Giáo án các môn lớp 5 - Trường tiểu học Hào Lý - Tuần dạy 8

Giáo án các môn lớp 5 - Trường tiểu học Hào Lý - Tuần dạy 8

TIẾT 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU.

I. MỤC TIÊU:

-Biết:

-.Viết thêm chữ số 0vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.

- HSKG giải được bài tập 3

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Phiếu bài tập

 

doc 8 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Trường tiểu học Hào Lý - Tuần dạy 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 15 tháng10 năm 2012	
Tiết 36: số thập phân bằng nhau.
I. Mục tiêu:
-Biết:
-.Viết thêm chữ số 0vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
- HSKG giải được bài tập 3
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu bài tập
III . Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra:
Vở bài tập. 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài: 
a, Đặc điểm của STP bằng nhau:
VD: 9dm = 90cm 
 9dm = 0,9m; 90cm = 0,90m
 + 0,9m = 0,90m hoặc 0,90= 0,9
Nếu viết thêm chữ số 0 ta được 1 số thập phân bằng chính số đó 
Nếu 1 STP có chữ số 0...
b,Thực hành: (22’)
Bài 1: Bỏ các số chữ số 0... viết gọn hơn: 
7,800 = 7,8; 64,9000 =6,9
2001,300 =2001,3 35,020 =35,02
Bài 2: Viết thêm chữ số 0 ... có chữ số bằng nhau( đều có ba chữ số)
5,612; 24,500; 17,200;480,590
Bài 3: Trả lời.
Bạn Lan và Mỹ viết đúng; Hùng viết sai. Vì: 0,100=
3. củng cố, dặn dò: 
+G kiểm tra vở bài tập của H, nhận xét.
+G: giới thiệu trực tiếp.
+ G hướng dẫn VD(SGK) 
-H chuyển đổi đơn vị đo, nhận xét.
-2H nhắc lại khái quát(SGK-b)
-G nêu 1 số VD minh hoạ.
-2H nêu VD.
-G lưu ý về STP đặc biệt ( phần TP là 0; 00; ...)
+2H đọc yêu cầu.
-H làm bài vào vở, nêu miệng kết quả.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung; G chốt lại
.
+2H nêu yêu cầu. G hướng dẫn mẫu.
- 4H làm bài vào phiếu, lớp làm vào vở.
-H+G: nhận xét; G chốt lại.
+2H đọc bài.G nhấn mạnh yêu cầu.
-H thảo luận nhóm đôi.
-Đại diện nêu kết quả.
-H+G: nhận xét, sửa chữa.G chốt lại.
+2H nhận xét vế STP bằng nhau.G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ 3 ngày12 tháng 10 năm 2010
Tiết 37: so sánh hai số thập phân.
I.Mục tiêu: Biết:
- Biết cách so sánh hai STP 
- Biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn( hoặc ngược lại).
- HSKg giải được bài tập 3
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu bài tập
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra: Nêu VD về hai STP bằng nhau; nhận xét về STP bằng nhau
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài: 
a, Hình thành cách so sánh:
VD1: So sánh8,1m và 7,9m.
8,1m > 7,9m nên 8,1 > 7,9; ....
-Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau phần nguyên của số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.
VD2: So sánh 35,7m và 35, 698m.
-Trong hai STP có phần nguyên bằng nhau thì so sánh phần thập phân.
-Cách so ssánh hai số thập phân:
b.Thực hành: (23’)
Bài 1 (tr.42): So sánh hai số thập phân: 
48,97 < 51, 02
96, 4 > 96, 38; 0,7 > 0, 65
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ 6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01
Bài 3: Viết các sốthập phân từ lớn đến bé.
+ 0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187
3. củng cố, dặn dò: 
+2H nêu .
-H+G: nhận xét, đánh giá.
+G: giới thiệu trực tiếp.
+G nêu VD1 (SGK).
-G gợi ý để H rút ra cách so sánh2 STP có phần nguyên khác nhau.
-2H nhắc lại.
+ G nêu VD2 (SGK)
-G hướng dẫn để H nêu cách so sánh2 STP có phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác nhau.
-2H nhắc lại.
+ G gợi ý cho H nêu cách so sánh2 STP.
-2H nêu; G nêu 1 số VD, H so sánh.
+2H đọc yêu cầu.G hướng dẫn H cách đọc.
-H làm bài cá nhân, nêu kết quả.
-Cả lớp nhận xét. Sửa chữa.
 + 2H đọc yêu cầu.
-2Hlàm bài vào phiếu .
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
-G chốt lại.
+2 H nêu yêu cầu.G chia nhóm, giao việc.
-H thảo luận, nêu kết quả.
-Cả lớp bổ sung.
+2H nhắc lại cách so sánh hai STP.G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
Tiết 38: luyện tập.
I.Mục tiêu: Biết:
- So sánh hai số thập phân.
- Sắp xếp các số thập phân theo tứ tự từ bé đến lớn.
II. Đồ dùng dạy- học:
-G: phiếu khổ to ghi nội dung bài tập 4.
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra:Nêu cách so sánh STP 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành: 
Bài 1 (tr.43): , = 
84,2 > 84,19 6,843 < 6,85
47,5 = 47,500 90,6 > 89,6
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ 4,23; 4,32; 5,3; 6,02; 
Bài 3: Tìm chữ số x, biết:
9,7x8 < 9, 718 x= 0
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 0,9 < x < 1,2 b, 64,97 < x < 65,14
3. củng cố, dặn dò: 
+2H nêu.
-H+G: nhận xét, sửa chữa;G đánh giá.
+G: giới thiệu trực tiếp.
+ 2H đọc yêu cầu.
-1H nhắc lại cách so sánh.
-H làm bài, nêu miệng kết quả.
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
+ 2H đọc yêu cầu. 
-H thảo luận nhóm đôi, nêu kết quả.
-Cả lớp nhận xét.
+2H đọc yêu cầu.
-H làm bài nêu kết quả tìm x.
-H+G: nhận xét.G chốt lại.
+ 2H đọc yêu cầu.
-G chia nhóm, giao phiếu.
-H thảo luận, trình bày kết quả.
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
+G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010
Tiết 39: luyện tập chung.
I.Mục tiêu: Biết :
- Đọc,viết,sắp xếp thứ tự các số thập phân.
-.Tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy- học:
-G phiếu khổ to ghi nội dung bài tập 3.
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành: 
Bài 1 (tr.43): Đọc các số thập phân sau:
7,5; 28,416; 201,05; 
Bài 2: Viết số thập phân có:
 a/5,7; b/ 41,85; d/0,01; c/0,304; ....
Bài 3: Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn:
+41,538; 41,835; 42,358; 42,538; 
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, b, 
3. củng cố, dặn dò: 
+G kiểm tra vở của H, nhận xét.
+G: giới thiệu trực tiếp.
+2H đọc yêu cầu.
 -1 số H đọc số.
 -Cả lớp nhận xét, sửa chữa.G hỏi về giá trị của chữ số trong mỗi số.
+ 2H đọc yêu cầu.
 -1 sốH lên bảng viết số; cả lớp viết vào vở.
- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.G chốt lại.
+ 2H đọc yêu cầu.
 G chia nhóm, phát phiếu.
-H thảo luận, đại diện báo cáo.
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
+2H nêu yêu cầu.
-H tự làm bài, nêu kết quả.
-H+G: nhận xét, sửa chữa; G chốt lại.
+G nhấn mạnh nội dung ôn tập; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày15 tháng 10 năm 2010
Tiết 40:viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
I.Mục tiêu:
-Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân(trường hợp đơn giản).
II.Đồ dùng dạy- học:
-G kể sẵn bảng đơn vị đo độ dài( để trống một số ô)
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra: Vở bài tập 
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài:
a. Ôn lại hệ thống đơn vị đo dài.
km, hm, dam, m, dm, cm, mm. 
1km = 1000m ; 1m= km= 0,001km.
1m = 100cm; 1cm = m= 0,001m.
b. VD1: 6m4dm=.........m (5p)
Ta có: 6m4dm= m = 6,4m
Vậy: 6m4dm= 6,4m.
 VD2: 3m5cm = ....m
c.Thực hành: (25’)
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗp chấm.
8m6dm=8,6m; 2dm2cm =2,2dm
3m7cm =3,7m ; 23m13cm =23,13m
Bài 2:Viết các số đo sau...số thập phân.
a.Có đơn vị đo là m:
 3m4dm = 3,4m; 2m5cm = 2,05m
b. Có đơn vị đo là cm:
 8dm7cm= 8,7cm
4dm32mm =4,32dm
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km302m = 5,302km; 
3. củng cố, dặn dò: (2’)
+G kiểm tra, nhận xét.
+G: giới thiệu trực tiếp.
+Một số H nêu miệng hoàn thiện bảng đơn vị đo.
-2H nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
-1 số H nêu quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
-G gợi ý H nêu quan hệ viết dưới dạng số thập phân(từ bế đến lớn)
+G nêu VD1(SGK), hướng dẫn cách làm.
-2H nêu cách làm, cả lớp nhận xét.
-G nêu VD2; H nêu cách làm, kết quả.
-G nhận xét, chốt lại.
+2H đọc yêu cầu.
-G hướng dẫn cách viết.
-2H lên bảng viết số, cả lớp viết vào vở. -Cả lớp nhận xét.
+ 2H đọc yêu cầu.
 - G gợi ý nhấn mạnh cách viết.
-1 số H lên bảng viết số, lớp viết vào vở.
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.G chốt lại.
+ 2H đọc yêu cầu. 
-H thảo luận theo cặp, nêu kết quả.
-Cả lớp nhận xét, sửa chữa.
+G nhận xét tiết học; hướng dẫn H học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Ký duyệt của nhà trường
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8.doc