Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 22: Củng cố nhân với số tận cùng là chữ số 0 Đổi đơn vị m², dm², cm² - Phạm Thị Thanh

Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 22: Củng cố nhân với số tận cùng là chữ số 0 Đổi đơn vị m², dm², cm² - Phạm Thị Thanh

I. MỤC TIÊU: HỌC SINH CẦN

- Rèn kĩ năng thực hiện nhân một số với số có tận cùng là chữ số 0, nhân các số có tận cùng là chữ số 0.

- Rèn kĩ năng đọc, viết, đổi các dơn vị đo diện tích m2, dm2, cm2 và mối quan hệ giữa chúng.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động dạy học Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi học sinh nêu các đơn vị đo diện tích đã học

- Nếu mối quan hệ giữa chúng.

 

doc 2 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạy tăng buổi Toán Lớp 4 - Tiết 22: Củng cố nhân với số tận cùng là chữ số 0 Đổi đơn vị m², dm², cm² - Phạm Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán +
Củng cố nhân với số tận cùng là chữ số 0
Đổi đơn vị m2, dm2, cm2.
I. Mục tiêu: học sinh cần
Rèn kĩ năng thực hiện nhân một số với số có tận cùng là chữ số 0, nhân các số có tận cùng là chữ số 0.
Rèn kĩ năng đọc, viết, đổi các dơn vị đo diện tích m2, dm2, cm2 và mối quan hệ giữa chúng.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh nêu các đơn vị đo diện tích đã học
Nếu mối quan hệ giữa chúng.
2. Bài mới: luyện tập
* Củng cố nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Bài 1. (cả lớp):
- Đặt tính - tính
a) 3182 x 60 c) 5640 x 20
b) 467 x 700 d) 3600 x 30
Học sinh đọc - nêu yêu cầu 
4 học sinh làm bảng
học sinh lớp làm bảng con
học sinh lớp nhận xét - nêu cách thực hiện
Giáo viên chữa bài
Bài 2: (cá nhân)
Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:
4m vải xanh: 1m : 25000 đồng
3m vải trắng: 1m : 18000đồng
Hỏi: Tổng số bao nhiêu tiền.
Học sinh đọc - nêu yêu cầu của bài
Học sinh làm vở
1 học sinh làm bảng
Giáo viên chữa.
* Luyện tập đổi đơn vị đo m2, dm2, cm2.
Bài 3 ( cả lớp).
a) Đọc các số đo diện tích sau:
 315000m2; 99000900cm2
 402300dm2; 1000000000cm2
b) Viết các số đo diện tích:
Mười nghìn mét vuông
Ba trăm hai mươi tư đề-xi-mét vuông
Một triệu xen-ti-mét vuông.
Học sinh lần lượt độc.
Học sinh viết vào bảng con.
Bài 4: (cá nhân)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5dm2 .... 50cm2.
 25cm2 ... . 2dm2
 450dm2 .... 4m2 50dm2.
b) 15m2 2dm2 .......152dm2
 3m2 ..... 30000cm2
 2150cm2 ..... 215 dm2
Học sinh nêu yêu cầu của bài
Học sinh làm vở
2 học sinh làm bảng
Hỏi: Muốn điền dấu thích hợp vào chỗ chấm, em cần phải làm như thế nào?
Dựa vào đâu để đổi các số đo diện tích?
đổi các số do diện tích ra cùng một đơn vị đo.
Sau đó so sánh rồi điền dấu thích hợp
Mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_day_tang_buoi_toan_lop_4_tiet_22_cung_co_nhan_voi_so.doc