Giáo án Khối 4 - Tuần 10 (Bản tổng hợp các môn 2 cột)

Giáo án Khối 4 - Tuần 10 (Bản tổng hợp các môn 2 cột)

Tiết 3: Khoa học

 Đ19: Ôn tập ( tiết 2)

I. Mục tiêu

 - Giúp hs củng cố và hệ thống các kiến thức về:

+ Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường

+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng

+ Cách phòng tránh 1 số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng

 + Dinh dưỡng hợp lý và phòng tránh đuối nước.

II. Đồ dùng dạy học

 - Phiếu ghi các câu hỏi ôn tập, phiếu bài tập

III. Các HĐ dạy học

 

doc 33 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 27/01/2022 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 10 (Bản tổng hợp các môn 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
 (GV trực tuần nhận xét)
Tiết 2 Toán
 Đ46: Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Giúp HS củng cố về 
 + Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hxnh tam giác
 + cách vẽ hxnh vuông, hình chữ nhật (BT1;2;3;4a)
II. Đồ dùng dạy học
 - Thước kẻ, êke
III. Các HĐ dạy học
Bài 1: Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
 A
 M
B C
1b, GV HD trả lời miệng tương tự
Bài 2: Ghi đúng sai
Cho HS lên bảng thi đua dưới lớp nháp nhận xét
Bài 3: 
- Cho đoạn thẳng AB = 3cm
- Vẽ hxnh vuông ABCD
- Tổ chức vẽ rồi đổi chéo nhận xét
Bài 4: Vẽ hình chữ nhật
a. AB = 6cm
 AD = 4cm
Quan sát giúp đõ 
* Củng cố dặn dò
- Nhận xét hệ thống lại bài
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- Quan sát hình và nêu tên các góc
+ Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC
+ Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC
 B BM, BC
 B BA, BM
 C CB, CA
 M MB, MA
+ Góc tù đỉnh M cạnh MB, MC
+ Góc bẹt đỉnh M cạnh MA, MC
- Ghi Đ/ sai ghi S và giải thích
a. S vì AH không vuông góc với BC
b. Đ vì AB vuông góc với BC
- HS vẽ Phiếu BT,lên bảng vẽ Nx 
A B
- Thực hành vễ hình chữ nhật vào vở rồi nhận xét
 A B
 D C
GV giúp đỡ nêu được 3-4 góc
Bạn giúp
HS vẽ
GV HD
Vẽ tương đối đúng
Tiết 3: Khoa học 
 Đ19: Ôn tập ( tiết 2)
I. Mục tiêu
 - Giúp hs củng cố và hệ thống các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng
+ Cách phòng tránh 1 số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng 
 + Dinh dưỡng hợp lý và phòng tránh đuối nước.
II. Đồ dùng dạy học
 - Phiếu ghi các câu hỏi ôn tập, phiếu bài tập
III. Các HĐ dạy học
HĐ1: trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lí
* Hs có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn hàng ngày
- Trxnh bày trước lớp
? Làm thế nào để có bữa ăn đủ chất dinh dưỡng
HĐ2: Thực hành: Ghi lại và trxnh bày 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí
* Hệ thống hoá những kiến thức đã học
- Trxnh bày sản phẩm
-> Nx, đánh giá
- Tạo nhóm 4
- Lên thực đơn các món ăn cho 1 bữa ăn hàng ngày
- Trxnh bày tên món ăn trong 1 bữa ăn của nhóm mxnh
- Nhóm khác nhận xét
- Chọn thức ăn hợp lí, đủ chất và phù hợp với điều kiện kinh tế của gia đxnh
- Qua 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí của bộ y tế
- Làm việc cá nhân
- Trxnh bày trước lớp
Bạn giúp đỡ cùng học
GV giúp đỡ uấn nắn
*) Củng cố, dặn dò
- Nx chung tiết học
- Ôn và thực hành theo nội dung bài. Chuẩn bị bài sau
( Vật chất và năng lượng)
Tiết 4: Âm Nhạc (GV bộ môn dạy)
 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 3: Toán
Đ47: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về:
+ Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số. 
+ Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
+ Giải được bài toán txm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hxnh chữ nhật (BT1a;2a;3b;4)
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
Bài 1: Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính
+ Nêu cách thực hiện tính
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Làm bài vào vở
Bài 3: Vẽ hình
 A B I
 D C H
Bài 4: Tính diện tích hình chữ nhật
- Đọc đề, phân tích
- Làm tóm tắt
- Làm bài cá nhân
 - Lên bảng chữa nhận xét 
 386259 726485 
 + - 
 260837 452936 
 647096 273909
 - áp dụng các tính chất của phép cộng
 6257 + 989 + 743 
 = 6257 + 743 + 989
 = 7000 + 989
 = 7989
 - Trả lời câu hỏi
- HS quan sát trả lời miệng
 b. DH vuông góc với AD, BC, IH
- Làm bài cá nhân
 Bài giải
Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật
 16 - 4 = 12 ( cm)
Chiều rộng của hxnh chữ nhật là
 12 : 2 = 6 ( cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là
 6 + 4 = 10 ( cm)
Diện tích của hình chữ nhật là
 10 ì 6 = 60 ( cm2)
 Đ/s: 60 cm2
Làm1phép tính
GV giúp đỡ
HS vẽ
GV giúp đỡ
Khuyến khích HS làm
*) Củng cố, dặn dò
- Nx chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nx chung tiết học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 2:	 Tiếng việt
Ôn tập giữa kỳ I ( Tiết 2)
I.Mục đich yêu cầu
 - Nghe viết đúng bài chính tả, trxnh bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
 - Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng, bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc bài
+ Chú ý từ khó
- GV đọc
-> Chấm, đánh giá 5-7 bài
3. Làm bài tập
Bài 2: Trả lời các câu hỏi
- Trình bày trước lớp
-> Nhận xét, bổ sung
bài 3: Quy tắc viết tên riêng
-Làm bài tập vào phiếu
- Nêu VD về 2 loại
- Đọc lời giải đúng
- Đọc thầm bài văn
- Lưu ý cách trxnh bày bài
- Viết bài vào vở
- Đổi bài kiểm tra chéo
- Tạo cặp, trao đổi các câu hỏi (hỏi và trả lời)
- Từng cặp hỏi và trả lời
- Nêu yêu cầu của bài
- Nêu quy tắc viết
1. Tên người, tên địa lý Việt Nam
2. Tên người, tên địa lý nước ngoài
- HS tự nêu
VD: - Lê Văn Tám
 Điện Biên Phủ
 - Lu-i Pat- xtơ
 Bạch Cư Dị
 Luân Đôn
Viết 1-2 câu
Bạn giúp đỡ
Khuyến khích
GV uấn nắn viết được 1-2 tên
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau (tiết 3)
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn tập giữa kỳ I ( Tiết 3)
I. Mụcđích yêu cầu
- Mức độ ,yêu cầu kỹ năng đọc nư ở tiết 1
- Nắm được nội dung chính, nhân vật, giọng đọc của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Măng mọc thẳng
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên bày tập đọc học thuộc lòng
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
-> Nhận xét đánh giá
3. Làm bài tập
Bài 2: Txm bài tập đọc là truyện thuộc chủ điểm: Măng mọc thẳng
- Làm phiếu bài tập
1. Tên bài 3. Nhân vật
2. Nội dung chính 4. Giọng đọc
- Trình bày kết quả
- Thi đọc diễn cảm 1 đoạn văn minh hoạ dọng đọc
-> Nhận xét đánh giá
- Bốc thăm tên bày đọc
- Đọc bài theo yêu cầu trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Nêu yêu cầu của bài
- HS đọc tên bài
T6: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca (55)
 Chị em tôi (59)
T5: Những hạt thóc giống (46)
T4: Một người chính trực (36)
- Làm bài theo nhóm 4
- Đại diện nhóm trxnh bày
- Đọc 1 đoạn trong 1 bài (minh hoạ cho dọng đọc phù hợp với nội dung)
Đọc thầm
Đọc câu
HS nghe
Bạn giúp đỡ
Nghe 
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung tiết ôn tập
- Ôn và đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lòng. Chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Mỹ Thhuật (GV bộ môn dạy)
 Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán (Kiểm tra giữa học kỳ I)
Tiết 2: Tiếng Việt
 Ôn tập giữa học kx I ( Tiết 4)
I. Mục đích yêu cầu
- Nắm được một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt)đã học trong 3 chủ điểm: Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ
- Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Làm bài tập
Bài 1: Từ ngữ đã học theo chủ điểm
- xem lại 5 bài mở rộng vốn từ
- Ghi những từ ngữ đã học theo từng chủ điểm
- Trình bày kết quả
-> Nx, đánh giá điểm thi đua
Bài 2: Tìm câu thành ngữ, tục ngữ gắn với 3 chủ điểm
 a. Thương người như thể thương thân
b. Măng mọc thẳng
c. Trên đôi cánh ước mơ
- Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ
-> Nx, đánh giá
Bài 3:Tác dụng của dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép
- Nêu VD cho 2 loại
3. Củng cố, dặn dò
- NX giờ học
- Nêu tên 3 chủ điểm đã học
- Nêu cầu của bài
+ Nhân hậu- Đoàn kết ( T2-T3)
+ Trung thực- Tự trọng ( T5-T6)
+ Ước mơ ( T9)
- Làm việc theo nhóm 4
+ thương người, nhân hậu, nhân ái...
+ trung thực, trung thành...
+ ước mơ, ước muốn...
- Nhóm trưởng trình bày
- Đọc yêu cầu của bài
- Liệt kê, làm bài theo nhóm 4
-> ở hiền gặp lành
 Lành như đất...
-> Thẳng như ruột ngựa
 Đói cho sạch, rách cho thơm...
-> Cầu được ước thấy
 Ước của trái mùa...
- Làm bài cá nhân
- Đọc câu và nêu ý nghĩa
- Nêu yêu cầu của bài
- Hs nêu tác dụng( viết phiếu)
- Tự nêu VD
1. Bố tôi hỏi:
 - Hôm nay con được điểm mấy?
2. Bố thường gọi tôi là "cục cưng" của bố
Nhóm giúp đỡ bạn
Bạn giúp đỡ
Gv hd thêm
Khuyến khích
Tập trả lời
Tiết 3: Tiếng Việt
 Ôn tập giữa học ky I (Tiết 5)
I. Mục đích yêu cầu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng,mức độ kỹ năng đọc như ở tiết 1
- Nhận biết một số thể loại văn xuôi, kịch, thơ, bước đầu nắm được nhân vật tính cách, trong bài tập đọc là truyện kể đã học.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên bài tập đọc, học thuộc lòng
III. Các HĐ dạy học
1. Giới thiệu bài
2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
-> Nx, đánh giá cho điểm
3. Bài tập 2
- Đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ( T7,8,9)
- Ghi những điều cần nhớ vào bảng
