I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc, viết số có nhiều chữ số.
2. Kĩ năng: Củng cố lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.
3. Thái độ: Củng cố các so sánh số có nhiều chữ số.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
toán ( + ) Luyện tập đọc, viết, sắp xếp, so sánh các số có nhiều chữ số. I. Mục tiêu: Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc, viết số có nhiều chữ số. Kĩ năng: Củng cố lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. Thái độ: Củng cố các so sánh số có nhiều chữ số. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học Bài 1: Viết số, biết số đó gồm: a) 3 trăm triệu, 4 trăm nghìn, 2 trăm, 5 đơn vị. b) 16 triệu, 5 trăm nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị. c) 1 tỉ, 50 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục và 7 đơn vị. Giáo viên nhận xét Học sinh viết số vào vở – kiểm tra chéo 1 học sinh chữa bài – nhận xét 1 học sinh nêu cách viết số có nhiều chữ số. Bài 2: Đọc các số sau và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào, lớp nào? 3256418 562074183 Học sinh đọc yêu cầu - làm vào vở – chấm bài. Học sinh nêu cách đọc số có nhiều chữ số và biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị gồm những hàng nào? lớp nào? Bài 3: Số tự nhiên x có bao nhiêu chữ số? Biết: X có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng triệu. X có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng trăm triệu X có chữ số ở hàng cao nhất thuộc hàng tỉ Học sinh đọc thầm đầu bài, nối tiếp trả lời và lấy ví dụ về số có 7 chữ số, 9 chữ số, 10 chữ số. Bài 4: Cho các số sau: 312416564, 32146517, 32154312 Em hãy cho biết số lớn nhất? Số bé nhất. Học sinh đọc đề, làm vào vở chỉ rõ số lớn nhất, số bé nhất. 1 học sinh lên bảng làm – nêu cách làm – nhận xét Bài 5: Trò chơi: tìm số còn thiếu: 11312 13416 2340 1449 3789 9712 450000 459712 Học sinh đọc đầu bài – tìm số còn thiếu. Học sinh nêu số còn thiếu, giải thích cách tìm Giáo viên chốt cách tìm đúng. Tuyên dương học sinh làm đúng, nhanh nhất.
Tài liệu đính kèm: