm bị tiêu diệt, ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người sau này.
b, Thực phẩm không an toàn ảnh hưởng tới con người và làm ô nhiễm đất và nguồn nước.
c, Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn, xói mòn đất, sạt núi, giảm lượng nước ngầm dự trữ.
d, Làm nước bị ô nhiễm, động vật dưới nước bị chết.
đ, Làm ô nhiễm không khí (bụi, tiếng ồn).
e, Làm ô nhiễm nguồn nước, KK.
ã HĐ2: Bày tỏ ý kiến (B3 SGK).
- GV; HS nêu lần lượt 5 tình huống => HS bày tỏ ý kiến bằng thẻ.
- GVKL: + ý a, c, d, đ tàn thành.
 + ý b: Không tán thành.
ã HĐ3: Xử lí tình huống (B4 SGK).
- 1 HS đọc y/c B4 => Lớp đọc thầm => HS thảo luận cặp đôi y/c B4.
- Các nhóm nối tiếp nhau nêu kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung (Như SGV T56).
ãHĐ4: Dự án “Tình nguyện xanh”.
- 3 nhóm kể về: + Tình hình môi trường nơi em ở, học tập.
 + Các em sẽ làm gì góp phần bảo vệ môi trường.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Về nhà tham gia bảo vệ môi trường.
Toán
Đ 151 Thực hành ( tiếp ) 
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình
- HS làm hoàn thành B1
* HS khá giỏi: Làm thêm B2.
II. Đồ dùng dạy- học
- Thưởc kẻ có vạch chia cm.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
ã HĐ1: Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
- GV nêu VD và ghi bảng. 1 HS đọc VD (Lớp đọc thầm).
H: BTcho biết gì? BT hỏi gì?
- HS nêu các bước giải => GVKL, hoàn thành bài trên bảng.
- HS lên bảng vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm trên bản đồ, ghi tỉ lệ 1: 400.
ã HĐ2: Thực hành.
- HS luyện bài 1(159) vào vở; HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, bổ sung bài làm HS.
* HS khá, giỏi luyện thêm B2. GV nhận xét bài làm HS.
1. Ví dụ: Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trên mặt đất được 20 cm. Hãy vẽ đoạn thẳng AB đó trên bản đồ có tỉ lệ 1: 400.
 Bài giải
 Đổi 20m = 2000cm
Độ dài đoạn thẳng AB trên bản đồ:
2000: 400 = 5 (cm)
Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm trên bản đồ: 
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét kết quả học tập của HS. Về luyện bài trong VBT.
- Chuẩn bị nội dung “ ôn tập chương 6”.
Lịch sử
Đ 31 Nhà Nguyễn thành lập
I. Mục tiêu
- HS nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:
+ Sau khi vua Quang Trung qua đời, triều đình tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi Hoàng đế, lấy niên hiệu là Gia Long, định đô ở Phú Xuân (Huế).
- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua Nguyễn khkông đặt ngôi hoàng hậu, bỏ chức tể tướng, tự mình điều hành mọi việc hệ trọng trong nước.
+ Tăng cường lực lượng quân đội (với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì vững chắc...)
+ Ban hành Bộ Luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyệt đối của nhà vua, trừng trị tàn bạo kẻ chống đối.
II. Đồ dùng dạy- học
- GV: Tranh H1, 2 SGK. Một số điều của bộ luật Gia Long.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: ? Kể tên những chính sách về kinh tế, văn hoá của vau Quang Trung?
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết học.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
ã HĐ1: Làm việc cả lớp.
- 1 HS đọc P1: Từ đầu đến......Tự Đức. Lớp đọc thầm P1.
H: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
H: Sau khi lên ngôi Hoàng đế, Nguyễn ánh lấy niên hiệu là gì? Đặt kinh đô ở đâu?
H: Từ 1820 đến 1858, triều Nguyễn trải qua các đời vua nào?
- GV nhận xét, bổ sung ý.
ã HĐ2: Thảo luận cặp đôi.
- HS đọc P2: Tiếp P1 đến......do vua quyết định và thảo luận câu hỏi.
H: Sự kiện nào chứng tỏ vua Nguyễn không muốn chia quyền hàng cho ai?
- Các nhóm trả lời, GV bổ sung ý và giảng thêm.
H: Vì sao nhà Nguyễn bỏ nhiều chính sách như vậy?
ã HĐ3: Làm việc cả lớp.
- 1 HS đọc đoạn còn lại. Lớp đọc thầm kết hợp quan sát tranh và thảo luận câu hỏi.
