I. Mục tiêu
- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả
- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các CH trong SGK)
II. Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn văn ( vị đại thần phấn khởi ra lệnh )
III. Hoạt động dạy học
Tuần 32 Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả - Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các CH trong SGK) II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ ghi đoạn văn ( vị đại thầnphấn khởi ra lệnh ) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Gọi HS đọc bài Con chuồn chuồn nước: - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: HD luyện đọc - Chia 3 đoạn - Cho lớp đọc nối tiếp - HD đọc từ khó - HD giải nghĩa từ - Đọc diễn cảm toàn bài HĐ 2 : Tìm hiểu bài + Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn? + Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy? + Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? + Kết quả ra sao? - Nêu ý nghĩa của truyện HĐ 3: Đọc diễn cảm - Tổ chức đọc phân vai. - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học , dặn về học bài - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - Dùng bút chì đánh dấu - HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Luyện đọc - Luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc chú giải - 1 HS đọc bài - Đọc thầm và trả lời - Mặt trời không muốn dậy, chiim không muốn hót. - Vì dân cư ở đó không biết cười - Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài - .xin chịu tội vì đã gắng hết sức * Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán - 4 HS đọc phân vai - Luyện đọc diễn cảm - Đại diện thi đọc Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( TT ) I. Mục Tiêu - Biết đặc tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá 6 chữ số) -Biết đặc tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số -Biết so sánh số tự nhiên. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 3 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Kiểm tra vở của HS - Giới thiệu bài 2)HD ôn tập (27-28’) BT 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS tự làm và tự kiểm tra cho nhau - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Tìm x - Gọi HS nhắc lại quy tắc tìm thừa số và số bị chia chưa biết - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm, treo bảng phụ - Cho HS nêu cầu và làm bài . - Chữa bài, kết luận BT 4: Điền dấu , = - HS tính và điền dấu - Nhận xét, ghi điểm BT 5: Ghi tóm tắt - HD giải - Nhận xét, ghi điểm 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 3 HS đưa vở lên chấm. - Đọc yêu cầu - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Đổi vở chéo kiểm tra - Đọc yêu cầu - HS nêu được cách tính thừa số chưa biết, số bị chia chưa biết. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đọc đề và giải Đ/S : 112500đồng Kỹ thuật: LẮP Ô TÔ TẢI ( TT ) I. Mục tiêu Đã soạn ở tiết 1 II. Chuẩn bị - Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép kĩ thuật III. Hoạt động dạy học TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - Giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) *HĐ 1: HS thực hành - Gọi HS đọc ghi nhớ - H/d HS chọn đúng các chi tiết theo SGK bỏ vào nắp hộp. - Yêu cầu HS q/sát hình và lắp đúng các bước. - Q/ sát giúp đỡ uốn nắn HS. *HĐ 2: Đánh giá kết quả học tập - Nêu tiêu chuẩn đánh giá: + Lắp xe nôi đúng mẫu và đúng quy trình + Xe nôi lắp chắc chắn, không bị xộc xệch. + Xe nôi chuyển động được. - Nhận xét đánh giá kết quả học tập - Nhắc các HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp. 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Vài HS nhắc lại ghi nhớ - Làm việc với N.4 - HS tự chọn - Q/sát - Trưng bày sản phẩm - Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn - Tháo và xếp vào hộp Đạo đức THỰC HÀNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VỆ SINH TRƯỜNG LỚP I.Mục tiêu: -Biết làm vệ sinh trường lớp sạch đẹp. -Bảo vệ môi trường trong sạch. -Có ý thức tự giác cao. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: sgk. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Bài cũ: + Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ môi trường? - Nhận xét 2. Bài mới: -Giới thiệu bài *Thực hành *Hoạt động 1: -Cho HS hoạt động nhóm + Vì sao phải bảo vệ môi trường? + Muốn cho trường lớp sạch đẹp thì phải làm gì? -GV chốt lại ý *Hoạt động 2: -Thực hành: -Chia lớp thành 2 nhóm -Nhóm 1: Nêu những việc làm sạch lớp học? - Nhóm 2: Nêu những việc làm sạch sân trường? - GV nhận xét - Chốt ý đúng 3. Hoạt động nối tiếp (2’): - Nhắc nhở HS thực hiện - Thực hiện thường xuyên ở trường lớp. - Xem bài mới - Nhận xét lớp. -1 em trả lời -Nhóm 4 thảo luận, trả lời -Trả lời -Luôn luôn làm vệ sinh, không để rác bừa bãi, không vức rác lung tung, phải có ý thức bảo vệ sân trường, lớp luôn sạch sẽ. -2 nhóm -Thảo luận Trả lời Thực hiện như bài học Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2012 Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( TT ) I. Mục Tiêu - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ -Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 4,5 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Kiểm tra vở của HS - Giới thiệu bài 2)HD ôn tập (27-28’) BT 1: Tính giá trị của biểu thức - Cho HS tự làm và tự kiểm tra cho nhau - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Tính giá trị của biểu thức - Gọi HS nhắc lại cách tính biểu thức có dấu ngoặc đơn và biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất - HS vận dụng các tính chất gaio hoán và kết hợp, áp dụng tính chất chia 1 tích cho 1 số, nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 số với 1 hiệu. - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Treo bảng phụ, ghi tóm tắt - HD giải - Nhận xét, ghi điểm BT 5: Treo bảng phụ, ghi tóm tắt - HD học buổi chiều 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 3 HS đưa vở lên chấm. - Đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - Đổi vở chéo kiểm tra - Đọc yêu cầu - HS nêu theo yêu cầu - 4 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - Trả lời theo yêu cầu - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đọc đề và giải ĐS: 51m ĐS: 200000 đồng Lịch sử: KINH THÀNH HUẾ I. Mục tiêu - Mô tả đôi nét về kinh thanh Huế: + Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông Hương, đây là toà thành đồ sộ và đẹp nhất nước ta thời đó + Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh thành và Hoàng thành ; các lăng tẩm của vua nhà Nguyễn. Năm 1993, Huế được công nhận là Di sản Văn hoá thế giới II. Chuẩn bị ƯDCNTT. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: Làm việc cả lớp - GV cho HS đọc SGK đọc đoạn “ Nhà Nguyễnkiến trúc” - Yêu cầu HS tìm hiểu để mô tả lại quá trình xây dựng kinh thành Huế - GV kết luận HĐ 2: thảo luận nhóm. - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm: GV phát cho mỗi nhóm 1 ảnh yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm hiểu về những nét đẹp của các công trình đó - GV nhận xét và đưa ra kết luận - GV hệ thống lại sự đồ sồ và vẻ đẹp của các cung điện, lăng tẩm ở kinh thành Huế - Nêu KL 3)Củng cố, dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn đinh - 2 HS trả lời theo yêu cầu - Mở SGK - Lớp đọc SGK - Vài HS trả lời - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày - Nghe - 3 HS đọc ghi nhớ Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I. Mục tiêu - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời CH Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ? – ND Ghi nhớ) - Nhận điện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT (2) II. Chuẩn bị ƯDCNTT III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: yêu cầu 2 HS đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ chỉ nơi chốn và nêu ý nghĩa của trạng ngữ. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: Phần nhận xét BT 1,2: Yêu cầu HS tìm trạng ngữ và XĐ trạng ngữ đó bổ sung ý nghĩa gì ( bảng phụ ) - Nhận xét, chốt ý BT 3: Đặt câu hỏi cho trạng ngữ trên - GV nhận xét, kết luận HĐ 2: Luỵên tập BT 1: Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu sau.( bảng phụ ) - Chốt lại và gạch bảng phụ BT 2: Thêm trạng ngữ vào chỗ thích hợp - Phát giấy cho các nhóm - GV nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Mở SGK - 3 HS đọc nối tiếp 3 yêu cầu . - Làm việc nhóm đôi - Đại diện trình bày - Vài HS đặt câu hỏi - 2 HS đọc ghi nhớ - HS đọc yêu cầu và làm bài - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - 1 HS đọc yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày Kể chuyện: KHÁT VỌNG SỐNG I. Mục tiêu - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện (BT) - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3) II. KNS: Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân. Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét. Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm. III.Chuẩn bị - Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to. IV. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Gọi HS kể chuyện du lịch, thám hiểm - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: HD kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - Kể lần 2 kết hợp tranh HĐ2: HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu truyện - Cho lớp tập kể chuyện - GV cùng HS bình chọn bạn kể hay - hấp dẫn 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS kể chuyện - Nghe - HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với bạn về ý nghĩa chuyện: Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói, khát, chiến thắng thú dữ chiến thắng cái chết - Thi kể trước lớp - Trao đổi ... u số các phân số. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (27-28’) BT 1: Khoanh vào trứơc câu trả lời đúng - Cho HS quan sát bảng phụ ghi TB - Nhận xét, KL BT 2: Viết tiếp phân số vào chỗ chấm - Nhận xét, KL BT 3 : Rút gọn các phân số - Cho HS nhắc lại cách rút gọn - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Quy đồng mẫu số các phân số - Cho HS nhắc lại cách quy đồng - Nhận xét, ghi điểm BT 5: Xếp các phân số theo thứ tự tăng dần - Nhận xét và kết luận 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - HS quan sát - Chọn câu trả lời đúng - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - Trả lời - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - Trả lời - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Luyện từ và câu: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU I. Mục tiêu - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (trả lời CH Vì sao?Nhờ đâu? Tại đâu? – ND Ghi nhớ) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2,BT3) II. Chuẩn bị ƯDCNTT III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: yêu cầu 2 HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: Phần nhận xét - Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2, yêu cầu lớp thảo luận trả lời các câu hỏi. - Nhận xét chốt ý đúng: - GV nhận xét, kết luận HĐ 2: Luỵên tập BT 1: Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong các câu sau - Nhận xét, chốt ý: Nhờ siêng năng, cần cù, vì rét, tại hoa BT 2: Điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì chỗ trống - Treo bảng phụ - GV nhận xét, chấm điểm, chốt ý: a) Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen b) Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào cũng sạch xẽ c) Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Mở SGK - 1 HS đọc yêu cầu. - Làm việc nhóm đôi - Đại diện trình bày - 2 HS đọc ghi nhớ - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐỊA LÍ: BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO I. Mục tiêu - Nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ (lược đồ): vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc - Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta : Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo* biết biển Đông bao bọc những phần nào của nước ta. - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo: + Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản II. Chuân bị ƯDCNTT. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: Vùng biển VN - Cho HS quan sát H1 và trả lời câu hỏi ở mục 1 SGK - Yêu cầu đọc SGK và trả lời câu hỏi: Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? + Biển có vai trò thế nào đối với nước ta? - Cho HS chỉ vị trí của vịnh Bắc Bộ, Thái Lan trên bản đồ HĐ2: Đảo và quần đảo - GV chỉ các đảo, quần đảo trên bản đồ và yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau: + Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo + Nơi nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất? - GV nhận xét và chốt ý - GV cho HS biết 1 số nét tiêu biểu và 1 số giá trị của đảo và quần đảo - GV nêu KL 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - HS trả lời theo yêu cầu - Trả lời theo yêu cầu - HS đọc SGK và trả lời - HS lên chỉ theo yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện báo cáo - Vài HS đọc ghi nhớ Chính tả: ( nghe - viết ) VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn văn trích - Làm đúng BTCT phương ngữ (2)a/b, hoặc BT do GV soạn II. Chuẩn bị - Một số phiếu khổ to viết BT2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC : Kiểm tra 2 HS đọc mẫu tin Băng trôi (hoặc Sa mạc đen). - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: Nghe- viết - GV đọc đoạn văn + Hỏi: Nội dung chính của đoạn văn là gì? - HD viết từ khó: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo - Nhắc HS trình bày bài , chú ý từ dễ viết sai. - Đọc từng câu - Đọc toàn bài - HD chữa lỗi - Chấm 8 bài, nhận xét HĐ 2 : HD luyện tập BT 2: Điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng s, x hay tiếng chứa o, ô - Phát phiếu cho các nhóm - Nhận xét, chốt ý đúng: * vì sao – năm sau - xứ sở - gắng sức – xin lỗi - sự chậm trễ * nói chuyện – dí dỏm – hóm hỉnh – công chúng – nói chuyện - nổi tiếng 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài - 2 HS lên bảng - Nghe - Kể về một vương quốc rất buồn tẻ vì người dân ở đây không biết cười - Luyện viết bảng con - HS viết bài - Rà soát lỗi - Đổi vở chữa lỗi - HS đọc yêu cầu BT 2 - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm - Đại diện báo cáo Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2012 Toán: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I. Mục tiêu -Thực hiện được cộng trừ phân số. -Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng ,phép trừ phân số. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 4 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (27-28’) BT 1: Tính - Nhắc lại cách cộng, trừ các phân số cùng mẫu số và khác mẫu số - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Tính - Nhắc lại cách cộng, trừ các phân số cùng mẫu số và khác mẫu số - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Tìm x - Cho HS nhắc lại cách tìm số hạng số trừ, số bị trừ chưa biết - Nhận xét, ghi điểm BT 4: - HD cách làm - Nhận xét, ghi điểm BT 5: Ghi tóm tắt, HD cách làm - Lưu ý HS phải đổi m = cm, giờ = phút - Nhận xét và kết luận 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại cách tính các phân số theo yêu cầu . - 4 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại cách tính các phân số theo yêu cầu . - 4 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc đề - 2 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 15m2 - Đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Tập làm văn: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. Mục tiêu Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài t rong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật em yêu thích (BT2,BT3) II. Chuẩn bị -ƯDCNTT III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn văn đã làm ở tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập (27-28’) BT 1: Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và trả lời các câu hỏi. - Yêu cầu lớp làm việc nhóm - Nhận xét, chốt ý BT 2: Viết đoạn mở bài cho bài văn tả con vật - Phát giấy cho 2 HS - Nhắc 1 số yêu cầu khi viết - GV nhận xét và cho điểm . BT 3: Viết kết bài cho bài văn tả con vật - Phát giấy cho 2 HS - Nhắc 1 số yêu cầu khi viết - GV nhận xét và cho điểm . 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Mở SGK - 1 HS đọc nội dung yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện báo cáo - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS làm giấy, lớp làm bài vào vở. - Vài HS đọc bài mình làm - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS làm giấy,lớp làm bài vào vở . - Vài HS đọc bài mình làm Khoa học: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I. Mục Tiêu - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu, - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ II. Chuẩn bị - Hình trang 128, 129 SGK - Giấy , bút vẽ đủ dùng cho các nhóm. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: Biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất - Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm, quan sát hình SGK/128 mô tả những gì em nhìn thấy ở hình vẽ - Gọi HS các nhóm trả lời. - GV kết luận + Hỏi: Những yếu tố nào ĐV thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống? + ĐV thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống? + Quá trình trên được gọi là gì? + Thế nào là quá trình trao đổi chất? HĐ 2: Thực hành vẽ sơ đồ. - Chia nhóm và phát giấy cho các nhóm vẽ sơ đồ trao đổi chất ở ĐV - GV nhận xét và đánh giá nhóm làm đúng ,nói chính xác. - GV nêu KL 3) Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - HS trả lời theo yêu cầu. - HS thảo luận theo cặp về hình 1:các loài ĐV trên đều có thức ăn, nước uống, không khí, ÁS - thức ăn, nước, khí ô- xy - phân, nước tiểu, khí các- bô- níc - .trao đổi chất - lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xy, từ môi trường và thải ra khí - HS về các nhóm 4 : nhận giấy bút vẽ sơ đồ trao đổi chất ở ĐV Mặt trời Thức ăn => => phân nước => ĐỘNG VẬT=> nước tiểu Khí ô-xy => => khí các-bo-níc - Các nhóm treo sản phẩm và trình bày - Vài HS đọc mục bạn cần biết Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp tuần 32 I. Mục tiêu: - Củng cố nề nếp lớp, tiếp tục phát huy tinh thần học tập. - Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến - Có ý thức trong hoạt động tập thể II. Các hoạt động: HĐ của GV HĐ của HS 1.Ổn định lớp 2.Đánh giá tuần học vừa qua - Tổng hợp, bổ sung, nhận xét + Đi học chuyên cần + Hăng say phát biểu bài + Đánh giá các hoạt động tham gia : Chăm sóc vồn hoa, bãi cỏ 3. Kế hoạch tuần đến - Đi học chuyên cần, chuẩn bị ôn thi HKII - Ổn định nề nếp - Vệ sinh sạch sẽ lớp học - Trang phục gọn gàng - Các tổ trưởng dò bảng nhân và chia của các bạn. 4.Sinh hoạt văn nghệ 5.Nhận xét giờ sinh hoạt - Hát - Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình - Lớp trưởng nhận xét - Ý kiến của lớp
Tài liệu đính kèm: