Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 33

Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 33

TOÁN

ễN TẬP VỀ TÍNH thể tích, DIỆN TÍCH

MỘT SỐ HèNH ( Tiết PPCT: 159)

I.MỤC TIấU:

- thuộc công thức tính thể tích , diện tíchhình đ• học .

- vận dụng tính diện tích , thể tích một số hình trong thực tế .

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- bảng phụ .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 28 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 5 - Tuần học 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
TOÁN
ễN TẬP VỀ TÍNH thể tích, DIỆN TÍCH 
MỘT SỐ HèNH ( Tiết PPCT: 159)
I.MỤC TIấU:
- thuộc công thức tính thể tích , diện tíchhình đã học .
- vận dụng tính diện tích , thể tích một số hình trong thực tế .
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
- bảng phụ . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt) 
 8giờ 54phỳt 2 ;
 37,2phỳt : 3.
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 2HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
a) ễn tập cỏc cụng thức tớnh chu vi, diện tớch một số hỡnh ( SGK – 166 ). (7phỳt)
- HS : Thi viết cụng thức nối tiếp( theo yờu cầu của GV).
- GV: Tổng kết, tuyờn dương HS viết nhanh, đỳng.
- GV yờu cầu HS lần lượt nờu lại quy tắc tớnh chu vi, diện tớch của từng hỡnh.
- GV: Theo dừi, chỉnh sửa cõu trả lời của HS.
b) Luyện tập.
*Bài 1. Giải toỏn.(SGK- 166) (7phỳt) 
 Đỏp số: a) 400m ;
 b) 9600m; 0,96ha.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2.Giải toỏn. (SGK- 167) (10phỳt) 
 Đỏp số: 800 m.
( HSKG)
- HS : đọc bài toỏn và cho biết tỉ lệ 
 1 : 1000 nghĩa là thế nào?
- HS : Nờu cỏch tớnh độ dài thực tế của mảnh đất.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 3.Giải toỏn. (SGK- 167) (10phỳt) 
 Đỏp số: a) 32 cm ;
 b) 18,24 cm.
- HS : đọc bài toỏn, quan sỏt hỡnh vẽ, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2phỳt)
- GV: củng cố lại bài, nhận xột tiết học.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP (Tiết PPCT:160)
I.MỤC TIấU:
Biết tính thể tích trong trường hợp đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt)
 Viết cụng thức tớnh chu vi, diện tớch của hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. 
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 3HS lờn bảng viết; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
*Bài 1. Giải toỏn.(SGK- 167) (9phỳt) 
 Đỏp số: a) 400m ;
 b) 9900m.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2.Giải toỏn. (SGK- 167) (7phỳt) 
Bài giải
Cạnh của hỡnh vuụng đú là:
48 : 4 = 12(m)
Diện tớch của hỡnh vuụng đú là:
12 12 = 144(m)
 Đỏp số: 144 m.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- HS : Nờu cụng thức tớnh chu vi, diện tớch hỡnh vuụng.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
( HSKG)
*Bài 3.Giải toỏn. (SGK- 167) (9phỳt) 
 Đỏp số: 3300kg.
- HS : đọc bài toỏn, quan sỏt hỡnh vẽ, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- HS : Nờu cụng thức tớnh chu vi, diện tớch hỡnh chữ nhật.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 4. Giải toỏn.(SGK- 167) (9phỳt) 
Bài giải
Diện tớch của hỡnh vuụng hay cũng chớnh là diện tớch của hỡnh thang là:
10 10 = 100 (cm)
Chiều cao của hỡnh thang là:
100 : (12 + 8) 2 =10(cm)
 Đỏp số: 10cm.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- HS : Nờu cụng thức tớnh diện tớch hỡnh thang.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2phỳt)
- HS : Nhắc lại nội dung bài.
- GV: củng cố lại bài.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
 TUẦN 33
..
Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
TOÁN
ễN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH
MỘT SỐ HèNH (Tiết PPCT:161)
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS ụn tập, củng cố kiến thức và rốn kĩ năng tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học.
- Rốn cho HS thúi quen cẩn thận trong tớnh toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Bộ đồ ding học toán. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt) 
 Viết cụng thức tớnh chu vi, diện tớch của hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc.
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 3HS lờn bảng viết; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
a) ễn tập cỏc cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh ( SGK – 168 ). (7phỳt)
- HS : Thi viết cụng thức nối tiếp( theo yờu cầu của GV).
- GV: Tổng kết, tuyờn dương HS viết nhanh, đỳng.
- GV yờu cầu HS lần lượt nờu lại quy tắc tớnh diện tớch, thể tớch của từng hỡnh.
- GV: Theo dừi, chỉnh sửa cõu trả lời của HS.
b) Luyện tập.
*Bài 1. Giải toỏn.(SGK- 168) (10phỳt) 
 Đỏp số: 102,5m.
- HS : Đọc bài toỏn, nờu túm tắt, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải.
- GV:Hướng dẫn HS tớnh diện tớch cần quột vụi bằng cỏch tớnh Sxq + S trần - Scửa . 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2.Giải toỏn. (SGK- 168) ( 7 phỳt) 
 Đỏp số: a) 1000 cm ;
 b) 600 cm.
- HS : Đọc bài toỏn, nờu túm tắt, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
(HSKG)
*Bài 3.Giải toỏn. (SGK- 168) (10phỳt) 
 Đỏp số: 6 giờ.
- HS : đọc bài toỏn, quan sỏt hỡnh vẽ, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải.
- GV: Hướng dẫn cỏc bước giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2phỳt)
- GV: củng cố lại bài, nhận xột tiết học.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 thỏng 04năm 2009.
TOÁN
LUYỆN TẬP (Tiết PPCT:162)
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS rốn luyện kĩ năng tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học.
- HS tớch cực, tự giỏc làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt)
 Viết cụng thức tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần và thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương. 
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 2HS lờn bảng viết; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
*Bài 1. Viết số thớch vào ụ trống.
(SGK- 169) (15phỳt) 
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- HS ỏp dựng cụng thức tớnh Sxq, Stp, V của hỡnh hộp chữ nhõt, hỡnh lập phương.
- HS làm bài vào vở, sau đú đọc kết quả.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2.Giải toỏn. (SGK- 169) (10phỳt) 
 Đỏp số: 1,5 m.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
(HSKG)
*Bài 3.Giải toỏn. (SGK- 169) (9phỳt) 
 Stp khối nhựa : (10 10) 6 = 600 (cm)
 Stp khối gỗ : (5 5) 6 = 150 (cm)
 Stp khối nhựa gấp Stp khối gỗ số lần là:
 600 : 150 =4( lần)
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- GV: Gợi ý cỏch làm.
- HS : Nờu cụng thức tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2phỳt)
- HS : Nhắc lại nội dung bài.
- GV: củng cố lại bài.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG ( Tiết PPCT: 163)
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS ụn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng tớnh diện tớch, thể tớch một số hỡnh đó học.
- HS tớch cực, tự giỏc học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
- Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt) 
 Viết cụng thức tớnh diện tớch của hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc.
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 2HS lờn bảng viết; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
*Bài 1. Giải toỏn.(SGK- 169) (13phỳt) 
 Đỏp số: 2250kg.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- GV: Gợi ý để HS tớnh chiều dài HCN khi biết chu vi và chiều rộng.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2.Giải toỏn. (SGK- 169) (8phỳt) 
 Đỏp số: 30cm.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- GV: Gợi ý để HS tớnh chiều cao của HHCN khi biết chiều dài, chiều rộng vàS .
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
(HSKG)
*Bài 3.Giải toỏn. (SGK- 170) (12phỳt) 
 Đỏp số: 170 m ; 1850 m
- HS : đọc bài toỏn, quan sỏt hỡnh vẽ, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (3phỳt)
- GV: củng cố lại bài, nhận xột tiết học.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
TOÁN
MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC (Tiết PPCT:164)
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS :
+ ễn tập , hệ thống một số dạng bài toỏn đó học.
+ Rốn kĩ năng giải bài toỏn cú lời văn ở lớp 5( chủ yếu là phương phỏp giải toỏn).
 - HS tớch cực, tự giỏc làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt)
 Viết cụng thức tớnh chu vi, diện tớch của hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh tam giỏc. 
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 3HS lờn bảng viết; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
a) Tổng hợp một số dạng bài toỏn đó học: 
( SGK - 170) (5phỳt)
- HS & GV nờu một số dạng bài toỏn đó học.
- HS : Nờu cỏch giải từng dạng toỏn trờn.
b) Luyện tập.
*Bài 1.Giải toỏn. (SGK- 170) (7phỳt) 
Bài giải
Quóng đường xe đạp đi trong giờ thứ ba là:
( 12 + 18) : 2 = 15(km) 
Trung bỡnh mỗi giờ xe đạp đi được quóng đường là:
( 12 + 18 + 15 ) : 3 = 15( km) 
 Đỏp số: 15km.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định dạng toỏn và nờu hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2.Giải toỏn. (SGK- 170) (12phỳt) 
 Đỏp số: 875 m.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- GV hướng dẫn HS đưa về dạng toỏn “ Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú” .
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
(HSKG)
*Bài 3. Giải toỏn.(SGK- 170) (10phỳt) 
Bài giải
1cm kim loại cõn nặng là:
22,4 : 3,2 = 7 (g)
4,5cm kim loại cõn nặng là:
7 4,5 =31,5 (g)
 Đỏp số: 31,5 g.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định dạng toỏn( bài toỏn tỉ lệ), nờu hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm  ... ỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt)
 Nờu cỏch nhõn, chia một hỗn số với một phõn số. 
- GV: nờu yờu cầu kiểm tra.
- HS lờn bảng nờu; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
*Bài 1.Tớnh. (SGK- 177) (6phỳt) 
 a) 0,08 ; b) 9giờ 39 phỳt .
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- HS tự làm bài vào vở, sau đú nờu kết quả và nờu thứ tự thực hiện cỏc bước tớnh trong biểu thức.
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
*Bài 2. Tỡm số trung bỡnh cộng.
(SGK- 177) (6phỳt) 
 a) 33 ; b) 3,1 .
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập; nờu cỏch tỡm số trung bỡnh cộng.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
*Bài 3. Giải toỏn.(SGK- 177) (8phỳt) 
 Đỏp số: 47,5% và 52,5%
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định dạng toỏn, nờu hướng giải. 
- HS : Nờu cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
(HSKG)
*Bài 4.Giải toỏn. (SGK- 177) (10phỳt) 
 Đỏp số: 8640 quyển sỏch.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, xỏc định hướng giải. 
- GV hướng dẫn HS đưa về dạng toỏn “ Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú” .
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 5. Giải toỏn.(SGK- 177) (4phỳt) 
 Đỏp số: 23,5 km/giờ; 4,9 km/giờ.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề, nờu hướng giải. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2phỳt)
- HS : Nhắc lại nội dung bài.
- GV: củng cố lại bài.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:thứ tư ngày 3 tháng 5 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC TIấU:
Biết :
+ Tỉ số phần trăm và giải bài toỏn về tỉ số phần trăm.
+ Tớnh diện tớch và chu vi của hỡnh trũn.
- Phỏt triển trớ tưởng tượng khụng gian của HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
 - Phiếu học tập cỏ nhõn( phần 1).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt)
 Viết cụng thức tớnh diện tớch, chu vi của hỡnh trũn. 
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 2HS lờn bảng viết; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
Phần 1. Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. (14phỳt)
*Bài 1. (SGK- 178): Khoanh vào C. 
*Bài 2. (SGK- 178): Khoanh vào C. 
*Bài 3. (SGK- 178): Khoanh vào D. 
- HS : Nờu yờu cầu của phần 1.
- HS làm bài phiếu sau đú một số HS nờu đỏp ỏn và giải thớch cỏch làm .
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
Phần 2.
*Bài 1. Giải toỏn. (SGK- 179) (10phỳt) 
 Đỏp số: a) 314 cm.
 b) 62,8 cm.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề và nờu hướng giải. 
- GV: Gợi ý để HS tưởng tượng ra hỡnh ghộp từ phần đó tụ màu.
- HS làm bài vào vở, sau đú 1HS đọc bài làm của mỡnh.
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
*Bài 2. Giải toỏn. (SGK- 178) (10phỳt) 
 Đỏp số: 48 000 đồng.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề. 
- GV: Gợi ý để HS viết được tỉ số của hai số và xỏc định được dạng toỏn.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2phỳt)
- HS : Nhắc lại nội dung bài.
- GV: củng cố lại bài.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 thỏng 05năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC TIấU:
-Biết giải bài toỏn liờn quan đến chuyển động cựng chiều, tỉ số phần trăm, tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật, và sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.
- Rốn cho HS thúi quen cẩn thận trong tớnh toỏn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 - Phiếu học tập cỏ nhõn( phần 1). 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
A. Kiểm tra bài cũ. (3phỳt) 
 Viết cụng thức tớnh thể tớch hỡnh hộp chữ nhật.
- GV : nờu yờu cầu kiểm tra.
- 1HS lờn bảng viết; lớp viết vào nhỏp.
- HS &GV: nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV: giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Nội dung
Phần 1. Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. (20phỳt)
*Bài 1. (SGK- 179): Khoanh vào C. 
*Bài 2. (SGK- 179): Khoanh vào A. 
*Bài 3. (SGK- 180): Khoanh vào B. 
- HS : Nờu yờu cầu của phần 1.
- HS làm bài phiếu sau đú một số HS nờu đỏp ỏn và giải thớch cỏch làm .
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
Phần 2.
*Bài 1. Giải toỏn. (SGK- 180) (7phỳt) 
 Đỏp số: 40 tuổi.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề và nờu hướng giải. 
- HS làm bài vào vở, sau đú 1HS đọc bài làm của mỡnh.
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
*Bài 2. Giải toỏn. (SGK- 180) (7phỳt) 
 Đỏp số: a) Khoảng 35,82% ;
 b) 554 190 người.
- HS : đọc bài toỏn, phõn tớch đề. 
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV: nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2phỳt)
- GV: củng cố lại bài, nhận xột tiết học.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Lớp 5B:Tiết 3; Lớp 5A:Tiết 4.
LUYỆN TOÁN
ễN LUYỆN VỀ NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN 
VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố kĩ năng thực hành phộp nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000.
- HS cú thúi quen cẩn thận khi tớnh toỏn
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV:giới thiệu bài; ghi đầu bài.
2. ễn luyện.
*Bài1. Tớnh nhẩm. (8phỳt)
 6,7 10 24,847 100 1,963 1000
 3,45 10 2,17 100 5,38 1000
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- HS: nờu quy tắc nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000.
- 3HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2. Tớnh (8phỳt)
 a) 8,9 10 + 2,7 = 89 + 2,7 = 91,7
 b) 46,295 100 – 4610
 = 4629,5- 4610 = 19,5.
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- 2HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 3. Điền dấu (>,<,=) thớch hợp vào chỗ chấm. (10phỳt)
8,24100,824100; 4,2110421
5,41000,054100; 9,51000,91000
0,9131009,13100; 18,64101,864100
- HS : Đọc đề bài; phõn tớch đề; nờu hướng giải.
- HS làm bài vào vở, sau đú 1số HS đọc kết quả của mỡnh. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài
*Bài 4. Giải toỏn. (5phỳt)
 Số 198,42 sẽ gấp lờn bao nhiờu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bờn phẩi 2 chữ số? 3 chữ số? 4 chữ số?
- HS : Đọc đề bài; phõn tớch đề; nờu hướng giải.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài
*Bài 5. (6phỳt)
Thay a,b,c bằng cỏc chữ số thớch hợp :
 0,abc 100 = 8,3 10 +9,6
 ( a = 9, b = 2, c = 6 )
- HS : Đọc đề bài; phõn tớch đề; nờu hướng giải.
- HS làm bài vào vở sau đú đọc kết quả và trỡnh bày cỏch làm.
- HS & GV nhận xột, chữa bài
3. Củng cố- dặn dũ: (2 phỳt)
- GV: củng cố lại bài.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 15 thỏng 05năm 2009
Lớp 5B:Tiết 1; Lớp 5A:Tiết 2.
LUYỆN TOÁN
ễN LUYỆN VỀ NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN 
VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố kĩ năng thực hành phộp nhõn một số thập phõn với một số thập phõn.
- HS cú thúi quen cẩn thận khi tớnh toỏn
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV:giới thiệu bài; ghi đầu bài.
2. ễn luyện.