H: Với sự hà khắc của vua Nguyễn cuộc sống của nhân dân ntn?
- GV: Dưới thời Nguyễn, vua bóc lột nhân dân thậm tệ, người giàu có công khai sát hại người nghèo. Pháp luật dung túng cho người giàu. Vậy nên nhân dân có câu: “Con ơi nhớ lấy câu này. Cướp đêm là giặc cướp ngày là quan”.
H: Em nhận xét gì về triều Nguyễn và bộ luật Gia Long?
- GV khắc sâu ND và chốt ý như bài học.
1. Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn.
- Triều đại Tây Sơn suy yếu.
- Nguyễn ánh lật đổ triều Tây Sơn và lên ngôi hoàng đế (niên hiệu là Gia Long)
2. sự thống trị của nhà Nguyễn.
- không đặt ngôi hoàng hậu.
- bỏ chức tể tưởng.
- điều hành mọi việc
3. Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn.
- vô cùng cực khổ.
* Bài học: SGK (64)
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen nhắc nhở HS về ý thức, kết quả học tập. Về nhà luyện bài trong VBT.
- Về chuẩn bị bài sau: Kinh thành Huế.
 Ngày soạn: Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Ngày dạy: Thứ ba ngày 3 tháng 4 năm 2012
Toán 
Đ 152 Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- Đọc,viết số trong hệ thập phân.
- Hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
- HS làm đúng các bài 1, 3a, 4
* HS khá, giỏi: Làm thêm B2
II. Đồ dùng dạy- học
- Kẻ khung hình B1 lên bảng.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập (T1)
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
* B1: 1 HS nêu y/c B1. GVHS bài mẫu như SGK.
- 3 HS nối tiếp lên bảng đoc, viết số
- HS đọc lại số, nêu giá trị số.
* B3, 4, 5: HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp nhau lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, khắc sâu kiến thức các bài tập: đọc, viết, phân tích số,.......
* B2: HS khá, giỏi làm thêm B2, GV chữa bài làm.
* Bài 1 (160): Viết theo mẫu:
Đọc số
Viết số
Số gồm có
Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
.....................
....................
* Bài 3 (160) 
* Bài 4 (160).
* Bài 2 (160)
5794 = 5000 + 700+ 90+ 4
190909 = 100000+ 90000+ 900+ 9
 4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét kết quả bài làm HS. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài (T2).
Kể chuyện
Đ 31 Kể chuyện đã nghe, đã đọc (T)
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS tiếp biết biết dựa vào gợi ý SGK, chọn và kể được câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói du lịch, thám hiểm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn chuyện) kể và trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyên (đoạn chuyện).
* HS khá, giỏi: Kể được câu chuyện ngoài SGK.
II. Đồ dùng dạy- học
-GV, HS: Sưu tầm câu chuyện về du lịch hay thám hiểm.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Không
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu yêu cầu tiết học
 b, Các họat động.
* HĐ1: Tìm hiểu yêu cầu đề bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- GV nêu y/c tiết kể chuyện tiếp theo (Không kể lại câu chuyện đã kể ở tiết học trước)
* Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về du lịch hay thám hiểm.
- 2 HS đọc gợi ý sách giáo khoa. Lớp đọc thầm.
H: Em chọn và kể chuyện gì? Chuyện đó ở đâu?
- HS nối tiếp nhau nêu tên truyện.
- GV gợi ý HS: Kể tự nhiên, giọng phù hợp, kết hợp tốt lời kể với điệu bộ. Câu chuyện dài nên chọn 1, 2 đoạn để kể.
* HĐ2: HS thi kể chuyện , trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- H ... hoá được đưa đến Đà Nẵng? Hàng hoá Đà Nẵng đưa đến nơi khác?
H: Vì sao Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp?
ã HĐ3: Thảo luận cặp đôi.
- HS đọc P3. Thảo luận cặp đôi.
H: Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du lịch?
- HS quan sát tranh, ảnh về cảnh đẹp của Đà Nẵng.
* HS đọc phần bài học.
1. Đà Nẵng- thành phố cảng.
- cảng Sài Gòn tàu, thuyền thuận
- cảng Tiên Sa tiện cập bến.
2. Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp.
- Ngành CN: dệt, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, đóng tàu,........
3. Đà Nẵng- địa điểm du lịch.
- bãi biển đẹp.
- bảo tàng Chăm
* Bài học: SGK
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi HS học tập có kết quả.
- Về luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Biển, đảo và quần đảo.
 Ngày soạn: Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012
 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012
Toán
Đ 155 ôn các phép tính số tự nhiên (T1) 
I. Mục tiêu
- HS biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được các bài toán có liên quan đến phép cộng và phép trừ
- HS làm đúng các bài 1 (dòng 1, 2), B2, B4 (dòng 1), B5 
II. Các hoạt động dạy- học
1. ổn đinh.
2. kiểm tra: Không.
3. Bài mới: a, GTB: GV nêu y/c tiết ôn tập.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
* B1: HS đọc thầm đề bài và làm bài vào vở.
- GV nhận xét bài làm HS.
* B2: HS đọc đề bài.
H: Tìm x trong bài 2 là tìm số gì?
H: Muốn tìm số hạng chưa biết; (SBT) ta làm ntn?
- HS nêu lại quy tắc, vận dụng và làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm 2 ý.
* B3: HS tự làm bài vào vở, lên bảng chữa bài.
H: Kể tên các tính chất phép cộng, phép trừ ở B3?
- HS trả lời, GV nhận xét, bổ sung.
* B4: ? Để tính thuận tiện nhất em sử dụng t/c nào của phép cộng?
- HS làm bài 4 b. GV kèm cặp HS hoàn thành bài.
* B5: 1 HS đọc đề toán. Cả lớp đọc thầm y/c đề.
H: BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- HS nêu các bước giải.
- HS làm bài vào vở => 1 em lên bảng giải B5.
- GV nhận xét, bổ xung bài làm HS.
* Bài 1 (162): Đặt tính rồi tính.
 a, 6195 47835
 2785 5409
 8980 52245 
b, 80200 5342
 19194 4185
 61006 1157
* Bài 2: Tìm x.
a, 354 b, 644
* Bài 3: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
a + 0 = 0 + a 
a - 0 = a
a - a = 0 
* Bài 4 (163): Tính bằng cách thuận tiện.
b, 168 + 2080 + 32
= (167 + 32) + 2080
= 199 + 2080 = 2279
87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (94 + 6)
= 100 + 100 = 200
121+ 85 + 115 + 469
= (121 + 469) + (85 + 115)
= 590 + 300 = 890
* Bài 5 ( 163)
Bài giải
Trường tiểu học Thắng Lợi quyên qóp được số vở là:
1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở:
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển vở
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập và kết quả bài làm của HS.
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Đ 62 luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu
- HS nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn văn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (B1); biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (B2); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (B3).
II. Đồ dùng dạy- học
- 3 băng giấy ghi câu văn Bài 2.
III. Các hoạt động dạy- học
 1. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
*B1: 1 HS đọc đề B1
H: B1 có mấy yêu cầu?
- HS đọc lại bài “Con chuồn chuồn nước”, xác định đoạn văn và nêu ý chính mỗi đoạn.
- GV nhận xét, bổ sung và ghi bảng => HS nhắc lại ý chính.
*B2: 1 em đọc đề B2 => 3 HS nối tiếp đọc 3 câu.
- GV gắn 3 băng giấy ghi 3 câu.
- HS lên bảng xếp lại 3 câu thành đoạn văn.
* B3: HS đọc thầm đề.
H: B3 yêu cầu gì?
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV lưu ý với HS:
+ Viết 1 đoạn văn ngắn có câu mở đoạn cho sẵn: Chú gà..........đẹp.
+ Viết câu mở đoạn bằng cách miêu tả các bộ phận gà trống.
- GV gắn ảnh gà trống => HS quan sát, lựa chọn những đặc điểm nổi bật về các bộ phận.
- HS viết đoạn văn và nối tiếp nhau trình bày bài miệng.
- GV nhận xét, bổ sung ý.
* Bài 1 (130)
Đoạn
ý chính mỗi đoạn
Đ1: Từ đầu đến...phân vân.
Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ
Đ2: Còn lại
Tả chú chuồn chuồn lúc tung cánh bay,...........
* Bài 2 (130) Xếp thành đoạn văn.
Con chim.........., béo núc. Đôi mắt.......biêng biếc. Chàng chim gáy......cườm đẹp.
* Bài 3 (130)
Bài làm
Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp. Chú có thân hình chắc nịch. Bộ lông màu nâu đỏ óng ánh........................................
 2. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học ( Khen HS làm bài có kết quả).
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 32.
Khoa học
Đ 62 Động vật cần gì để sống ?
I. Mục tiêu
- HS biết kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
II. Đồ dùng dạy- học
- Hình trang 124, 125 SGK. 3 phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra: ? Trong quá trình sống thực vật hấp thụ gì?
2. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
ãHĐ1: Cách làm TN động vật cần gì để sống.
* MT: HS biết làm TN chứng minh vai trò của nước, thức ăn, KK và ánh sáng đối với đời sống động vật.
* Cách tiến hành:
- GV phát phiếu cho 3 nhóm.
- HS đọc mục quan sát SGK (T124). Quan sát 5 hình để xác định điều kiện sống của con chuột trong 5 hộp. HS hoàn thành phiếu.
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
1
ánh sáng, nước, không khí
Thức ăn
2
ánh sáng, KK, thức ăn
Nước
3
ánh sáng, nước, KK, thức ăn
4
ánh sáng, nước, thức ăn
Không khí
5
 Nước, KK, thức ăn
ánh sáng
- 3 nhóm dán bài. Cả lớp so sánh, bổ sung => Chọn nhóm làm bài tốt .
ã HĐ2: Dự đoán kết quả TN.
* MT: HS nêu được những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường
* Cách tiến hành:
- HS thảo luận câu hỏi:
H: Theo em con chuột nào trong hộp sẽ chết trước? Vì sao? Các con chuột còn lại ntn?
H: Để con vật sống và phát triển bình thường cần yếu tố nào?
- Các nhóm báo cáo kết quả => HS đọc mục bạn cần biết.
3. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét ý thức học tập của HS (Khen ngợi nhóm, cá nhân học tập có kết quả)
- Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau.
Mĩ thuật
Đ 31 vẽ theo mẫu: Mẫu dạng hình trụ và hình cầu
I. Mục tiêu
* HS cả lớp:
- HS hiểu cấu tạo hình dáng và đặc điểm của vật mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- Biết cách vẽ hình trụ và hình cầu
- HS vẽ được hình gần giống mẫu.
* HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
II. Đồ dùng dạy- học
- Mẫu như SGK. Hình gời ý vẽ. Bút chì, màu.
III. Các hoạt động dạy- học
1. ổn định.
2. Kiểm tra: Bài giao về nhà tiết trước.
3. bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.
 b, Các hoạt động.
hoạt động của thầy và trò
nội dung bài
ã HĐ1: HDHS quan sát, nhận xét.
- HS quan sát H1 SGK (T74)
H: Kể tên vật mẫu trong từng hình vẽ?
H: Các vật mẫu có dạng hình gì?
H: Cách đặt vật mẫu ntn? Màu sắc ntn?
- HS trả lời, GV bổ sung ý kiến và KL.
ã HĐ2: Hướng dẫn vẽ.
- GV treo hình gợi ý vẽ, HDHS (H2 SGK T75).
+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang của vật vẽ khung hình cho cần đối.
+ Tìm tỉ lệ từng vật mẫu, vẽ phác khung hình.
+ Nhìn mẫu, vẽ nét chính.
+ Vẽ chi tiết. Chú ý vẽ độ đậm, nhạt.
+ Vẽ mầu
- GVHD thực hành vẽ trên bảng.
ã HĐ3: Thực hành.
- HS quan sát mẫu, dựa vào hd vẽ để hoàn thành bài vẽ theo từng bước.
- GV quan sát, HDHS.
ã HĐ4: Nhận xét, đánh giá bài vẽ.
- HS trưng bày bài vẽ theo nhóm đôi.
- HS trưng bày bài vẽ trước lớp.
=> GV khen ngợi HS có bài vẽ hoàn thành tốt.
1. Quan sát, nhận xét.
2. Cách vẽ.
+ Ước lượng chiều cao, chiều ngang của vật vẽ khung hình cho cân đối.
+ Tìm tỉ lệ từng vật mẫu, vẽ phác khung hình.
+ Nhìn mẫu, vẽ nét chính.
+ Vẽ chi tiết. Chú ý vẽ độ đậm, nhạt.
+ Vẽ mầu
3, Thực hành.
4. Củng cố- dặn dò.
- GV nhận xét tiết học. Khen ngợi, góp ý bài làm HS.
- Về nhà chuẩn bị trước bài sau: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
	Sinh hoạt
• HĐ1: Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Thơ: Sáng tháng Năm (T2)
• HĐ2: Nhận xét tuần 31
* Lớp phó nhận xét tuần
* Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 31
* ý kiến các thành viên lớp
• Giáo viên nhận xét tuần 31
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
• HĐ2: Kế hoạch Tuần 32
..................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần kí duyệt của Ban giám hiệu
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 31.doc