Luyện từ và câu (tiết 43)
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ?
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai thế nào ?
2. Kĩ năng: Xác định đúng CN trong câu kể Ai thế nào ? Viết được một đoạn văn tả một loại trái cây có dùng một số câu kể Ai thế nào ?
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hai tờ phiếu khổ to viết 4 câu kể trong đoạn văn phần Nhận xét .
- 1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu kể trong đoạn văn BT1 phần Luyện tập .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
- 1 em nêu lại ghi nhớ , nêu ví dụ ; 1 em làm lại BT2 .
3. Bài mới : Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết LTVC trước , các em đã tìm hiểu về bộ phận VN trong câu kể Ai thế nào ? . Tiết học hôm nay giúp các em tìm hiểu tiếp về bộ phận CN trong kiểu câu này .
Tập đọc (tiết 43) SẦU RIÊNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu giá trị và vẻ đặc sắc của cây sầu riêng . 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy , lưu loát toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng , chậm rãi . 3. Thái độ: Giáo dục HS tự hào về đất nước ta . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :` - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : - Bè xuôi sông La . - Kiểm tra 2 em đọc thuộc lòng bài Bè xuôi sông La , trả lời các câu hỏi 3 , 4 SGK . 3. Bài mới : Sầu riêng . a) Giới thiệu bài : - Cho HS quan sát tranh minh họa chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu . - Bài đọc mở đầu chủ điểm giới thiệu với các em về cây sầu riêng – một loài cây ăn trái rất quý được coi là đặc sản của miền Nam . Qua cách miêu tả của tác giả , các em sẽ thấy sầu riêng không chỉ cho trái cây ngon mà còn đặc sắc về hương hoa , về dáng dấp của thân , lá , cành . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện đọc . MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành . - Có thể xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn . - Đọc diễn cảm cả bài . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn . Đọc 2 – 3 lượt . - Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . MT : Giúp HS cảm thụ cả bài . PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành . - Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ? - Miêu tả những nét đặc sắc của hoa , quả , dáng cây sầu riêng . - Tìm những câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng . Hoạt động nhóm . - Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu hỏi cuối bài . - Đọc đoạn 1 . - Của miền Nam . - Đọc cả bài . - Hoa : trổ vào cuối năm vài nhụy li ti giữa những cánh hoa . - Quả : lủng lẳng dưới cành vị ngọt đến đam mê . - Dáng : thân khẳng khiu tưởng là héo - Đọc cả bài . - Sầu riêng là ; Hương vị quyến rũ ; Đứng ngắm cây ; Vậy mà khi trái chín Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm . MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành . - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn biến của bài . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Sầu riêng là đến kì lạ . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn . + Luyện đọc diễn cảm theo cặp . + Thi đọc diễn cảm trước lớp . 4. Củng cố : - Nêu lại ý nghĩa của bài . - Giáo dục HS tự hào về đất nước ta . 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài ; học nghệ thuật miêu tả của tác giả ; tìm các câu thơ , truyện cổ nói về sầu riêng . Chính tả (tiết 22) SẦU RIÊNG I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Sầu riêng . 2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn bài Sầu riêng . Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn : l/n , ut/uc . 