*Bài1. Đặt tớnh rồi tớnh. (8phỳt)
 43,2 3,7 (=159,84) 34,5 0,1 
 29,38 4,9 (= 143,962) 21,7 0,01
 0,53 8,4 (= 4,452) 53,8 0,001
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- HS: nờu quy tắc nhõn một số thập phõn với một số thập phõn.
- 3HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2. Viết số thớch hợp vào ụ trống 
 (8phỳt) 
Thừa số
8,6
0,51
12,3
0,04
Thừa số
7,4
3,6
4,56
0,02
Tớch
63,64
1,836
56,088
0,0008
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở sau đú đọc kết quả.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 3. Tớnh (6phỳt)
 a) 8,4 2,5 + 13,7 = 21 + 13,7 = 34,7
 b) 4,26 0,5 – 0,761
 = 2,13- 0,761 = 1,369.
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- 2HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 4. Điền dấu (>,<,=) thớch hợp vào chỗ chấm. (10phỳt)
4,52,3 < 260,4; 0,20,3 < 0,61
9,41,2 =1,29,4; 4,80,2 < 4,80,3
8,20,2 < 8,2+0,2; 4,61,3 = 132,46
- HS : Đọc đề bài; phõn tớch đề; nờu hướng giải.
- HS làm bài vào vở, sau đú 1số HS đọc kết quả của mỡnh. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài
*Bài 5. Giải toỏn. (5phỳt)
 Một đỏm ruộng hỡnh bỡnh hành cú độ dài đỏy là 240,6 m ; chiều cao tương ứng là 84,3m. Tớnh diện tớch đỏm ruộng đú.
 Đỏp số: 20282,58 m
- HS : Đọc đề bài; phõn tớch đề; nờu hướng giải.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài
3. Củng cố- dặn dũ: (2 phỳt)
- GV: củng cố lại bài.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
 Lớp 5B:Tiết 3; Lớp 5A:Tiết 4.
LUYỆN TOÁN
ễN LUYỆN VỀ CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN 
CHO MỘT SỐ TỰ NHIấN
I.MỤC TIấU:
- Giỳp HS củng cố kĩ năng thực hành phộp chia một số thập phõn cho một số thập phõn.
- HS cú thúi quen cẩn thận khi tớnh toỏn
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TIẾN HÀNH
1. Giới thiệu bài. (1 phỳt)
- GV:giới thiệu bài; ghi đầu bài.
2. ễn luyện.
*Bài1. Đặt tớnh rồi tớnh. (8phỳt)
 9,24 :3 (=3,08) 3,72 :30,1(=1,24) 
 177,1 : 7 (= 25,3) 142,5:75 (=1,9)
 513,54: 81 (= 6,34) 7,3 : 6(=1,21 dư 4)
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- HS: nờu quy tắc chia một số thập phõn cho một số thập phõn.
- 3HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở.
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 2. Tỡm x. (8phỳt)
 a) x 5 = 11,5 b) 21 x = 2,31 
 ( x = 2,3) ( x = 0,11)
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- 2HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 3. Tớnh (6phỳt)
 a) 8,4 : 4 – 1,65 = 2,1 – 1,65 = 0,45
 b) 8,46 : 9 + 20,13
 = 0,94 + 20,13 =,21,07
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- 2HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
*Bài 4. Giải toỏn. (10phỳt) 
 Cú 5 gúi bỏnh nặng 1,25 kg. Hỏi 13 gúi bỏnh như thế nặng bao nhiờu ki- lụ- gam?
 Đỏp số: 3,25 kg.
- HS : Đọc đề bài; phõn tớch đề; nờu hướng giải.
- 1HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài
*Bài 5. Tỡm x. (5phỳt)
 a) x 3+ x5 = 9,84 ( x = 1,23)
 b) 7 x-2 x= 1,85 ( x = 0,37) 
- HS : Nờu yờu cầu của bài tập.
- 2HS lờn bảng làm bài; lớp làm vào vở. 
- HS & GV nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dũ: (2 phỳt)
- GV: củng cố lại bài.
- GV: nhắc HS ụn bài; chuẩn bị bài sau.
 Duyệt của ban giỏm hiệu Xỏc nhận của tổ chuyờn mụn
 Ngày 11 thỏng 05 năm 2009 Ngày 11 thỏng 05 năm 2009
 ................................................
 ..
 ..
 .......................................................
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 33 taon.doc