Giáo án chuẩn kiến thức và kỹ năng - Tuần 30 Khối 4

Giáo án chuẩn kiến thức và kỹ năng - Tuần 30 Khối 4

Môn : TẬP ĐỌC

Tiết : 59

HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT

A/ Mục tiêu :

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.

B/ Đồ dùng dạy học :

- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng.

C/ Hoạt động dạy học :

1/ Kiểm tra bài cũ :

- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi .

=> Trong 2 khổ thơ đầu, trăng được so sánh với những gì ?

=> Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương đất nước như thế nào ?

- GV nhận xét và cho điểm .

2/ Dạy bài mới :

 a) Giới thiệu bài :

 Ma-gien-lăng là một nhà thám hiểm nổi tiếng. Ông cùng đoàn thám hiểm đã đi vòng quanh thế giới trong 1.083 ngày. Điều gì đã xảy ra trong quá trình thám hiểm ? Kết quả thế nào ? Cô cùng các em tìm hiểu bài tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.

 

doc 42 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức và kỹ năng - Tuần 30 Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ ngày 11 tháng 04 đến ngày 16 tháng 04 năm 2010
Thứ 
ngày tháng
TT tiết
Môn 
Ph - môn
Tiết
CT
TỰA BÀI DẠY
SGK
trang
2
11 - 04 - 2010
1
SHCC
30
Chào cờ đầu tuần
2
Tập đọc
59
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
3
Toán
146
Luyện tập chung
153
4
Thể dục
59
Môn thể thao tự chọn
5
Đạo đức
30
Bảo vệ môi trường ( tiết 1 )
3
12 - 04 - 2010
1
LT & câu
59
MRVT : Du lịch – Thám hiểm
2
Khoa học
59
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
3
Toán
147
Tỉ lệ bản đồ
154
4
Chính tả
30
Nhớ – viết : Đường đi Sa Pa
5
Kểchuyện
30
Kể chuyện đã nghe . đã đọc
4
13 - 04 - 2010
1
Tập đọc
60
Dòng sông mặc áo
2
Lịch sử
30
Những chính sách về KT&VH vua QT
3
Toán
148
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
156
4
Aâm nhạc
30
Oân tập 2 bài hát Chú voi . . .
5
Tập L văn
59
Luyện tập quan sát con vật
5
14 - 04 - 2010
1
LT & câu
60
Câu cảm
2
Địa lý
30
Thành phố Huế
3
Toán
149
Ứng dụng tỉ lệ bản đồ ( Tiếp theo )
157
4
Thể dục
60
Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau . . .
5
Kỹ thuật
30
Lắp xe nôi ( Tiết 2 )
6
15 - 04 - 2010
1
Tập L văn
60
Điền vào giấy tờ in sẵn
2
Mỹ thuật
30
Tập nặn tạo dáng. Đề tài tự chọn
3
Toán
150
Thực hành
158
4
Khoa học
60
Nhu cầu không khí của thực vật
5
Sinh HTT
30
Sinh hoạt cuối tuần
7
16 -04- 2010
Sinh hoạt chuyên môn cuối tuần
 Thứ hai ngày 11 tháng 04 năm 2010
Môn : TẬP ĐỌC
Tiết : 59
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
A/ Mục tiêu :
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
B/ Đồ dùng dạy học :
- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng.
C/ Hoạt động dạy học : 
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
=> Trong 2 khổ thơ đầu, trăng được so sánh với những gì ?
=> Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương đất nước như thế nào ?
- GV nhận xét và cho điểm .
2/ Dạy bài mới :
 a) Giới thiệu bài :
 Ma-gien-lăng là một nhà thám hiểm nổi tiếng. Ông cùng đoàn thám hiểm đã đi vòng quanh thế giới trong 1.083 ngày. Điều gì đã xảy ra trong quá trình thám hiểm ? Kết quả thế nào ? Cô cùng các em tìm hiểu bài tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
 b) Luyện đọc :
- GV cho HS đọc nối tiếp.
- GV hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ khó
- Cho HS luyện đọc theo cặp .
- Gọi 1 , 2 em đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm cả bài một lần.
 + Cần đọc với giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi.
 + Nhấn giọng ở các từ ngữ: khám phá, mênh mông, bát ngát, mãi chẳng thấy bờ, ninh nhừ giày, thắt lưng da 
 c) Tìm hiểu bài :
- GV gọi HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi .
=> Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì ?
=> Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường ?
=> Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại như thế nào ?
=> Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào ?
=> Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả 
gì ?
=> Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm.
- Gọi HS nêu nội dung bài .
GV kết Luận : Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn , hi sinh , mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử : khẳng định trái đất hình cầu , phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới .
 d) Đọc diễn cảm :
- GV cho HS đọc nối tiếp.
- GV luyện đọc cho cả lớp đoạn 2 + 3.
- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn vừa luyện.
3/ Củng cố dặn do ø:
=> Qua bài đọc, em thấy mình cần rèn luyện những đức tính gì ?
- GV nhận xét tiết học.
- GV yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc, kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe.
- HS Đọc thuộc lòng bài Trăng ơi  ?
=> Trăng được so sánh với quả chín . Trăng được so sánh với mắt cá .
=> Tác giả rất yêu trăng, yêu cảnh đẹp của quê hương đất nước. Tác giả khẳng định không có nơi nào trăng sáng hơn đất nước em.
-HS lắng nghe.
- 6 HS đọc nối tiếp 6 đoạn (2 lần).
- 1 HS đọc chú giải. 1 HS giải nghĩa từ.
- Từng cặp HS luyện đọc. 
- 1 HS đọc cả bài.
- HS lắng nghe .
- HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi .
=> Cuộc thám hiểm có nhiệm vụ khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
=> Cạn thức ăn, hết nước uống, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển, phải giao tranh với thổ dân.
=> Đoàn thám hiểm mất 4 chiếc thuyền, gần 200 người bỏ mạng dọc đường, trong đó có Ma-gien-lăng, chỉ còn một chiếc thuyền với 18 thuỷ thủ sống sót.
=> Đoàn thám hiểm đã khẳng định được trái đất hình cầu, đã phát hiện được Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới.
=> Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám vượt mọi khó khăn để đạt được mục đích đặt ra 
=> Cần rèn luyện tính ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng cảm biết vượt khó khăn.
- HS nêu cá nhân .
- 3 HS đọc nối và cả lớp ghi vào vở .
- HS đọc nối từng đoạn .
- HS luyện đọc .
- HS thi đọc cá nhân trước lớp .
=> Cần rèn luyện tính ham học hỏi, ham hiểu biết, dũng cảm biết vượt khó khăn.
- HS lắng nghe .
- HS về nhà thực hiện .
Rút kinh nghiệm : 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn : TOÁN
Tiết : 146
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu :
 - Thực hiện được các phép tính về phân số. ( BT 1 , 2 , 3 )
 - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
 - Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.
B/ Đồ dùng dạy học :
 - Viết sẳn bài tập lên bản .
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 145.
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
2/ Dạy bài mới :
 a) Giới thiệu bài :
-Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về các phép tính của phân số, giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) vả tỉ số của hai số đó.
 b) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
a) + = + = + = 
b) + = + = + = 
c) x = = = = 
- GV chữa bài trên bảng lớp sau đó hỏi HS về:
=> Cách thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số ?
=> Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ?
- GV nhận xét và cho điểm HS. 
Bài 2 : 
- GV gọi HS đọc đề bài.
=> Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.
- Hướng dẫn HS tóm tắt bài toán .
Tóm tắt
 cm DT = ?
 18 cm
- GV chữa bài, có thể hỏi thêm HS về cách tính giá trị phân số của một số.
Bài 3 :
- GV Yêu cầu HS đọc đề toán và hướng dẫn khai thác đề bài .
=> Bài toán thuộc dạng toán gì ?
=> Nêu các bước giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- GV nhận xét và hướng dẫn HS tóm tắt bài toán .
- Yêu cầu HS làm bài. 
Tóm tắt 
Búp bê 63 đồ
Ô tô chơi
 ? ô tô
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4 : ( Không bắt buộc – HS khá giỏi )
- GV Yêu cầu HS đọc đề toán và hướng dẫn HS tóm tắt và giải bài toán .
Tóm tắt 
 ? tuổi
T con 35 tuổi
T bố
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5 : ( Không bắt buộc – HS khá giỏi )
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nêu kết quả .
- GV chữa bài và cho điểm HS.
3/ Củng cố dặn dò :
- GV tổng kết giờ học.Dặn dò HS về nhà ôn tập .+ Khái niệm ban đầu về phân số, so sánh phân số, các phép tính về phân số.+ Quan hệ của một số đơn vị đo thời gian.
 + Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
d) : = x = = = 
e) + : = + x = + =
 + = + = + == 
- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV, sau đó trả lời câu hỏi:
=> Phép cộng , trừ không cùng mẫu số phải qui đồng . Phép nhân tử nhân tử,mẫu nhân mẫu . Phép chia lấy phân số thứ nhân với phân số thứ hai đảo ngược .
=> Thực hiện nhân chia trước cộng trừ sau( bài toán e chia trước cộng sau )
-1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm trong SGK.
=> Ta lấy đáy nhân với chiều cao cùng đon vị đo , cả lớp theo dõi và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Chiều cao của hình bình hành là:
18 Í = 10 ( cm )
Diện tích của hình bình hành là:
18 Í 10 = 180 ( cm2 )
 Đáp số: 180 cm2
- HS nhận xét bổ sung ghi vào vơ ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn : KHOA HỌC
TIẾT : 60
NHU CẦU KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
A/ Mục tiêu : 
 - Biết được mỗi loại thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí khác nhau.
B/ Đồ dùng dạy học :
 - Hình minh hoạ trang 120, 121 SGK.
 - GV mang đến lớp cây số 2 ở bài 57.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên trả lời câu hỏi:
=> Tại sao khi trồng người ta phải bón thêm phân cho cây ?
=> Thực vật cần các loại khoáng chất nào? Nhu cầu về mỗi loại khoáng chất của thực vật giống nhau không ?
- GV nhận xét, cho điểm.
2/ Dạy bài mới :
 a) Giới thiệu bài : Nêu MĐYC tiết học .
Hoạt động 1: Vai trò của không khí trong quá trình trao đổi khí của thực vật
-Hỏi:
=> Không khí gồm những thành phần nào ?
=>Những khí nào quan trọng đối với thực 
vật ?
-Yêu cầu : Quan sát hình minh hoạ trang 120, 121, SGK và trả lời câu hỏi. GV ghi nhanh câu hỏi định hướng lên bảng.
1). Quá trình quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện nào ?
2). Bộ phận nào của cây chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp
3). Trong quá trình quang hợp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì ?
4). Quá trình hô hấp diễn ra khi nào ?
5). Bộ phận nào của cây chủ yếu thực hiện quá trình hô hấp ?
6). Trong quá trình hô hấp, thực vật hút khí gì và thải ra khí gì ?
7). Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong hai quá trình trên ngừng hoạt động ?
- GV gọi HS trình bày.
- GV theo dõi, nhận xét, khen ngợi những HS hiểu bài, trình bày mạch lạc, khoa học.
-Hỏi:
=> Không khí có vai trò như thế nào đối với thực vật ?
=> Những thành phần nào của không khí cần cho đời sống của thực vật ? Chúng có vai trò gì ?
Hoạt động 2: Ứng dụng nhu cầu không khí của thực vật trong trồng trọt
-Hỏi:
=> Thực vật “ăn” gì để sống ? Nhờ đâu thực vật thực hiện được việc ăn để duy trì sự sống ?
-Thực vật không có cơ quan tiêu hoá như người và động vật nhưng chúng vẫn phải thực hiện quá trình trao đổi chất: “ăn”, “uống”, “thải ra”. Khí các-bô-níc có trong không khí được lá cây hấp thụ, nước và các chất khoáng cần thiết trong đất được rễ cây hút lên. Thực vật thực hiện được khả năng kì diệu đó là nhờ chất diệp lục có trong lá cây. Trong lá cây có chứa chất diệp lục nên thực vật có thể sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt Trời để tạo chất bột đường từ khí các-bô-níc và nước để nuôi dưỡng cơ thể.
=> Em hãy cho biết trong trồng trọt con người đã ứng dụng nhu cầu về khí các-bô-níc, khí ô-xi của thực vật như thế nào ?
- Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết trang 121, SGK.
-Thực vật không có cơ quan hố hấp riêng, tất cả các bộ phận của cây điều tham gia vào quá trình hố hấp, đặc biệt quan trọng là rễ và lá cây. Để cây có đủ ô-xi giúp quá trình hố hấp tốt, đất trồng phải tơi, xốp, thoáng. Người ta đã phát hiện khí các-bô-níc có trong không khí chỉ đủ cho cây phát triển bình thường và nếu tăng lượng khí các-bô-níc lên gấp đôi thì cây trồng sẽ cho năng suất cao hơn. Ứng dụng điều đó người ta đã áp dụng những biện pháp như: bón phân xanh hoặc ohân chuồng đã ủ kĩ cho cây. Các loại phân hữu cơ này ngoài việc làm cho đất thêm tốt, cung cấp đủ các chất khoáng chất mùn cho cây mà khi phân huỷ các loại phân này còn thải ra nhiều khí các-bô-níc giúp cây quang hợp. Nhưng nếu lượng khí các-bô-níc tăng cao hơn nữa, cây trồng sẽ chết.
3/ Củng cố dặn dò :
-Hỏi:
=> Tại sao ban ngày khi đứng dưới tán lá của cây ta thấy mát mẻ ?
=> Tại sao vào ban đêm ta không để nhiều hoa, cây cảnh trong phòng ngủ ?
=> Lượng khí các-bô-níc trong thành phố đông dân, khu công nghiệp nhiều hơn mức cho phép ? Giải pháp nào có hiệu quả nhất cho vấn đề này ?
- Nhận xét tiết học.
- Về vẽ lại sơ đồ sự trao đổi khí ở thực vật.
-HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.
=> Nhằm cung cấp cho cây đủ các chất khoáng cần thiết .
=> Chất khoáng như : ni-tơ ; ka-li ; phốt pho . . . nhu cầu rất khác nhau .
- HS nhận xét bổ sung .
- Trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
=> Không khí gồm hai thành phần chính là khí ô-xi và khí ni-tơ. Ngoài ra, trong không khí còn chứa khí cac-bô-níc.
=>Khí ô-xi và khí các-bô-níc rất quan trọng đối với thực vật.
- HS quan sát và trả lời :
1). Khi có ánh sáng Mặt Trời.
2). Lá cây là bộ phận chủ yếu.
3). Hút khí các-bô-níc và thải ra khí ô-xi.
4). Diễn ra suốt ngày và đêm.
5). Lá cây là bộ phận chủ yếu.
6). Thực vật hút khí ô-xi, thải ra khí các –bô-níc và hơi nước.
7). Nếu quá trình quang hợp hay hô hấp của thực vật ngừng hoạt động thì thực vật sẽ chết.
- 2 HS lên bảng vừa trình bày vừa chỉ vào tranh minh hoạ cho từng quá trình trao đổi khí trong quang hợp, hô hấp.
- HS lắng nghe.
-HS trả lời:
=> Không khí giúp cho thực vật quang hợp và hô hấp.
=> Khí ô-xi có trong không khí cần cho quá trình hô hấp của thực vật. Khí các-bô-nic có trong không khí cần cho quá trình quang hợp của thực vật. Nếu thiếu khí ô-xi hoặc các-bô-níc thực vật sẽ chết.
=> Phát biểu theo ý kiến của mình.
-Lắng nghe.
- Suy nghĩ, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi:
=> Muốn cho cây trồng đạt năng suất cao hơn thì tăng lượng khí các-bô-níc lên gấp đôi.
+Bón phân xanh, phân chuồng cho cây vì khi các loại phân này phân huỷ thải ra nhiều khí các-bô-níc.
+Trồng nhiều cây xanh để điều hoà không khí, tạo ra nhiều khí ô-xi giúp bầu không khí trong lành cho người và động vật hô hấp.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.
-HS trả lời:
=> Vì lúc ấy dưới ánh sáng Mặt Trời cây đang thực hiện quá trình quang hợp.Lượng khí ô-xi và hơi nước từ lá cây thoát ra làm cho không khí mát mẻ.
=> Vì lúc ấy cây đang thực hiện quá trình hô hấp, cây sẽ hút hết lượng khí ô-xi có trong phòng và thải ra nhiều khí các-bô-níc làm cho không khí ngột ngạt và ta sẽ bị mệt.
=>Để đảm bảo sức khoẻ cho con người và động vật thì giải pháp có hiệu quả nhất là trồng cây xanh.
Rút kinh nghiệm : 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mẫu :
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
/ Em cùng mẹ đến chơi nhà họ hàng ở tỉnh khác và ở lại đó vài ngày . Mẹ em bảo : “ Con hãy giúp mẹ điền vào phiếu khai báo tạm trú.” Em hãy làm giúp mẹ theo mẫu dưới đây :
Địa chỉ Họ và tên chủ hộ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm khai báo tạm trú,tạm vắng số . . . . . . . phường, xã . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Quận , huyện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Thành phố , tỉnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
PHIẾU KHAI BÁO TẠM TRÚ , TẠM VẮNG
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh ngày : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Nghề nghiệp và nơi làm việc : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
CMND số : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tạm trú , tạm vắng từ ngày : . . . . . . . . . . . . . . . . . đến ngày : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ở đâu đến hoặc đi đâu : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lý do : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Quan hệ với chủ hộ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày . . . . . . . . . . . . . .tháng . . . . . . . . . . . . .năm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cán bộ đăng ký Chủ hộ
( Kí , ghi rõ họ , tên ) ( Hoặc người trình báo )

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 4 TUAN 30 CKTKN Hien.doc