:
A/ KTBC(5): KT ủoùc baứi HTL Trăng ơi từ đâu đến.
- Gọi 2 HS đọc - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm.
B/ DẠY BÀI MỚI:
HĐ1(2): GV giới thiệu bài – HS theo dõi.
HĐ2(10): Luyện đọc đoạn - Đọc mẫu.
- GV gọi HS đọc bài – Lớp theo dõi - Hướng dẫn HS nhận diện đoạn(6 đoạn).
- GV gọi HS đọc nối tiếp bài 3 lượt – Kết hợp luyện đọc từ khó, ngắt nghỉ và sửa chính âm.
- Cho HS luyeọn ủoùc nhửừng caõu khoự
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - Lớp theo dõi.
HĐ3(10): Tìm hiểu bài.
- GV gọi HS đọc lần lượt các đoạn- Lớp theo dõi đọc thầm.
- GV nêu các câu hỏi như SGK:
+ Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ?
+ Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường ?
+ Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đI theo hành trình nào ?
+ Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt được những kết quả gì ?
+ Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm ?
- Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi – T/c nhận xét – GV đánh giá.
- GV hướng dẫn HS rút ra nội dung của bài.
tuần 30 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010. Tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh tráI đất I. MUẽC TIEÂU: Giuựp hoùc sinh - ẹoùc troõi chaỷy toaứn baứi, đọc lưu loát tên riêng nước ngoài. - ẹoùc dieón caỷm toaứn baứi , hiểu từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): KT ủoùc baứi HTL Trăng ơitừ đâu đến. - Gọi 2 HS đọc - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(10’): Luyện đọc đoạn - Đọc mẫu. - GV gọi HS đọc bài – Lớp theo dõi - Hướng dẫn HS nhận diện đoạn(6 đoạn). - GV gọi HS đọc nối tiếp bài 3 lượt – Kết hợp luyện đọc từ khó, ngắt nghỉ và sửa chính âm. - Cho HS luyeọn ủoùc nhửừng caõu khoự - GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc - Lớp theo dõi. HĐ3(10’): Tìm hiểu bài. - GV gọi HS đọc lần lượt các đoạn- Lớp theo dõi đọc thầm. - GV nêu các câu hỏi như SGK: + Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ? + Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường ? + Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đI theo hành trình nào ? + Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt được những kết quả gì ? + Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm ? - Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi – T/c nhận xét – GV đánh giá. - GV hướng dẫn HS rút ra nội dung của bài. ýnghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn khám phá những vùng đất mới. HĐ4(10’): Luyện đọc diễn cảm – Thi đọc. - GV treo bảng phụ ghi đoạn: Vượt Đại Tây Dương tinh thần. - GV hướg dẫn HS cách đọc – Lớp theo dõi - Gọi HS đọc diễn cảm – thi đọc - T/c nhận xét. - GV tuyên dương HS đọc tốt . c/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học. .toán tiết 146 : luyện tập chung i. mục tiêu: Giuựp hoùc sinh - Củng cố khái niệm về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số. - Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Tính diện tích hình bình hành. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): KT bài tập 4 tiết trước. - Gọi 1 HS lên giải - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(30’): Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia và thứ tự thực hiện phép tính có phân số. - Gọi HS đọc y/c – GV cho HS làm bài vào vở. - Gọi HS lên làm và nêu cách thực hiện. - Lớp theo dõi – T/c nhận xét – GV đánh giá và khắc sâu kiến thức cho HS. Bài 2: Rèn kĩ năng tính diện tích hình bình hành. - HS đọc đề – GV gọi HS nêu công thức tính diện tích HBH. - Lớp theo dõi – GV cho HS làm vào vở – GV giúp HS còn yếu. - Gọi HS lên làm – T/c nhận xét. Giải Chiêù cao của hình bình hành là: 18 x = 10 (cm) Dện tích của hình bình hành là: 18 x 10 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2 Bài 3: Giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số. - HS đọc đề – Xác định y/c – GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề. - Cho HS làm vào vở – GV giúp HS còn yếu. - Gọi HS lên bảng tóm tắt và giải – T/c nhận xét – GV chốt lại. Bài 4: Giải toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số. - HS đọc đề – XĐ y/c – GV cho HS làm vào vở. - Gọi HS lên tóm tắt và giải – T/c nhận xét. Bài 5: Rèn kĩ năng tìm phân số của một số. - HS đọc đề – Làm bài – GV chấm một số bài – Nhận xét. c/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học. khoa học nhu cầu chất khoáng của thực vật (Mức độ tích hợp GDBVMT: Liên hệ) i. mục tiêu: Giúp HS - kể ra vai trò của chất khoáng đối với đời sống thực vật. - Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của kĩ thuật đó trong trồng trọt. - Biết cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Một số cây, bao bì các loại phân. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): Nêu ví dụ chứng tỏ các loại cây khác nhau thì nhu cầu về nước khác nhau ?. - GV HS lên nêu - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(13’): Tìm hiểu vai trò của chất khoáng đối với thực vật. - HS quan sát tranh vẽ - Đọc y/c. - GV yeõu caàu caực nhoựm quan saựt hỡnh caực caõy caứ chua: a, b, c, d trang 118 vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi trang 195 SGV. - GV cho HS thảo luận cặp đôi – GV bao quát lớp. - Các nhóm báo cáo – T/c lớp nhận xét - GV bổ sung và chốt lại – Lớp theo dõi. - GV t/c đàm thoại: ? Trong đất có các yếu tố nào cần cho sự sống của cây ? ? Em biết những loại phân bón nào dùng cho cây ? - Gọi HS trả lời, minh hoạ – T/c nhận xét. HĐ2(13’): Tỡm hieồu nhu caàu caực chaỏt khoaựng cuỷa thửùc vaọt. - GV y/c HS quan sát hình - Đọc thầm SGK, làm bài tập 2 VBT. - HS thảo luận – GV gọi HS báo cáo. - GV gọi HS ủoùc muùc Baùn caàn bieỏt trang 119 SGK. - GV gọi HS nhận xét cách bón phân H2 – T/c nhận xét. - GV chốt lại - Lớp theo dõi và ghi nhớ. - GV nhắc nhở và lưu ý HS khi chăm sóc và bón phân cho cây cần tiến hành phù hợp và có ý thức giữ gìn vệ sinh MT. c/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học .đạo đức bảo vệ môI trường (tiết 1) (Mức độ tích hợp: Bộ phận) i. mục tiêu: Giúp HS - Hiểu: Con người phải sống thân thiện với môi trường, có trách nhiệm gìn giữ môi trường trong sạch. Biết bảo vệ môi trường. - Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Giấy to, bút dạ. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): Em đã thực hiện luật giao thông như thế nào ?. - Gọi 2 HS trả lời - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(10’): Tìm hiểu thông tin có liên quan đến môi trường. - GV gọi 1 HS đọc thông tin – Lớp theo dõi đọc thầm. - Cho HS làm việc theo nhóm 4 – Một số nhóm làm vào giấy to. - Gọi đại diện các nhóm trình bày – T/c nhận xét – GV chốt lại. - GV hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ – Lớp theo dõi - Gọi vài HS đọc ghi nhớ SGK. HĐ3(8’): Bài tập 1 SGK: Rèn kĩ năng xác định việc làm có tác dụng bảo vệ môi trường. - GV gọi HS đọc y/c - Cho HS thảo luận cặp đôi và lựa chọn việc làm phù hợp. - Gọi HS nêu kết quả - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá. HĐ4(7’): BTập 4 –VBT : Tác dụng của việc trồng cây bảo vệ môi trường. - GV gọi HS đọc y/c – Thảo luận cặp đôi và làm bài. - Gọ HS trình bày – T/c nhận xét – GV bổ sung và chốt lại. C/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010. toán tiết147 : tỉ lệ bản đồ i. mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì ? II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Một số bản đồ. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): KT bài tập 5 tiết trước. - GV gọi HS lên làm - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(10’): Hướng dẫn tìm hiểu về tỉ lệ bản đồ. - GV treo bản đồ – Gọi HS đọc tỉ lệ – GV ghi bảng. M: 1 : 10. 000.000 hay . - GV hướng dẫn HS hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ - GV nêu – Gọi HS nhắc lại. VD: 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10.000.000 cm hay 100 km. - GV cho HS quan sát một số bản đồ, nêu tỉ lệ , ý nghĩa - T/c nhận xét – GV chốt lại. HĐ3(21’): Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Rèn kĩ năng đọc và hiểu ý nghĩa của bản đồ. - HS đọc y/c – GV cho HS làm vào vở- Gọi H trình bày – T/c nhận xét – GV đánh giá. Bài 2: Rèn kĩ năng hiểu và ghi số đo thật của bản đồ. - HS đọc y/c – GV gợi ý và cho HS làm vào vở - GV kẻ bảng – Gọi HS lên điền . - T/c nhận xét – Nêu cách làm – GV đánh giá. Bài 3: Rèn kĩ năng hiểu ý nghĩa và số đo thật của bản đồ. - Gọi HS đọc đề – GV cho HS làm vào vở – GV theo dõi và giúp HS còn yếu. c/ củng cố – dặn dò(3’):- GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học. . luyện từ và câu mở rộng vốn từ : du lịch – thám hiểm (Phương thức tích hợp GDBVMT: Khai thác gián tiếp) i. mục tiêu: Giúp HS - Tiếp tục mở rộng vốn từ về Du lịch – Thám hiểm. - Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng các từ ngữ thuộc chủ đề. - Có ý thức bảo vệ MT khi đi du lịch, thám hiểm. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Giấy to, bút dạ. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): Nói lời y/c đề nghị được lịch sự phải như thế nào ?. - GV gọi HS trả lời - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(30’): Hướng dẫn luyện tập. Bài tập 1: Rèn kĩ năng tìm từ liên quan đến du lịch. - GV gọi HS đọc y/c – GV chia lớp theo nhóm 4, cho vài nhóm ghi vào giấy to. - Cho HS làm bài – GV theo dõi giúp nhóm còn lúng túng. - Gọi nhóm ghi giấy to dán lên bảng – Gọi HS trình bày. - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá, bổ sung cho HS. Bài tập 2: Rèn kĩ năng tìm từ liên quan đến thám hiểm. - HS đọc y/c – GV chia lớp theo nhóm 4 – Cho 2 nhóm làm vào giấy to. - GV cho các nhóm làm bài: Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm: la bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí... Những khó khăn nguy hiểm cần vượt qua: bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, đói khát,... Những đức tính cần thiết của người tham gia: kiên trf, dũng cảm, táo bạo, bền gan, thông minh, nhanh nhẹn, hiểu biết, không ngại gian khổ,... - GV gọi các nhóm trình bày – 2 nhóm dán lên bảng. - T/c lớp nhận xét – GV bổ sung và chốt lại. Bài tập 3: Rèn kĩ năng viết đoạn văn nói về hoạt động du lịch và thám hiểm. - HS đọc y/c – GV gợi ý và cho HS làm vào vở. - GV theo dõi và giúp HS còn yếu. - Gọi HS lần lượt trình bày – T/c nhận xét. - GV tuyên dương những HS làm bài tốt và nêu câu hỏi: Khi đi du lịch, thám hiểm em cần phải làm gì để bảo vệ MT ? c/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học. kể chuyện kể chuyện đã nghe, đã đọc (Phương thức tích hợp GDBVMT: Khai thác trực tiếp) i. mục tiêu: Giúp HS 1. Rèn kĩ năng nói: - Kể tự nhiên bằng giọng, lời kể của mình một câu chuyện, đoạn chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch thám hiểm. - Hiểu cốt chuyện, trao đổi với bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện. 2. Rèn kĩ năng nghe: Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn. - Biết giữ gìn VSMT khi đi du lịch và thám hiểm II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Bảng phụ ghi dàn ý và tiêu chí đánh giá. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): Kể chuyện Đôi cánh của ngựa trắng. - GV HS lên kể - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(32’): Hướng dẫn kể chuyện. a. Tìm hiểu đề: - Gọi HS đọc đề ... 4(19’): Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: Rèn kĩ năng chuyển câu kể thành câu cảm. - HS đọc y/c – Làm bài vào vở theo mẫu. - GV cho HS làm bài theo nhóm đôi – Vài nhóm ghi vào giấy to. - Gọi HS trình bày – Dán bài lên bảng. - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá. Bài tập 2: Rèn kĩ năng đặt câu cảm. - HS đọc y/c – GV cho HS làm bài. - GV theo dõi giúp HS còn yếu – GV gọi 2 HS lên làm. - T/c nhận xét – GV đánh giá. Bài tập 3: Rèn kĩ năng củng cố về tác dụng bộc lộ của câu cảm. - HS đọc y/c – Thảo luận cặp đôi – Ghi 3 câu. - GV gọi HS trình bày – GV ghi bảng. - T/c nhận xét – GV đánh giá. c/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học địa lí thành phố đà nẵng (Mức độ tích hợp GDBVMT: Liên hệ) I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: - Dựa vào bản đồ Việt Nam xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng. - Giải thích tại sao Đà Năng vừa là thành phố cảng vừa là thành phố du lịch. - Biết bảo vệ và giữ gìn thành phố sanh, sạch, đẹp. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - Bản đồ hành chính Việt Nam. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: A/ ktbc(5’): Chỉ vị trí thành phố Huế trên bản đồ hành chính Việt Nam. - GV HS lên làm - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(7’): Đà Nẵng – Thành phố cảng. - GV cho HS quan sát lược đồ – Cho HS thảo luận cặp đôi. - Gọi HS nêu vị trí của Đà Nẵng, cảng biển Tiên Sa – T/c lớp nhận xét. - Cho HS quan sát hình 1 – Nêu các phương tiện giao thông đến Đà Nẵng. - Gọi HS trả lời : Bao gồm: Tàu biển, tàu sông, ô tô, tàu hoả và máy bay. - GV khái quát lại – HS theo dõi. HĐ3(7’): Đà Nẵng trung tâm giao dich. - GV cho HS làm việc theo nhóm 2. - Cho HS dựa vào bảng kể tên các mặt hàng như SGK – Trả lời câu hỏi. - Gọi HS trả lời – T/c nhận xét. - GV nêu tên một số mặt hàng từ nơi khác chuyển đến. - Lớp theo dõi – Vài HS nhắc lại. HĐ4(8’): Đà nẵng - Địa điểm du lịch. - GV cho HS quan sát H1 – Thảo luận và tìm những địa điểm thu hút khách du lịch . - HS đọc SGK – GV bổ sung, và chốt lại. c/ củng cố – dặn dò(3’): - Qua bài học GV giáo dục cho HS có ý thức bảo vệ MT xung quanh. - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010. tập làm văn ẹIEÀN VAỉO GIAÁY Tễỉ IN SAĩN I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS - HS bieỏt ủieàn ủuựng noọi dung vaứo caực choó troỏng trong giaỏy tụứ in saỹn – Phieỏu khai baựo taùm truự, taùm vaộng. - Bieỏt taực duùng cuỷa vieọc khai baựo taùm truự,taùm vaộng. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY –HOẽC: Phieỏu khai baựo taùm truự taùm vaộng cụừ to. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: A/ ktbc(5’): HS ủoùc ủoaùn vaờn taỷ ngoaùi hỡnh con meứo ( hoaởc choự) ủaừ vieỏt BT3 ( tieỏt TLV trửụực) - GV HS lên đọc - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(30’): Hửụựng daón HS laứm baứi taọp. Baứi taọp 1: Điền vào chỗ trống ở phiếu tạm trú, tạm vắng. - Gọi HS đọc y/c - Lớp theo dõi SGK. - GV phát phiếu cho HS – Cho HS đọc các mục ghi trên phiếu. - GV lần lượt giải thích các mục cụ thể – Lớp theo dõi. - Cho HS laứm vieọc caự nhaõn - ủieàn noọi dung vaứo phieỏu. - HS tieỏp noỏi nhau ủoùc tụứ khai tạm trú, tạm vắng - ủoùc roừ raứng, raứnh maùch ủeồ caực baùn vaứ GV nhaọn xeựt. - GV đánh giá và chốt lại noọi dung caàn ghi nhụự. Baứi taọp 2: Biết và hiểu tác dụng của tờ phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. - HS ủoùc yeõu caàu BT – Thảo luận cặp đôi. - GV gọi HS trả lời – T/c nhận xét. - GV đánh giá và bổ sung – Hướng dẫn kĩ hơn cho HS thấy được tầm quan trọng của tờ phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. - Lớp theo dõi – GV gọi vài HS nhắc lại. c/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học chính tả : tuần 30 nhớ - viết: đường đi sa pa i. mục tiêu: Giúp HS - Nhớ viết và trình bày đúng một đoạn bài “Đường đi Sa Pa”. - Làm cá bài tập âm vần để phân biệt r / d /gi II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Bảng phụ ghi BT 3a. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : A/ ktbc(5’): KT luyện viết một số từ khó. - GV đọc, gọi HS lên viết - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(25’): Hướng dẫn nhớ - viết chính tả. a. Trao đổi nội dung đoạn văn: - GV gọi 2 HS đọc TL đoạn viết – Lớp theo dõi SGK. - GV t/c đàm thoại: Phong cảnh Sa Pa thay đổi như thế nào ? ? Vì sao Sa Pa được gọi là “món quà tặng diệu kì của thiên nhiên” ? - HS thảo luận và trả lời – T/c nhận xét – GV đánh giá. b. Hướng dẫn HS viết từ khó: - GV đọc các từ khó – Lớp viết vào vở nháp – GV gọi 2 HS lên bảng viết. - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá. Các từ : thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn... - GV chú ý nhắc các em cách trình bày đọn văn, những chữ cần viết hoa. c. Nhớ viết chính tả: - GV cho HS viết bài vào vở – GV bao quát lớp. d. Soát lỗi, chấm bài: - GV cho HS đổi vở kiểm tra chéo. - GV chấm một số bài – T/c nhận xét. HĐ3(7’): Hướng dẫn làm bài tập âm vần. Bài 3a: Rèn kĩ năng điền từ để phân biệt r / d gi. - HS đọc y/c – GV cho HS làm bài vào vở. - GV treo bảng phụ – Gọi HS lên điền – T/c nhận xét. - GV chốt lời giải đúng: thế giới – rộng – biên giới – dài. thư viện Quốc gia – lưu trữ - bằng vàng - đại dương – thế giới. c/ củng cố – dặn dò(3’): - GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học. Toán tiết 150 : Thực hành I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: -Bieỏt caựch ủo ủoọ daứi ủoaùn thaỳng trong thửùc teỏ baống thửụực daõy. -Bieỏt xaực ủũnh 3 ủieồm thaỳng haứng treõn maởt ủaỏt. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - Thửụực daõy cuoọn, 1 soỏ coùc tieõu. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: A/ ktbc(5’): Bài tập 3 tiết trước. - GV HS lên làm - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và ghi điểm. B/ dạy bài mới: HĐ1(2’): GV giới thiệu bài – HS theo dõi. HĐ2(30’): Hửụựng daón HS thực hành. a. Hướng dẫn cách đo: ẹo ủoaùn thaỳng treõn maởt ủaỏt. -GV choùn loỏi ủi giửừa lụựp roọng nhaỏt, sau ủoự duứng phaỏn chaỏm 2 ủieồm A, B treõn loỏi ủi. -GV neõu yeõu caàu – Lớp theo dõi - Cho HS thảo luận - HS phaựt bieồu yự kieỏn trửụực lụựp. -GV keỏt luaọn caựch ủo ủuựng nhử SGK. -GV vaứ HS thửùc haứnh ủo ủoọ daứi khoaỷng caựch hai ủieồm A vaứ B vửứa chaỏm. -GV yeõu caàu HS quan saựt hỡnh minh hoaù trong SGK vaứ neõu. - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá. b. Thực hành đo: - GV chia lớp làm 6 nhóm nhỏ – Giao nhiêm vụ cho các nhóm như bài 1,2 SGK. - Yeõu caàu HS thửùc haứnh theo nhoựm, sau ủoự ghi KQ thực hành. - GV quan sát và giúp đỡ HS c/ củng cố – dặn dò(3’):- GV chốt ND bài – Nhận xét tiết học sinh hoạt lớp i.mục tiêu: - Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của cá nhân và tập thể trong tuần vừa qua đồng thời có ý thức sửa chữa. - Phát động thi đua tuần tới. II. nội dung sinh hoạt. 1. Báo cáo kết quả các mặt hoạt động của tổ. - Lớp trưỏngđiều hành từng tổ lên báo cáokết quả hoạt động của tổ mình trong tuần vừa qua: Học tập,vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, thực hiện nề nếp chung của đội , của lớp... - Tự nhận loại thi đua của tổ. 2. Lớp trưỏng nhận xét báo cáo chung trước lớp. - học tập : - Lao động : - Các hoạt động khác. 3. Giáo viên nhận xét đánh giá chung. - Tuyên dương những học sinh tích cực tự giác trong học tập và các phong trào của lớp. - Động viên khuyến khích những học sinh chưa tích cực, chậm tiến bộ. - Bình xét xếp loại thi đua các tổ. 4. Đề ra phương hướng nhiệm vụ tuần tới. - Tiếp tục phát huy nền nếp của lớp tự quản. - Thực hiện tốt các nội quy của lớp, của trường và của đội đề ra. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Phân công nhiệm vụ giúp đỡ các bạn còn yếu. Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2009. Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2009. THEÅ DUẽC môn thể thao Tệẽ CHOẽN - TROỉ CHễI “ KIEÄU NGệễỉI” I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS: - OÂn moọt soỏ noọi dung moõn tửù choùn . Yeõu caàu thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực vaứ naõng cao thaứnh tớch. - Y/c HS bieỏt caựch chụi vaứ tham gia ủửụùc vaứo troứ chụi, nhửng baỷo ủaỷm an toaứn ii. chuẩn bị: Sân tập, bóng, cầu. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC: HĐ1(6’): Phần mở đầu. - GV taọp hụùp lụựp, kieồm tra sú soỏ HS - Lụựp taọp trung 4 haứng doùc phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu giụứ hoùc - GV phoồ bieỏn noọi dung giụứ hoùc: Moõn TT tửù choùn - Troứ chụi: “ Kieọu ngửụứi” - HS xoay caực khụựp coồ chaõn, ủaàu goỏi, hoõng, vai. - Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn theo moọt haứng doùc - OÂn caực ủoõùng taực cuỷa baứi theồ duùc PTC. HĐ2(20’): Phần cơ bản * Moõn tửù choùn: - ẹaự caàu - GV cho HS ôn tâng cầu bằng đùi và ném bóng. - GV chia tổ cho HS luyện tập – Cử nhóm trưởng điều khiển. - GV bao quát lớp và nhắc nhở HS. - GV cho HS ôn chuyeàn caàu theo nhoựm hai ngửụứi -Taọp theo ủoọi hỡnh 2- 4 haứng ngang hoaởc voứng troứn, em noù caựch em kia toồi thieồu 1,5 m ( ủửựng ủoỏi dieọn nhau tửứng ủoõi moọt). - T/c cho HS thi giữa các tổ – GV theo dõi. - T/c lớp nhận xét – GV đánh giá và tuyên dương tổ làm tốt. *Troứ chụi: “Kieọu ngửụứi” - GV neõu teõn troứ chụi, cuứng HS nhaộc laùi caựch chụi, - HS thửỷ chụi 1 ủeỏn 2 laàn, sau ủoự chụi chớnh thửực. -GV chuự yự nhaộc HS ủaỷm baỷo kyỷ luaọt ủeồ ủaỷm baỷo an toaứn - T/c nhận xét - Đánh giá. HĐ3(5’): Phần kết thúc - GV cuứng HS heọ thoỏng laùi baứi - GV nhaọn xeựt vaứ ẹG KQ giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ - HS thửùc hieọn moọt soỏ ủoọng taực hoài túnh. - Lụựp taọp trung thaứnh 4 haứng ngang - GV hoõ “ THEÅ DUẽC” – Caỷ lụựp hoõ “ KHOÛE” thể dục nhảy dây i. mục tiêu: Giúp HS - Ôn luyện kiểu nhảy dây chân trước, chân sau. Yêu cầu đúng động tác và phát triển thành tích. II. địa điểm- phương tiện: Sân tập, dây, bóng. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY - HOẽC : HĐ1(6’): Phần mở đầu. - GV tập trung lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học. - GV cho HS khởi động các khớp: Đầu gối, tay, chân, hông... - Cho HS ôn lại bài thể dục 8 động tác – HS tập mỗi động tác 2 lần 8 nhịp. - GV bao quát lớp và nhắc nhở cho HS. HĐ2(20’): Phần cơ bản. * GV cho lớp ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau: - GV gọi 1 HS làm mẫu, nêu cách so dây, chao dây, nhảy dây. - Lớp theo dõi và thực hiện theo. - GV chia lớp theo 3 tổ – Cho HS luyện tập theo tổ. - GV giao cho các tổ trưởng điều khiển cho tổ tập. - GV quan sát và uốn nắn cho HS. - GV t/c cho các tổ thi nhảy – Lớp nhận xét. - GV theo dõi, đánh giá và tuyên dương những HS thực hiện tốt. HĐ3(5’): Phần kết thúc. - GV cho HS thư giãn – Lớp làm theo hướng dẫn của GV. - GV t/c cho HS chơi trò chơi “Dẫn bóng”. - GV nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: