Giáo án chuẩn KTKN - Tuần 16 Lớp 4

Giáo án chuẩn KTKN - Tuần 16 Lớp 4

Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:

 -KT : Luyện tập về phép chia cho số có hai chữ số .

-KN :Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .Giải các bài toán có lời văn.

-TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác.

II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :

1.Giới thiệu bài,ghi đề

2. Hướng dẫn luyện tập

Bài 1(dòng 1,2 ): Đặt tính rồi tính .

-Y.cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung

 -Nh.xét, điểm

Bài 2: Y/cầu hs- tb

-Hướng dẫn phântích,tóm tắt :

 25 viên gạch : 1m2

 1050 viên gạch: m2?

 -Nhận xét, điểm

 

doc 20 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn KTKN - Tuần 16 Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 16
Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 -KT : Luyện tập về phép chia cho số có hai chữ số .
-KN :Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .Giải các bài toán có lời văn.
-TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác.
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài,ghi đề
2. Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1(dòng 1,2 ): Đặt tính rồi tính .
-Y.cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, điểm
Bài 2: Y/cầu hs- tb
-Hướng dẫn phântích,tóm tắt : 
 25 viên gạch : 1m2
 1050 viên gạch: m2?
 -Nhận xét, điểm
Bài 3: Y/cầu hs- tb
-Hướng dẫn các bước giải.
-Tính tổng số sản phẩm của đội làm trong 3 tháng .
-Tính sản phẩm TB mỗi người làm.
Bài 4: Sai ở đâu? –Y/cầu hs
-Hướng dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nhận xét, điểm
- Hỏi +củng cố đặt tính, tính, 
Dặn dò: Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương .
- HS theo dõi.
-HS nêu y/c + cách tính : Tính từ trái sang phải.- TB
 -Vài hs làm bảng-lớp vở.
*HSkhá, giỏi làm thêm dòng 3
-Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
-Đọc đề, ph.tích bài toán.
-1hs làm bảng- lớp vở + nhận xét.
 Giải:
Số mét vuông nền nhà látđược là:
 1050 : 25 = 42 (m2 )
 Đáp số:42 (m2 )
*HSkhá, giỏi làm thêm BT3, 4
-Đọc đề, ph.tích bài toán
-Vài hs làm bảng- lớp vở - K
- Nhận xét, bổ sung
-Đọc đề, đặt tính và tính+so sánh , phát hiện chỗ sai
a,Sai ở lần chia thứ 2; 564:67=7 (dư 95>67) kết quả phép chia sai.
b,Sai ở số dư cuối cùng của phép chia 47 dư bằng 17
-Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
Tập đọc
 Kéo co 
 I. Mục tiêu: 
1. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ. Đọc trôi chảy được toàn bài, ngắt, nghĩ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng từ gợi tả, gợi cảm. Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung.
2. Hiểu từ ngữ mới trong bài . 
Hiểu nội dung bài: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ. Tục kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau.
 II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh minh hoạ trong bài đọc .
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ: Gọi 3HS đọc nối tiếp bài: "Tuổi ngựa"và trả lời câu hỏi theo nội dung bài.- K
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài học: GV giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
 HĐ 1: Luyện đọc. 
* Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS.
* Gọi HS đọc chú giải.- TB
* Gọi HS đọc toàn bài.- G
* GV đọc mẫu, chú ý cách đọc. 
HĐ 2: Tìm hiểu bài: 
- Gọi 2 HS đọc đoạn1, trao đổi và trả lời câu hỏi:
* Phần đầu bài văn giới thiệu với ta điều gì ?- TB
* Em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?- K
- GV ghi ý chính đoạn 1.
- Đoạn 2, 3 hướng dẫn tương tự.
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Nội dung chính của bài tập đọc này là gì?- TB
- GV ghi ý chính của câu chuyện .
HĐ 3: Đọc diễn cảm. 
- Gọi HS đọc từng đoạn, hướng dẫn HS đọc đúng giọng của bài văn 
- GV dán đoạn văn cần luyện đọc.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm..
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài.
-Hỏi: Trò chơi kéo co có gì vui ?- K
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- HS quan sát và nghe giới thiệu bài
- HS lắng nghe
- HS đọc nối tiếp nhau đọc bài.
- HS đọc chú giải
- 3 HS đọc thành tiếng theo cặp .
- 2 HS đọc cả bài 
- 2HS đọc thành tiếng.Cả lớp đọc thầm và tiếp nối nhau trả lờicâu hỏi.
- HS nhắc lại ý chính.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS trả lời và nội dung bài.
- 2HS nhắc lại
- HS đọc thành tiếng tiếp nối
+4 HS nối tiếp đọc đoạn.
- 2HS ngồi cùng bàn luyện đọc
 - HS đọc diễn cảm đoạn văn .
Đạo đức
Yêu lao động
I. Mục tiêu:
- Học xong bài này, học sinh có khả năng:
1. Bước đầu biết giá trị của lao động
2. Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trưởng, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân.
3. Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ, VBT
III. Hoạt động và dạy học:
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra: Gọi học sinh nêu ghi nhớ.- TB
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B. Bài mới: Nêu nhiệm vụ tiết học.
Hoạt động1: Đọc truyện.
 Một ngày của Pê-chi-a
1. Giáo viên đọc lần 1
Gọi 1 em đọc lại lần 2- K
2. Giáo viên cho lớp thảo luận nhóm 3 yêu cầu hỏi ở SGK.
- Giáo viên kết luận.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (BT2)
-Giáo viên chia nhóm và nêu yêu cầu nhóm làm việc
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày- K
Giáo viên kết luận các biểu hiện của yêu lao động, lười lao động.
Hoạt động 3: Đóng vai (BT2, SGK)
Giáo viên chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai 1 tình huống.
Giáo viên nhận xét và kết luận
C. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên yêu cầu 1 đến 2 học sinh đọc ghi nhớ trong SGK.- TB
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị các bài tập còn lại
Học sinh thực hiện yêu cầu.
Lắng nghe
1 em đọc bài - TB
Các nhóm thảo luận 
Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét, góp ý. 
Các nhóm nhận nhiệm vụ 
Các nhóm thảo luận 
Đại diện nhóm trình bày 
Các nhóm thảo luận 
Một số em lên đóng vai - TB
Lớp nhận xét, bổ sung 
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Toán
Thương có chữ số 0
I. Mục tiêu: 
 Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. 
II. đồ dùng dạy- học: 
 Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ : KT bài làm ở nhà của HS
+ GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài và ghi mục bài lên bảng. 
HĐ2: a) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. 9450 : 35 
- GV viết lên bảng phép tính trên yêu cầu HS đặt tính rồi tính.- TB
- GV hướng dẫn HS lại cách đặt tính và tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay là phép chia có dư?- K
b) Trường hợp có chữ số 0 ở hàng chục của thương. 
- GV nêu phép tính: 2448 : 24, yêu cầu HS đặt tính và tính. GV theo dõi HS làm.
- GV hướng dẫn lại cách đặt tính và thực hiện phép tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 2448 : 24 là phép chia hết hay là phép chia có dư?- G
 HĐ3: Thực hành
Bài1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?- TB
- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính, trình bày
- GV nhận xét cho điểm.
Bài2: Gọi 1HS đọc đề bài- TB
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
- Gọi HS lên bảng làm- K
- GV theo dõi, chấm chữa bài
Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu nội dung bài tập và tự làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài
3)Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau. 
- 1HS lên trình bày. Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS đọc lại mục bài.
HS làm vào nháp
1 HS lên bảng làm
- HS theo dõi
- HS nói cách thực hiện tính lại phép chia trên
- HS thực hiện vào nháp, 1HS trình bày.
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu đề bài, 1HS làm ở bảng phụ. Cả lớp làm vào VBT,
- HS đọc và làm,1 em lên bảng trình bày. 
HS làm bài vào vở.
- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm
HS về làm bài tập trong sGK
Chính tả (Nghe - viết)
Kéo co
I. Mục tiêu:
 1. Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ: Hội làng Hữu Trấpđến chuyển bại thành thắng trong bài Kéo co
 2. Tìm và viết đúng các từ ngữ theo nghĩa cho trước có âm đầu r/ d/ gi hoặc vần ât/ âc.
 II. Đồ dùng dạy học: - Một số đồ chơi phục vụ cho BT 2, 3.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ. GV gọi 1 HS đọc cho 3HS viết: trốn tìm, nơi chốn, thả diều, ngật ngưỡng- TB
 GV nhận xét, cho điểm.
B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. Giới thiệu bài chính tả Nghe - viết: Kéo co
2. Hướng dẫn HS nghe- viết.
HĐ1: Tìm hiểu đoạn chính tả
- Gọi HS đọc đoạn văn. - K
GV hỏi: Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp có gì đặc biệt?- TB
HĐ 2: Hướng dẫn HS viết từ khó.
Cho HS đọc thầm lại đoạn văn , nhắc HS chú ý tìm các từ hay viết sai, dễ lẫn. 
- Giáo viên nhận xét.
HĐ 3 Viết chính tả.
- GV đọc bài cho HS viết
HĐ4: Thu và chấm , chữa bài
- GV chấm một số bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
- GV cho HS làm bài tập 2 ở vở bài tập 
- GV nhận xét, cho điểm
C/ Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 3HS lên viết bảng.
- Cả lớp viết vào vở nháp.
- Học sinh lắng nghe.
- 2 HS đọc thành tiếng
- HS trả lời.
- HS tìm và viết từ khó vào nháp.
 HS đọc từ khó 
- HS viết vào vở.
- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.
-HS tìm và ghi vào bảng nhóm, trình bày.
- Cả lớp làm vào vở
- Lớp nhận xét
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
I. Mục tiêu: 
1. Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người 
2. Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm .
Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
 - 1 số tờ phiếu to kẻ bảng để làm bài tập 1. Một số tờ để học sinh làm bài tập 2 
 - Tranh ảnh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò cò. 
III. Hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
Gọi học sinh làm bài tập III 1, 2 - TB
GV nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới: 
1. GV giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài.- TB
- Giáo viên yêu cầu các nhóm làm bài.
nhóm nào làm xong trước dán lên bảng lớp. 
- GV và học sinh nói cách chơi 1 số trò chơi các em có thể chưa biết 
 Bài 2: Yêu cầu đọc yêu cầu bài.- TB
 - Yêu câu học sinh làm bài. 
- GV chốt lời giảng đúng. 
Bài 3: Yêu cầu đọc yêu cầu bài.- TB
- Yêu cầu Học sinh làm bài. - K
- Yêu cầu trình bày. 
- GV chốt nhận xét, ghi điểm 
- Gọi học sinh đọc các câu thành ngữ, tục ngữ.
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học 
- Dặn làm lại bài còn sai ở nhà 
- Học sinh làm bài 
- Nhận xét, bổ sung 
- HS lắng nghe 
- 1 em đọc thành tiếng 
- Các nhóm làm bài tập vào phiếu. Đại diện các nhóm trình bày 
- 1 em đọc thành tiếng.
- Học sinh làm bài cá nhân. 
- 3 em làm thi ở phiếu. 
- Học sinh nhận xét và đọc bài. 
- Học sinh làm bài. 
- Học sinh nối tiếp nhau nói lời khuyên bạn .
Em sẽ nói: 
 - Cậu xuống ngay đi: đứng có" chơi với lửa "thế !
- "Chơi dao có ngày đứt tay" đấy.
Câu xuống đi.
Học sinh nhận xét 
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục tiêu.
1/ Rèn kỉ năng nói 
- Học sinh chọn được câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của các bạn xung quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu c ... nh:
- Cả lớp đọc thầm.
- Làm thí nghiệm: ( Gv giúp đỡ hs làm thí nghiệm.)
- Các nhóm làm thí nghiệm như gợi ý sgk.
- Hs giải thích hiện tượng:
? Tại sao khi nến tắt, nước lại dâng vào trong cốc?- K
- Phần không khí mất đi chính là chất duy trì sự cháy, đó là ô-xi.
- Sự cháy làm mất đi một phần không khí ở trong cốc và nước tràn vào cốc chiếm chỗ phần không khí bị mất đi.
? Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy không ? Vì sao em biết?- G
- Không vì nến bị tắt.
- Gv làm lại thí nghiệm và hỏi hs:
Không khí gồm mấy thành phần chính ?- TB
- Người ta đã chứng minh được rằng thể tích khí ni-tơ gấp 4 lần thể tích khí ô-xi trong không khí. 
* Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/66.
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số thành phần khác của không khí.
- 2 thành phần chính:
+ Thành phần duy trì sự cháy có trong không khí là ô-xi.
+ Thành phần không duy trì sự cháy có trong không khí là khí ni-tơ.
- Tổ chức hs quan sát lọ nước vôi trong:
- Cả lớp qs thấy lọ nước vôi trong.
- Bơm không khí vào lọ nước vôi trong; 
- Nước vôi vẩn đục.
? Giải thích hiện tượng?- G
- Hs trả lời dựa vào mục bạn cần biết /67.
- Gv giải thích thêm: Trong không khí còn có hơi nước; ví dụ hôm trời nồm...
- Gv yc hs làm thí nghiệm: 
* Kết luận: Không khí gồm 2 thành phần chính là ô-xi và ni-tơ. Ngoài ra còn chứa khí các-bô-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn,...
Hoạt động nối tiếp:
- Đọc mục bạn cần biết sgk/66, 67.
- Học thuộc bài và chuẩn bị bài ôn tập.
- Khép cửa để 1 lỗ nhỏ cho tia nắng lọt vào, nhìn rõ những hạt bụi.
Địa lý:
Thủ đô Hà Nội
I. Mục tiêu:
Nờu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội: 
 + Thành phố lớn ở trung tõm đồng bằng Bắc Bộ. 
 + Hà Nội là trung tõm chớnh trị, văn húa, khoa học và kinh tế lớn nhất của đất nước. 
Chỉ được thủ đụ Hà Nội trờn bản đồ ( lược đồ ). 
II.Đồ dùng dạy học.
	- Bản đồ hành chính, bản đồ giao thông Việt Nam ( TBDH).
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động daỵ
Hoạt động học
Hoạt động1: Củng cố về hoạt động SX của người dân ĐBBB:
- 2 hs trả lời.
 Hoạt động 2: Hà Nội - thành phố lớn ở trung tâm ĐBBB.
- Tổ chức cho hs quan sát bản đồ hành chính VN.
- Cả lớp quan sát.
* Kết luận: HN là thủ đô của cả nớc. Từ HN có thể đến nơi khác bằng nhiều phương tiện khác nhau. HN được coi là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
Hoạt động3: HN- thành phố cổ đang ngày càng phát triển:
- ôtô, xe lửa, tàu thuỷ.
- Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm:
- Thảo luận nhóm 2.
? Khu phố cổ có đặc điểm gì?( ở đâu, tên, nhà cửa, đường phố)- TB
- Kết hợp quan sát tranh...
- Phố cổ HN: Hàng Bông, Hàng Gai, Hàng Đào, Hàng Đường, Hàng Mã,
- - Nhà cửa: Nhà thấp, mái ngói, kiến trúc cửa kính.
- Đường phố: nhỏ, chật hẹp, yên tĩnh.
Hoạt động 3: HN - Trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả nước.
- Trung tâm chính trị:
- Là nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao cấp.
- HN- Trung tâm kinh tế lớn:
- Nhiều nhà máy, trung tâm thương mại, siêu thị, chợ lớn, ngân hàng, bưu điện.
- HN- trung tâm văn hoá, khoa học:
- trường ĐH đầu tiên Văn Miếu Quốc tử Giám; nhiều viện nghiên cứu, trường ĐH, bảo tàng, thư viện, nhiều danh lam thắng cảnh.
? Kể tên một số trường ĐH, viện bảo tàng...ở HN?- TB
- Bảo tàng quân đội; lịch sử; dân tộc học; Thư viện quốc gia.
- ĐH quốc gia HN; ĐH sư phạm HN; viện toán học...
Hoạt động nối tiếp:
- Đọc nội dung ghi nhớ của bài.
 - Nx tiết học. Chuẩn bị sưu tầm tranh ảnh về Hải Phòng học bài 16. 
- 2 Hs đọc.
Luyện từ và câu
Câu kể
I. Mục tiêu.
1. Học sinh hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. 
2. Biết tìm câu kể trong đoạn văn, biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến. 
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học. 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
GV kiểm tra 2 học sinh làm lại bài tập (tiết LTVC – MRVT: Đồ chơi, Trò chơi) mỗi em làm một bài. - TB
GV nhận xét, ghi điểm. 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ học tập 
2. Phần nhận xét
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - TB
Yêu cầu đọc bài để làm bài 
GV nhận xét, chốt lại 
Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài - K
Yêu cầu đọc lần lượt từng câu xem những câu đó dùng làm gì ? - TB
Giáo viên chốt lại ý đúng
Bài 3: Gọi 1 em đọc yêu cầu - TB
Học sinh làm bài 
GV chốt lại lời giảng đúng
3. Ghi nhớ
Gọi 3, 4 em đọc ghi nhớ ở SGK.
4. Phần luyện tập 
Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu bài 
Thảo luận nhóm 
Đại diện nhóm trình bày kết quả 
GV chốt lời giảng đúng. 
Bài 2: Yêu cầu đọc yêu cầu bài- TB 
Yêu cầu 1 em làm mẫu - K
Yêu cầu trình bày 
5. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học 
Dặn về nhà hoàn chỉnh bài vào vở 
1 em làm bài tập 2
1 em làm bài tập 3
Lắng nghe
Học sinh đọc thành tiếng 
Học sinh làm bài.
Phát biểu ý kiến 
Học sinh đọc thành tiếng 
Học sinh trình bày ý kiến 
Nhận xét, bổ sung 
Phát biểu ý kiến 
Học sinh đọc thành tiếng 
1 em đọc thành tiếng. 
Thảo luận nhóm đôi. 
Học sinh trình bày. 
Nhận xét, bổ sung. 
1 em đọc thành tiếng. 
Học sinh khá làm mẫu bài. 
Học sinh nối tiếp nhau trình bày. 
Nhận xét, bổ sung.
Lắng nghe. 
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu. 
Giúp học sinh rèn kỉ năng 
- Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số 
- Giải bài toán có lời văn 
- Chia một số cho 1 tích 
II. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động học
Hoạt động dạy
A. Kiểm tra: 
- Gọi học sinh đặt tính và tính 
3867 : 120 6720 : 120
- Giáo viện nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới: Nêu nhiệm vụ học tập 
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.- K
Học sinh đặt tính rồi tính 
Yêu cầu nhận xétvà yêu cầu học sinh yếu nhắc lại cách thực hiện. - G
Bài 2: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài - TB
Yêu cầu tóm tắt rồi giải.
GV nhận xét, ghi điểm. 
Bài 3: Gọi 1 em đọc yêu cầu bài -TB
Học sinh ôn lại quy tắc một số chia cho một tích 
Yêu cầu học sinh làm bài theo các cách khác nhau.
Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
C. Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học 
Dặn chuẩn bị tiết sau 
Học sinh 2 em đặt tính và tính. 
Nhận xét, bổ sung 
1 em đọc thành tiếng. 
Học sinh làm ở bảng cả lớp VBT.
Chữa bài trước lớp. 
1 em đọc thành tiếng.
1 em làm ở bảng phụ, cả lớp làm vào VBT. 
Nhận xét, bổ sung 
1 em đọc thành tiếng 
1 em làm bảng phụ cả lớp VBT 
Vài em nêu lại quy tắc 
C1: 2205 : (35 x 7) = 2205 : 245 = 9
C2: 2205 : (35 x 7) = 2205: 35: 7 
 = 63: 7 = 9
C3: 2205 : (35 x 7) = 2205: 7: 35
 = 315: 35 
 = 9
******************************************
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tập làm văn
Luyện tập miêu tả đồ vật
I. Mục tiêu: 
Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn tuần 15, học sinh viết được một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: Mở bài- Thân bài- Kết luận 
II. Đồ dùng dạy học:
Dàn ý bài văn tả đồ chơi mỗi học sinh đều có .
III. Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
Gọi 1 em đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc lễ hội ở quê em. - G
GV nhận xét, ghi điểm 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Nêu nhiệm vụ học tập 
2. Hướng dẫn học sinh làm bài 
HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu đề 
- Gọi học sinh đọc đề bài - TB
- Gọi học sinh đọc gơi ý ở sgk 
- Yêu cầu đọc lại dàn ý 
HĐ2: HD xây dựng kết cấu 3 phần của 1 bài 
- Chọn cách mở bài trực tiếp hay gián tiếp 
- Viết từng đoạn thân bài (mở đoạn – thân đoạn – kết đoạn) 
Yêu cầu 2 học sinh khá nói thân bài của mình - K
- Chọn cách kết bài 
+ Kết bài mở rộng 
+ Kết bài không mở rộng 
HĐ3: Học sinh viết bài - TB
Yêu cầu làm bài vào vở
C. Củng cố dặn dò 
GV thu bài, kiểm tra số lượng 
Nhận xét tiết học 
Dặn những em chưa làm hoàn thành về nhà viết lại 
Học sinh trình bày bài đã làm ở nhà 
Lắng nghe
1 em đọc đề bài 
4 em đọc nối tiếp nhau 
Đọc lại dàn ý đã chuản bị 
Học sinh đọc lại mẫu 
Học sinh trình bày mở bài của mình 
Học sinh trình bày 
Học sinh trình bày. 
Học sinh làm bài.
Lắng nghe. 
Toán :
Chia cho số có 3 chữ số .(tiếp theo ).
 I. Mục tiêu: 
-KT : Hiểu cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3chữ số.
-KN : Biêt thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số(chia hết, chia có dư)
-TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra: Bài tập BT1
- Nhận xét, ghi điểm .
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi đè.
2.H.dẫn thực hiện phép chia.
a) Trường hợp chia hết.
 41535 :195 = ?
GV giúp HS ước lượng:
415;195=?( 400:200 được 2).
583:195= ?(600:200 được 3) .
b) Trường hợp chia có dư.
80120 : 245 = ?
3. Thực hành :
 Bài 1: Đặt tính rồi tính :
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
Bài 2b: Tìm x.
 -Hỏi tên gọi x, cách tìm x
- Y/cầu hs + Nh.xét, điểm
* Y/cầuHS khá, giỏi làm thêm BT3
Bài 3: Tóm tắt.
 305 ngày : 49410 sản phẩm.
 1 ngày : . sản phẩm ?
4 - Dặn dò: Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học, biểu dương 
-Vai hs làm bảng- lớp nháp- TB
Lớp nhận xét.
- HS theo dõi .
- HS đặt tính rồi tính tương tự tiết trước.
41535 195
0253 213
 0585
 000
-HS thực hiện tương tự 
80 120 245
0 662 327
 1720
 007
-2hs làm bảng- lớp vở 
 -Nh.xét, bổ sung + chữa bài
-Đọc đề, nêu tên gọi x, cách tìm x
-1 hs làm bảng- lớp vở 
*HS khá, giỏi làm thêm BT2a
a) x x 405 = 86265.
x = 86265: 405 ; x = 213
-Nh.xét, bổ sung + chữa bài
*HS khá, giỏi làm thêm BT3
 Bài giải:
Trungbình mỗi ngày nhà máy sản xuất là:
 49410 : 305 = 162(sp)
	 ĐS: 162 sản phẩm
- Theo dõi , thực hiện.
-Theo dõi, biểu dương
SINH HOAẽT LễÙP TUAÀN 16
I)MUẽC TIEÂU:
-ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua ,ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn ủeỏn.
-Reứn kyừ naờng sinh hoaùt taọp theồ.
-GDHS yự thửực toồ chửực kổ luaọt ,tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II)CHUAÅN Bề:Noọi dung sinh hoaùt
III)CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC:
1)ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua:
a)Haùnh kieồm:
-Caực em coự tử tửụỷng ủaùo ủửực toỏt.
-ẹi hoùc chuyeõn caàn ,bieỏt giuựp ủụừ baùn beứ.
b)Hoùc taọp:
-Caực em coự yự thửực hoùc taọp toỏt,hoaứn thaứnh baứi trửụực khi ủeỏn lụựp.
-Truy baứi 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt
-Moọt soỏ em coự tieỏn boọ chửừ vieỏt 
- Thửùc hieọn toỏt sao chieỏn coõng
c)Caực hoaùt ủoọng khaực:
-Tham gia sinh hoaùt ủoọi , ủoùc saựch thử vieọn, reứn keồ chuyeọn ủeồ thi 
2)Keỏ hoaùch tuaàn 17
-Duy trỡ toỏt neà neỏp qui ủũnh cuỷa trửụứng ,lụựp.
-thửùc hieọn toỏt “ẹoõi baùn hoùc taọp”ủeồ giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏnboọ.
- Reứn thi keồ chuyeọn
IV)CUÛNG COÁ-DAậN DOỉ:
-Chuaồn bũ baứi vụỷ thửự hai ủi hoùc
-Luyeọn taọp keồ chuyeọn
Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 TUAN 16CKTKN.doc