Giáo án các môn lớp 4 - Trường tiểu học Yang Hăn - Tuần 7

Giáo án các môn lớp 4 - Trường tiểu học Yang Hăn - Tuần 7

Tập đọc

 TRUNG THU ĐỘC LẬP

(Tích hợp GDKNS)

I. MỤC TIÊU :

-Bươc biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.

- Xác định giá trị.

- Đảm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của bản thân).

 -Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em nhỏ và của đất nước.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II.Phương tiện day – học:

+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.

+ HS: Xem trước bài, SGK.

 

doc 17 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Trường tiểu học Yang Hăn - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY
MÔN
BÀI DẠY
ĐDDH
Thứ 2
30/9
Tập đọc
Toán
ĐĐ 
KH
Trung thu độc lập (Tích hợp GDKNS)
Luyện tập
Tiết kiệm tiền của (Tích hợp GDKNS+ GDSDNLTK&HQ)
Phòng bệnh béo phì (Tích hợp GDKNS)
Bảng phụ, tranh
Bảng phụ
Bảng phụ, thẻ từ Tranh
Thứ 3
1/10
LTVC
Toán
CT
KT
Cách viết tên người, tên địa lý VN
Biểu thưc có chứa hai chữ
(Nh – v): Gà trống và Cáo
ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ
Vải, chỉ, kim, vải,..
Thứ 4
2/10
Tập đọc Toán
TLV
Lịch sử
Ở Vương quôc Tương Lai (Tích hợp GDMT)
T/C giao hoán của phép cộng
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo Khâu 
Bảng phụ
Bảng phụ
Bảng phụ, tranh
Bảng phụ, lược đồ
Thứ 5
3/10
LTVC
Toán
KC
KH 
LT viết tên người tên địa lí VN
Biểu thức có chứa ba chữ
Lời ước dưới trăng
Phòng một sô bệnh lây qua đường tiêu hóa (Tích hợp GDKNS + GDMT)
Bảng phụ, tranh
Bảng phụ
Bảng phụ, tranh
Bảng phụ, tranh
Thứ 6
4/10
TLV
Toán
 Địa lí
 HĐNG
SHTT
Luyện tập phát triển câu chuyện (Tích hợp GDKNS)
T/C kết hợp của phép cộng
Một số dân tộc ở TN. 
Tìm hiểu về bệnh Chân – tay – miệng
Tổng vệ sinh
Bảng phụ
Bảng phụ
Tranh, bản đồ
Tranh, ảnh, câu hỏi
Tổng số lần sử dụng ĐDDH
 22
TUẦN 7
Ngày soạn: 26/9/2013 Thứ hai, ngày 30 tháng 9 năm2013
 Tiết 13 Tập đọc 
 TRUNG THU ĐỘC LẬP
(Tích hợp GDKNS)
I. MỤC TIÊU :
-Bươc biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.
- Xác định giá trị.
- Đảm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của bản thân).
	-Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em nhỏ và của đất nước.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II.Phương tiện day – học:
+ GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
+ HS: Xem trước bài, SGK.
III. Tiến trình dạy - học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
1 Khởi động: 
- Hát 
2. Bài cũ: Y/cầu 2 hs đọc bài Chị em tôi + TLCH.
 - Nhận xét – ghi điểm. 
- 2 hs đọc bài + TLCH.
- Nhận xét
3. Bài mới: 
a. Khám phá.
- Y/cầu hs quan sát tranh - TLCH. 
 - Giới thiệu bài mới :
b. Kết nối
b. 1. HĐ 1: Luyện đọc 
- Yêu cầu học sinh đọc bài.
- -Y/c HS chia đoạn; HD chia đoạn.(3 đoạn)
- Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc đoạn. 
- 1 học sinh đọc bài.
- Chia đoạn.
+ HS đọc nối tiếp đoạn.
- Y/cầu hs nêu và đọc từ khó đọc, hay phát âm sai.
- Y/cầu hs đọc nối tiếp .
- Nêu và đọc từ khó.
+ HS đọc nối tiếp đoạn
Ÿ Đọc toàn bài.
b.2. HĐ 2: Tìm hiểu bài 
*HS có kĩ năng xác định giá trị, hiểu được ý nghĩa của những người có trách nhiệm trong công việc.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn + TLCH.
- Y/cầu hs thảo luận + TL câu hỏi (SGK).
- Lần lượt đọc từng đoạn.
- HS thảo luận + TLCH.
Ÿ Nhận xét, chốt ý từng đoạn. 
c. Thực hành
c.1. GDKN đảm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của bản thân).
- Nêu lần lượt từng câu hỏi – Y/cầu hs trả lời.
* Nhận xét – chốt ý.
-Y/cầu hs thảo luận nêu ý nghĩa của bài
- Thi đua nêu ý nghĩa
Ÿ Chốt ý nghĩa: 
* c.2. Luyện đọc diễn cảm.
- Đọc mẫu đoạn 3.
- Y/cầu hs nhận xét, nêu cách đọc, giọng đọc.
- Y/cầu hs đọc theo nhóm
+ Nhận xét, tuyên dương.
- NX, nêu cách đọc, giọng đọc.
- Đọc bài theo nhóm.
- Thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)
+ Nhận xét, bình chọn.
* d. Ap dụng
- Là học sinh, em cần làm gì để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội ?
- HS trình bày.
- Nhận xét - (bổ sung).
Ÿ Nhận xét, tuyên dương.
+ LHGDHS:
- Dặn dò: Về đọc lại bài - Chuẩn bị: Ở vương quốc tương lai .
- Nhận xét tiết học 
Tiết 31 Toán 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
	-Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. 
	-Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng hoặc phép trừ.
	_ HS cần làm được các bài tập 1, 2, 3.
II.Phương tiện day – học:
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: Bảng con, vở.
III. Tiến trình dạy - học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
 1.Ổn định lớp: 
 2. Bài cũ : Phép trừ.
-Y/cầu hs làm phép tính (bảng con).
- Nhận xét- ghi điểm.
 3. Bài mới : Luyện tập .
HĐ1:Làm việc với bảng con.
 Bài tập 1:
-Nêu phép cộng.
-Yêu cầu HS nêu phép tính rồi tính.
-HD học sinh cách thử lại.
-NX – chốt lại cách thử lại phép cộng.
- Nhận xét – sửa sai.
HĐ2: 
Bài 2: Thử lại phép trừ.
- HD hs thực hiện:
-NX – chốt lại cách thử lại phép trừ.
- Nhận xét – sửa sai.
HĐ3: Làm vở 
Bài tập :3
- Y/cầu hs nêu lại cách tìm số hạng chưa biết và SBT.
- Nhận xét chốt lại.
- Y/cầu hs làm vào vở – 2 hs làm bảng phụ.
-Chấm điểm 6 vở -nhận xét.
- GDHS:
- Nhận xét tiết học.
 4. Củng cố : 
5. Dặn dò : 
- Làm phép tính (bảng con), 4 hs làm trên bảng lớp.
- Nhận xét.
_ 
2 416 + 5 164 = ?
+
 2 416 Thử lại : 7 580
 5 164 5 164
 7 580 2 416
-HS nêu cách thử lại phép cộng.
b) Làm bài B/ con và thử lại.(2 hs làm bảng lớp).
+
_ 
 6839 Thử lại 6357
 482 482
 6357 6839
- HS nêu cách thử lại phép trừ.
b) HS tự làm bàivào bảng con và thử lại.(2 hs làm bảng lớp).
- 2 hs nêu lại cách tìm số hạng chưa biết và SBT.
-Nhận xét.
- Làm vào vở – 2 hs làm bảng phụ.
-Nhận xét.
Tiết 7 Đạo đức 
 TIẾT KIỆM TIỀN CỦA 
(Tích hợp GDKNS + GDSDTKNL&HQ)
I. MỤC TIÊU :
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của. Biết vì sao phải tiết kiệm tiền của.
 - GDKN bình luận, phê phán việc lãng phí tiền của.
 - KN lập kế hoạch sử dụng tiền của bản thân một cách tiết kiệm.
-Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở, đồ dùng, điện, nước, trong cuộc sống hàng ngày.
- Nhắc nhở bạn bè, anh , chị em thực hiện tiết kiệm tiền của.
 - GDHS biết sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở đồ dùng, điện, nước,trong cuộc sống hằng ngày.
