Giáo án đủ các môn Lớp 4 - Tuần 35

Giáo án đủ các môn Lớp 4 - Tuần 35

Chào cờ

Tập đọc

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( Tiết 1)

I. Mục tiêu:

1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu (HS trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc).

Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HK I của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).

2. Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống”.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: phấn màu, phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL đã học trong 15 tuần qua.

- Học sinh: vở viết, nháp

 

doc 15 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án đủ các môn Lớp 4 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35:
Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2010
Chào cờ
Tập đọc
ôn tập và kiểm tra ( Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu (HS trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HK I của lớp 4 (phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống”.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu, phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL đã học trong 15 tuần qua.
Học sinh: vở viết, nháp
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
2’
Giới thiệu bài:
- Trong tuần 35, chúng ta sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt trong năm học lớp 4.
- Tiết học này cô sẽ kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
20’
Kiểm tra TĐ và HTL:
- Gọi khoảng 1/6 số HS trong lớp lên kiểm tra lấy điểm. Cách thức:
+ Gọi HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài trong khoảng 1 – 2 phút).
+ HS cầm sách đọc (hoặc HTL) bài theo chỉ định trong phiếu.
+ GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc – HS trả lời.
+ Đánh giá, cho điểm.
- HS được gọi lên đọc bài.
- Các HS còn lại đọc thầm SGK, theo dõi bạn đọc.
15’
Bài tập 2
Ghi lại những điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống” vào bảng theo yêu cầu.
- Nêu câu hỏi:
+ Hãy kể tên tất cả các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống”?
- YC HS đọc thầm lại các bài tập đọc, suy nghĩ, trao đổi theo cặp làm bài.
- Gọi HS làm bài trên phiếu lên bảng trình bày.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 1 HS đọc YC
- HS mở mục lục
2 HS kể tên
- HS trao đổi làm bài vào nháp 
2 nhóm làm bài vào phiếu khổ to
- HS trình bày
- Nhận xét
- Chữa bài
3’
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. YC HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài sau.
 TOAÙN
 ôn tập tìm hai số khi biết tổng và tỉ 	 
I / MUẽC TIEÂU
- Giải được bài toỏn về tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đú.
 - Bài tập cần làm: bài 1 ( 2 cột ), bài 2 ( 2 cột ) , bài 3.
 - HS khỏ giỏi làm bài 4, bài 5. 
III CAÙC HOAẽY ẹOÄNG DAẽY HOẽC
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
1’
3’
30’
3’
Khụỷi ủoọng: 
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Hướng dẫn HS ụn tập
3. Củng cố dặn dũ:
- GV gọi 1 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 170
- GV chữa bài, nhận xột 
Bài 1, 2:
- Y/c HS làm tớnh ở giấy nhỏp. Kẻ bảng (như SGK) rồi viết đỏp ỏn vào ụ trống .
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề 
- Bài toỏn cho biết gỡ ?
- Bài toỏn yờu cầu gỡ ?
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ ? 
- Y/c HS vẽ sơ đồ bài toỏn rồi làm bài .
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lờn bảng thực hiện theo y/c, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn
1 HS đọc .
Bàigiải
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thúc của kho thứ 1:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thúc của kho thứ 2:
1350 – 600 = 750 (tấn)
Đỏp s ố: Kho 1: 600 tấn
 Kho 2: 750 tấn
............................................................
Đạo đức
Kiểm tra định kì học kì II 
...........................................................
Lịch Sử
Kiểm tra định kì học kì II 
...........................................................
Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010
Chính tả
	 On tập và kiểm tra ( Tiết 2)
Mục tiêu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (Yêu cầu như tiết 1)
Hệ thống hóa, củng cố vốn từ ngữ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống”.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu, phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL đã học, bảng nhóm.
Học sinh: SGK, vở viết
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
2’
1. Giới thiệu bài:
- Tiết học này cô sẽ tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Đồng thời chúng ta sẽ hệ thống hóa, củng cố vốn từ ngữ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm “Khám phá thế giới” và “Tình yêu cuộc sống”.
15’
Kiểm tra TĐ và HTL:
- Gọi khoảng 1/6 số HS còn lại trong lớp lên kiểm tra lấy điểm. Cách thức như tiết 1.
- Đánh giá, cho điểm.
12’
Bài tập 2
Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết MRVT trong chủ điểm “Khám phá thế giới” hoặc “Tình yêu cuộc sống”.
- YC HS trao đổi nhóm 4, ghi các từ ngữ vào bảng nhóm (mỗi nhóm 1 chủ điểm).
- Gọi các nhóm trình bày 
- Nhận xét, khen nhóm hệ thống hóa vốn từ tốt nhất.
- 1 HS đọc YC
- HS làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm 
- Nhận xét 
8’
Bài tập 3
Giải nghĩa một trong số các từ vừa thống kể ở BT 2. Đặt câu với 2 từ ấy.
- Gọi HS làm mẫu: giải nghĩa một từ đã thống kê được, đặt câu với từ đó.
- Cho HS tự chọn từ giải nghĩa và đặt câu với từ đó.
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, kết luận
- 1 HS đọc YC
- 1 HS
- HS làm việc nhóm 2
- 4 – 5 HS
- nhận xét, bổ sung
3’
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. YC HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyeọn taọp chung 
 I / MUẽC TIEÂU
 - Vận dụng được bốn phộp tớnh với phõn số để tớnh giỏ trị của biểu thức và tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh.
 - Giải toỏn cú lời văn về tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
 - Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5 .
 - HS khỏ giỏi làm bài 1, bài 4.
III CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
4’
1’
30’
3’
1. Baứi cuừ:
1. Bài mới: 
2. Hướng dẫn ụn tập 
3. Củng cố dặn dũ:
OÂn taọp veà tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng hoaởc hieọu & tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự.
GV yeõu caàu HS sửỷa baứi laứm nhaứ.
GV nhaọn xeựt.
Bài 1: 
- Y/c HS tự làm bài (xem bảng cho sẵn, sắp xếp cỏc số thứ tự từ bộ đến lớn)
- GV hỏi: Tỉnh nào cú diện tớch lớn nhất (bộ nhất) ?
Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài, nhắc cỏc em thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức và rỳt gọn kết quả nếu phấn số chưa tối giản .
- GV nhận xột bài làm của bạn trờn bảng .
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài.
Bài 5:
Y/c HS tự đọc đề rồi tự làm bài .
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà chuẩn
HS cả lớp làm bài vào v ở.
- 4 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS đ ọc.
Bài giải
Ba lần số thứ nhất là :
84 – (1 + 1 + 1) = 81 
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 
Đỏp số: 27; 28; 29
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuỏi)
Đỏp số: Con: 6 tuổi
 Bố:36 tuổi
Luyện từ và câu
 On tập và kiểm tra ( Tiết 3)
Mục tiêu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (Yêu cầu như tiết 1)
Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng).
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu, phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL, ảnh cây xương rồng.
Học sinh: SGK, vở viết
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
2’
1. Giới thiệu bài:
- Tiết học này cô sẽ tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Đồng thời ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối.
15’
Kiểm tra TĐ và HTL:
- Gọi khoảng 1/6 số HS còn lại trong lớp lên kiểm tra lấy điểm. Cách thức như tiết 1.
- Đánh giá, cho điểm.
20’
Bài tập 2:
Cho đoạn văn miêu tả cây xương rồng. Dựa vào bài văn và quan sát riêng của mình, hãy viết một đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng mà em thấy.
- YC HS đọc thầm đoạn văn, quan sát tranh minh họa, ảnh cây xương rồng.
- Giúp HS hiểu đúng YC của bài
- YC HS viết đoạn văn vào vở.
- Gọi HS trình bày bài làm
- Nhận xét.
- 1 HS đọc YC
- HS đọc thầm, quan sát tranh, ảnh
- HS viết vở
- 5– 6 HS trình bày
- Nhận xét
3’
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. YC HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- 1 HS
Khoa học
On tập
Mục tiêu:
Củng cố và mở rộng về:
Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh.
Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất.
Kỹ năng phán đoán, giải thích qua 1 số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt độ.
Khắc sâu hiểu biết về thành phần chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong dời sống.
Đồ dùng dạy học:
-Giấy , bút vẽ, phiếu ghi câu hỏi, cây hoa. 
Giáo viên: 
Học sinh: 
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
1’
I. Kiểm tra 
ổn định tổ chức.
1’
II.Các HĐ dạy học
Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học, ghi bảng đầu bài.
35’
Hoạt động 1: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng?
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
Hoạt động3: Thực hành.
Hoạt động 4: trò chơi: Thi nói về vai trò của không khí và nước trong đời sống.
- YC HS thi thể hiện nội dung 3 câu hỏi ra giấy vẽ, nhóm nào nhanh, đúng, đẹp thì thắng.
- GV đưa cây hoa, Hs lên hái hoa, TLCH.
- YC HS thực hành lần lượt từ bài 1 ->2.
- GV phổ biến luật chơi: Đội này hỏi, đội kia trả lời. Đội nào trả lời đúng mới được hỏi lại.
Đội nào nhiều câu hỏi và nhiều câu trả lời đúng đội đó sẽ thắng. Mỗi người chỉ hỏi hoặc trả lời 1 lần.
-HĐ nhóm 4.
Các nhóm treo sản phẩm, trình bày.
HS khác NX.
- HS hái hoa dân chủ, TLCH.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
HĐ nhóm 4.
HS làm ra phiếu.
Với câu 2: HS thi ghép phiếu thức ăn với các phiếu chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
- 2 đội chơi.
- Đội trưởng bốc thăm.
- GV làm trọng tài.
3’
Củng cố, dặn dò:
-GVNX tiết học.
-Bài sau: Ôn tập để KT.
 .....................................................................................................................................
Thứ tư ngày 19 tháng 5 năm 2010
:Kể chuyện
On tập và kiểm tra ( Tiết 4)
Mục tiêu:
Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến)
Ôn luyện về trạng ngữ.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: tranh SGK, giấy khổ A3.
Học sinh: vở viết, nháp
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
2’
1. Giới thiệu bài:
- Tiết học này chúng ta sẽ ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến) và ôn luyện về trạng ngữ.
15’
Bài tâp 1, 2:
Đọc truyện “Có một lần”, tìm 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu khiến, 1 câu cảm.
- YC cả lớp đọc thầm truyện, nêu nội dung câu chuyện.
- HS tìm mỗi loại 1 câu, ghi vào vở
Cho 2 HS làm vào giấy khổ A3.
- Gọi HS trình bày bài làm
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 2 HS đọc ND BT
- 2 HS nêu
- HS làm việc cá nhân
- 2 HS trình bày
- nhận xét 
10’
Bài tập 2:
Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.
- YC HS làm bài vào vở theo từng YC đầu bài.
- Cho 2 HS làm bài trên phiếu theo 2 nội dung.
- Gọi HS trình bày bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 1 HS đọc YC
- HS viết vở 
- 2 HS làm phiếu
- 2 HS trình bày
-Nhận xét, bổ sung
3’
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. YC HS về nhà tiếp tục luyện đọc, nhớ các kiến thức vừa ôn luyện.
- Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
 On tập và kiểm tra (Tiết 5)
Mục tiêu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (Yêu cầu như tiết 1)
Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ “Nói với em”.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu, phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL đã học
Học sinh: vở viết
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
2’
1. Giới thiệu bài:
- Tiết học này cô sẽ tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Đồng thời luyện viết chính tả bài thơ “Nói với em”.
15’
Kiểm tra TĐ và HTL:
- Gọi khoảng 1/6 số HS còn lại trong lớp lên kiểm tra lấy điểm. Cách thức như tiết 1.
- Đánh giá, cho điểm.
15’
HD HS nghe – viết:
Viết bài “Nói với em”
- Đọc bài “Nói với em”
- YC HS đọc thầm bài thơ, lưu ý các từ ngữ mình dễ viết sai, cách trình bày bài.
- Hỏi: nội dung bài thơ là gì?
- GV đọc từng câu cho HS viết 
- GV đọc lại bài chính tả 1 lượt, YC HS soát lỗi, ghi số lỗi và tự sửa những lỗi viết sai.HS
- Chấm chữa 7 – 10 bài.
- Nhận xét chung
- HS theo dõi SGK
- HS đọc thầm SGK
- 1 HS TL
- HS viết vở ô ly
- 2 HS cùng bàn đổi vở cho nhau soát lỗi, tự sửa lỗi.
3’
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. YC HS về nhà tiếp tục luyện đọc, HTL.
- Nhắc HS về nhà chuẩn bị bài sau: quan sát chim bồ câu.
Toán
Luyeọn taọp chung 
I / MUẽC TIEÂU
 - Vận dụng được bốn phộp tớnh với phõn số để tớnh giỏ trị của biểu thức và tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh.
 - Giải toỏn cú lời văn về tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số.
 - Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5 .
 - HS khỏ giỏi làm bài 1, bài 4.
III CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
1’
3’
1’
30’
3’
1.Khụỷi ủoọng: 
2.Baứi cuừ
1. Bài mới:
2. Hướng dẫn ụn tập 
3. Củng cố dặn dũ:
OÂn taọp veà tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng hoaởc hieọu & tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự.
GV yeõu caàu HS sửỷa baứi laứm nhaứ.
GV nhaọn xeựt.
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
Bài 1: 
- Y/c HS tự làm bài (xem bảng cho sẵn, sắp xếp cỏc số thứ tự từ bộ đến lớn)
- GV hỏi: Tỉnh nào cú diện tớch lớn nhất (bộ nhất) ?
Bài 2:
- Y/c HS tự làm bài, nhắc cỏc em thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức và rỳt gọn kết quả nếu phấn số chưa tối giản .
- GV nhận xột bài làm của bạn trờn bảng .
Bài 3: 
- GV y/c HS đọc đề bài và tự làm bài.
Bài 4: ( Dành cho HS khỏ giỏi )
- Gọi 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp .
- GV yờu cầu HS tự làm bài .
Bài 5:
Y/c HS tự đọc đề rồi tự làm bài .
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau.
HS cả lớp làm bài vào v ở.
- 4 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS đ ọc.
Bài giải
Ba lần số thứ nhất là :
84 – (1 + 1 + 1) = 81 
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 
Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 
Đỏp số: 27; 28; 29
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là
6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là : 6 + 30 = 36 (tuỏi)
Đỏp số: Con 6 tuổi
 Bố:36 tuổi
Kĩ thuật
Kiểm tra kì 2
...............................................................................
Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010
Tập làm văn
on tập (Tiết 6)
Mục tiêu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (Yêu cầu như tiết 1)
Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu, phiếu ghi tên các bài TĐ và HTL đã học, tranh SGK, ảnh bồ câu sưu tầm thêm.
Học sinh: SGK, vở viết
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
2’
1. Giới thiệu bài:
- Tiết học này cô sẽ tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Đồng thời ôn luyện về văn miêu tả loài vật.
15’
Kiểm tra TĐ và HTL:
- Gọi số HS còn lại trong lớp lên kiểm tra lấy điểm (như tiết 1)
20’
Bài tập 2:
Cho đoạn văn miêu tả bồ câu. Dựa vào bài văn và quan sát riêng của mình, hãy viết một đoạn văn khác miêu tả hoạt động của chim bồ câu.
- YC HS đọc thầm đoạn văn, quan sát tranh minh họa, ảnh bồ câu.
- Giúp HS hiểu đúng YC của bài
+ Dựa vào đoạn văn SGK và những quan sát của riêng mình, mỗi em viết một đoạn văn khác miêu tả hoạt động của bồ câu.
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào đoạn văn.
- YC HS viết đoạn văn vào vở.
- Gọi HS trình bày bài làm
- Nhận xét.
- 1 HS đọc YC
- HS đọc thầm, quan sát tranh, ảnh
- HS viết vở
- 5– 6 HS trình bày
- Nhận xét
3’
Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. YC HS ghi nhớ ND vừa ôn tập, hoàn chỉnh bài.
- Nhắc HS chuẩn bị kiểm tra.
- 1 HS
Toán
Luyeọn taọp chung 
I / MUẽC TIEÂU
 - Đọc được số, xỏc định được giỏ trị của chữ số theo vị trớ của nú trong mỗi số tự nhiờn.
 - So sỏnh được hai phõn số.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 ( thay phộp chia 101598: 287 bằng phộp chia cho số cú hai chữ số ), bài 3 ( cột 1 ), bài 4. 
 - HS khỏ giỏi làm bài 5 và cỏc bài cũn lại của bài 3.
IV/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
1’
3’
1’
30’
3’
I. OÅN ủũnh 
II. KTBC 
1. Bài mới
2. Hướng dẫn ụn tập 
3. Củng cố dặn dũ:
Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 
Bài 1: 
- GV y/c HS đọc số đồng thời nờu vị trớ và giỏ trị của chữ số 9 trong mỗi số .
Bài 2:
- Y/c HS đặt tớnh rồi tớnh .
Bài 3:
- GV y/c HS so sỏnh và điền dấu so sỏnh, khi chữa bài y/c HS nờu rừ cỏch so sỏnh của mỡnh 
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp 
- Y/c HS làm bài 
Bài 5:( Dành cho HS khỏ giỏi )
- GV y/c HS làm bài sau đú chữa bài trước lớp
- GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau
- 4 HS tiếp nối nhau trả lời, mỗi HS trả lời 1 số 
975368: Chớn trăm bảy mươi lăm nghỡn ba trăm sỏu mươi tỏm ; Chữ số 9 ở hàng trăm nghỡn .
- HS tớnh .
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm vài VBT 
-HS làm bài vào VBT
Luyện từ và câu
on tập (Tiết 7)
I.MUẽC TIEÂU: 
- Kieồm tra ủoùc hieồu vaứ luyeọn tửứ vaứ caõu.
- Reứn kyừ naờng laứm baứi kieồm tra.
- Giaựo duùc cho caực em yự thửực hoùc taọp toỏt.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
 GV phoõ toõ maóu (phieỏu kieồm tra) noọi dung ụỷ SGK
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU:
Thời gian
Nội dung
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1’
1’
35’
1’
1.Baứi cuừ. 
2.Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi:
Hẹ1: Kieồm tra:
Hẹ2:Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
- Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
GV giụựi thieọu trửùc tieỏp vaứ ghi ủaàu baứi leõn baỷng.
- GV phaựt phieỏu cho hoùc sinh. 
- HS laứm baứi GV theo doừi chung caỷ lụựp.
- Y/C HS ủoồi cheựo baứi kieồm tra keỏt quaỷ.
- GV thoõng baựo keỏt quaỷ; chửừa baứi, cuỷng coỏ kieỏn thửực cho HS.
- Daởn doứ veà nhaứ - Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
- Hoùc sinh nghe.
- HS nhaọn phieỏu vaứ baứm baứi.
- HS thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa GV
- HS laộng nghe.
- HS ghi nhụự.
Thời gian
Nội dung
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1’
1’
35’
1’
1.Baứi cuừ. 
2.Baứi mụựi: 
Giụựi thieọu baứi:
Hẹ1: Kieồm tra:
Hẹ2:Cuỷng coỏ - Daởn doứ
- Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa hoùc sinh.
-GV giụựi thieọu trửùc tieỏp vaứ ghi ủaàu baứi leõn baỷng.
- GV phaựt phieỏu cho hoùc sinh. 
- HS laứm baứi GV theo doừi chung caỷ lụựp.
- Y/C HS ủoồi cheựo baứi kieồm tra keỏt quaỷ.
- GV thoõng baựo keỏt quaỷ; chửừa baứi, cuỷng coỏ kieỏn thửực cho HS.
- Daởn doứ veà nhaứ - Nhaọn xeựt giụứ hoùc.
- Hoùc sinh nghe.
- HS nhaọn phieỏu vaứ baứm baứi.
- HS thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa GV
- HS laộng nghe.
- HS ghi nhụự.
Địa lí
Kiểm tra định kì học kì II 
.............................................................................................
Thể dục
Kiểm tra định kì học kì II 
........................................................................................................................
Thứ sáu ngày 21 tháng 5 năm 2010
Tập làm văn
kiểm tra (Tiết 8)
Toán
Kiểm tra định kì học kì II 
(Đề của trường tiểu học khai thái)
........................................
Khoa hoc
 kiểm tra 
Thể dục
Kiểm tra định kì học kì II 
............................................................................................
Sinh hoạt 
Vui văn nghệ
A. Mục tiêu:
- HS nhận ra những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần để có hướng khắc phục.nheB. B. Nội dung:
1. GV nhận xét những ưu và nhược điểm:
a. Ưu điểm:
- Đi học đều, đúng giờ.
- ý thức học tập có tiến bộ.
- Chữ viết tương đối sạch đẹp.
b. Nhược điểm:
- Một số em hay nói chuyện riêng trong giờ học, không chú ý nghe giảng, chữ viết sai lỗi chính tả, lười làm bài tập như: ............................................................................................
- Một số em vệ sinh chưa sạch: ............................................................................................
2. Phương hướng: 
 - Phát huy những ưu điểm sẵn có.
- Khắc phục nhược điểm còn tồn tại.

Tài liệu đính kèm:

  • docga4 tuan 35 du cac mon hai qv.doc