Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của 1 con vật trong đoạn văn (BT1, BT2); quan sát cá bộ phận của con vật mà em yêu thích & bước đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp. (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Một số tranh,ảnh một số con vật (để HS làm BT3)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TuÇn 31 Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011 To¸n THỰC HÀNH (tt) I. MỤC TIÊU: Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. II. Đå dïng d¹y häc: Bảng phụ ; Thước có vạch xăng ti mét. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. KTBC. -1 HS nªu c¸ch ®o ®« dµi hai ®iÓm trªn mÆt ®Êt. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bài mới. Giới thiệu bài: Ví dụ: (sgk/159). HS ®äc vÝ dô. GV hái hs. -2 điểm A và B trên mặt đất cách nhau ? mÐt. - Đề bài yêu cầu vẽ theo tỉ lệ là bao nhiêu? - Muốn vẽ được đoạn thẳng AB ta phải đổi đơn vị mét sang đơn vị nào? - Y/C HS tính độ dài đoạn thẳng AB trên hình vẽ - Y/C HS thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm trên bản đồ. 3. Thực hành. Bài 1. Gọi HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán yêu cầu tính gì? - HDHS tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ. - HDHS vẽ chiều dài tấm b¶ng trên bản đồ: 3. Củng cố - dÆn dß. - Nhận xét tiết học. - ChuÈn bÞ bµi sau. - 1 HS nªu. - HS nhắc lại tên bài - 2 HS đọc ví dụ. - 2 điểm A và B cách nhau 20 m - Vẽ theo tỉ lệ 1: 400 - Ta phải đổi sang đơn vị cm 20 m = 2000 cm - Độ dài đoạn thẳng AB là: 2000 : 400 = 5 (cm) - Thực hành vẽ độ dài đoạn thẳng A 5 cm B 1 HS đọc đề bài. Phân tích bài toán. -Thảo luận nhóm ®«i vµ làm bµi tËp vµo vở. -1 hs lªn b¶ng tr×nh bµy bµi. - NhËn xÐt ch÷a bµi. Bài giải: 3 m = 300 cm Chiều dài tấm bảng trên bản đồ là: 300 : 50 = 6 (cm) 6 cm Khoa häc Trao ®æi chÊt ë thùc vËt I.MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể: - Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nước, khí ô-xi, các chất khoáng khác - Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ. ii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS nêu vai trò của không khí đối với thực vật? - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài Ho¹t ®éng 1: Trao đổi chất ở thực vật. - Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122. - Gọi HS đọc câu hỏi SGK. Cho HS thảo luận nhóm. - Thưc vật lấy gì từ môi trường để sống? - Thực vật thải ra môi trường những gì? - Quá trình đó gọi là gì? -Em hiÓu thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật? Ho¹t ®éng 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật. - Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ đồ trao đổi khí, sơ đồ trao đổi thức ăn. - HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn - HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ. - GV cùng HS nhận xét . * Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc . 3. Củng cố - Dặn dò : - Nêu sự trao đổi chất ở thực vật - Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ. - -1 HS nêu -Quan sát hình SGK . -Đọc câu hỏi . -Thảo luận nhóm. - Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô-xi. -... khí các-bô-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác. - Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở thực vật. - Là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nước và các chất khoáng khác. -Quan sát hình SGK . - HS thực hành. - 1 số HS trình bày, các nhón khác nhận xét, bổ sung. -2-3 HS đọc TËp ®äc ĂNG-CO VÁT I. MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu ND: Ca ngợi Ăng - co Vát, 1 công trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(TLCH trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ảnh khu đền Ăng -co Vát trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động d¹y Hoạt động häc 1. Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: “Dòng sông mặc áo”? Trả lời câu hỏi nội dung? 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc. - Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp (2lần) - Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: - Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - Goi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình cảm kính phục, ngưỡng mộ. b. Tìm hiểu bài. * Đoạn 1 : HS đọc thầm . - Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ? - Nêu ý chính đoạn1? * Đoạn 2 : HS đọc thầm - Khu đền chính đồ sộ như thế nào? - Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? -Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2? * Đoạn 3 : HS đọc thầm. - Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? - Vµo lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp? - Nêu ý chính đoạn 3? - Yêu cầu HS nêu ý chính của bài. * GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình kiến trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang tính nghệ thuật thời cổ đại của nhân dân Cam-pu-chia có từ thế kỉ XII. c. Đọc diễn cảm. - 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm cách đọc bài? - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + GV đọc mẫu. + HS luyện đọc theo cặp. + Thi đọc - GV cùng HS nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố - Dặn dò : - HS nêu lại nội dung của bài. Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: “Con chuồn chuồn nước”. - Đọc nối tiếp đoạn: + Đoạn 1: Ăng-co Vátđầu thế kỉ XII. + Đoạn 2: Khu đền chính xây gạch vỡ. + Đoạn 3: Toàn bộ khu đền từ các ngách. - 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn. - 2 HS đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. - ...được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ 12. - Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát. - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. - Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa. - Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp. - Lúc hoàng hôn. - ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... -Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn. - Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của đền Ăng-co Vát, một công trình kiến trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. -3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc. - Theo dõi. - 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp. - 3-5 HS thi đọc. ChÝnh t¶ NGHE LỜI CHIM NÓI I. MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài chính tả; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đúng BTCT phương ngữ (2) a/ b, hoặc (3) a/ b, II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 3-4 tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hay 2b. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viÕt mét sè tõ cã phô ©m s,x. - NhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bài mới: GTB “ Nghe lời chim nói.” Hướng dẫn HS nghe- viết. - GV đọc bài chính tả Nghe lời chim nói. - HS đọc thầm lại bài thơ. - GV nhắc nhở HS cách trình bày. - HS nói về nội dung bài thơ. - HS gấp sách GK. GV đọc từng câu HS viết. - GV chấm sửa sai từ 7 đến 10 bài. Nhận xét chung. HD HS làm bài tập chính tả(trg .125- SGK) Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài - GV phát phiếu cho HS thi làm bài; nhắc các em tìm càng nhiều từ càng tốt - HS làm theo nhóm và trình bày kết quả - HS làm bài vào vở khoảng 15 từ - GV nhận xét- chốt lại lời giải đúng: a, làm, luôn, luyện, lẫy lừng, là, loài,... - này, nằm, nắn, nấu, nếm, nệm, nước,... b, nghỉ ngơi, bải hoải, bủn rủn, mải miết, thảnh thơi,... - nghĩ ngợi, bỡ ngỡ, mãi mãi, vững vàng,... 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - ChuÈn bÞ bµi sau. - 1 HS viÕt. - Học sinh nhắc lại đề bài. - HS theo dõi SGK. - Cả lớp đọc thầm. - HS nêu nội dung. - Học sinh viết bài. - Đổi vở soát lỗi cho nhau tự sửa những chữ viết sai. - HS lắng nghe & ghi nhớ. - HS lắng nghe. - HS nhận phiếu làm. - Các nhóm làm và lên trình bày. - Làm vào vở cá nhân. Thø ba ngµy 5 th¸ng 4 n¨m 2011 LuyÖn tõ vµ c©u THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I. MỤC TIÊU: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ). - Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dông trạng ngữ (BT2). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 ( phần Luyện đọc) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. Kiểm tra bài cũ: - Nªu mét sè tõ chØ ®å dïng cÇn cho chuyÕn du lÞch. - NhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài “Thêm trạng ngữ cho câu” Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài Phần Nhận xét: - Ba HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu 1,2,3. - Cả lớp suy nghĩ , lần lượt thực hiện từng yêu cầu, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Phần Ghi nhớ: - Hai, ba HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK. - GV yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ. Phần Luyện tập ( trg.126-SGK). Bài 1: - HS đọc yêu cầu của BT - HS suy nghĩ làm bài vào vở - GV nhắc nhở HS chú ý xác định kỹ bài - HS phát biểu ý kiến - GV chốt lại lời giải và gạch dưới những bộ phận trạng ngữ trong câu. a, Ngày xưa b, Trong vườn c, Từ tờ mờ sáng; Vì vậy, mỗi năm Bài 2: - HS thực hành viết một đoạn văn ngắn về một lần được đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1 câu có dùng trạng ngữ. Viết xong, từng cặp HS đổi bài sửa lỗi cho nhau. -HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, nói rõ câu văn có dùng trạng ngữ - GV nhận xét, chấm điểm 3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - ChuÈn bÞ bµi sau. - 1 HS nªu. - 3 HS đọc.Cả lớp theo dõi SGK. - HS làm và trình bày ý kiến. - Cả lớp nhận xét - HS theo dõi SGK. - HS theo dõi SGK. - HS làm bài. - HS trình bày. - HS thực hành viết bài. - Tiếp nối nhau đọc bài mới làm- lớp nhận xét. VD: Hôm nay, chúng em được đi tham quan ở Tháp Chàm. Khoảng 9 giờ, chúng em tới nơi. Ở đây, quang cảnh rất đẹp. KÓ chuyÖn KÓ chuyÖn ®îc chøng kiÕn hoÆc tham gia I. MỤC tiªu: - Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa, - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có). III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 1.Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài. a,Tìm hiểu đề. - GV viết đề bài lên bảng: - GV hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng trong đề bài: Gợi ý : - 2 HS đọc nối tiếp 2 gợi ý của bài . Nhắc nhở : Nhớ lại để kể một chuyến du lịch cùng bố mẹ, cùng các bạn. Nếu chữa từng đi du lịch có thể kể một chuyến đ ... 3: -HS đọc đề bài . -HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi chọn số chia hết cho 5 và kết luận . -HS thảo luận trả lời miệng . -GV viết bảng . 3. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS làm BT đày đủ. - 1 hs ch÷a bµi. - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở . Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136; Số chia hết cho 5là : 605; 2640. - Đọc đề bài . - Làm bài vào vở. KQ : a. 252; 552; 852. b. 108; 198; c. 920; d. 255. - Nhận xét chữa bài . - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm . - Trả lời . Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25, 27, 29 . Số phải tìm là : 25. Vậy x = 25 . ĐÞa lý BiÓn ®¶o ,quÇn ®¶o I. MỤC TIÊU:Học xong bài này, hs biết: - Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Hoàng Sa, Trường Sa. - Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo của nước ta. - Vai trò của Biển Đông, các đảo và quần đảo đối với nước ta. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam. II.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Hoạt động d¹y Hoạt động häc 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Vùng biển Việt Nam - HS quan sát hình và trả lời các câu hỏi : - Câu 1 SGK : - Biển Đông bao bọc phía Tây, Nam nước ta Chỉ trên bản đồ ĐLTNVN: vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan? - HSchỉ trên lược đồ nêu các nơi có dầu mỏ? - Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? - Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? GV : Mô tả lại vùng biển và phân tích vai trò của biển. Vùng biển nước ta có diện tích rộng và là một phần của biển Đông. Biển Đông có vai trò điều hoà khí hậu và đem lại nhiều giá trị kinh tế cho nước ta như muối, khoáng sản,... b. Đảo và quần đảo. - HS chỉ dảo và quần đảo trên bản đồ. -Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo? - Thảo luận nhóm CH. + Chỉ trên bản đồ các đảo và quần đảo chính + Các nét tiêu biểu của đảo và quần đảo + các đảo và quần đảo có giá trị gì? * Kết luận: Đảo và quần đảo mang lại nhiều lợi ích kinh tế. Chúng ta cần khai thác hợp lí nguồn tài nguyên này. 3. Củng cố - Dặn dò. -Vai trò của biển, đảo, quần đảo - Nhận xét giờ học - Quan sát. -Trả lời. -Chỉ bản đồ. - Vùng biển phía Nam có nhiều dầu mỏ - Biển rộng,là bộ phận của biển Đông .Phía Bắc có vịnh Bắc Bộ .Phía Nam có vịnh Thái Lan. -Biển cung cấp muối cần thiết cho con người, cung cấp dầu mỏ làm chất đốt, nhiên liệu. Cung cấp thực phẩm hải sản tôm, cá, -Bãi biển đẹp là nơi du lịch nghỉ mát Trả lời. - Đảo: là 1 bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa xung quanh, có nước biển và đại dương bao bọc. - Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo. -Thảo luận nhóm. - Các nhóm trình bày. - Phía Bắc có nhiều ®ảo : đảo Cái Bầu, Cát Bà, vịnh Hạ Long. Người dân ở đây làm nghề bắt cá và phát triển du lịch. - Biển miền Trung có 2 quần đảo lớn : quần đảo TS, HS. HĐSX mang lại tính tự cấp, làm nghề đánh cá. - Biển phía nam và Tây Nam: Đảo Phú Quốc, Côn đảo . HĐSX làm nước mắm, trồng hồ tiêu xk và phát triển du lịch. Trả lời Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011 ThÓ dôc (GV bé m«n d¹y) MÜ thuËt (GV bé m«n d¹y) TËp lµm v¨n LuyÖn tËp miªu t¶ c¸c bé phËn cña con vËt I. MỤC TIÊU: Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn(BT2); bước đầu viết được 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. ii. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động d¹y Hoạt động häc 1. Kiểm tra bài cũ : - nªu c¸c bé phËn miªu t¶ mét con vËt mµ em thÝch. - gv nhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1: -Gọi HS đọc bài “Con chuồn chuồn nước” và trả lời câu hỏi: - Bài văn có mấy đoạn? - Nêu ý chính của mỗi đoạn: Bài 2: -Cho học sinh đọc đề bài . - Cho thảo luận nhóm . -Gäi HS trình bày: - GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng: -Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp: Bài 3: - Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. - Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống. - Đọc đoạn văn: -GV cùng học sinh nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - ChuÈn bÞ bµi sau. - 1 hs nªu. - HS đọc bài. - Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại. -Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ. -Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn. -Học sinh đọc đề bài . -Thảo luận nhóm . - Trình bày: KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c. - Đọc đề bài . - Thảo luận nhóm. - Trình bày . - Đọc lại đoạn văn . To¸n «n tËp vÒ c¸c phÐp tÝnh víi sè tù nhiªn I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên. - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. * BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5. Ii. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1 : - Gäi HS đọc đề bài. -HS tự làm vào vở ,2 HS làm trên bảng lớp. -Chữa bài trên bảng . Bài 2 : -HS đọc đề bài . -HS tự làm bài .1 HS lên bảng làm bài . - Chữa bài trên bảng ,chèt ®¸p ¸n ®óng. Bài 3: -HS đọc đề bài . -Thảo luận nhóm . -Các nhóm trả lời và nêu các tính chất của phép cộng, phép trừ số tự nhiên a. Bài 4: -HS đọc đề bài. -HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức . -HS làm bài vào vở ,1 HS lên bảng làm bài . - Chữa bài, cho điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dò . - Nêu nội dung ôn tập . - Nhận xét giờ học. - ChuÈn bÞ bµi sau. HS đọc đề bài. -HS tự làm vào vở ,2 HS làm trên bảng lớp. -Chữa bài trên bảng . a) 6195 47836 + 2785 + 5409 8980 53245 - HS đọc đề bài, tự làm bài . - 1 hs ch÷a bµi trªn b¶ng. - Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi. a +b = b+a a - 0 = a. (a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0 a + 0 = 0 + a = a. a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732 = (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732) = 200 + 2080 = 745 + 1 000 = 2 280 = 1 745 ChiÒu Thø hai ngµy 4 th¸ng 4 n¨m 2011 Đ¹o ®øc B¶o vÖ m«i trêng (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Như tiết 1. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động d¹y Hoạt động häc 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể 1 vài việc làm có tác dụng bảo vệ môi trường. 2. Bài mới : Giới thiệu bài Bài 2: -HS đọc đề bài . -Thảo luận nhóm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống . -Từng nhóm trình bày. -GV cùng HS nhận xét bố sung, chốt đáp ¸n đúng. Bài 3: -HS đọc đề bài. -Thảo luận nhóm đôi. -Các nhóm trình bày. - GV kết luận, cho điểm. Bài 4: ( Xử lí tình huống) - HS thảo luận nhóm ( có thể sắm vai) - Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí. - Lần lượt từng nhóm nêu, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận, cho điểm cả nhóm. Bài 5: Thực hành -HS đọc yêu cầu. -HS kể các việc làm bảo vệ môi trường. -GV cùng HS nhận xét . 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở HS tham gia làm các việc có ích để bảo vệ môi trường luôn xanh sạch đẹp. -Trồng cây gây rừng, không hút thuốc lá nơi công cộng, dọn sạch rác thải trên đường -Đọc đề bài. -Thảo luận nhóm 6. -Trình bày. KQ : a.ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người . b.Thực vật không an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người . c.Gây ra hạn hán. d.Làm ô nhiễm nguồn nước . đ.Làm ô nhiễm không khí. e.Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí - Đọc đề bài . - Thảo luận nhóm. - Trình bày: a,b không tán thành. c, d, g tán thành.. - Mỗi tổ xử lí 1 tình huống. -Lần lượt từng nhóm lên trình bày. a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác. b. Đề nghị giảm âm thanh. c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng. - Đọc đề bài. - Trả lời . S¸ng Thø b¶y gµy 9 th¸ng 4 n¨m 2011 KÜ thuËt L¾p « t« t¶i I.MỤC TIÊU: - Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ô tô tải . - Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu ô tô tải đã lắp ráp. Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động d¹y Hoạt động häc Kiểm tra bài cũ: - Nêu các chi tiết cña bé l¾p ghÐp. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. Bài mới : Giới thiệu bài a. Chi tiết và dụng cụ - HS nêu các chi tiét và dụng cụ để lắp ô tô tải b. Quy trình thực hiện -HS đọc SGK -Thảo luận nhóm nêu quy trình thực hiện? + Các bộ phận của ô tô tải? * GV HD HS lắp từng bộ phận - Chọn chi tiết : GV cùng HS chọn các chi tiết để lắp xe ô tô tải để trên nắp hộp - Lắp từng bộ phận . + Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin . - GV cùng HS lắp. - Lưu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn . + Lắp ca bin - HS quan sát hình . - Gọi 2 HS cùng GV lắp . + Lắp thành sau thùng xe và trục bánh xe - HS quan sát hình SGK - 2 HS lên bảng lắp : Thành sau thùng xe và trục bánh xe . - Lắp ráp ô tô tải . GV lắp ráp theo từng bước như SGK - HS quan sát. Kiểm tra sự chuyển động của xe . Tháo xe . - GV cùng HS tháo. - Tháo từng bộ phận rồi tháo các chi tiết . * Ghi nhớ : Yêu cầu HS đọc . 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - ChuÈn bÞ bµi sau. - Nêu các chi tiết. -Đọc SGK. -Thảo luận nhóm. - Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận 2.Lắp ráp xe ô tô tải . +Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca pin. +Ca bin . +Thành sau thùng xe và trục bánh xe . HS chọn các chi tiết để lắp xe ô tô tải để trên nắp hộp - Lắp giá đỡ trục bánh xe - Quan sát hình. - Cùng GV lắp . - Lắp theo sự HD của GV. - Quan sát . - Tháo xe . - 2-3 HS đọc. Sinh ho¹t líp tuÇn 31 I. Mục tiêu: - Kiểm điểm nề nếp học tập, việc thực hiện nội quy của trường, lớp trong tuần vừa qua. - Thi đua lập thành tích học tập hưởng ứng phong trào học tập. - Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại. - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần tới. II. Nội dung sinh hoạt: 1. Lớp trưởng lên nhận xét chung nề nếp của lớp - GV căn cứ vào nhận xét của các tổ, xếp thi đua giữa các tổ trong lớp 2. GV nhận xét chung: a. Ưu điểm: b. Nhược điểm: 3. Phướng hướng hoạt động tuần tới: - Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được . - Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập. - Đội ngũ cán bộ lớp cần đôn đốc các bạn trong việc thực hiện tốt các nề nếp. * GV tổ chức cho HS lên biểu diễn một số tiết mục văn nghệ về Đội. Ngµy th¸ng 4 n¨m 2011 X¸c nhËn cña bGh
Tài liệu đính kèm: