Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 1

Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 1

ĐẠO ĐỨC ( T 2 ) EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT

I/ MỤC TIÊU :

- Bước đầu HS biết được : Trẻ em 6 tuổi được đi học

- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp

 - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.

-Biết yêu quý thầy cô giáo, bạn bè, trường lớp.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.

- HS : Vở bài tập Đạo đức 1

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Kiểm tra bài cũ :

 - Tiết trước em học bài đạo đức nào?

 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?

 - Nhận xét bài cũ

 

doc 22 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 2 
 Ngày soạn: Ngay 22 Tháng8 Năm 2010
 Ngày dạy: Thứ Hai Ngày 23 Tháng 8 Năm 2010 
ĐẠO ĐỨC ( T 2 ) EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
I/ MỤC TIÊU :
- Bước đầu HS biết được : Trẻ em 6 tuổi được đi học
- Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp
 - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
-Biết yêu quý thầy cô giáo, bạn bè, trường lớp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
HS : Vở bài tập Đạo đức 1
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một?
 - Nhận xét bài cũ
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài
HĐ. 1 : Bài tập 4 :
 - Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
 .
- GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể chuyện.
- GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 - > dẫn dắt HS kể đến hết câu chuyện.
Tranh 1 : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1... 
Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là đẹp ......
Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. ....
Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn giá. .....
Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui : Mai đã là HS lớp một.
Giải lao
HĐ.2 : Bài tập 
- Hướng dẫn HS múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh chủ đề “ Trường em”
 - Cho HS hoạt động theo nhóm
HS làm theo yêu cầu của GV
 HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh
HS kể chuyện theo tranh theo nội dung bên cạnh
-Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này
- Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động
-Cho HS đọc bài thơ “ Trường em”
- > Đọc diễn cảm
Cho HS hát bài : “ Đi đến trường”
- > Thi giữa các tổ
 + GV tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng
HĐ. 3 : Củng cố và dặn dò
- Củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Về nhà xem trước bài : “Gọn gàng, sạch sẽ”
 múa, hát theo chủ đề.
-Nghe các bạn đọc thơ và nhận xét 
-Cả lớp hát bài đi đến trường
-Các tổ hát thi đua
 TIẾNG VIỆT ( T 11-12 ) DẤU HỎI –ĐẤU NẶNG
 I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ.
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp. 
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : 
Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con)
Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em)
Nhận xét bài cũ.
2 Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 HĐ 1 : Giới thiệu bài.
 - Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh hỏi)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh nặng)
HĐ 2 : Dạy dấu 
 a/ Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi : Dấu hỏi giống hình cái gì?
- Khi thêm dấu sắci vào be ta được tiếng bé
- Phát âm :
- Ghép chữ: bẻ
-GV-L nhận xét
*Dạy dấu nặng ( tương tự ) : 
- Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
- Phát âm :
- Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
- Phát âm :
HĐ3 : viết bảng con :
 GV viết bảng: /, ?,bé, bẻ
-nhận xétbảng con
.HĐ 4 : Dặn dò
Tiết 2 :
 HĐ1: Luyện đọc :
 GV hướng dẫn luyện đọc
-Đọc trên bảng lớp
-Đọc bài sgk
 HĐ 2: Luyện nói : “ Bẻ”
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các bức tranh có gì chung?
- Em thích bức tranh nào ? Vì sao?
GV –nhận xét:
HĐ3: Luyện viết vở ô ly:
-Hướng dẫn viét, nhắc lại cáhc cầm bút cách ngồi viết
-Chấm, nhận xét
HĐ4: Cũng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
Nhận xét giờ học.
Quan sát tranh - thảo luận trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi ( cá nhân – đồng thanh)
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Cài tiếng bẻ
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
- viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con
Đọc lại bài tiết 1 
( cá nhân – đồng thanh)
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Chú nông dân đang bẻ bắp.
Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn.
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
-Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động.
-đại diện trả lời
-HS viết vở
 Ngày soạn: Ngày22 Tháng 8 Năm 2010
 Ngày dạy: Thứ Ba Ngày24 Tháng8 Năm 2010 
TỐN: ( T 5 ) LUYỆN TẬP 
/ MỤC TIÊU :
-Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
 - Bước đầu nhận biết nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác từ các vật thật.
- : Thích tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa hoặc gỗ, nhựa... có kích thước màu sắc khác nhau. Phiếu học tập – Phóng to tranh SGK
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau.(3HS nêu tên các hình đó)
- Nhận xét KTBC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ 1 : Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 Bài 1 : Làm phiếu học tập
- Hướng dẫn HS
- Lưu ý HS :
. Các hình vuông tô cùng một màu
. Các hình tròn tô cùng một màu
. Các hình tam giác tô cùng một màu
Nhận xét bài làm của HS
HĐ 2: Thực hành ghép, xếp hình.
 GV khuyến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác để ghép thành một số hình khác ( VD : hình cái nhà)
 Nhận xét bài làm của HS
+ Cho HS dùng các que diêm ( que tính) để xếp thành hình vuông , hình tam giác.
HĐ 3 : Trò chơi
 - Nhận biết nhanh hình tam giác, hình vuông, hình tròn từ các vật thật
 GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua
Hđ 4 : Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác ( ở trường, ở nhà,..)
- Nhận xét, tuyên dương
- Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Các số 1,2,3”.
- HS đọc yêu cầu
- HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu vào các hình.
- HS dùng 2 hình tam giác, 1 hình vuông để ghép thành một hình mới 
( như hình mẫu VD trong SGK)
- HS dùng các hình vuông, hình tam giác ( như trên) để lần lượt ghép thành hình a, hình b, hình c.
- Thực hành xếp hình vuông, hình tam giác bằng các que diêm hoặc que tính.
HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong phòng học, ở nhà,...
Trả lời ( Luyện tập)
Lắng nghe.
TIẾNG VIỆT :( T 13,14 ) BÀI 5: DẤU HUYỀN- DẤU NGÃ
I/ MỤC TIÊU :
 - Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. 
 - Đọc được : bè, bẽ.
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : cò, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
 - Viết đọc : dấu sắc, bẻ, bẹ ( Viết bảng con và đọc 5-7 em)
 - Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( 2-3 em lên chỉ)
 - Nhận xét bài cũ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
1.Bài mới : Giới thiệu bài.
 - Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Dừa, mèo, cò là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh ngã)
HĐ 1 : Dạy dấu thanh :
 a/ Nhận diện dấu :
- Dấu huyền : 
Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì?
- Dấu ngã :Là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm :
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
- Phát âm :
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
- Phát âm :
HĐ 2 : Hướng dẫn viết bảng con :
- Hướng dẫn quy trình đặt bút
.
Tiết 2 :
HĐ 1 : Luyện đọc :
 -Đọc bài ở bảng lớp.
 -Đọc bài ở sgk:
HĐ.2: Luyện nói : “ Bè”
 - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác vè ở chỗ nào?
-Bè thường dùng để làm gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :
- Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
- Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa?
- Đọc tên bài luyện nói.
HĐ.3 : Luyện viết :
HD viết vở tập viết.
Chấm bài-nhận xét.
HĐ .4 : Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét giờ học.
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Thảo luận và trả lời : Giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng.
-Thảo luận và trả lời : Giống đòn gánh, làn sóng khi gió to.
Ghép bìa cài
Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : bè, bẽ
-luyện đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc lại bài tiết 1 
(Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân)
-Đọc chủ đề luyện nói (Bè)
-Thảo luận nhóm đôi 
-Đại dện  ... µng ®á, cê ®u«i nheo
- NhËn xÐt
b. H­íng dÉn vÏ vµ xÐ d¸n HCN
- LÊy 1 tê giÊy thđ c«ng vµ ®¸nh dÊu c¹nh dµi 12 «, c¹nh ng¾n 6 «
- Quan s¸t
- Lµm thao t¸c xÐ d¸n ®èi víi tõng canh - lËt mỈt cã mµu
- Quan s¸t h×nh ch÷ nhËt
- LÊy nh¸p kỴ « ®Õm vÏ vµ xÐ d¸n.
d. D¸n h×nh : (GV h­íng dÉn)
e. Häc sinh thùc hµnh
- H­íng dÉn, HS thùc hiƯn
- Thùc hiƯn xÐ d¸n
- Uèn n¾n, giĩp ®ì HS khi thùc hiƯn
- KiĨm tra lÉn bµi cđa nhau
4. Cđng cè , dỈn dß :
- GV nhËn xÐt häc tËp vµ chuÈn bÞ kÕt qu¶ cđa häc sinh
- DỈn dß : chuÈn bÞ giÊy mµu cho giê 
Sau xÐ d¸n h×nh ch÷ nhËt , TG
b. H­íng dÉn vÏ vµ xÐ d¸n HCN
- LÊy 1 tê giÊy thđ c«ng vµ ®¸nh dÊu c¹nh dµi 12 «, c¹nh ng¾n 6 «
- Quan s¸t
- Lµm thao t¸c xÐ d¸n ®èi víi tõng canh - lËt mỈt cã mµu
- Quan s¸t h×nh ch÷ nhËt
- LÊy nh¸p kỴ « ®Õm vÏ vµ xÐ d¸n.
d. D¸n h×nh : (GV h­íng dÉn)
e. Häc sinh thùc hµnh
- H­íng dÉn, HS thùc hiƯn
- Thùc hiƯn xÐ d¸n
- Uèn n¾n, giĩp ®ì HS khi thùc hiƯn
- KiĨm tra lÉn bµi cđa nhau
4. Cđng cè , dỈn dß :
- GV nhËn xÐt häc tËp vµ chuÈn bÞ kÕt qu¶ cđa häc sinh
- DỈn dß : chuÈn bÞ giÊy mµu cho giê 
Sau xÐ d¸n h×nh ch÷ nhËt , TG
 Ngày soạn: Ngày26 Tháng 8 Năm 2010
 Ngày dạy:Thứ Sáu Ngày27 Tháng 8 Năm 2010 
TIẾNG VIỆT :( T 19-20 ) TẬP VIẾT : BÀI 1,2.
I/ MỤC TIÊU :
- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một..
 - HS viết thành thạo các nét cơ bản.
 - Củng cố kỹ năng viết chữ cái : e, b; bé.
 - Tập kỹ năng nối chữ cái b với , Kỹ năng viết các dấu thanh theo quy trình 
 - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
 HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)
- GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2.Bài mới:(1’) Giới thiệu bài .
 Ghi bảng : Ghi đề bài
HĐ.1:(15’) Quan sát chữ mẫu và viết bảng con “Chữ : e , b ; tiếng bé”
 a) GV đưa ra các nét cơ bản mẫu.
 b) Hướng dẫn viết chữ e, b
- GV đưa mẫu chữ e – Đọc chữ : e
- Phân tích cấu tạo chữ e?
- Viết mẫu chữ e
- GV đưa mẫu chữ b
-Phân tích cấu tạo chữ b ?
- Viết mẫu chữ b
c)/ Hướng dẫn viết từ ứng dụng : bé
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
 - Hỏi : Nêu độ cao các con chữ ?
 Cách đặt dấu thanh ?
- Viết mẫu : bé 
Giải lao giữa tiết
HĐ.2 :(15’)Thực hànhviết vở tập viết
 - GV nêu yêu cầu bài viết.
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
 -Chấm- nhận xét kết quả chấm
4.Hoạt động 4 :(3’) Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học.
-Dặn dò : Về luyện viết ở nhà
-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt 
HSQuan sát
HSviết các nét cơ bản
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con : e
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con : b
-2 HS đọc
2 HS nêu
HS viết bảng con : bé
HS đọc
HS làm theo
HS viết vào vở Tập viết
TỐN: ( T 7 ) CÁC SỐ :1 ,2, 3, 4, 5 . 
I/ MỤC TIÊU :
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
 - Biết đọc, viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
 - Thích đếm số từ 1 đến 5.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Các nhóm 1; 2; 3; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1; 2; 3; 4; 5. Năm tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 ( hoặc 2;3;4;5 chấm tròn)
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’)
- GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật. Cả lớp viết số tương ứng lên bảng con. 2 HS viết bảng lớp.
- GV giơ 1,2,3; 3,2,1 ngón tay. Ba HS nhìn số ngón tay để đọc số ( một, hai, ba; ba, hai, một)
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới.(1’) : Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ.1: (10’): Giới thiệu từng số 4;5
 - Bước 1 : GV hướng dẫn HS qua các nhóm đồ vật
-VD: Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.GVchỉ tranh và nêu ( VD: có 4 ngôi nhà...)
Ghi số 4
- Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng năm
 -Ghi so á 5
 - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5
Chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 5, rồi đọc ngược lại. 
HĐ.2 :(17’) Thực hành
 Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số
GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : ( HS làm bảng con)
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS.
HĐ.3’ :(5’)Trò chơi nhận biết số lượng
 Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng.
GV nhận xét thi đua
HĐ.4(2’) : Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Luyện tập”
- Nhận xét, tuyên dương
Quan sát bức ảnh có một ngôi nhà, có hai ô tô, ba con ngựa
HS nhắc lại : “ Có bốn ngôi nhà”...
-HS viết bảng con số 4
HS quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là 
“ bốn” ( cá nhân – đồng thanh)
-HS viết bảng con số 4
HS quan sát chữ số 5 in, chữ số 5 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là 
“ năm” ( cá nhân – đồng thanh)
-HS viết bảng con số 5
- HS đếm từ 1 đến 5 rồi đọc ngược lại
-HS viết số vào vở
Đọc yêu cầu : Viết số 4,5
HS thực hành viết số
 HS 2 đội mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp nhóm đồ vật với chấm tròn rồi nối chấm tròn với số.
3 HS trả lời.
TƯ NHIÊN XÃ HỘI : ( T 2 ) CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/ MỤC TIÊU :
 -Nhận ra sự thay Đổi của bản thân về số đo chiều cao’cân nặng và sự hiểu biết của bản thân
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Các hình trong bài 2 SGK phóng to . 
HS : Vở bài tập TNXH bài 2.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra : Tiết trước học bài gì ? ( Cơ thể chúng ta)
- Hãy nêu các bộ phận của cơ thể ? ( 2 HS nêu)
- GV nhận xét 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2.Bài mơí:
- Phổ biến trò chơi : “ Vật tay”
 - GV kết luận để giới thiệu 
HĐ.1 : Làm việc với SGK