+ Tên bài + Nội dung chính
+ Thể loại + Giọng đọc
- Làm bài theo nhóm
- Trxnh bày kết quả
-> Đánh giá, bổ sung
4. Bài tập 3
? Nêu tên các bài tập đọc thuộc thể loại truyện trong chủ điểm
- Trxnh bày vào bảng
+ Nhân vật
+ Tên bài
+ Tính cách
- Trxnh bày kết quả
-> Đánh giá, bổ sung
- Bốc thăm tên bài đọc
- Đọc bài theo yêu cầu trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- Đọc thầm các bài
T7: Trung thu độc lập ( 66)
 ở vương quốc tương lai (70)
T8: Nếu chúng mxnh có phép lạ (76)
 Đôi giày ba ta màu xanh (81)
T9: Thưa chuyện với mẹ (85)
 Điều ước của vua Mi-đát ( 90)
- Tạo nhóm 4
- Đại diện nhóm
- Nêu yêu cầu của bài
+ Đôi giày ba ta màu xanh
+ Thưa chuyện với mẹ
+ Điều ước của vua Mi-đát
- Tạo nhóm 4, làm bài
- Đại diện nhóm trxnh bày
Đọc câu
Nhóm giúp bạn
Theo dõi bạn trả lời
5. Củng cố, dặn dò
- Nx chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị tiết sau.
Tiết 4: Lịch Sử (GV bộ môn dạy)
Thứ năm ngày 29 tháng 10năm 2009
Tiết 1: Thể dục (GV bộ môn dạy)
Tiết 2: Toán
Đ49: Nhân với số có một chữ số
I. Mục tiêu
 - Giúp HS:
+ Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số
+ Thực hành tính nhân (BT1;3a)
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng lớp bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
1. Phép nhân
- Đặt tính rồi tính
+ 241324 ì 2 = ?
* Nhân không nhớ
+ 136204 ì 4 = ?
* Nhân có nhớ
2. Làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính
 Bài 3: Tính
+ Thực hiện phép nhân
+ Tính giá trị biểu thức
- Nhận xét chữa bài
- Nhân số có 6 chữ số với số có 1 một chữ số( có nhớ, không nhớ)
- Làm vào nháp
+ Nhân lần lượt từ phải sang trái
+ Nêu cách thực hiện
241324 ì 2 = 482648
136204 ì 4 = 544816
- Làm vào nháp
 341231 21 ...  các động tác
- Trò chơi: Nhẩy ô tiếp sức. Yêu cầu HS tham gia trò chơi nhiệt txnh, chủ động
II. Địa điểm, phương tiện
- Sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, kẻ sân
III. Nội dung và PP lên lớp
Nội dung
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Khởi động các khớp
- Giậm chân tại chỗ, hát và vỗ tay
- Trò chơi khởi động
2. Phần cơ bản
a) Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung
- L1: GV hô và làm mẫu
- L2: GV hô, sửa sai cho HS
- L3: Cán sự hô, lớp tập
b) trò chơi vận động
- Trò chơi: Nhẩy ô tiếp sức
3. Phần kết thúc
- Tập các động tác thả lỏng
- Trò chơi: Txm người chỉ huy
- Hệ thống lại bài
- Đánh giá kết quả giờ học
- BT về nhà: Ôn 5 động tác đã học
Định lượng
6-10p
1-2p
1-2p
1-2p
18-22p
3-4lần
4-6p
4-6p
1-2p
1p
1-2p
1-2p
Phương pháp
Đội hxnh tập hợp
x x x x x x
x x x x x x GV
x x x x x x
Đội hxnh tập luyện
x x x x x x T1
x x x x x x T2
x x x x x x T3
Đội hxnh trò chơi
xxx 1 4
xxx 3 2
 xP
Đội hxnh tập hợp
 GV
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
Tiết 2:
Tiếng việt
Tiết 7: Kiểm tra giữa kỳ I (đọc)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 4:
Địa lí
Đ 10: Thành phố Đà Lạt
I. Mục tiêu
 - Học xong bài này, hs biết:
+ Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ VN
+ Trxnh bày được những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt
+ Dựa vào lược đồ( bản đồ) tranh, ảnh để txm kiến thức
+ xác lập được mối quan hệ địa lí giữa địa hxnh với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt động sx của con người
II. Đồ dùng dạy học
- Bản đồ địa lí VN
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt
III. Các HĐ dạy học
1. Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước
? Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào
? Đà Lạt có độ cao khoảng bao nhiêu mét
? Đà Lạt có khí hậu như thế nào
- Quan sát hxnh 1, 2(94)
- Mô tả 1 cảnh đẹp ở Đà Lạt
2. Đà Lạt thành phố du lịch và nghỉ mát
? Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi dư lịch, nghỉ mát
? Có những công trxnh nào phục vụ cho việc này
? Kể tên 1 số khách sạn ở Đà Lạt
3. Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt
? Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố của hoa quả và rau xanh
? Kể tên 1 số loài hoa, quả, rau xanh ở Đà Lạt
? Tại sao ở Đà Lạt lại trồng được nhiều loại như vậy
? Hoa, rau ở Đà Lạt có giá trị như thế nào
- Dựa vào hxnh 1( bài 5)
- Cao nguyên Lâm viên
- Khoảng 1500 m
- Mát mẻ
-> 1,2 hs nêu
- Làm việc theo nhóm
-> Không khí trong lành, mát mẻ, thiên nhiên tươi đẹp.
-> Khách sạn, sân gôn, biệt thự...
->Lam Sơn, Công Đoàn, Palace...
- Làm việc theo nhóm
- Quan sát hxnh 4(96)
-> Đà Lạt có nhiều loại rau, quả..
- Rau: bắp cải, súp lơ, cà chua...
 Quả: dâu tây, đào...
 Hoa: Từ trái sang phải:lan, cẩm tú cầu, hồng, mi – mô - da.
- Do địa hxnh cao-> khí hậu mát mẻ, trong lành
-> Tiêu thụ ở thành phố lớn và xuất khẩu ra nước ngoài
 3. Củng cố, dặn dò:
- Tổng kết lại bài: Đọc mục ghi nhớ
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
Kĩ thuật
Đ 10: Khâu đột mau( tiết 2 )
I. Mục tiêu:
- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau 
- Khâu được mũi khâu đột mau theo đường vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trx, cẩn thận 
II. Đồ dùng dạy học 
- Kim, chỉ màu, vải, thước, phấn vạch, TCĐG
III. Các HĐ dạy học
1. KT bài cũ:
? Nêu quy trxnh của khâu đột mau?
- KT đồ dùng HS đã chuẩn bị 
2. Bài mới: 
 - GT bài:
* HĐ3: Thực hành khâu đột mau 
B1: Vạch dấu đường khâu 
B2: Khâu mũi khâu đột mau theo đường vạch dấu 
* Lưu ý: Không rút chỉ quá lỏng hoặc quá chặt.
- GV quan sát uốn nắn 
- Nghe
- Thực hành 
* HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh
GV nêu tiêu chuẩn đánh giá 
- Khâu được các mũi khâu theo dường vạch dấu 
- Các mũi khâu tương đối bằng khít 
- Đường khâu thẳng và không dúm 
- Hoàn thành sản phẩm đung thời gian quy định
GVNx đánh giá kết quả HT của HS
- Trưng bày sản phẩm
3. Tổng kết - dặn dò 
- Nx sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ HT và kết quả HT
 	 Chuẩn bị bài 7
Tiết 4
Khoa học
Tiết 20: Nước có những tính chất gx?
I. Mục tiêu
Hs có khả năng phát hiện ra 1 tính chất của nước bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nước
- Làm thí nghiệm chứng minh nước không có hxnh dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1 số vật, có thể hoà tan 1 số chất.
II. Đồ dùng dạy học
- Đồ dùng thí nghiệm: cốc, vải, đường, muối, cát...
III. Các HĐ dạy học
HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước
- Gv có 4 cốc
1. Nước muối
2. Nước có dầu
3. Nước
4. Nước chè
- Nêu nhận xét
HĐ 2: Phát hiện hxnh dạng của nước
- Gv có các chai, lọ, cốc có hxnh dạng khác nhau
? Khi thay đổi vị trí của chai, cốc hxnh dạng của chúng có thay đổi không
? Nước có hxnh dạng nhất định không
HĐ 3: Nước chảy như thế nào
- Đồ dùng
1. Khay đựng nước
2. Tám kính
HĐ 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm qua 1 số vật
-> Giấy, bông, vải nước thấm qua
 Túi nilông nước không thấm qua
HĐ 5: Nước có thể hoặc không thể hoà tan 1 số chất
- Đồ dùng
1. Cốc đường
2. Cốc muối
3. Cốc cát
4. Cốc sỏi
- Hs làm thí nghiệm
- Dùng các giác quan cần sử dụng để quan sát các cốc nước
-> Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị
- Quan sát hxnh dạng của nước ở mỗi vật
- Hxnh dạng của chúng không thay đổi
- Hs thực hành, đặt cốc, chai, lọ khác nhau
-> Hxnh dạng giống cốc, chai, lọ
* Nước không có hxnh dạng nhất định
- Hs thực hành
-> Nước chảy lan ra khắp mọi phía
-> Nước chảy từ cao xuống thấp
- Dùng giấy, bông, vải và túi nilông làm thí nghiệm
- Nước hoà tan: đường, muối
- Nước không hoà tan: cát, sỏi
*) Củng cố, dặn dò
- Đọc phần ghi nhớ ( 2-3 hs đọc)
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Thứ ngày tháng năm
Tiết 1
Tiếng Việt
Tiết 8: Kiểm tra giữa học kx I ( viết)
Nhà trường ra đề
Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2006
Tiết 1:
Tiếng Việt
Tiết 8: Kiểm tra giữa học ky I ( viết) 
(Nhà trường ra đề)
Tiết 2:
Khoa học
Tiết 20: Nước có những tính chất gx?
I. Mục tiêu:
 Hs có khả năng phát hiện ra 1 tính chất của nước bằng cách:
- Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của nước
- Làm thí nghiệm chứng minh nước không có hxnh dạng nhất định, chảy lan ra mọi phía, thấm qua 1 số vật, có thể hoà tan 1 số chất.
II. Đồ dùng dạy học
- Đồ dùng thí nghiệm: cốc, vải, đường, muối, cát...
III. Các HĐ dạy học
HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước
- Gv có 4 cốc
1. Nước muối
2. Nước có dầu
3. Nước
4. Nước chè
- Nêu nhận xét
HĐ 2: Phát hiện hxnh dạng của nước
- Gv có các chai, lọ, cốc có hxnh dạng khác nhau
? Khi thay đổi vị trí của chai, cốc hxnh dạng của chúng có thay đổi không
? Nước có hxnh dạng nhất định không
HĐ 3: Nước chảy như thế nào
- Đồ dùng
1. Khay đựng nước
2. Tám kính
HĐ 4: Phát hiện tính thấm hoặc không thấm qua 1 số vật
-> Giấy, bông, vải nước thấm qua
 Túi nilông nước không thấm qua
HĐ 5: Nước có thể hoặc không thể hoà tan 1 số chất
- Đồ dùng
1. Cốc đường
2. Cốc muối
3. Cốc cát
4. Cốc sỏi
- Hs làm thí nghiệm
- Dùng các giác quan cần sử dụng để quan sát các cốc nước
-> Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị
- Quan sát hxnh dạng của nước ở mỗi vật
- Hxnh dạng của chúng không thay đổi
- Hs thực hành, đặt cốc, chai, lọ khác nhau
-> Hxnh dạng giống cốc, chai, lọ
* Nước không có hxnh dạng nhất định
- Hs thực hành
-> Nước chảy lan ra khắp mọi phía
-> Nước chảy từ cao xuống thấp
- Dùng giấy, bông, vải và túi nilông làm thí nghiệm
- Nước hoà tan: đường, muối
- Nước không hoà tan: cát, sỏi
*) Củng cố, dặn dò
- Đọc phần ghi nhớ ( 2-3 hs đọc)
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
Tiết 4: Mĩ thuật: 
Đ6: Vẽ theo mẫu:
 Đồ vật có dạng hxnh trụ .
I) Mục tiêu:
- Hs nhận biết hxnh dáng, đặc điểm của một số đồ vậtcó dạng hxnh trụ.
-HS biết cách vẽ và vẽ được một số đồ vậtcó dạng hxnh trụ ,vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích .
-HS cảm nhận được vẻ đẹp của đồ vật .
II) Chuẩn bị:
 - Một số đồ vậtcó dạng hxnh trụ.Gợi ý cách vẽ trong SGK 
 -Vở thực hành, bút chx,tẩy, mầu vẽ .
III) Các HĐ dạy- học: 
1.KT bài cũ: KT đồ dùng HS đã CB
2. Bài mới: - Giới thiệu bài .
* HĐ1: Quan sát- nhận xét .
-Gv đưa ra 1 số mẫu đã CB 
? Hxnh dáng,dặc điểm, màu sắc?
? Cấu tạo?(cao, thấp, rộng, hẹp)
? Gọi tên các đồ vật ở hxnh 1- SGK
*HĐ2: Cách vẽ quả
- GVdùng hxnh vẽ gợi ý SGK 
-GV vẽ lên bảng theo trxnh tự các bước vừa vẽ vừa HD
-Sắp xếp bố cục cho hợp lí với trang giấy.Có thể vẽ bằng chx đen hoặc màu vẽ 
* HĐ3: Thực hành 
- GV bày một số mẫu .
- Nhắc HS quan sát kĩ để nhận ra đặc điểm vật mẫu . Vẽ theo các bước như đã HD .xác đinh khung hxnh vẽ cho cân đối .
- Quan sát ,uốn nắn 
* HĐ4: Nhận xét - đánh giá: 
- Nx về bố cục, cách vẽ, ưu điểm , nhược điểm .
- Quan sát 
- HS nêu, Nx,bổ sung
- HS nêu 
- Nhận xét 
-Nghe 
- HS thực hành. 
+ Vẽ vào vở thực hành .
-Trưng bày 1 số bài 
- Nhận xét 
3. Dặn dò: 
- GV nhận xét chung giờ học .
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 1: Chào cờ(An toàn giao thông)
Đ4: Lựa chọn đường đi an toàn.
I/ Mục tiêu: 
- HS biết so sánh, giải thích con đường đi an toàn và con đường đi không an toàn.
- Biết lựa chọn con đường đi an toàn nhất để đi đến trường.
- có ý thức và thói quen chỉ đi con đường đi an toàn dù có phải đi vòng xa hơn.
II/ Chuẩn bị: 
-GV: Sơ đồ trên giấy khổ to.
-HS: Quan sát con đường đến trường để nhận biết những đặc điểm.
III/ Các hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ:
(?) Để đảm bảo an toàn người đi xe đạp phải đi ntn?
 2. Bài mới:
*) HĐ 1:Ôn bài trước:
(?)Phiếu A: Em muốn đi xe đạp ra đường,để đảm bảo an toàn em phải có những điều kiện gx?
(?)Phiếu B : Em muốn đi xe đạp ra đường,để đảm bảo an toàn em phải đi ntn?
-GV Nx kết luận.
*HĐ 2:Txm hiểu con đường đi an toàn.
?Theo em con đường có điều kiện ntn là an toàn,ntn là ko an toàn cho người đi bộ và đi xe đạp?
-GV Nx đánh dấu các ý đúng của HS.
-GV KL.
*HĐ 3:Chọn con đường an toàn đi đến trường.
-GV treo sơ đồ giả định về con đường từ nhà đến trường.Chọn 2 điểm A và B
 ? Txm con đường đi an toàn .Phân tích các con đường đi khác kém an toàn?
 -GV kết luận.
 *HĐ 4:Hoạt động bổ trợ.
 -GV nêu yêu cầu
- Các nhóm thảo luận .
- Các nhóm báo cáo kết quả 
-Nhóm khác Nx,bổ xung.
-HS thảo luận nhóm 2.
ĐK con đường an toàn
ĐK con đường kém an toàn
1/
2/
3/
-1,2 HS lên chỉ sơ đò và giải thích
-HS vẽ con đường từ nhà em đến trường.
-HS trưng bày, bxnh chọn bài vẽ đẹp.
3/Củng cố dặn dò:
 Nx và kết thúc bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_10_ban_tong_hop_cac_mon_2_cot.doc