**Sử dụng tiết kiệm các nguồn NL như: điện, nước, xăng dầu, than , gas,..chính ls tiết kiệm tiền của cho bản thân và gia đình. –Đồng tình vơi các hàn vi , việc làm SDNL ; phản đối , không đồng tình vói các hành vi lãng phí NL.
II. Phương tiện dạy – học:
GV: Tranh, giấy khổ to ghi phần ghi nhớ.
HS: Vở, sgk .
III. Tiến trình dạy – học 
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
* Khởi động: 
* KTbài cũ: 
Đọc ghi nhớ + TLCH.
Nhận xét, đánh giá.
1. Khám phá.
- MT: HS biết chia sẻ nhũng trải nghiệm của bản thân.
 v HĐ 1: - Chia sẻ
- Em hãy kể về việc sử dụng tiền khi được người lớn cho vào những dịp tết,..?
- Nhận xét – chốt ý.
2. Kết nối
v HĐ 2: Giá trị của đồng tiền.
 MT: HS hiểu được tiền của rất quan trọng trong việc chi tiêu trong mỗi gia đình.
- Y/cầu hs QS tranh - thảo luận (nhóm 5) TLCH
- Phát phiếu BT tình huống:
N1,3* Em nghĩ gì khi xem tranh và đọc các thông tin trên ?.
N2,4 * Theo em, có phải do nghèo nên mới phải tiết kiệm không?.
- Nhận xét, kết luận.
HD rút ra ghi nhớ (treo bảng phụ có ghi nội dung ghi nhớ).
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ.
3. Thực hành
MT:HS biết phân biệt những hành động tiết kiệm và chi tiêu hợp lí có hiệu quả.
v HĐ 3: Trình bày ý kiến
- Y/cầu hs đọc BT1(sgk).
- Y/cầu hs ghi đáp án vào bảng con.
Y/cầu hs giơ bảng – trình bày lí do chọn phương án.
* Nhận xét, kết luận.
- Y/cầu hs đọc BT2(sgk).
- Phát PBT – y/cầu hs thảo luận (nhóm đôi), ghi vào PBT.
 * Nhận xét, kết luận.
* LHGD:
- Nhận xét tiết học.
Công việc về nhà: Học thuộc ghi nhớ.
Chuẩn bị:Tập liên hệ thực tế của bản thân.
Hát 
2 hs lần lượt trình bày.
- Nhận xét.
- HS trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Thảo luận (nhóm 5) 
– - Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét (bổ sung).
- 1 hs đọc BT1
 + HS ghi đáp án vào bảng con
 + Trình bày lí do chọn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 hs đọc BT2
 + Thảo luận nhóm đôi.
Nên làm
Không nên làm
..
+ Đại diện nhóm trình bày.
 + Nhận xét (bổ sung).
Tiết 8 ĐẠO ĐỨC 	 
 TIẾT KIỆM TIỀN CỦA (Tiết 2)
3. Thực hành / luyện tập.
v HĐ 4:Trình bày ý kiến
MT:HS biết phân biệt những hành động tiết kiệm và chi tiêu hợp lí có hiệu quả.
- Y/cầu hs đọc BT3(sgk).
- Y/cầu hs ghi đáp án vào bảng con.
Y/cầu hs giơ bảng – trình bày lí do chọn phương án.
* Nhận xét, kết luận.
BT4.
Nêu yêu cầu.
* Nhận xét, chốt lại.
v HĐ 4: Thảo luận (đóng vai).
MT: HS biết bình luận, phê phán việc lãng phí tiền của.
- Phát PBT.
- Y/cầu hs làm việc theo nhóm 4 – giao nhiệm vụ- HD thảo luận theo các tình huống (PBT).
- Mời các nhóm lần lượt trình bày.
- Nhận xét - kết luận.
LHGD:
- Nhận xét tiết học
 4. Vận dụng (Công việc về nhà): 
- Bày tỏ ý kiến với bố mẹ, anh chị, thầy cô giáo về những vấn dề liên quan đến bản thân.
- 1 hs đọc BT3
 + HS ghi đáp án vào bảng con
 + Trình bày lí do chọn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
+ HS ghi đáp án vào bảng con
 + Trình bày lí do chọn.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
* HS làm việc theo (nhóm 4)
- Lần lượt các nhóm trình bày.
Nhận xét.
Tiết 13 Khoa học 
PHÒNG BỆNH BÉO PHÌ
(Tích hợp GDKNS)
