Tiết2 TẬP ĐỌC
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I.Mục tiêu:
-Đọc lưu loát toàn bài.Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật. Hiểu các từ khó trong bài
-. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế mèn- bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
- Biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài.
II. Đồ dùng dạy học :
-Gv : tranh minh hoạ bài SGK
TUẦN1 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 TIẾT1 GIÁO DỤC TẬP THỂ I/ Yêu cầu -HS nắm được ý nghĩa của việc chào cờ . II / Nội dung ( 20’) Nắm các công việc trong tuần Những việc làm được và chưa làm được III –Nhắc nhở HS ( 15’) -Nhắc nhở HS đi học đúng giờ ,ra vào lớp đúng giờ ,đến lớp ăn mặc sạch sẽ gọn gàng . -Yêu cầu HS làm tốt các công việc đuợc giao. - cho lớp ôn lại bài hát Quốc ca. TIẾT2 TẬP ĐỌC DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I.Mục tiêu: -Đọc lưu loát toàn bài.Bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật. Hiểu các từ khó trong bài -. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế mèn- bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công. - Biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. II. Đồ dùng dạy học : -Gv : tranh minh hoạ bài SGK III. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp : 1’ 2.Dạy bài mới: -Giới thiệu khái quát ,ct phân môn TĐ. HĐ1 : Luyện đọc: 15’ - Y/C HS đọc mẫu -Yêu cầu chia đoạn ,đọc nối tiếp đoạn. -Sửa sai, hd đọc câu dài. -Giải nghĩa từ khó. -Yêu cầu đọc theo cặp. -Đọc mẫu, hd cách đọc HĐ 2 : Tìm hiểu bài: 9’ -Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi: +Dế Mèn nhìn thấy chị nhà Trò trong hoàn cảnh nào ? +Những chi tiết nào cho thấy chị Nhà Trò yếu đuối? +Dế Mèn đã làm gì khi bọn nhện đe doạ Nhà Trò? +Qua câu chuyện, tác giả muốn nói điều gì? *Đại ý:Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu. HĐ 3 : Thi đọc diễn cảm: 9’ -Gv đọc mẫu đoạn 2. -Yêu cầu đọc theo nhóm. -Tổ chức thi đọc diễn cảm. -Nhận xét ,ghi điểm. 3.Củng cố- Dặn dò: 4’ -Hỏi lại nd chính. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. -Hát ,giới thiệu -Lắng nghe. -Nhắc ,ghi tên bài - 1HS giỏi đọc . Lớp đọc thầm. -Đọc chú giải. -3 hs nối tiếp đọc đoạn (3 lượt) -Đọc nhóm đôi. -1hs giỏi đọc bài, cả lớp nghe -Đọc thầm ,thảo luận theo cặp: +Chị đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội. +Thân hình bé nhỏ gầy yếu,người bự những phấn +Xoè 2 càng và nói với Nhà Trò:em đừng sợkẻ yếu. +Đọc và phát biểu cá nhân -Lắng nghe. -Đọc nhóm 2 -3-5hs thi đọc. -Nhận xét,binh chọn. -Nhắc lại. TIẾT3: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Đọc viết các số trong phạm vi 100 000. Phân tích cấu tạo số. -Tính chu vi một hình . -Rèn tính cẩn thận và kĩ năng giải toán. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ. Hs: phtập III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Mở đầu: -Sơ lược về nd toán học 4. 1 -Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ 1 : Ôn tập:5’ -Lấy vd số, yêu cầu đọc và nêu các hàng. +Vd:837 213, HĐ 2 : Luyện tập: 2 6’ *Bài 1: -Hướng dẫn điền số vào tia số. -Nxét, ghi điểm. *Bài 2: -Phân tích mẫu. -Yêu cầu làm bài theo mẫu. - Nhận xét. *Bài 3: -Hd phân tích cấu tạo số. Vd: a) 9171=9000+100+70+1 b) dòng 1 -Chữa bài. *Bài 4: Cho HS nhắc lại cách tín -Hd tính chu vi các hình:tứ giác, chữ nhật, hình vuông. -Nxét, ghi điểm. 3.Củng cố -.Dặn dò 3’ -Hỏi lại nd ôn tập. Liên hệ tt. -Chuẩn bị bài sau. Nxét tiết học. -Nhắc ,ghi tên bài. -Thảo luận theo cặp và nêu. -Làm bài cá nhân vào vơ.û -Trình bày và nxét. -Làm bài nhóm 3 (PHTập). -Trình bày và chữa bài. -Làm việc theo cặp. -Nêu kquả và nxét. -Làm bài cá nhân vào vở. (Kq: ABCD=17cm, MGNPQ=24 cm, GKHI=20cm) -Trình bày ,nxét. -Nhắc lại. TIẾT4: ĐẠO ĐỨC TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (tiết 1) I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. -Nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập -Biết được trung thực trong h/tập giúp em ht tiến bộ và được mọi người yêu mến. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: tranh ,tình huống. Hs: 3 thẻ màu khác nhau. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2.Dạy bài mới: )Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 2’ b)HĐ1: Xử lí tình huống- sgk..10’ -Treo tranh, đặt câu hỏi: +Theo em, Long có thể có những cách giải quyết nào? +Nếu là Long em sẽ làm gì? +Vậy ntn là trung thực trong học tập? -Chốt lại nd và ghi bảng. c)HĐ2: Bài tập 1- sgk 8’ *Lấy chứng cứ 1 ở nhận xét 1. -Y/cầu trao đổi theo cặp. -Kết luận: +“c” là trung thực trong HT. +“a,b,d”là không trung thực trong HT. d)HĐ3: Bài tập 2 –sgk. 9’ -Y/cầu bày tỏ ý kiến: giơ thẻ. +Đỏ: đồng ý +Xanh: không đồng ý +Trắng: phân vân -Thống kê kết quả, ghi bảng. -Kết luận: “b,c” là đúng. “a” là sai. +Nêu ý nghĩa của việc trung thực trong học tập ? 3.Củng cố - Dặn dò: 3’ -Chốt lại nd bài. -Liên hệ thực tế, Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học -Nhắc và ghi tên bài -Làm việc theo nhóm 3: quan sát tranh, trả lời câu hỏi. +Nói thật với cô giáo,. + -Hs phát biểu. -Nhắc lại ghi nhớ. -Làm việc cặp đôi. -Trình bày và nhận xét. -1hs đọc từng câu, cả lớp giơ thẻ và giải thích. -2hs khá giỏi trả lời. -Nhắc lại ghi nhớ. Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 TIẾT1 TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000(tt) I. Mục tiêu: Bỏ BT 5b , 5c -Tính nhẩm. -Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân, chia số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. -So sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000. II. Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp:1’ 2.Kiểm tra bài cũ:5’ a, 7000 + 300 + 50 + 1. b , 6000 + 200 + 3 -Nxét, ghi điểm. 3.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ1 : Thực hành –luyện tập. 26’ *Bài 1: (cột 1) -Y/cầu nhẩm và nêu miệng. -N/xét, tuyêng dương. *Bài 2a: -H/dẫn đặt tính và tính. -Y/cầu làm phiếu học tập cá nhân. -Chấm phiếu HT , n/xét. *Bài 3: -H/dẫn cách điền dấu , = Vd: 4327 > 3742 -N/xét và ghi điểm. *Bài 4: HD viết số theo thứ tự từ lớn đến bé. -Nxét ,ghi điểm. *Bài 5a: -HD cách giải –yêu cầu làm vào vở. -Chữa bài. 4.Củng cố- Dặn dò 3’ -Chốt nd ,HD bài về nhà Làm BT 1 cột 2;bài 2b , -Nhận xét tiết học. -2hs làm bài. -Nhắc và ghi tên bài. -Nhẩm theo cặp, trình bày. Vd: 7000+2000 =9000 -Làm bài cá nhân. (Kq 2a: 12882; 975; 8656; ) -Chữa bài. -Thảo luận theo cặp. -Trình bày và nxét. -Làm bài cá nhân vào vở trắng. -Một số hs nêu kq, nxét. -Làm bài vào vở trắng. (Kq: 5a) 12000 đồng) -Nhắc lại nd ôn tập. TIẾT2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. Mục tiêu: Hs có khả năng : -Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt(3 phần: âm đầu, vần, thanh). -Biết điền các bộ phận cấu tạo của tiếngtrong câu tục ngữ bài 1. -Giải được câu đó bài 2 II. Đồ dùng dạy học: Gv: bảng phụ. Hs: VBT III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 2’ HĐ1 : Phần nhận xét: 13’ *Y/cầu 1: HD cả lớp đếm thầm. -KL: có 6 tiếng dòng đầu, 8 tiếng dòng sau. *Y/cầu 2: HD đánh vần và ghi cách đánh vần. -Ghi bảng: “bờ- âu- bâu- huyền- bầu” *Y/cầu 3: HD phân tích tiếng bầu. +âm đầu: b, vần: âu,thanh: (\) -Chốt lại ,ghi bảng. *Y/cầu 4: HD phân tích từng tiếng của 2 câu thơ. -Nxét, kết luận. c)Phần ghi nhớ: +Mỗi tiếng thườg có mấy bộ phận? HĐ2: Phần luyện tập: 16’ *Bài 1: HD phân tích từng tiếng của 2 câu thơ: “Nhiễu điều gương Người trong cùng. ” -Nxét, chữa bài. *Bài 2: -HD giải câu đố -Chốt lời giải đúng: chữ “sao”. 3.Củng co-á Dặn dò: 4’ -Hỏi lại nd chính. Chuẩn bị bài sau -Nxét tiết học. . -Nhắc và ghi tên bài. -Làm việc cá nhân. -Làm việc theo cặp. -Thảo luận nhóm 3hs -Nhắc lại. -Làm bài nháp. -Trình bày và nxét. -Hs đọc ghi nhớ. -Làm bài cá nhân vào vở BT- 2hs làm -Hs nêu ý kiến -Làm bài cá nhân: suy nghĩ và phát biểu. Nhắc lại ghi nhớ. TIẾT3 CHÍNH TẢ (nghe viết) DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu: Bỏ BT2a BT 3a - Hs có khả năng -Nghe- viết đúng chính tả, thình bày đúng một đoạn trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. -Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có vần an/ang dễ lẫn. Giải được câu đố(BT3 -Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mĩ II. Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phu.ï-Hs: vở chính tả, VBT III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ 1 : (22’) HD nghe viết chính tả -Đọc đoạn viết. -Y/cầu tìm từ khó, viết bảng con. -Đọc từng câu, cụm từ (3 lần). -Đọc lại toàn bài viết. -Thu ,chấm bài . -Treo bảng phụ. -Nxét bài viết, ghi điểm. HĐ2 ( 10’) Bài tập. *Bài 2b: -HD cách điền vần an hoặc ang. -Nxét, chữa bài. *Bài 3b -Y/cầu trả lời câu đố. 3.Củng cố- Dặn dò: 3’ -Nhắc nhở cách trình bày. -Chuẩn bị bài sau. Nxét tiết học -Nhắc, ghi tên bài. -Lắng nghe. 1hs khá giỏi đọc. -Tìm ,viết từ khó: Dế Mèn, cỏ xước, -Viết bài vào vở. -Soát bài ,sửa bài. -9 đến 10 hs nộp bài. -Đổi vở ,soát bài. -Lắng nghe. -Thảo luận theo cặp: (KQ: ngan- hàng ngang, bàng, giang- mang- ngang). -Trình bày và nxét. -Trả lời cá nhân: +Hoa ban. TIẾT4: KHOA HỌC CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? I. Mục tiêu: Hs có khả năng: -Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vậ ... 1.Mở đầu:2’ - Nêu y/cầu và cách học tập làm văn 4. 2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ1: Phần nhận xét: 12’ *Bài 1: -Y/cầu kể lại truyện “Sự tích Bể”. -Phát phiếu HT, y/cầu thảo luận nhóm . +Các nhân vật trong truyện? +Các sự kiện xảy ra và kết quả? +Ý nghĩa truyện? -Chốt lại nd bài văn kể chuyện. *Bài 2: (hs khá giỏi) -Y/cầu trả lời CH . *Bài 3: +Thế nào là văn kể chuyện? -Chốt lại, ghi bảng. c)Phần ghi nhớ: HĐ1: Phần luyện tập: 16’ *Bài 1: -HD và y/cầu kể chuyện theo đề bài. -Nhận xét ,ghi điểm. *Bài 2: +Nêu nhân vật và ý nghĩa truyện vừa kể? -Chốt lại nd đúng. 3.Củng cố- Dặn dò : 4’ +Thế nào là kể chuyện? -Dặn dò HS học bài. - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe. -Nhắc và nghi tên bài. -2hs kể chuyện. -Làm việc nhóm 6hs. -Làm việc cá nhân. +Bài văn không có nhân vật,không có các sự kiện xảy raĐây không phải là bài văn KC. +Là kể lại một chuỗi sự việc ,có đầu có cuốicó ý nghĩa truyện. -2hs nhắc ghi nhớ. -Thảo luận theo cặp. -5 đến 7hs thi kể trước lớp. -Nhận xét, bình chọn. +Nhân vật: em, người phụ nữ. +Ý nghĩa: Quan ,tâm giúp nhau ,là nếp sống đẹp -Nhắc lại. TIẾT4: KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I.Mục tiêu: Hs biết: -Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người cần lấy vào và thải ra trong quá trình sống ( một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường). - Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất. (hs khá giỏi) -Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. II.Đồ dùng dạy học: -Gv: tranh ảnh Hs: giấy vẽ, bút dạ. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định lớp:1’ 2.Kiểm tra bài cũ:3’ +Con người cần những điều kiện gì để sống và phát triển? -Nxét, ghi điểm. 3.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ1: Sự trao đổi chất ở người. 14’ +Những thứ vẽ ở hình 1 có vai trò ntn đối với sự sống của con người? +Yếu tố nào cần cho con người mà không thể hiện qua hình vẽ? +Cơ thể người lấy những gì và thải ra những gì? +Thế nào gọi là quá trình trao đổi chất ? (hs khá giỏi) -Kết luận: Đó là quá trình trao đổi chất. HĐ2:Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. 12’ -Y/cầu vẽ lên giấy A4. -Nxét, tuyên dương. 4.Củng cố - Dặn dò :4’ Chốt lại nd bài. -Liên hệ thực tế . -Nhận xét tiết học -Hát . -2hs trả lời. -Nhắc và ghi tên bài. -Quan sát và trao đổi cặp đôi: +Aùnh sáng, nước uống, thức ăn, +Không khí. +Lấy vào: thức ăn, nước uống, Thải ra: phân, nước tiểu, - 1-2hs khá giỏi phát biểu. -Đọc mục Bạn cần biết. -Hoạt động nhóm 3hs. +Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở người. -Trưng bày sản phẩm. -Nxét ,bình chọn. -Nhắc lại. Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2009 TIẾT1: TẬP LÀM VĂN NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN I.Mục tiêu: Hs có khả năng: -Hiểu thế nào là nhân vật. Hiểu nhân vật trong truyện là người, là cây cối, là con vật,được nhân hoá. -Nhận biết được tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật. -Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật. II.Đồ dùng dạy học: Gv: bảng phụ III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ:5’ +Thế nào là văn kc? Lấy ví dụ. -Nhận xét ,ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ1: Phần nhận xét: 10’ *Bài 1: -Nêu tên bài văn KC đã học? Nêu nhân vật trong truyện? -Chốt lại nd đúng. *Bài 2: -Y/cầu trả lời CH sgk. +Dế Mèn ? +Mẹ con bà nông dân ? -Nxét, chữa bài. c)Phần ghi nhớ: 3’ HĐ2: Phần luyện tập: 17’ *Bài 1: -Treo tranh và đặt CH: +Tranh có mấy nhân vật? Là ai? .... -Nhận xét , chốt lại. *Bài 2: -Gợi ý cách kể và y/cầu làm bài. -Chốt lại ,tuyên dương. 3.Củng cố-Dặn dò : 3’ +Nêu nd ghi nhớ? Liên hệ tt. - Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. -2hs trả lời. -Nhắc và ghi tên bài. -Làm việc nhóm 6hs. Truyện DếMèn Sự tích hồ Ba Bể Nhân vật Nhân vật là người -2 mẹ con bà nông dân, bà cụ ăn xin,.. Nhân vật là vật -DếMèn, Nhà Trò,bọn nhện, -Trình bày và nxét. -Làm việc theo cặp: +Dế Mèn có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu. +Mẹ con bà nông dân giàu lòng n/ái. -2hs nhi nhớ, lấy ví dụ. -1hs khá đọc bài : Ba anh em. -Làm việc cảlớp: qsát và trả lời +Có 4 nhân vật: Ni-ki-ta, Gô-sa, Chi-ôm-ca và bà ngoại. -Thảo luận cặp đôi. -Đại diện 4hs kể trước lớp. -Nhận xét, bình chọn. -2hs nhắc ghi nhớ. -Nhận xét tiết học. TIẾT2: TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: hs biết: -Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng sốõ. -Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. -Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ với 2 dấu phép tính khi thay chữ bằng sốõ. -Rèn tính cẩn thận, chính xác... II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bảng phụ, PHT. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ:5’ -Tính giá trị của biểu thức: a + 80 với a= 15 6 – b với b = 4 -Chữa bài ,ghi điểm. 2.Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ1; HD làm bài tập: 25’ *Bài 1: -HD cách thực hiện, y/cầu làm bài vào PHT. -Chấm bài và ghi điểm. *Bài 2: (b,c) -HD làm mẫu : b)Với m=9 thì 168-m x 5=168-9 x 5=123. -Chữa bài. *Bài 3: (hs khá giỏi) -HD cách thực hiện, y/cầu làm bài vào PHT. -Chấm bài và ghi điểm. *Bài 4: +Nêu CT tính CV hình vuông? -HD cách làm , ycầu làm nhóm đôi. -Nhận nét, chữa bài. 3.Củng cố- Dặn dò :4’ -Chốt lại nd bài. –Nxét tiết học. -2hs làm bài. -Nhắc và ghi tên bài. -Làm bài nhóm 3: VD1a: a 6a 5 7 10 65 = 30 67 = 42 610 = 60 b,c,d tương tự. -Làm việc cá nhân vào vở, 1hs làm bảng lớp. -Trình bày và chữa bài. -Làm bài cá nhân (PHT) -Trình bày và nhận xét. -2hs nhắc. -Theo dõi. -Làm việc theo cặp vào nháp. VD: a=3cm thì chu vi hình vuông là: 3 4=12(cm) -Chữa bài. -Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. TIẾT3: LỊCH SỬ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I.Mục tiêu: Hs biết: -Định nghĩa đơn giản về bản đồ: là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Tđất theo một tỉ lệ nhất định. -Một số yếu tố của bản đồ: tên, phương hướng, kí hiệu, -Tỉ lệ bản đồ, các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ. (hs khá giỏi) II.Đồ dùng dạy học: -Gv: bản đồ, tranh. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Mở đầu: 1’ -Giới thiệu nd, ct phân môn ĐL lớp 4. 2.Dạy bài mới : a- Giới thiệu bài, GV nêu MT tiết học, ghi bảng. 1’ HĐ1: Bản đồ 10’ -Treo bản đồ –đặt CH: +Đọc tên các bản đồ. +Nêu phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ? +Ngày nay muốn vẽ bản đồ người ta phải làm gì? +Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ sgk bé hơn bản đồ địa lí tự nhiên VN?( hs khá giỏi) -Kết luận, ghi bảng. HĐ2: Một số yếu tố của bản đồ.10’ +Tên bản đồ cho ta biết gì? +Tỉ lệ bđồ cho ta biết gì? +Trên bđồ người ta quy định đông-tây-nam-bắc ntn? +Bảng chú giải Hình 3 có những kí hiệu gì ? -Y/cầu chỉ phương hướng trên bđồ, đọc tỉ lệ, -Chốt lại ,ghi bảng. HĐ3: Vẽ một số kí hiệu trên bđồ.7’ -Y/cầu vẽ một số kí hiệu trên bđồ. -Nhận xét, tuyên dương. 3.Củng cố - Dặn dò 4’ -Hỏi lại nd chính. Liên hệ tt. -Dặn dò HS học bài -Nhận xét tiết học. -Lắng nghe -Nhắc, ghi tên bài. -Quan sát và trả lời CH: +Đọc tên bản đồ. +Vd :bđồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất, +Đọc sgk và trả lời. +Do tỉ lệ lớn nhỏ khác nhau. -Nhắc lại. -Thảo luận nhóm 4hs: đọc sgk và TL: +Phạm vi thêû hiện. +1cm trên bđồ ứng với kích thước thật của nó là bao nhiêu lần. +Trên: bắc, dưới: nam, phải: đông, trái: tây. +Quan sát và TL. -3hs chỉ bđồ. -Trao đổi cặp đôi: một hs đọc kí hiệu ,một hs vẽ. -2hs đọc bài học. TIẾT4: GIÁO DỤC TẬP THỂ I.Mục tiêu: -Nêu một số quy định chung trong tiết sinh hoạt lớp; nội quy lớp học, -Tổng kết hoạt động thi đua tuần 1. -Phát động phương hướng hoạt động tuần 2. III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2.Nội dung sinh hoạt: 12’ *Nêu cách thức thực hiện trong mỗi tiết sinh hoạt lớp hàng tuần. a)Tổng kết thi đua tuần1:15’ -HD lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt lớp. -Theo dõi ,ghi nd sinh hoạt. -Nhận xét chung: +Tuyên dương những hs có thành tích. +Nhắc nhở những hs còn vi phạm. -Đưa ra một số quy định chung (nội quy lớp học). b)Phát động phươnghướng tuần2 :8’ -Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. -Học theo PPCT- -Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng HT khi đến lớp; Nghỉ học phải có lí do và viết giấy xin phép. -Xây dựng “Đôi bạn cùng tiến”. -Vệ sinh cá nhân ,trường lớp sạch sẽ. -Chuẩn bị tốt bài khi đến lớp. - -Lắng nghe, ghi chép. -Lớp trưởng điều khiển : +Các tổ trưởng sinh hoạt trong tổ. +5 tổ trưởng báo cáo kết quả cho lớp trưởng. +Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trước lớp và báo cáo cho gv. -Lớp trưởng xếp hạng từng tổ: +Tổ 1: +Tổ 2: +Tổ 3: +Tổ 4: -Lắng nghe và góp ý. -Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: