Giáo án dạy Lớp 2 - Tuần 2

Giáo án dạy Lớp 2 - Tuần 2

Tập đọc

 PHẦN THƯỞNG

I/ Mục tiêu:

- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.

-Câu chuyên đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. TLCH 1, 2, 4.

*Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.

II/ Chuẩn bị:

Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

 III/ Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định:

2. KTBC:

Y/C đọc và TLCH bài: Có công kim”

Nhận xét – Ghi điểm

3. Bài mới:GT B+Tranh

 Luyện đọc

Đọc mẫu-HD đọc

HD đọc từ khó.

Theo dõi, nhận xét, sửa sai

Treo bảng phụ.

HD đọc ngắt câu dài

HD chia đoạn – Theo dõi, NX, sửa sai.

HD đọc đoạn trước lớp

HD giải nghĩa từ khó – Nhận xét, bổ sung.

 

doc 24 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 2 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Tập đọc
 PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài. 
-Câu chuyên đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. TLCH 1, 2, 4. 
*Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 3.
II/ Chuẩn bị:
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
 III/ Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC:
Y/C đọc và TLCH bài: Có côngkim”
Nhận xét – Ghi điểm
3. Bài mới:GT B+Tranh 
 Luyện đọc
Đọc mẫu-HD đọc
HD đọc từ khó.
Theo dõi, nhận xét, sửa sai 
Treo bảng phụ.
HD đọc ngắt câu dài
HD chia đoạn – Theo dõi, NX, sửa sai.
HD đọc đoạn trước lớp
HD giải nghĩa từ khó – Nhận xét, bổ sung.
HD đọc trong nhóm
Theo dõi, nhận xét.
Thi đọc giữa các nhóm.
Nhận xét, sửa sai – Tuyên dương.
Đọc đồng thanh(Đối với lớp đọc tốt)
4.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét – Tuyên dương.
Nhận xét tiết học
CB tiết 2
 Hát 
3 em đọc nối tiếp và TLCH
 Nhắc tựa bài
 Theo dõi
Luyện đọc từng câu luân phiên
Tìm và luyện đọc từ khó CN-ĐT: gọt bút chì, giúp, tẩy, trực nhật, đặc biệt, lặng lẽ, đỏ hoe.
 Đọc đúng:”Một buổi sáng..lênbụt”
 Đọc chú giải
 Luyện đọc đoạn cá nhân trước lớp. 
 Tìm từ khó-giải nghĩa: trực nhật, bàn tán, bàn bạc, túm tụm, bí mật, sáng kiến, hồi hộp, lặng lẽ, đỏ hoe (SGK).
Thi đua đọc trong nhóm. 
Thi đua đọc cá nhân trước lớp – NX
Bình chọn
 Đọc ĐT 1đoạn , cả lớp.
 Đọc đoạn ,bài
Tiết 2
1. Ổn định:
2. KTBC: 
 Nhận xét – Ghi điểm
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài
 Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na? 
Theo em, bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì? 
*Em nghĩ Na có xứng đáng được thưởng không, vì sao?
 Khi Na được phần thưởng, những ai vui mừng, vui mừng như thế nào?
 Câu chuyện nói lên điều gì?
 Liên hệ ở lớp,trường
Luyện đọc lại:
 Đọc mẫu
 Nhận xét – Tuyên dương – Ghi điểm.
4.Củng cố , dặn dò:
 Em hãy kể 1 vài việc cụ thể về việc em đã giúp đỡ mọi người?
 Nhận xét tiết học – Tuyên dương.
 Chuẩn bị bài: Làm việc thật là vui
 Trò chơi chuyển tiết
 3 em đọc nối tiếp toàn bài.
 Nhắc lại
 Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
 Na gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt.
 Quà Tặng Na. 
 Có, vì Na rất tốt bụng.
 Na vui mừng, đỏ bừng mặt; Mọi người vui mừng vỗ tay vang dậy; Mẹ của Na mừng phát khóc.
 Theo dõi.
 Luyện đọc cá nhân trước lớp – NX
 Đọc theo vai
 Đọc bài +TLCH+ND
 Vài em kể trước lớp – Nhận xét.
IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Toán 
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản; Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng; Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản; Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
- Làm đúng các bài tập : 1 ; 2 ; 3(cột 1,2) ; 4. 
- Cẩn thận, chính xác khi học toán.
* HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
II/Chuẩn bị: Chuẩn bị bài và ĐDHT
III/ Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định:
2. KTBC:
Y/C HS làm bảng lớp, bảng con
 Nhận xét – Sửa sai
3. Bài mới:
 GT – GT
 Bài 1: 
a. Số: - NX
b. Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1dm
c. Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm
 Nhận xét – Sửa sai
 Bài 2:
Nhận xét – Sửa sai
 Bài 3: Số?
 Thu chấm-NX
Củng cố về mối liên hệ giữa cm và dm.
 Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
 Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ trống thích hợp:
 HD sửa bài
4.Củng cố,dặn dò:
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
 Hát
Tính
3dm + 4dm = 7dm 15dm – 3dm = 12dm
2dm + 7dm = 9dm 17dm – 7dm = 10dm
 Nhắc tựa bài
a. 10cm = 1dm 1dm = 10cm
b. Vài HS chỉ trên thước – Nhận xét
c. Vẽ vào BL- bảng con + Nêu cách vẽ
a.- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm
b.2dm = 20cm
HS làm vào vở.
1dm = 10cm 3dm = 30cm *8dm=80cm
2dm = 20cm 5dm = 50cm * 9dm=90cm
30cm = 3dm 60cm = 6dm * 70cm=7dm
1HS nêu số đo cm, 1 HS nêu số đo dm tương ứng.
IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Chính tả (Tập chép) 
PHẦN THƯỞNG
Phân biệt s/x, ăn/ăng. Bảng chữ cái 
I .Mục tiêu:
 - Chép chính xác bài chính tả;trình bày đúng đoạn tóm tắt của bài:“Phần thưởng”.Làm đúng bài tập . Làm được bt 3,4; bt (2) a/b, hoặc btct phương ngữ do gv soạn.
II/ Chuẩn bị :Phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết - Bảng phụ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định:
2. KTBC: Ngày hôm qua đâu rồi
 Y/C viết bảng con
 Nhận xét – Sửa sai
 3.Bài mới: GT Phần thưởng
 HĐ1: HD nghe viết
 Treo bảng phụ - Đọc mẫu đoạn viết
 HD tìm hiểu đoạn viết:
 Đoạn văn này được tóm tắt nội dung từ bài tập đọc nào ? Vì sao Na được phần thưởng?
 Bài viết có mấy câu?Chữ đầu câu viết như thế nào?
Còn chữ nào phải viết hoa, vì sao?
 HD viết từ khó
 NX, sửa sai – Y/C HS đọc lại từ khó.
 HD viết vào vở
Theo dõi, đôn đốc, giúp đỡ HS yếu.
Đọc bài
Thu bài, chấm – Nhận xét
 HĐ2: Luyện tập:
 Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a. s hay x:
b. ăn hay ăng:
Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu vào bảng sau
Treo bảng phụ – Y/C HS lên bảng điền những chữ còn thiếu.
 Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết
 Nhận xét – Tuyên dương
4. Củngcố, dặn dò:
Y/C thi tìm các tiếng, từ có âm s/x
Nhận xét – Sửa sai
Nhận xét tiết học – Tuyên dương
Chuẩn bị bài sau 
 Hát + Điểm danh
Viết
Vở hồng, chăm chỉ, vẫn còn
 Nhắc tựa bài
 2 HS đọc đoạn viết 
 Phần thưởng
Vì Na tốt bụng,luôn luôn giúp đỡ bạn.
 2 câu
 Viết hoa chữ cái đầu câu.
 Na: Tên riêng
 viết từ khó vào bảng con: Cuối năm, đặc biệt, tốt bụng, giúp đỡ.
 Nhìn bảng chép vào vở
Soát lỗi
 Làm vào vở:
a. xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
b. cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
 Lần lượt lên điền tiếp sức theo thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y
 Luyện đọc CN - ĐT
 Thi đua đọc thuộc lòng trước lớp
 Đại diện thi đua tìm giữa 3 tổ.
 Nhận xét
 IV.Rút kinh nghiệm:
 Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Toán 
 SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm các BT : B1 ; B2 (a,b,c) ; B3. 
- Yêu thích môn học. HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại.
II.CHUẨN BỊ:Bảng con, phấn, vở bài tập toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định:
2.KTBC: Luyện tập 
Nhận xét – ghi điểm. 
3.Bài mới:
 GT – GT
HĐ1:Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu
 Viết phép tính lên bảng
 59 - 35 = 24
 ↓ ↓ ↓
 Số bị trừ Số trừ Hiệu
 GT tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ
 Lưu ý: 59 – 35 cũng được gọi là hiệu
 HD HS đặt tính hàng dọc
 HĐ 2:HD HS làm bài tập:
 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
Làm mẩu cột đầu(in đậm)
 Bài 2 Đặt tính rồi tính hiệu
a/Số bị trừ là 79,số trừ là 25
Bài 3: Vở
 Tóm tắt
 Sợi dây dài: 8dm
 Cắt đi : 3dm
 Còn lại : dm?
4.Củng cố,dặn dò:
 Nhận xét tiết học – Tuyên dương
 Chuẩn bị bài Luyện tập. 
Trò chơi
Điền vào ..
8dm = 80cm 9dm = 90cm 70cm = 7dm- 
 Nhắc tựa bài
 Đọc phép tính, nêu kết quả,đặt tính
 24
 HS làm bảng lớp, bảng con
Số bị trừ	19	90	87	59	72	34
Số trừ	 6	30	25	50	 0	34
Hiệu 	13	60	62	 9	72	 0
 26 34 33
 Đọc đề-xác định đề-Làm vở
 Bài giải
 Sợi dây còn lại số dm là:
 8 – 3 = 5 (dm)
 Đáp số: 5dm
 IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Kể chuyện
 PHẦN THƯỞNG 
I. MỤC TIÊU: 
 - Biết Dựa vào tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn câu chuyện.
 -Mạnh dạn, tự nhiên khi kể.- Giáo dục học sinh phải biết giúp đỡ mọi người.
* HS khá giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT4)
GDKNS:Xác định giá trị.Thể hiện sự cảm thông
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 Các tranh minh họa phóng to. Bảng phụ viết sẵn lời gợi ý nội dung từng tranh. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổnđịnh:
2. Kiểm tra:
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:Phần thưởng
HĐ 1: Nhóm
Baì1 : Kể đoạn 1
Bài 2 Kể đoan 2
Bài 3 Kể đoạn 3. 
GV kể mẩu
Nhận xét tuyên dương
HĐ 2: Cá nhân 
*Bài 4:Kể toàn bộ câu chuyện
Lưu ý: Nội dung diễn đạt từ. Câu có sáng tạo, thể hiện điệu bộ, nét mặt và giọng kể.
Nhận xét- tuyên dương 
 GV phân biệt cho HS biết được sự khác nhau giữa kể chuyện và đọc truyện.
Nêu ý nghĩa câu chuyện.? 
4.Củng cố,dặn dò
Vừa học bài gì? 
Nhận xét tiết học.
Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
Chuẩn bị: Bạn của Nai Nhỏ.
 Hát
 “Có công  nên kim” .
 3 HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
 Quan sát từng tranh minh hoạ (SGK) đọc thêm gợi ý ở mỗi đoạn.
 Kểtrongnhóm 
 Kể chuyện trước lớp.
 Nhận xét -Bình chọn
* Học sinh khá giỏi xung phong kể toàn bộ câu chuyện. 
 Nhận xét
 HS lắng nghe.
Nhắc tựa
3em kể 3đoạn
* Kể toàn chuyện-Nêu ý nghĩa
IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Tự nhiên xã hội 
 BỘ XƯƠNG
I.MỤC TIÊU: 
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bô xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
* Biết tên các khớp xương của cơ thể. Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
Kn tự phục vụ tự bảo vệ.
II . CHUẨN BỊ : Tranh, mô hình bộ xương.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. ổn định
2.Bài cũ : Cơ quan vận động của cơ thể có các bộ phận nào? Vì sao cơ thể ta cử động được?
-Nhận xét-đánh giá
3. Bài mới :Giới thiệu bài-ghi tựa
Hoạtđộng1:Quansát hình vẽ bộ xương
Làm việc theo cặp
Treo tranh 1 lên bảng gọi hs lên chỉ và nêu tên các xương
Gọi hs( khá- giỏi) nêu các khớp xương của cơ thể
 Nếu bị gãy xương ta sẽ thế nào?
 Hoạtđộng2:Cách giữ gìn bảo vệ xương
Thực hành theo cặp
Theo em hình dạng và kích thước các xương có giống nhau không ?Tại sao hàng ngày chúng ta phải đi,đứng,ngồi đúng tư thế và không mang vác nặng?
4.Củng cố,dặn dò:
Gọi hs lên chỉ,nêu tên xương và khớp xương 
Nhận xét tiết học
Xem trước bài “Hệ cơ”.
2 hs trả lời
1 hs nhắc :Bộ xương.
Từng cặp quan sát tranh,chỉ và nêu tên các xương
3-4 hs lên nêu
HS khá-giỏi trả lời:sẽ rất đau và khó khăn
Quan sát và thảo luận
Đại diện nêu các tư thế trong SGK là đúng hay sai
 Không
để cột sống không bị cong vẹo
 Hs chỉ và nêu
 IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
	 Tập đọc 
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC TIÊU: 
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Mọi vật, mọi người đều tham gia làm việc, làm việc sẽ mang lại niềm vui. Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
- Ý thức tự giác giúp ba mẹ làm những công việc vừa sức.
II. CHUẨN BỊ: 
Tranh minh họa.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định ...  .. năm . 
 Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Biết số hạng, tổng. Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4. *Bài 1:87,39,85.Bài 3:2phép tính cuối.Bài 5 
-Yêu thích học toán. Tính chính xác khoa học.
II. CHUẨN BỊ:bài tập 2 a ,b lên bảng phụ. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:Luyện tập chung 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 
Nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:Luyện tập chung
 Bài tập 1: (viết 3 số đầu)
 Mẫu:25=20+5
 Bài tập 2: 
Nhận xét.
Bài tập 3:
Bài tập 4: Tóm tắt
Chị và mẹ: 85 quả cam
Mẹ hái : 44 quả cam
Chị hái :  quả cam?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Chấm vở . Nhận xét.
* Bài tập 5: Số?
4. Củng cố, Dặn dò:
 Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, chưa chú ý.
Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 10.
 Hát.
 Học sinh làm bảng
Đáp số:39 học sinh
HS viết số
 62=60+2 ;99=90+9
*87=80+7;39=30+9;85=80+5
 a)
 Số hạng	30	52	 9	 7
 Số hạng	60	14	10	 2
 Tổng 	90	66	19	 9
b)
 Số bị trừ	90	66	19	 25
 Số trừ	60	52	19	 15
 Hiệu 	30	14	 0	 10
Nêu cách đặt 
 Giải
Số cam chị hái được là:
	85 – 44 = 41 (quả cam)
	Đáp số: 41 quả cam
1dm=10cm ;10cm=1dm
 Nhắc lại bài
 IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Tập viết
CHỮ HOA Ă, Â
I/ MỤC TIÊU :
 -Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).
-Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. * HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng trong vở tập viết.
II/ CHUẨN BỊ : Mẫu chữ Ă , hoa. Bảng phụ : Ăn chậm nhai kĩ.Vở Tập viết, bảng con. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.ổn định:
2.Bài cũ : Chữ hoa A
Nhận xét.
3. Bài mới : Giới thiệu bài-ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa
 Em so sánh chữ Ă, hoa với chữ A hoa đã học.Chữ A hoa gồm mấy nét, là những nét nào ? Dấu phụ của chữ Ă giống hình gì ? Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ. Dấu phụ của chữ  giống hình gì? Quan sát mẫu và cho biết vị trí đặt dấu phụ ..
Hướng dẫn viết bảng chữ Ă, kết hợp nhắc lại cách viết.
NX-sửa sai.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kĩ.
 Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
 Cụm từ này gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
So sánh chiều cao của chữ Ă và n.
 Những chữ nào có chiều cao bằng chữ Ă ?
 Khi viết Ăn ta viết nối giữa Ă và n như thế nào ?
 Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
Hướng dẫn viết bảng. 
 NX-sửa sai.
Hoạt động 3 :Viết vào vở tập viết.
Hướng dẫn viết vở theo chuẩn. Theo dõi-uốn nắn hs.
Chấm ( 10 vở)
Nhận xét-sửa sai.
4.Củng cố, Dặn dò:
Cho hs thi đua viết chữ Ă,Â
NX-tuyên dương
Nhận xét tiết học.
Xem trước bài sau “Chữ hoa B”
Hát
Bảng con : Chữ A, Anh.
2 em lên bảng viết.
1 hs nhắc tựa
Quan sát-NX
 Có thêm các dấu phụ.
 3 nét ; nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới, nét lượn ngang.
 Bán nguyệt.
 Dấu phụ đặt thẳng ngay trên đầu chữ A hoa.
1 em nêu. Nhận xét
 Chiếc nón úp.
2 em nêu.Theo dõi
Viết bảng con-mỗi chữ 2 lượt
2 HS đọc cụm từ ứng dụng.
Dạ dày dễ tiêu hóa thức ăn .
 4 tiếng : Ăn, chậm, nhai, kĩ.
Ă ( 2,5 ĐV), chữ n (1 ĐV).
 Chữ h, k.
Từ diểm cuối của chữ Ă nhấc bút lên điểm đầu của chữ n, viết n
1 chữ cái o.
Theo dõi
Viết bảng con.
Lắng nghe, thực hiện.
 IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Thủ công 
 GẤP TÊN LỬA(TIẾT 2) 
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Học sinh hứng thú và yêu thích môn gấp hình.Giữ vệ sinh chung.
*Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
II.CHUẨN BỊ:Tranh qui trình, Giấy thủ công, bút màu.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:1
2. KTBC : Cho học sinh nhắc lại các bước gấp.
Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới:25GTB Gấp tên lửa (tiết 2) 
Hoạt động 1:Thực hành gấp và trang trí 
Treo tranh qui trình gấp .
 Cho 1 học sinh lên thực hiện lại các thao tác gấp tên lửa đã học ở tiết 1.
Yêu cầu cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hướng dẫn gấp tên lửa
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành gấp tên lửa.
Nêu yêu cầu thực hành.
 Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ công hình chữ nhật.
*Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng. Tên lửa sử dụng được.
Giáo viên theo dõi, uốn nắn. 
Hoạt động 2:Thực hành
Cho học sinh thực hành trang trí.
 Đánh giá sản phẩm học sinh. 
Hoạt động 3:Trò chơi
Thi phóng tên lửa 
GV nhắc học sinh giữ trật tự, vệ sinh, an toàn khi phóng tên lửa.
Nhận xét, tuyên dương.
 4 Củng cố,Dặn dò:
Về nhà tập gấp nhiều lần.
Chuẩn bị bài: “ Gấp máy bay phản lực”.
 Hát
 2 bước.
Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
Tạo tên lửa và sử dụng.
 HS nhắc lại cách gấp.
 gấp tạo mũi và thân tên lửa.
 tạo tên lửa và sử dụng. 
 1 học sinh lên thực hiện.
HS nhận xét.
Quan sát nhận xét.
 HS tiến hành trang trí.Dán sản phẩmvào vở
Hsnhận xét ,đánh giá 
 HS thi phóng tên lửa.
Nêu qui trình giấp.
Thi làm tên lửa
 IV.Rút kinh nghiệm:
Tuần 2 Thứ .ngày . Tháng .. năm . 
 Đạo đức (Tiết 2)
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ. Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân. Thực hiện theo thời gian biểu.* Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hơp với bản thân.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. CHUẨN BỊ: phiếu câu hỏi tình huống. Thời gian biểu, bảng Đ – S, đóng vai thỏ, vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Ổnđịnh:
2.KTBC:Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 1) 
 Học tập đúng giờ có ích lợi gì? Tại sao em phải sinh hoạt đúng giờ? Hãy đọc thời gian biểu của em?
 3. Bài mới: Học tập sinh hoạt đúng giờ (tiết 2) 
Hoạt động 1: Nêu một số biểu hiện học tập sinh hoạt đúng giờ.
 Nhận xét, tuyên dương.
Các em hãy nghe ý kiến sau của anh em Thỏ con. Nếu ý kiến nào đúng các em giơ bảng chữ Đ, còn sai thì giơ bảng chữ S.
Nhận xét.
Hoạt động 2:Lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ 
Học tập đúng giờ sẽ mang lại những lợi ích gì?
Nêu những lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ?
Hoạt động 3: Để học tập, sinh hoạt đúng giờ. Chúng ta cần thực hiện công việc như thế nào? Bây giờ các em sẽ chơi tiếp sức. Mỗi đội A, B sẽ cử 6 bạn lên bảng để đánh số thứ tự vào các ô trống trong bài tập trên. (Bài tập 5 trang 4)
Trò chơi: “ Ai Đúng, Ai Sai”
4.Củng cố ,Dặn dò:
 Giáo viên nhận xét 2 đội thắng, thua về thực hiện tốt những điều vừa học. Thực hiện đúng thời gian biểu của mình trong ngày.
 Chuẩn bị: “Biết nhận lỗi và sửa lỗi” (tiết 1).
Hát.
- Thuộc, hiểu bài, học tiến bộ. Để đảm bảo sức khỏe
 4 Học sinh hóa trang là thỏ lên lần lượt đọc ý kiến để các bạn giơ bảng đúng, sai.
Trẻ em không cần học tập, sinh hoạt đúng giờ.
Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
Cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi.
Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khỏe.
 Nghe giảng đầy đủ, hiểu và thuộc bài
 Có sức khỏe tốt, đầu óc thoải mái
 Hai đội A và B thi đua
 Hoạt động lớp
 Mỗi đội trả lời hai câu tình huống.
Lắng nghe, thực hiện.
 IV.Rút kinh nghiệm:
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2
I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
 - Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . 
- Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.
III. Kế hoạch tuần 3:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt mừng Đảng mừng Xuân.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 3
- Tích cực tự ôn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.
Thöù ba ngaøy 24 thaùng 8 naêm 2010
AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 1:	 TUÂN THỦ TÍN HIỆU ĐÈN ĐIỀU KHIỂN GIAO THÔNG
I/ Mục tiêu:
-HS nhận biết 3 màu của đèn tín hiệu giao thông
-Biết nơi có đèn tín hiệu điều khiển giao thông
-Biết tác dụng của đèn tín hiệu.
II/Phơng tiện dạy học:
-GV: Sách pokémon, đền tín hiệu
II/Hoạt dộng dạy học:
*Hoạt động 1: Kề chuyện:
+Bước 1: Kể chuyện:
	• GV kể chuyện theo nôi dung bài
	·Cả lớp lắng nghe.
	·GV gọi HS đọc lại chuyện
+Bước 2: Tìm hiểu nghĩa câu chuyện:
GV nêu các câu hỏi:
	·Nhìn thấy đèn tín hiệu ĐKGT ở đâu?
·Tìn hiệu đèn ĐKGT có mấy màu? Là những màu nào?
·Mẹ nói khi gặp đèn đỏ thì người và xe phải làm gì?
·Chuyên gì sẽ xảy ra nếu đèn đỏ mà xe vẫn chạy?
Bước 3: Chơi sắm vai
	•GV chi lớp thành các nhóm đôi
•Một HS đóng vai me, một HS đóng vai BO
• Hai HS đối thoại với nhau theo lới của mẹ và BO trong sách
•GV theo dõi và nhận xét
Bước 4: Kết luận:
	Ở các ngã ba, ngã tư,... Ta thấy có đèn tín hiệu ĐTGT. Đén có 3 màu: đỏ, vàng, xanh.
• Khi gặp đèn đỏ, người cvà xe phải dừng.
·Đèn xanh được phép đi
·Đèn vàng báo hiệu thay đổi ttín hiệu đèn, người và xe phải dừng lại trước vạch dừng
*Hoạt động 2: xem đĩa “pokémon” cùng em học an toàn giao thông.
	-Cho HS xem đĩa 
	-HS nhận xét lời nói của pokémon và Meo wth
	-GV kết luận.	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2tuan 23.doc