3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết sẵn các dòng thơ BT2 b ; 3 – 4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3 . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : - Chuyện cổ tích về loài người . - Đọc cho 2 , 3 em viết ở bảng lớp , cả lớp viết vào nháp 5 – 6 từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi hoặc có hỏi/ngã . 3. Bài mới : Sầu riêng . a) Giới thiệu bài : - Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết MT : Giúp HS nghe để viết đúng chính tả PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành . - Nhắc HS chú ý cách trình bày bài chính tả , những từ ngữ dễ viết sai - Đọc từng câu cho HS viết . - Chấm , chữa bài . - Nêu nhận xét chung . Hoạt động lớp , cá nhân . - 1 em đọc đoạn văn cần viết . Cả lớp theo dõi . - Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn cần viết . - Gấp SGK , viết bài vào vở . - Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả . MT : Giúp HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . - Bài 2 : ( lựa chọn ) + Nêu yêu cầu BT . + Hỏi nội dung các khổ thơ . - Bài 3 : + Nêu yêu cầu BT . + Dán 3 , 4 tờ phiếu đã viết nội dung bài ; phát bút dạ rồi mời 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức . Hoạt động lớp , nhóm . - Đọc thầm từng dòng thơ , làm bài vào vở . - 1 em điền âm đầu út/uc vào các dòng thơ đã viết ở bảng lớp . - 2 – 3 em đọc lại các dòng thơ đã hoàn chỉnh .- Đọc thầm đoạn văn , làm bài vào vở . - Đọc lại đoạn văn sau khi đã điền hoàn chỉnh . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . 4. Củng cố : - Chấm bài , nhận xét . - Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt . 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS ghi nhớ các từ ngữ đã luyện viết chính tả ; học thuộc lòng khổ thơ ở BT2 . Luyện từ và câu (tiết 43) CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI THẾ NÀO ? I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Nắm được ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai thế nào ? 2. Kĩ năng: Xác định đúng CN trong câu kể Ai thế nào ? Viết được một đoạn văn tả một loại trái cây có dùng một số câu kể Ai thế nào ? 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hai tờ phiếu khổ to viết 4 câu kể trong đoạn văn phần Nhận xét . - 1 tờ phiếu khổ to viết 5 câu kể trong đoạn văn BT1 phần Luyện tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ? - 1 em nêu lại ghi nhớ , nêu ví dụ ; 1 em làm lại BT2 . 3. Bài mới : Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ? a) Giới thiệu bài : Trong tiết LTVC trước , các em đã tìm hiểu về bộ phận VN trong câu kể Ai thế nào ? . Tiết học hôm nay giúp các em tìm hiểu tiếp về bộ phận CN trong kiểu câu này . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Nhận xét . MT : Giúp HS nắm ý nghĩa và cấu tạo của CN trong câu kể Ai thế nào ? PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Bài 1 : + Kết luận : Các câu 1 , 2 , 4 , 5 là các câu kể Ai thế nào ? - Bài 2 : + Dán bảng 2 tờ phiếu đã viết sẵn 4 câu văn , mời 2 em có ý kiến đúng lên bảng gạch dưới CN ở mỗi câu . - Bài 3 : + Nêu yêu cầu BT . + Gợi ý : @ CN trong các câu trên cho ta biết điều gì ? @ CN nào là 1 từ , CN nào là một ngữ ? + Kết luận : @ CN của các câu đều chỉ sự vật có đặc điểm , tính chất được nêu ở VN . @ CN của câu 1 do danh từ riêng Hà Nội tạo thành . CN của các câu còn lại do cụm danh từ tạo thành . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Đọc nội dung BT , trao đổi cùng bạn ngồi bên , tìm các câu kể Ai thế nào ? trong đoạn văn . - Phát biểu ý kiến . - Đọc yêu cầu BT , xác định CN những câu vừa tìm được . - Phát biểu ý kiến . - Sự vật sẽ được thông báo về đặc điểm , tính chất ở VN . Hoạt động 2 : Ghi nhớ . MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . Hoạt động lớp . - 2 , 3 em đọc nội dung phần Ghi nhớ . - 1 em nêu ví dụ minh họa nội dung cần ghi nhớ . Hoạt động 3 : Luyện tập . MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : + Nêu yêu cầu BT . Nhắc HS thực hiện tuần tự 2 việc sau : Tìm các câu kể Ai thế nào ? ; Xác định CN của mỗi câu . + Kết luận : Các câu kể 3 , 4 , 5, 6 , 8 là các câu kể Ai thế nào ? + Dán bảng tờ giấy đã viết 5 câu văn . - Bài 2 : + Nêu yêu cầu BT , nhấn mạnh : khoảng 5 câu – trái cây – Ai thế nào ? + Ghi điểm cho những đoạn văn viết tốt . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Đọc thầm đoạn văn , trao đổi cùng bạn , làm bài vào vở . - Phát biểu ý kiến ; xác định các câu kể Ai thế nào ? có trong đoạn văn . - Xác định CN trong mỗi câu , gạch dưới chúng bằng phấn màu . - Cả lớp viết đoạn văn . - Tiếp nối nhau đọc đoạn văn , nói rõ các câu kể Ai thế nào ? trong đoạn . - Cả lớp nhận xét . 4. Củng cố : - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt . 5. Dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh đoạn văn tả một trái cây , viết lại vào vở . Kể chuyện (tiết 22) CON VỊT XẤU XÍ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Hiểu lời khuyên của truyện : Phải nhận ra cái đẹp của người khác , biết yêu thương người khác . Không lấy mình làm mẫu khi đánh giá người khác . 2. Kĩ năng: Nghe thầy cô kể chuyện , nhớ chuyện , sắp xếp đúng thứ tự các tranh minh họa trong SGK , kể lại được từng đoạn và toàn bộ truyện , có thể phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt một cách tự nhiên . Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện , nhớ chuyện . Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn . 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương mọi người . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Aûnh thiên nga . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : Hát . 2. Bài cũ : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia . - Vài em kể lại truyện về một người có khả năng hoặc có sức khỏe đặc biệt mà em biết . 3. Bài mới : Con vịt xấu xí . a) Giới thiệu bài : - Hôm nay , các em sẽ được nghe câu chuyện Con vịt xấu xí của nhà vă ... m sóc tốt để tạo điều kiện cho cây đủ chất dinh dưỡng , ánh sáng , nhiệt độ cần thiết để phát triển . Bài học hôm nay , chúng ta sẽ tìm hiểu về các công việc chăm sóc cây . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm hiểu mục đích , cách tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc cây . MT : Giúp HS nắm mục đích , cách tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc cây . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Gợi ý HS nhớ lại nội dung đã học ở bài 16 để nêu các điều kiện ngoại cảnh của cây rau , hoa . Từ đó , nêu lên các biện pháp chăm sóc cây rau , hoa . - Đặt câu hỏi để HS nêu cách tưới nước cho cây rau , hoa . - Nhận xét , giải thích tại sao phải tưới nước lúc trời râm mát . ( Để nước đỡ bay hơi ) - Làm mẫu cách tưới nước và lưu ý HS phải tưới đều , không để nước đọng thành vũng trên luống . Hoạt động lớp . - Trả lời câu hỏi trong SGK . ( Thiếu nước , cây bị khô héo và có thể bị chết ) - Nêu mục đích của việc tưới nước . ( Cung cấp nước giúp hạt nảy mầm , hòa tan các chất dinh dưỡng trong đất cho cây hút và giúp cây sinh trưởng , phát triển thuận lợi ) - Vài em làm lại thao tác tưới nước . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu mục đích , cách tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc cây (tt) . MT : Giúp HS nắm mục đích , cách tiến hành và thao tác kĩ thuật chăm sóc cây . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Hỏi : Thế nào là tỉa cây ? - Vậy tỉa cây nhằm mục đích gì ? - Hướng dẫn cách tỉa cây và lưu ý HS chỉ nhổ tỉa những cây cong queo , già yếu , bị sâu bệnh . - Tiếp tục gợi ý để HS quan sát và nêu tên những cây thường mọc trên các luống trồng rau hoa . - Gợi ý để HS trả lời : Cỏ dại có hại gì đối với cây rau , hoa ? - Nhận xét và kết luận : Trên luống trồng rau , hoa thường có cỏ dại . Chúng hút tranh nước , chất dinh dưỡng của cây và che lấp ánh sáng làm cây phát triển kém . Vì vậy , phải thường xuyên làm cỏ cho rau , hoa . - Đặt các câu hỏi liên hệ thực tế để HS nêu cách làm cỏ . - Nhận xét và hướng dẫn cách nhổ cỏ và làm cỏ bằng dầm xới và lưu ý HS : + Cỏ thường có thân ngầm và rễ ăn sâu vào đất . Vì vậy , khi làm cỏ nên dùng dầm xới đào sâu xuống để loại bỏ hết thân ngầm và rễ cỏ . + Nhổ nhẹ nhàng để tránh làm bật gốc cây khi cỏ mọc sát gốc . + Cỏ làm xong phải để được để gọn vào một chỗ để đem đổ hoặc phơi khô rồi đốt . Không vứt cỏ bừa bãi trên mặt luống . - Hướng dẫn HS quan sát và nêu những biểu hiện của đất ở trên luống hoặc trong chậu cây . - Gợi ý HS nêu các nguyên nhân làm cho đất bị khô , không tơi xốp . - Gợi ý để HS nêu tác dụng của vun gốc . ( Giữ cho cây không đổ , rễ cây phát triển mạnh ) - Nhận xét và kết luận về mục đích của việc vun , xới đất . - Hướng dẫn HS quan sát hình 3 SGK và đặt câu hỏi để HS nêu dụng cụ vun , xới đất và cách xới đất . - Làm mẫu cách vun xới bằng dầm xới , cuốc và nhắc HS chú ý : + Không làm gẫy cây hoặc làm cây bị sây sát . + Kết hợp xới đất với vun gốc . Xới nhẹ trên mặt đất và vun đất vào gốc nhưng không vun quá cao làm lấp thân cây . Hoạt động lớp . - Nhổ loại bỏ bớt một số cây trên luống để đảm bảo khoảng cách cho những cây còn lại sinh trưởng , phát triển . - Giúp cho cây đủ ánh sáng , chất dinh dưỡng . - Quan sát hình 2 SGK và nêu nhận xét về khoảng cách và sự phát triển của cây cà rốt . - Hút tranh nước , chất dinh dưỡng trong đất . 4. Củng cố : (3’) - Nêu ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS ham thích trồng cây . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần học tập của HS . - Dặn HS về nhà học thuộc ghi nhớ . VÏ theo mÉu vÏ c¸i ca vµ qu¶ I- Mơc tiªu: - Häc sinh biÕt cÊu t¹o cđa c¸c vËt mÉu. - Häc sinh biÕt bè cơc bµi vÏ sao hỵp lý, biÕt c¸ch vÏ vµ vÏ ®ỵc h×nh gÇn gièng mÉu, biÕt vÏ ®Ëm nh¹t b»ng bĩt ch× ®en hoỈc vÏ mµu. - Häc sinh quan t©m, yªu quý mäi vËt xung quanh. II- ChuÈn bÞ ®å dïng d¹y häc: 2- Häc sinh: - §å dïng häc vÏ. III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu: A- ỉn ®Þnh tỉ chøc: - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ. B- D¹y bµi míi: Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt: - Gi¸o viªn giíi thiƯu mÉu vµ gỵi ý häc sinh quan s¸t nhËn xÐt: + H×nh d¸ng, vÞ trÝ cđa c¸i ca vµ qu¶? + Mµu s¾c vµ ®é ®Ëm nh¹t cđa mÉu? - GV nhËn xÐt chung. Ho¹t ®éng 2: C¸ch vÏ c¸i ca vµ qu¶: - Ph¸c khung h×nh chung cđa mÉu sau ®ã ph¸c khung h×nh riªng cđa tõng vËt mÉu. - T×m tØ lƯ bé phËn; vÏ ph¸c nÐt chÝnh. - VÏ nÐt chi tiÕt cho gièng víi h×nh mÉu. - VÏ ®Ëm nh¹t hoỈc vÏ mµu. - Gi¸o viªn cho xem vµ vÏ theo mÉu c¸i ca vµ qu¶ cđa líp tríc ®Ĩ häc sinh häc tËp c¸ch vÏ. Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh: - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh: + Quan s¸t mÉu, íc lỵng tØ lƯ gi÷a chiỊu cao víi chiỊu ngang cđa mÉu ®Ĩ vÏ khung h×nh. + íc lỵng chiỊu cao, chiỊu réng cđa c¸i ca vµ qu¶. + Ph¸c nÐt, vÏ h×nh cho gièng mÉu. Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸: - Gi¸o viªn gỵi ý häc sinh nhËn xÐt mét sè bµi vÏ vỊ bè cơc, tØ lƯ, h×nh vÏ. - Häc sinh tham gia ®¸nh gi¸ vµ xÕp lo¹i. * DỈn dß: Quan s¸t c¸c d¸ng ngêi khi ho¹t ®éng. Mơn: Thể dục. Bài 43 : *Nhảy dây *Trị chơi : Đi qua cầu I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ơn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng. -Trị chơi:Đi qua cầu.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Cịi , Bĩng , Mỗi HS 1 dây nhảy III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vịng trên sân tập Khởi động Tập bài thể dục phát triển chung Trị chơi : Kéo cưa lừa xẻ Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản *Ơn nhảy dây kiểu chụm hai chân -Hướng dẫn và tổ chức HS nhảy dây Giáo viên theo dõi sửa sai cho HS Nhận xét *Thi nhảy dây cá nhân Nhận xét - Tuyên dương b.Trị chơi : Đi qua cầu Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS chạy nhẹ nhàng tại chỗ Hồi tỉnh Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện nhảy dây 5p 1lần 25p 17 p 8p 5p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Mơn: Thể dục. Bài 44 : *Ơn tập nhảy dây *Trị chơi : Đi qua cầu I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh -Ơn tập nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng. -Trị chơi:Đi qua cầu.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trị chơi tương đối chủ động. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường; Cịi , Bĩng , Mỗi HS 1 dây nhảy III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS chạy một vịng trên sân tập Khởi động Tập bài thể dục phát triển chung Trị chơi : Kết bạn Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản *Ơn tập nhảy dây kiểu chụm hai chân -Hướng dẫn và tổ chức HS ơn tập nhảy dây Giáo viên theo dõi sửa sai cho HS Nhận xét *Kiểm tra nhảy dây kiểu chụm 2 chân -Hồn thành tốt:Nhảy cơ bản đúng động tác,liên tục từ 6 lần trở lên,cĩ ý thức luyện tập. -Hồn thành:Nhảy cơ bản đúng động tác liên tục từ 3-5 lần trở lên. -Chưa hồn thành:Nhảy sai động tác hoặc chỉ nhảy được dưới 2 lần,chưa cĩ ý thức luyện tập Nhận xét b.Trị chơi : Đi qua cầu Hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: HS chạy nhẹ nhàng tại chỗ Hồi tỉnh Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học - Về nhà tập luyện nhảy dây 5p 1lần 25p 17p 5p 12p 8p 5p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU : - Nhận xét chung về học sinh thực hiện trong tuần qua : * Học tập. * Tỉ lệ chuyên cần. * Vệ sinh trường, lớp, cá nhân. * Về đạo đức. * Aên uống hợp vệ sinh. * Aên mặc. II BIỆN PHÁP : + Khen ngợi tuyên dương. + Khắc phục *Phương hướng khắc phục những nội quy nêu trên như sau : - Nhắc nhõ HS thực hiện tốt các nội quy đi học , - Đi học đúng giờ không nghỉ học - Không ăn quà vặt PHÒNG GD&ĐT U MINH TRƯỜNG TH4 KHÁNH HÒA. LỊCH BÁO GIẢNG. TUẦN LỄ THỨ : 22. TỪ NGÀY : / / 2009 ĐẾN NGÀY : / /2009. THỨ , NGÀY TIẾT MÔN Tiết CT TÊN BÀI HAI . 1 SH Đầu tuần 22 2 Tập đọc Sầu Riêng 3 Toán Luyện tập chung 4 Lịch sử Trường học thời hậu Lê 5 Đạo đức 02 Lịch sự với mọi người BA . 1 Chính tả Nghe – Viết : Sầu Riêng 2 Khoa học Aâm thanh trong cuộc sống 3 Toán So sánh hai phân số cĩ cùng mẫu số 4 Kể chuyện Con vịt xấu xí 5 Thể dục Nhãy dây kiểu chụm hai chân, trò chơi : “đi qua cầu” TƯ . 1 Luyện từ và câu Chủ ngữ trong câu kể ai thế nào 2 Mĩ thuật Vẽ theo mẫu : Vẽ cái Ca và Quả 3 Toán Luyện tập 4 Địa lý 02 Hoạt động SX của người dân ĐBNB (tt) 5 Tập làm văn Luyện tập quan sát cây cối NĂM . 1 Tập đọc Chợ tết 2 Kỹ thuật 01 Chăm sóc rau, hoa 3 Toán So sánh hai phân số khác mẫu số 4 Khoa học Aâm thanh trong cuộc sống 5 Thể dục Nhãy dây, trò chơi : “đi qua cầu” SÁU . 1 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Cái đẹp 2 Aâm nhạc Oân tập bài hát : Bàn tay mẹ – TĐN số 6 3 Toán Luyện tập 4 Tập làm văn Luyện tập mơ tả các bộ phận của cây cối 5 Sinh hoạt lóp Khánh Hòa, ngày tháng năm 2009. NHẬN XÉT CỦA KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. Ngày tháng năm 2009
Tài liệu đính kèm: