Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 15

Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 15

TIẾT 71: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân.

 - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời vặn.

 - HSKG giải được bài tập 4.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Bảng phụđể HS làm BT2

 

doc 6 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Trường Tiểu học Hào Lý - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15
Ngày giảng:Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 71: luyện tập 
I.Mục tiêu: 
 - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân.
 - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời vặn.
 - HSKG giải được bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Bảng phụđể HS làm BT2
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - BT3 .
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài.
Bài 1 (tr.72): Đặt tính rồi tính: 
a/ 17,55:3,9 = 4,5 b/ 0,603 :0,09 = 6,7
c/0,3068: 0,26 =1,18 
d/98,156:4,63=21,2
Bài 2:( tr.72) Tìm X
a/X x1,8 =72 b/ x =3,57
 x = 72 : 1,8
 x = 40
Bài 3: Tóm tắt:
 3,952kg dầu hỏa: 5,2l
 5,32kg dầu hỏa: .....l?
 Đáp số =7l 
Bài 4:Tìm số dư của phép chia
Số dư là 0,033 khi lấy đến 2 chữ số ở phần thập phận
3. củng cố, dặn dò: 
H: Chữa bài (1H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
 + làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: đọc yêu cầu, 
H: làm bài vào vở, 
3H làm bài vào phiếu
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
 + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá
 H: Đọc đề. G: Hdẫn H thực hiện phép chia rồi kết luận
H: Làm bài vào nháp. 1H nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 72: luyện tập chung
I.Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân .
 - So sánh số thập phân.
 - Vận dụng để tìm x.
 - HSKG giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT2
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài. 
 Bài 1 (tr.72): Tính: 
a/ 400 +50 + 0,07 =450,07
b/ 30 +0,5 +0,04 = 30,54
Bài 2: (tr. 72) > < =
Bài 3:(tr. 72) Tìm số dư của phép chia
a/6,251 :7 =0,89( dư 0,021)
 b/ 33,14 :58 =0,57(dư 0,08)
c/375,23: 69 =5,43dư 0,56
Bài 4:( tr.72) Tìm X
A, 0,8 x X =1,2 x 10 b , x =25
0,8 x X =12
 X =12:0,8=15 c, =15,625
3. củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
 + làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: đọc yêu cầu, 
G: Chia N và phát phiếu'
H: Thảo luận N và làm vào phiếu, trình bày.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề
 G: Hdẫn H thực hiện phép chia rồi kết luận.
H: làm nháp, 3H nêu miệng kết quả 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề. Nêu các thành phần chưa biết của phép tính và cách tìm các TP chưa biết của phép tính.
H: Làm bài vào vở. 2H lên chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng:Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tiết 73: luyện tập chung 
I.Mục tiêu: 
 - Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức , giải toán có lời văn.
 - HSKG giải được bài tập 4.
II. Đồ dùng dạy- học: 
III Các hoạt động dạy- học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
 2. Nội dung bài. 
Bài 1 (tr.73): Đặt tính rồi tính: 
a/ 266,34: 34 =7,83
b/ 483 :35 =13,8
c/ 91,08 : 3,6 = 25,3
Bài 2:( tr.73)Tính: 
A = 55,2 :2,4 – 18,32
 =23 -18,32 b =8,12
 =4,68
Bài 3: (tr. 73) Tóm tắt:
 0,5l dầu : 1 giờ
 120l dầu: ...giờ?
Số giờ động cơ đó chạy là :
120 :0,5 =240(giờ)
 đáp số 240 giờ
Bài 4: (tr. 73) Tìm X 
A/ x = 4,27 c/ x = 1,2
b/ x = 1,5
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
H: đọc yêu cầu. 
 + làm bài vào vở.2H lên bảng làm.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: đọc yêu cầu, 
H: làm bài vào vở, 3H lên bảng chữa.
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: Đọc đề, phân tích đề.
 + Tự làm bài vào vở, 1H lên chữa 
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở. 3H lên chữa
H+G: Nhận xét, đánh giá 
G: Tổng kết bài, dặn dò
Ngày giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Tiết 74: tỉ số phần trăm
I.Mục tiêu: 
 - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
 - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
 - HSKG giải được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Chuẩn bị sẵn hình vẽ SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
 2. Nội dung bài.
a,Khái niệm tỉ số phần trăm ( Xuất phát từ tỉ số)
 25 : 100 hay 
Ta viết = 25% Kí hiệu %
b, ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm
80 : 400 = = =20%
c.Thực hành: 
Bài 1 (tr.74): Viết (Theo mẫu)
Mẫu: = =25%
Bài 2: (tr.74) Tóm tắt:
 100 sản phẩm : 95 sản phẩm đạt chuẩn
 Hỏi: chiếm bao nhiêu phần trăm tổng SP nhà máy
tỉ số phần tăm sản phẩm đạt chuẩn so với 
 tổng sản phẩmlà:95 :100 =95 % 
 Bài 3:
A =54% b/ =46%
3. củng cố, dặn dò: 
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu ví dụ 1 SGK
H: Nêu phép tính
G: Hdẫn chuyển phép chia 23,56 : 6,2 thành chia số TP cho STN
G: Hdẫn H phát biểu cách thực hiện phép như SGK
H+G: Nhận xét bổ sung
G: nêu ví dụ2.
1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp.
H: nhận xét để rút ra quy tắc .
 + nêu quy tắc (SGK).
H: Đọc yêu cầu BT, 
G: Giới thiệu mẫu
H: làm bài vào nháp 2H lên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá
H: đọc đề nêu dự kiện bài toán
 +Làm bài vào vở . lên bảng làm 
H+G: nhận xét, đánh giá.
H: làm bài nêu kết quả.
G: nhận xét.
G: Tổng kết bài, Hdẫn BT3,dặn dò
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Tiết 75: giải toán về tỉ số phần trăm
I.Mục tiêu: 
 - Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số .
 - Giải được các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 - Phiếu BT 3
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
 - BT3 tr. 74
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài.
a,Giải toán về tỉ số phần trăm 
* Cách tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600
 315 : 600 = 0, 525 = 52,5%
Qui tắc: SGK
* áp dụng vào giải toán có nội dung tìm tỉ số phần trăm
c.Thực hành: 
Bài 1 (tr.75): Viết thành tỉ số phần trăm (Theo mẫu)
Mẫu: 0,57 = 57%
0,3 =30% ; 0,234 =23,4% ; 1,35 =135%
Bài 2: (tr.75) Tính tỉ số phần trăm của hai số ( Theo mẫu)
Mẫu: a, 19 : 30 = 0,6333... = 63,33%
Bài 3: Bài giải
Tỉ số phần trăm của số H nữ và số H cả lớp là: 13 : 25 = 0,52
 0,52 = 52% 
 Đáp số: 52%
3. củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Chữa bài (1H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: giới thiệu trực tiếp.
G: nêu ví dụ SGK, ghi tóm tắt 
H: Nêu phép tính
G: Hdẫn cách viết gọn
H: Nêu qui tắc
H+G: Nhận xét bổ sung
G: Đọc bài toán và giải thích .
1H: lên bảng thực hiện, lớp làm vào nháp.
H+G: Nhận xét
H: Đọc yêu cầu BT, 
G: Giới thiệu mẫu
H: làm bài vào nháp, 2H lên bảng làm
H+G: nhận xét, đánh giá
Tiến hành tương tự BT1
H: đọc đề nêu dự kiện bài toán
 +Làm bài vào vở . lên bảng làm 
H+G: nhận xét, đánh giá.
G: Tổng kết bài, dặn dò
 Duyệt của chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 15.doc