 Bước 1 :HS hoạt động theo cặp
- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát các hình ở trang 6 SGK và nói với nhau những gì các em quan sát được?
- GV có thể gợi ý một số câu hỏi để HS trả lời.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
Bước 2 : Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì các em quan sát được.
* Kết luận :
Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động ( biết lẫy, biết bò, biết ngồi, biết đi,...) và sự hiểu biết ( biết lạ, biết quen, biết nói,..)
HĐ. 2 Thực hành theo nhóm nhỏ
 - GV chia nhóm.
- Cho Hs đứng áp lưng nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn.
- Tương tự đo tay ai dài hơn, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn.
- Quan sát xem ai béo, ai gầy.
H. các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên có giống nhau không?
* Kết luận :
- Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc không giống nhau.
- Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn hơn.
HĐ. 3 : Vẽ về các bạn trong nhóm
 HS vẽ được các bạn trong nhóm
 Cho HS vẽ 4 bạn trong nhóm
HĐ. 4 : Củng cố , dặn dò
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
- Về nhà hằng ngày các em phải thường xuyên tập thể dục
- Nhận xét tiết học
Chơi trò chơi vật tay theo nhóm
HS làm việc theo từng cặp : Quan sát và trao đổi với nhau nội dung từng hình.
- HS đứng lên nói về những gì mà các em đã quan sát.
- Các nhóm khác bổ sung
- HS theo dõi.
Mỗi nhóm 4 HS chia làm 2 cặp tự quan sát.
-HS tự vẽ theo suy nghĩ của cá nhân.
 SINH HOẠT LỚP : ( T 2 ) SƠ KẾT TUẦN 2
I/ Mơc ®Ých yªu cÇu:
- Cđng cè nỊ nÕp tuÇn 1
- X©y dùng nỊ nÕp tuÇn 2
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
* Ho¹t ®«ng 1: nhËn xÐt tuÇn
* H§ 2: nªu yªu cÇu tiÕt häc
* H§ 3: Tỉng kÕt c¸c ho¹t ®éng tuÇn 1
- Tỉ tr­ëng b¸o c¸o ®iĨm thi ®ua trong tuÇn - líp nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn
- Líp Tr­ëng b¸o c¸o t×nh h×nh cđa c¸c tỉ
- GV chèt - nhËn xÐt chung c¸c mỈt:
. §i häc chuyªn cÇn, kh«ng cã hiƯn t­ỵng v¾ng kh«ng phÐp
. B¶ng tªn, ®ång phơc thùc hiƯn tèt
. Tỉ trùc cÇn ph¶i nh¾c nhë c¸c b¹n vƯ sinh xung quanh lớp học
. Häc tËp: cÇn cè g¾p nhiỊu h¬n, mét sè b¹n kh«ng lµm bµi ë nhµ: 
* Ho¹t ®éng 4: Ph­¬ng h­íng tuÇn 2:
. ỉn ®Þnh mäi nỊ nÕp,gi¸o viªn giao 1 sè viƯc trong tuần
. Gi÷ vƯ sinh c¸ nh©n, vƯ sinh tr­êng líp,thùc hiƯn ®ĩng c¸c néi quy
. LƠ phÐp chµo hái thÇy c«, ng­êi lín tuỉi
. Thùc hiƯn an toµn giao th«ng
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ : GẤP TÚI QUÀ
Mục đích: 
-Biết cách gấp túi đựng quà tặng. 
- Giaos dục ý thức tiết kiệm , sử dụng lại giấy hoa, giấy màu.
- Hạn chế dung túi ni lon.
- luyện kỹ năng cắt dán.
2. Chuẩn bị :
 -Một túi hình trái tim, băng giấy hoa để làm mẫu.
- Mỗi em một tờ lịch cũ.
- Đát sét màu,kéo, hồ gián, thước kè, bút chì.
3. Thực hiện:
 GV
 HS
Hoạt động 1: Động não.
- Em thường tặng quà khi nào?
Hoạt động 2: Quan sát cách làm túi đựng quà tặng.
- GV cho hs xem túi mẫu:
- GVvừa làm mẫu, vừa mêu tả.(sgk)
Hoạt động 3: Tập làm túi.
-GV hướng dẫn lại từng thao tác.
-Chọn bài làm đẹp tuyên dương trước lớp.
Hoạt động 4: Thảo luận.
Hoạt động 5: Hát bài hát mừng sinh nhật
4 . Củng cố: Cho hs nêu racacs quà cĩ thể tặng bạn hay ơng bà . thầy ,cơ bố, mẹ cĩ ý nghĩa.
5. Dặn dị.
HS trả lời: trung thu, sinh nhật,năm mới....
HS quan sát và nhắc lại từng thao tác bằng lời..
- hs sử dụng các đồ dùng để làm.
- hs làm bài.
-Thảo luận theo nhĩm hai người.
-Tất cả hs giơ cao túi trái tim vừa làm, hát bài sinh nhật.
Hs nêu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 CKT BVMT.doc