I. MỤC TIÊU :
	- Nêu cách phòng bệnh béo phì.
	-An uống hợp lí, điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
	 - GDKN giao tiếp hiệu quả => nói với người trong gia đình hoặc người khác nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thừa chất dinh dưỡng.
- Ứng xử đúng đối với bạn hoặc người khác bị bệnh béo phì.
- KN ra quyết định. Thay đổi thói quen ăn uống để phòng tránh bệnh béo phì..
- KN kiên định . thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động thể lực phù hợp theo lứa tuổi. 
-Năng vận động cơ thể, đi bộ và rèn luyện TDTT.
II.Phương tiện day – học:
+ GV: Tranh minh hoạ. PBT.
+ HS: Xem trước bài, SGK.
III. Tiến trình dạy - học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
 HĐ HỌC SINH
* Ổn định lớp . 
* KT Bài cũ: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
- Nêu nguyên nhân gây bệnh suy dinh dưỡng?
+ Nêu các biện pháp phòng bệnh suy dinh dưỡng?
- Nhận xét – ghi điểm.
* Bài mới
1. Khám phá
- Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi, vẽ tranh về trẻ béo phì. Đưa ra những dấu hiệu của trẻ bị béo phì.
+ HD quan sát.
- Nhận xét - GTB : Phòng bệnh béo phì
 2. Kết nối
vHĐ1: Tìm hiểu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.
--Y/cầu hs làm việc nhóm đôi. Quan sát tranh SGK, đọc thông tin + TLCH.
- Nguyên nhân gây bệnh béo phì?
- Làm thế nào để phòng tránh bện béo phì?
- Cần làm gì khi em bé hoặc bản thân bạn bị béo phì hay có nguy cơ bị béo phì ? 
 -Nhận xét, kết luận.
3. Thực hành.
v HĐ 2: Đóng vai.
- *Ycầu hs làm việc nhóm 4.(đóng vai).
- Phát PBT có các tình huống :
+ Nói với ngườithân hoặc người khác về nguyên nhân và cách phòng tránh bện béo).
+Ứng xử với bạn hoặc người khác bị bệnh béo phì. Thay đổi thói quen ăn uống để phòng tránh bệnh béo phì.
+Thực hiện chế độ ăn uống, hoạt động thể lực phù hợp lứa tuổi.
* Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét  ... ệnh béo phì
- Nêu nguyên nhân gây bệnh béo phì?
+ Nêu các biện pháp phòng bệnh béo phì?
- Nhận xét – ghi điểm.
* Bài mới
1. Khm ph
-HĐ 1 Động não
- Y/cầu hs thảo luận nhóm đôi TLCH:
- Em hãy kể tên một số bệnh lây qua đường tiêu hóa ?
- Nhận xét – gắn sơ đồ về đường lây bệnh + xây dựng “sơ đồ duy” 
 => GTB : Phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa
 2. Kết nối
vHĐ1: Tìm hiểu nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa
+Giảng: Tác nhân gây ra các bệnh lây qua đường tiêu hóa có thể là do vi khuẩn, vi rút, kí sinh trùng, có thể gọi chung là mầm bệnh. Mầm bệnh có nhiề trong phân,đồ dùng cá nhân của người bệnh,
-Y/cầu hs làm việc nhóm đôi. QS tranh SGK+ TLCH.
+ Việc làm nào của các bạn trong hình có thể dẫn đến lây bệnh qua đường tiêu hóa ?
+ Việc làm nào của các bạn trong hình có thể đề phòng được các bệnh lây qua đường tiêu hóa ?
 - -Nhận xét, kết luận.
3. Thực hành.
vHĐ2: XD sơ đồ ngăn chặn bệnh lây qua đường tiêu hóa
- *Ycầu hs làm việc nhóm 5.
- Phát PBT:
+ Hãy viết các biện pháp phù hợp để ngăn chặn bệnh lây qua đường tiêu hóa.
+ Hãy viết các biện có thể “ngăn chặn bệnh lây qua đường tiêu hóa” vào các ô trống.
* Yêu cầu HS trình bày.
- Nhận xét – tổng kết - tuyên dương.
4. Vận dụng.
* Nhận xét tiết học.
* Dặn dò: 
Về nhà thực hiện : Ăn chín, uống chín
 + Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
+ Đi VS đúng nơi quy định, giữ sạch nguồn nước, MT xung quanh.
- 2 học sinh TLCH.
- Nhận xét .
- Thảo luận nhóm đôi TLCH:
- Trình bày.
- Làm việc nhóm đôi. QS tranh SGK, đọc thông tin + TLCH.
- Trình bày.
 - Nhận xét – bổ sung
* Làm việc nhóm 4.(đóng vai).
- Nhận PBT có tình huống – phân vai.
* Làm việc nhóm 5.
- Nhận phiếu BT.
- Trình bày cách giải thích của nhóm mình.
- Nhận xét (bổ sung).
- Nhận xét bình chọn.
-
Ngày soạn: 27/9/2013 Thứ sáu, ngày 4 tháng 10 năm 2013 
Tiết 14 Tập làm văn 
LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I. MỤC TIÊU :
- Bước đầu làm quen các thao tác phát triển câu chuyện dựa theo trí tưởng tượng; biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian.
 - GDKN: + Tư duy sáng tạo; phân tích phán đoán.
 + Thể hiện sự tự tin; Hợp tác.
II. Phương tiện dạy - học
+ GV: Bảng lớp viết đề bài , gợi ý 1 ; dàn ý.
+ HS: Bài soạn.
III. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Kiểm tra hoàn chỉnh bài tập 1 của học sinh.
Chấm vở, nhận xét.
3. Bài mới: 
a. Khám phá: Giới thiệu bài mới: 
+	 Em đã tham gia những hoạt động sinh hoạt tập thể nào ?
+ Hy kể tên một hoạt động tập thể mà em đ tham gia.?
+ Nhận xét .
b. Kết nối
- GT đề bài: Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho ba điều ước. Hãy kể lại câu chuyện theo trình tự thời gian.
- Y/cầu hs đọc đề bài và gợi ý (sgk).
- Yêu cầu hs đọc câu chuyện.
- Y/cầu hs TLCH:
- Y/cầu hs thảo luận (nhóm ba) chọn cho nhóm mình một đề.
c. Thực hành
- HD hs lập chương trình hoạt động theo đề bài đã chọn.
-HS biết hợp tác để hoàn thành chương trình hoạt động.
 + GD hs đảm nhận trách nhiệm.
-HD các nhóm làm vào giấy. 2 nhóm làm giây khổ to.
- Y/cầu 2 nhóm gắn lên bảng lớp.
- Y/cầu các nhóm trình bày.
- Chấm điểm 6 nhóm.
+ Nhận xét - kết luận đánh giá.
4 Vận dụng
- Y/cầu hs nêu lại các bước lập chương trình hoạt động.
MT: GD hs Thể hiện sự tự tin.
Chuẩn bị: “Luyện tập chương trình hoạt động (tt)”.
Nhận xét tiết học. 
 Hát 
HS lần lượt đọc thầm bài tập 1.
Lớp nhận xét.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét – (bổ sung).
- 1 hs đọc đề bài và các gợi ý.
+ HS làm bài theo nhóm ( 4 HS)
- Thảo luận – làm bài.
+ HS làm bài theo nhóm ( 3 HS)
- Thảo luận – làm bài.
- 2 nhóm làm giây khổ to.
- 3 hs nêu.
- Lớp nhận xét .
Tiết 35 Toán 
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU :
 - Biết tính chất kết hợp của phép cộng .
 - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
 - Hs cần làm các bài tập 1a dòng 2, 3; 1b dòng 1, 3.và bài 2.
II. Phương tiện dạy – học:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con, vở.
III. Tiến trình dạy – học: 
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
1.Ổn định lớp : 
2. KT Bài cũ : Biểu thức có chứa ba chữ
- Y/cầu hs làm tính (BC), 3 hs làm bảng lớp.
- Nhận xét - ghi điểm
3. Bài mới : Tính chất kết hợp của phép cộng
HĐ1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng.
GT bảng tính và HD so sánh kết quả các phép tính.
-GV lưu ý : Khi phải tính tổng của ba số a+b+c ta có thể tính theo thứ tự từ trái sang phải.
a+b + c = (a+b) + c hoặc a+b+c = a+(b+c) 
tức là a+b+c = (a+b)+c = a+(b+c)
Nhận xét rút ra kết luận: " Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba , ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và thứ ba".
(a+b) + c = a + (b+c)
HĐ2: Thực hành :
HD học sinh làm các bài tập 1 a dòng 2, 3. (B/con)
Câu b dòng 1,3.
- Nhận xét – sửa sai.
Bài 2: 
Y/cầu hs đọc đề bài – tìm và nêu cách giải.
- Y/cầu hs làm bài vào vở, 2 hs làm theo 2 cách (bảng phụ).
-Chấm 6 vở – nhận xét.
 4. Củng cố : 
- Nhận xét tiết học.
 5. Dặn dò : 
- Làm tính (BC), 3 hs làm bảng lớp.
- Nhận xét.
-Nêu giá trị cụ thể của a, b, c; tự tính giá trị của (a + b) + c và a + (b + c)
-So sánh kết quả tính để biết giá trị 
 (a + b) + c và a + (b + c)
-HS tự rút ra nhận xét.
-HS nhắc lại nhận xét.
1/ a) 4 367 + (199 + 501)
 = 4367 + 700 
 = 5 067.
2/ HS tự làm rồi chữa bài:
Giải :
Cả ba ngày quỹ tiết kiệm nhận được là :
(75500 000+86 950 000) +14 500 000 = 176 950 000 (đ)
 ĐS: 176 950 000 (đ)
 Tiết 7 Địa lí 
MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TÂY NGUYÊN
(BĐKH – BP)
I. MỤC TIÊU :
	-Biết Tây Nguyên có nhiều dân tộc sinh sống ( Gia rai, E-đê,Ba-Na, Kinh, ) nhưng lại là nơi thưa dân nhất nước ta.
	-Sử dụng được tranh ảnh để mô tả trang phục một số dân tộc ở Tây Nguyên:
 Trang phục truyền thống : Nam thường đóng khố, nữ thường quấn váy.
BĐKH: - GD hs nắm con người cần phải làm gì để BV rừng.
 - Có ý thức tham gia trồng cây phủ xanh đồi núi trọc nhằm BVMT.
 - GD HS yêu thiên nhiên, núi rừng, có ý thức chăm sóc, bảo vệ rừng và luôn thực hiện lối sống thân thiện với môi trường và là tấm gương lôi cuốn những người xung quanh cùng thay đổi.
II. Phương tiện dạy – học:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng con, vở.
III. Tiến trình dạy – học:
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ HỌC SINH
1.Ổn định lớp 
2. KTBài cũ : Tây Nguyên
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ + TLCH.
- Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới : Một số dân tộc ở Tây Nguyên
1/Tây nguyên nơi có nhiều dân tộc chung sống.
HĐ1:Làm việc cá nhân:
- Y/cầu hs đọc thông tin + TLCH: 
+ Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên.
+Trong các dân tộc kể trên, Những dân tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên ?Những dân tộc nào ở nới khác đến ?
+Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những đặc điểm gì riêng biệt ?
+Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp nhà nước và các dân tộc ở đây đã và đang làm gì ?
-Nhận xét – chốt lại.
2/ Nhà rông ở tây Nguyên.
HĐ2: Làm việc theo nhóm đôi .
-Chia nhóm-giao nhiệm vụ.
BĐKH: 
+Mỗi buôn ở Tây Nguyên thường có ngôi nhà gì đặc biệt ?
+Nhà rông được dùng để làm gì ? Hãy mô tả về nhà rông.
+Sự to, đẹp của nhà rông biểu hiện cho điều gì ?
-GV nhận xét.
3/ Trang phục, lễ hội.
HĐ3: Làm việc theo nhóm đôi.
-Chia nhóm-giao nhiệm vụ.
+Người dân TNB nữ thường mặc ntn ?
+Nhận xét về trang phục truyền thống của các dân tộc trong hình 1,2,3.
+Lễ hội ở tây Nguyên thường được tổ chức khi nào ?
+Kể tên một số lễ hội đặc sắc ở tây Nguyên ?
+Người dân ở Tây Nguyên thường làm gì trong lễ hội ?
+Ở Tây Nguyên, người dân hay sử dụng nhạc cụ độc đáo nào ?
-GV nhận xét, chốt ý – rút ra ghi nhớ.
-GDHS 
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học
 5. Dặn dò : 
- 2 hs lần lượt đọc ghi nhớ + TLCH.
- Nhận xét.
*HS đọc mục 1 trong SGK.
-HS trả lời câu hỏi.
-Các nhóm dựa vào mục 2 SGK tranh, ảnh để thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét – bổ sung.
*Các nhóm thảo luận.
--Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét – bổ sung.
- 3 hs đọc ghi nhớ.
Tiết 7 HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
TÌM HIỂU VỀ BỆNH TAY – CHÂN – MIỆNG
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS hiểu được truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
II. Phương tiện dạy – học:
 1. Công việc chuản bị:
 - Ảnh chụp một số bện nhân bị bệnh Tay – chân – miệng. 
 - Hệ thống câu hỏi kiến thức về bệnh Tay – chân – miệng. 
 - Thông báo với HS về nội dung và hình thức của buổi sinh hoạt.
 2. Thời gian tiến hành.
 - 16 giờ, ngày 5/10/ 2013.
3. Địa điểm : - Tại phòng học của lớp.
4. Nội dung hoạt động:
 - HS hát tập thể 1 bài hát Năm ngón tay sạch đều .
 - QS tranh ảnh về bệnh Tay – chân – miệng..
5. Tiến hành hoạt động:
 - GV giới thiệu tranh ảnh về nguyên nhân gây bệnh Tay – chân – miệng.
 - Y/cầu hs TLCH: + Bức tranh vẽ cảnh gì ?
 + Em hãy nêu nguyên nhân gây ra bệnh chân – tay – miệng ?
 - Y/cầu hs QS tranh về VS cá nhân phòng chống bệnh chân – tay – miệng.
 - Y/cầu hs TLCH: + Bức tranh vẽ cảnh gì ? 
 + Em cần phải làm gì để phòng chống bệnh chân – tay – miệng. 
 6. Đánh giá, nhận xét.
 - GV nhận xét, đánh giá về hiểu biết của HS thông qua QS và các câu hỏi.
 - Tuyên dương HS.
 - GD hs VSMT, VS cá nhân sạch sẽ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 7 SINH HOẠT 
I.. MỤC TIÊU:
 + Rút kinh nghiệm các tuần qua. Nắm kế hoạch tuần tới.
 + Biết tự phê và phê bình, thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các HĐ.
 + Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II. CHUẨN BỊ:
 GV : Công tác tuần, bản nhận xét hoạt động trong tuần; Kế hoạch tuần 8.
 HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
 III. Các hoạt động
* Y/cầu hs báo cáo tình hình học tập trong tuần.
+ Nhận xét chung.
+ Nêu những ưu khuyết điểm chính trong tuần.
+ Tuyên dương những hs có thành tích nổi bật trong tuần.
* Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần 8.
+ Đi học đúng giờ, học bài và làm bài trước khi đến lớp.
+Truy bài trước giờ vào lớp.
+ Tổ chức học nhóm (Học sinh khá kèm học sinh yếu )
- Luyện viết đầy đủ (Viết bằng vở rèn chữ :1 bài/ tuần )
 - Thực hiện tốt TD giữa giờ.
+ Vệ sinh phòng học và sân trường sạch sẽ .
GV cho lớp tổng vệ sinh trường, lớp 
- Phân công vị trí làm của các tổ.
- Nhận xét - tuyên dương.
* Các nhóm trưởng lần lượt báo cáo 
* Lớp trưởng báo cáo chung và nhận xét tình hình hoạt động của cả lớp .
* Học sinh thực hiện.
 Ngày 27 tháng 9 năm 2013
KHỐI TRƯỞNG KÍ DUYỆT
 Ninh Thị Lý
GIÁO VIÊN SOẠN
 Phạm Văn Chẩn

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc