Giáo án các môn lớp 4 - Tuần số 2 năm học 2013

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần số 2 năm học 2013

Tập đọc

 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)

I.Mục tiêu:

* Mục tiờu bài học:

 - Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

 - Đọc rành mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.

 - Chọn được danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk )

* Mực tiờu KNS:

 - Thể hiện sự cảm thụng.

 - Xác định giá trị.

 - Tự nhận thức về bản thõn.

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 4 - Tuần số 2 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 2
	Từ ngày 26 / 08 / 2013 đến ngày 30 /08 /2013
Thứ
 Ngày 
TIẾT
BUỔI
MễN DẠY
TấN BÀI DẠY
Thứ 2
26/8
3
4
Sỏng
Tập đọc
Chớnh tả
Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu (tt)
Mười năm cừng bạn đi học
BP
BP
4
5
Chiều
Toỏn
SHĐT
Cỏc số cú sỏu chữ số
BP
Thứ 3
278
1
2
3
Sỏng
Lịch sử
Tập đọc
Toỏn
Làm quen với bản đồ (tt)
Truyện cổ nước mỡnh
Luyện tập
BP
1
3
4
Chiều
Kể chuyện
LT Tiếng Việt
Địa lớ
Kể chuyện đó nghe, đó đọc
Nhõn vật trong truyện
Dóy Hoàng Liờn Sơn
BP
Bản đồ
Thứ 4
28/8
2
3
Chiều
Toỏn
Luyện từ và cõu
Hàng và lớp
Mở rộng vốn từ: Nhõn hậu- Đoàn kết
BP
BP
Thứ 5
29/8
1
2
3
Sỏng
Tập làm văn
LT Tiếng Việt
Toỏn
Kể lại hành động của nhõn vật
ễn luyện kể lại hành động của nhõn vật
So sỏnh cỏc số cú nhiều chữ số
1
4
Chiều
Luyện từ và cõu
LT Toỏn
Dấu hai chấm
ễn luyện biểu thức cú chứa một chữ.
Thứ 6
30/8
3
Sỏng
Toỏn
Triệu và lớp triệu
BP
1
3
Chiều
Tập làm văn
LT Toỏn
Tả ngoại hỡnh của nhõn vật trong bài
ễn luyện cỏc số cú sỏu chữ số
* Cụng tỏc chuyờn mụn trọng tõm trong tuần:
 Soạn giảng đỳng phõn phối chương trỡnh, theo chuẩn kiến thức kĩ năng và cụng văn số 1617 / SGĐT- GDTH kết hợp tớch hợp kĩ năng sống, Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM; GD mụi trường biển đảo vaứ sửỷ duùng naờng lửụùng TK/ HQ.
Bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
Sinh hoạt chuyờn mụn.
Làm đồ dựng dạy học.
 Dự giờ: Mụn: Tập làm văn Tiết: 2 Lớp: 4D Ngày dạy: 29/08/2013
 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIấN
 Nguyễn Biờn Thựy
Thứ hai, ngày 26 thỏng 8 năm 2013
*Buổi sỏng: Tập đọc
 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
I.Mục tiêu: 
* Mục tiờu bài học:
 - Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
 - Đọc rành mạch,trôi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. 
 - Chọn được danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời được các câu hỏi trong sgk )
* Mực tiờu KNS: 
 - Thể hiện sự cảm thụng.
 - Xỏc định giỏ trị.
 - Tự nhận thức về bản thõn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs đọc
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra :
- Nêu yêu cầu ,gọi hs
- Gv nhận xét- ghi điểm
II: Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiếp)
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc : Gv gọi 1 hs
- Bài này chia làm mấy đoạn?
-Yêu cầu hs
- Trong bài có những từ các em dễ phát âm sai-ghi bảng+hướng dẫn 
- Yêu cầu
- Em hiểu thế nào là chóp bu?
- Em hiểu thế nào là nặc nô?
-Bảng phụ+hướng dẫn luyện đọc ngắt nghỉ
-Yêu cầu
 -H.dẫn nhận xét , bình chọn
- Nhận xét +biểu dương
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
b,Tìm hiểu bài : 
- Yêu cầu+ hướng dẫn
- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ như thế nào ?
-Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải 
sợ ?
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động như thế nào?
-Yêu cầu hs khá, giỏi
- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
c, Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Yêu cầu
- Gv khen ngôi những em học tốt
- Bảng phụ+ hướng dẫn luyện đọc diễn cảm - Gv đọc mẫu đoạn văn
-Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét,bình chọn
-Nh.xét ,điểm
-Hỏi +chốt nội dung bài
- Dặn dò:Về nhà xem lại bài,tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí + xem bài ch.bị: Truyện cổ nước mình/sgk trang 19,20
-Nh.xét tiết học +b.dương
-Vài hs đọc thuộc lòng bài :Mẹ ốm và trả lời câu hỏi
- Theo dõi, nhận xét
-Quan sát tranh
-1 em đọc toàn bài-Cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn
-3 Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn- Cả lớp đọc thầm
- Theo dõi +luyện đọc từ khó:
. Lủng củng, nặc nô, co rúm lại, quang hẳn,...
-3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Vài hs đọc chú giải-lớp thầm
 .chóp bu: đứng đầu, cầm đầu 
. Nặc nô : hung dữ, táo tợn
-Theo dõi+l.đọc cá nhân
- Luyện đọc cả bài theo cặp
- Vài cặp thi đọc cả bài
-Theo dõi, nhận xét, biểu dương
-Theo dõi sgk
-Đọc thầm+thảo luận cặp +trả lời:
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà Nhện núp kín trong các hang đá với dáng hung dữ
- Lời lẽ rất oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh : Muôn nói chuyện với tên chóp bu, dùng các từ xưng hô: ai, bọn này, ta
- Hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình bày
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn Nhện thấy hành động hèn hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran, cuống cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá hết các dây tơ.
* HS khá, giỏi:
- .....hiệp sĩ
- Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp bức, bất công
-3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
 - Lớp theo dõi tìm giọng đọc hay
-Theo +thầm
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trước lớp
-Nhận xét + biếu dương
-Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối,bất hạnh.
- Lắng nghe
- Thực hiện
 ....................................................
Chính tả (nghe- viết):
mười năm cõng bạn đi học
I.Mục tiêu: 
1- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT2 và BT(3) b.
II. Đồ dùng dạy học:
- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2,3b .
- Vở Chính tả
III. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
Hoạt động học
 I: Kiểm tra:
 Nêu yêu cầu
- H.dẫn nhận xét- bổ sung
- Nh.xét,điểm
II: Bài mới: 
1. Giới thiệu bài+ghi đề
- Gv nêu mục đích, yêu cầu đạt của tiết học 
2. Hướng dẫn hs nghe viết:
- Gv đọc toàn bài chính tả trong SGK
-Yêu cầu +nhắc lại cách trình bày
- Gv đọc từng câu, cụm từ + quán xuyến,
nhắc nhở tư thế hs
- Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 lượt
- Gv chấm 5 bài +yêu cầu
- GV nhận xét chung bài viết
3. Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài tập 2: Yêu cầu hs
- Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung truyện vui lên bảng
-Yêu cầu
- Gv h.dẫn cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
-Yêu cầu hs nêu tính khôi hài của câu chuyện
 Nh.xét ,chốt
Bài tập 3 : Lựa chọn
- Gv cho hs làm bài 3b
- H.dẫn nh.xét lời giải đố
 - Nhận xét,chốt lại.
-Dặn dò :Về nhà làm lại btập, tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có ăng /ăn.HTL hai câu đố, đọc lại truyện vui.
- Nhận xét tiết học+biểu dương
- 1 em đọc cho 3 bạn viết bảng lớp cả lớp viết vào giấy nháp những tiếng có âm đầu an/ang trong BT2
- Th.dõi,nh.xét,chữa
- Lắng nghe
- Hs theo dõi trong SGK
- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết, chú ý tên riêng viết hoa,từ dễ viết sai
- Hs nghe - viết vào vở.
- Hs soát lại bài
- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau. Hs có thể đối chiếu SGK tự sửa lỗi sai bên lề trang vở
-Đọc đề,thầm 
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui :Tìm chỗ ngồi +làm bài tập vào vở.
- 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nhanh
- Cả lớp chữa bài theo lời đúng
+ Lát sau- rằng- phải chăng- xin bà-....
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện ...
- Hs đọc câu đố+ thảo luận cặp
- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính tả lời giải đố
 -Theo dõi +nhận xét, bổ sung
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng
Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc thành trắng
- Theo dõi +thực hiện
-Biểu dương
..................................................
* Buổi chiều: Toán
các số có sáu chữ số
I.Mục tiêu: 
 - Viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 
 - Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
 1- GV Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ số có ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1; 
 - Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
 2- HS bộ đồ dựng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 I: Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
II: Bài mới:
a,Giới thiệu bài+ghi đề 
b, Ôn số có 6 chữ số:
- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
* Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- GV :Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
* Với số 432516
-Gv đính bảng+ yêu cầu hs lên gắn các thẻ số tương ứng+ đọc số ,viết số 
-H.dẫn nhận xét bổ sung 
-Nh.xét ,chốt
2. Thực hành:	
Bài 1: 
 Yêu cầu
- Cho hs phân tích
b, Gv đưa hình vẽ như SGK+yêu cầu hs nêu kết quả
 -Gv nh.xét,b.dương
 Bài 2: Viết theo mẫu:
Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:
96 315; 79 315; 106 315; 106 827.
 -H.dẫn nh.xét,bổ sung
 -Nh.xét ,điểm
Bài 4: Viết các số sau:
- Yêu cầu hs viết các số tương ứng vào vở.
-H.dẫn nh.xét
-Nhân xét ,điểm
*Củng cố - Dặn dò 
- Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
 Xem bài chuẩn bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dương
-2 hs làm bảng –lớp ,nh.xét
37 x (18 : y) với y =9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
- HS nghe
- Vài hs nêu –lớp nh.xet ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn; 
10 nghìn = 1 chục nghìn
 10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000
-Đọc +viết số có 6 chữ số
-Quan sát+ đọc,phân tích
- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000 lên các cột ứng trên bảng
T-ngh
C-ngh
Ngh
Tr
Ch
Đv
100000
10000
1000
100
10
1
4
3
2
5
1
6
 - Viết số:432 516
-Đọc số:Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu.
-Đọc đề +quan sát
- Viết số, đọc số+phân tích
- Hs viết số:523 453
-Đọc số
-Nh.xét,bổ sung+b.dương
-Đọc đề+quan sát
-Vài hs bảng –lớp nhận xét,biểu dương
-Nối tiếp đọc số+phân tích 
 -Lớp- nhận xét+biểu dương
- Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm
 -Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy
-Đọc đề+ vài hs bảng-lớp vở
a, 63 115
b, 723 936
* HS khá, giỏi làm thêm câu c,d:
c, 943 103
d, 863 720
-Nhận xét, chữa
 -Theo dõi 
-HS nghe
...............................
Thứ ba, ngày 27 thỏng 08 năm 2013
* Buổi sỏng: LỊCH SỬ
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (tt)
I. MỤC TIấU:
 - Nờu tờn được cỏc bước sử dụng bản đồ :đoc tờn bản đồ, xem bảng chỳ giải, tỡm đối tượng lịch sử hay địa lớ trờn bản đồ.
 - Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản,nhận biết vị trớ đặc điểm đối tượng trờn bản đồ, dựa vào kớ hiệu màu sắc phõn biệt độ cao ,nhận biết nỳi ,cao nguyờn đồng bằng ,vựng biển.
II. CHUẨN BỊ:
- Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam.
- Bản đồ hành chớnh Việt Nam.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘN ... riệu.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lượt viết số :một nghìn; mười nghìn; một trăm nghìn; mười trăm nghìn:
- Giới thiệu: Mười trăm nghìn gọi là một triệu. Một triệu viết là: 1000 000 
 - GV yêu cầu HS nêu cấu tạo của số 1 000 000
-Hỏi :Sổ 1 000 000 có mấy chữ số không?
- GV giới thiệu tiếp : mười triệu còn gọi là một chục triệu
- Cho hs tự viết số mười triệu ở trên bảng 
-Gv chú ý+ uốn nắn hs viết theo lớp - Nêu tiếp mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu và cho HS ghi số một trăm triệu ở bảng: 
- GV g.thiệu : hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu. 
 GV cho HS nêu lại lớp triệu gồm các hàng: 
- GV cho HS nêu lại các hàng,lớp từ bé đến lớn.
3. Thực hành 
Bài 1 : 
- GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu? 
- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu? 
- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu? 
- Nh.xét,b.dương
Bài 2:
- GV h.dẫn HS quan sát mẫu, sau đó tự làm bài: 
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
 -Nh.xét,điểm
Bài 3 : 
- Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số không?
-H.dẫn nh.xét,bổ sung+ uốn nắn hs viết số theo các lớp
- Nh.xét,điểm
 * Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4:
Bài 4:
- H.dẫn Hs phân tích mẫu+ GV lưu ý hs viết số theo các lớp
-Yêu cầu+h.dẫn nh.xét,bổ sung
- Nh.xét,điểm
4. Củng cố : 
- Chốt lại bài
-Dặn dò:Về nhà xem lại bài+bài ch.bị/trang14-15/sgk
-Nh.xét tiết học + biểu dương
- Chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn;.....
- ......đơn vị, chục, trăm.
- .......nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
-Th.dõi
- 1hs viết bảng –lớp nháp + nh.xét
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ; 
 1000 000.
- Vài hs nhắc lại: Mười trăm nghìn gọi là một triệu.
- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6 chữ số 0 bên phải chữ số 1
- 6 chữ số không
- Hai HS nhắc lại mười triệu còn gọi là một chục triệu.
- 10 000 000. (5 em viết bảng lớp-lớp nháp+ nh.xét
- Hai HS nhắc lại mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu.
- 100 000 000. (5 em viết bảng lớp)
- Th.dõi
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Hàng đơn vị, chục, trăm : thuộc lớp đơn vị. Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn: thuộc lớp nghìn
hàng triệu, chục triệu, trăm triệu; thuộc lớp triệu.
-Vài hs đếm – lớp thầm
- Một triệu, hai triệu, ba triệu,..., mười triệu.
- Mười triệu, hai mươi triệu, ba mươi triệu,..., một trăm triệu.
- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba trăm triệu,..., chín trăm triệu.
Đọc đề –thầm+ vài hs bảng-lớp vở
3 chục triệu : 30 000 000 ;
 4 chục triệu : 40 000 000;
5 chục triệu : 50 000 000 ;
 6 chục triệu : 60 000 000 
7 chục triệu :70 000 000
8 chục triệu : 80 000 000
9 chục triệu : 90 000 000
 1 trăm triệu :100 000 000 
2 trăm triệu : 200 000 000
3 trăm triệu : 300 000 000
- 2 HS bảng –lớp vở : Đọc rồi viết số đó, đếm số chữ số+ chữ số 0 trong mỗi số
 15 000 – có 5 chữ số, có 3chữ số 0
 350- có 3 chữ số, có 1chữ số 0
 ................................................
900 000 000-có 9 chữ số,có 8 ch.số 0
*HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Đọc đề, quan sát mẫu
-Vài hs bảng lớp
-Nh.xét,bổ sung
-Th.dõi,b.dương
- Theo dõi
..........................................................................
* Buổi chiều: TẬP LÀM VĂN
 TẢ NGOẠI HèNH CỦA NHÂN VẬT
TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
 I/ MỤC TIấU
 * Mục tiờu bài học:
HS hiểu: trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hỡnh của nhõn vật, nhất là cỏc nhõn vật chớnh, là cần thiết để thể hiện tớnh cỏch của nhõn vật.
 - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hỡnh để xỏc định tớnh cỏch nhõn vật, kể lại đươc một đoan cõu chuyện Nàng tiờn ốc cú kết hợp tả ngoại hỡnh bà lóo hoăc nàng tiờn
Yờu thớch tiếng Việt, ham đọc sỏch.
 * Mục tiờu KNS:
- Tỡm kiếm và sử lớ thụng tin.
- Tư duy sỏng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ ghi cỏc ý về đặc điểm ngoại hỡnh Nhà Trũ – bài 1 (phần nhận xột)
Phiếu đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A. Bài cũ: 
B. Bài mới:
 1.Giới thiệu: 
 2. Hướng dẫn học phần nhận xột: Thảo luận nhúm 6.
Yờu cầu HS đọc đề bài.
GV yờu cầu từng HS ghi vắn tắt ra nhỏp lời giải của bài 1, suy nghĩ để trao đổi với cỏc bạn về bài 2.
+ í 1: Đặc điểm ngọai hỡnh của chị Nhà Trũ: - Sức vúc: gầy yếu, bự những phấn như mới lột
- Cỏnh: mỏng như cỏnh bướm non; ngắn chựn chựn; rất yếu, chưa quen mở.
- Trang phục: mặc ỏo thõm dài, đụi chỗ chấm điểm vàng.
+ í 2: Ngọai hỡnh của chị Nhà Trũ thể hiện tớnh cỏch yếu đuối, thõn phận tội nghiệp, đỏng thương, dễ bị bắt nạt ( ăn hiếp ).
3. Hướng dẫn học phần ghi nhớ
- Trong bài văn kể chuyện, ngũai việc tả lại hành động của nhõn vật, ta cần tả thờm điều gỡ?
- Tả ngọai hỡnh nhõn vật cú tỏc dụng gỡ?
4. Hướng dẫn luyện tập 
Bài tập 1: Thảo luận nhúm đụi
Yờu cầu HS đọc đề bài & xỏc định yờu cầu của đề bài.
Yờu cầu HS nờu những từ ngữ miờu tả ngoại hỡnh chỳ bộ liờn lạc trong đoạn văn đó chộp trờn bảng phụ: gầy, túc hỳi ngắn, hai tỳi ỏo trễ xuống tận đựi, quần ngắn tới gần đầu gối, đụi bắp chõn nhỏ luụn luụn động đậy, đụi mắt sỏng & xếch.
( GV dựng phấn màu gạch chõn những từ HS vừa nờu.)
Những chi tiết miờu tả đú núi lờn điều gỡ về chỳ bộ?
Bài tập 2:
- Yờu cầu HS đọc bài thơ Nàng tiờn Ốc
GV chốt:Nờn chọn tả ngoại hỡnh của nhõn vật nàng tiờn & bà lóo. Vỡ nàng tiờn Ốc là nhõn vật chớnh. Tả hỡnh dỏng của nàng cần thể hiện tớnh cỏch dịu dàng, nết na, lũng biết ơn của nàng với bà lóo nhõn hậu, Cần tả ngoại hỡnh của bà lóo để làm nổi bật sự vất vả, tần tảo nhưng tấm lũng rất phỳc hậu, nhõn từ của bà.
5. Củng cố – Dặn dũ:
GV nhận xột tiết học. Yờu cầu HS ghi nhớ nội dung đó học.
Chuẩn bị: Lời núi, ý nghĩ của nhõn vật.
1 HS đọc đoạn văn, 1 HS đọc cỏc yờu cầu 1 & 2. Cả lớp đọc thầm yờu cầu của bài.
Cỏc nhúm thảo luận.
Đại diện nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
Vài HS đọc ghi nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại.
1 HS đọc toàn văn yờu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm yờu cầu của bài, dựng bỳt chỡ gạch dưới những từ miờu tả hỡnh dỏng nhõn vật.
HS trao đổi, nờu những từ ngữ miờu tả ngoại hỡnh chỳ bộ liờn lạc.
- HS tự do phỏt biểu.
- Thõn hỡnh gầy gũ, bộ ỏo cỏnh nõu, chiếc quần chỉ dài đến gối cho thấy chỳ bộ là con của một gia đỡnh nụng dõn nghốo, quen chịu đựng, vất vả.
- Hai tỳi ỏo trễ xuống như từng phải đựng nhiều thứ quỏ nặng, cú thể cho thấy chỳ bộ hiếu động, đó từng đựng nhiều thứ đồ chơi nặng của trẻ con nụng thụn trong tỳi ỏo; cũng cú thể cho thấy chỳ bộ đó dựng tỳi ỏo đựng rất nhiều thứ, cú thể cả lựu đạn, trong khi đi liờn lạc.
- Bắp chõn luụn động đậy, đụi mắt sỏng và xếch cho biết chỳ rất nhanh nhẹn, hiếu động, thụng minh, gan dạ.
1 HS đọc yờu cầu của bài tập
1 SH đọc lại truyện thơ Nàng tiờn Ốc
HS trao đổi, nờu kết luận.
2, 3 HS thi kể. 
Cả lớp nhận xột cỏch kể của bạn cú đỳng với yờu cầu của bài khụng.
Cần chỳ ý tả hỡnh dỏng, vúc người, khuụn mặt, đầu túc, quần ỏo, trang phục, cử chỉ
- HS nghe và ghi nhớ, thực hiện.
................................................................
Toán (Luyện tập )
ễn luyện cỏc số cú sỏu chữ số
I.Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập củng cố về :
 - Viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 
 -Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
 - Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
1- GV: nội dung ôn luyện
2- HS: bộ đồ dựng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
 I: Kiểm tra :
-Tính giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm
II: Bài mới:
a,Giới thiệu bài+ghi đề 
b, Ôn số có 6 chữ số:
2. Thực hành:
*Bài 1: Yêu cầu viết số gồm có:
- 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị.
- 5 trăm, 5 trăm nghìn, 7 nghìn, 9 chục.
- 8 trăm nghìn, 2 nghìn, 3 chục nghìn, 7 trăm, 1 đơn vị.
- 9 trăm nghìn, 9 nghìn, 9 chục, 9 đơn vị.
- Cho hs phân tích
 -Gv nh.xét,b.dương
 *Bài 2: Viết các số thành tổng theo mẫu:
368 702 = 3 trăm nghìn+6 chục nghìn+8 nghìn+ 7 trăm + 0 chục + 2 đơn vị.
586 487 =
987 653 =
760 918 =
 70 803 =
- Gv nhận xét- bổ sung
*Bài 3: Trong 5 số: 368 702; 586 487 ; 
 987 653 ; 760 918; 70 803, chữ số 7 lần lượt thuộc các hàng nào ?
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
 -Nh.xét ,điểm
*Bài 4: Số?
1hm =  1km = .
3km 5hm 7dam 6m = 
4m 2dm 5cm 1mm = 
- Yêu cầu hs viết các số tương ứng vào vở.
-H.dẫn nhận xét
*Bài 5: Bà Tư bán đường có 15 bao đường ở trong kho và 8 bao đường ở ngoài cửa hàng. Biết rằng cứ 5 bao đường như thế thì cân nặng 40 kg. Hỏi bà Tư có tất cả bao nhiêu kilôgam đường ?
3- Dặn dò :Về nhà làm lại các bài tập
 Xem bài ch.bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dương
Tính giá trị biểu thức :
 67 x 8 + 987 x 3
 985 : 5 + 123 x 6
 98 768- 34567 x2
-2 hs làm bảng –lớp nhận.xét
-Th.dõi 
-Viết số 
-Quan sát+ đọc, phân tích
HS: 348 506; 507 590; 802 731; 909 909.
- 2 HS lên bảng thi viết số nhanh
- HS lần lượt nờu giỏ trị của chữ số 7 trong từng số.
- HS nhận xột.
 - HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng viết.
- Cả lớp nhận xét
- Thực hiện yờu cầu
Đọc đề+quan sát
- hs lên bảng - lớp nh.xét,b.dương
-Học sinh dưới lớp tự làm bài.
-GV chấm bài một số em.
- Chữa bài.
- Hs nghe.
SINH HOẠT CUỐI TUẦN.
1.Nhận xột đỏnh giỏ tuần qua.
a.Ưu điểm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b.Nhược điểm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.Kế hoạch tuần tới.
KÍ DUYỆT
 BGH
 KHỐI TRƯỞNG
 Sụng Đốc, ngày thỏng 8 năm 2013
 Sụng Đốc, ngàythỏng 8 năm 2013

Tài liệu đính kèm:

  • docGALOP4TUAN 2.doc