Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012 (Bản chuẩn kiến thức 2 cột)

Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012 (Bản chuẩn kiến thức 2 cột)

Tiết 67: Tiếng cười là liều thuốc bổ

A. Mục đích yêu cầu:

 - Đọc lưu loát, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học

 - Hiểu ND bài thơ: Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu

 - H có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, tiếng cười

 B. Đồ dùng dạy - học:

 Tranh minh họa bài đọc trong SGK

C. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 20 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/02/2022 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 34 - Năm học 2011-2012 (Bản chuẩn kiến thức 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012
Toán
Tiết 166: ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp)
I, Mục tiờu:
Giỳp H: - Củng cố cỏc đơn vị đo diện tớch đó học và quan hệ giữa cỏc đơn vị đú.
 - Rốn kỹ năng chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch và giải cỏc bài toỏn cú quan hệ.
II, Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức các hoạt động
A, Kiểm tra (3’)
Bài: ễn tập về đại lượng (tiếp)
B, Bài mới: (35’)
1, Giới thiệu 
2, Luyện tập 
Bài 1
Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
1m2 = 100dm2 1km2 =1000 000m2
1m2 = 10 000cm2 1dm2 = 100cm2
Bài 2
Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
15 m2 = 150000 cm2
103 m2 = 10300 dm2
2110 dm2 = 211000cm2
500 cm2 = 5 dm2
1300 dm2 = 13 m2
60000 cm2 = 6 m2
 b. 1/10 m2 = 10 dm2
 1/10 dm2 = 10 cm2
 1/10 m2 = 1000 cm2
Bài 4
Cỏc bước giải:
+ Tớnh diện tớch thửa ruộng ra m2
+ Tớnh sản lượng thúc
* Diện tớch thửa ruộng là:
 64 x 25 = 1600 (m2)
Số thúc thu được từ thửa ruộng đú là:
 1600 x ẵ = 800 (kg) = 8 tạ
 Đỏp số: 8 tạ
C. Củng cố, dặn dũ (3’)
- 1H chữa bài tập 4 (VBT)
G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài
- H nờu yờu cầu và làm bài trên vở
- H đổi vở tự kiểm tra
- H bỏo cỏo kết quả kiểm tra và thống nhất kết quả. 
- H nờu yờu cầu bài tập
- H làm bài, 1H chữa trờn bảng lớp 
- Cả lớp nhận xột cựng G thống nhất kết quả
- H đọc đề bài, nờu cỏc bước giải
- H làm bài, 1H chữa trờn bảng lớp 
- Cả lớp nhận xột, G chốt nhất kết quả
- G nhận xột tiết học
- H Về nhà làm bài ở VBT 
Tập đọc
Tiết 67: Tiếng cười là liều thuốc bổ 
A. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc lưu loát, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học
 - Hiểu ND bài thơ: Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu
 - H có ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mình niềm vui, tiếng cười
 B. Đồ dùng dạy - học:
 Tranh minh họa bài đọc trong SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ 4' 
 " Con chim chiền chiện"
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Hướng dẫn luyện đọc 8' 
 - Đ1: -> 400 lần
- Đ2: -> Hẹp mạch máu
- Đ3: Còn lại
3. Tìm hiểu bài: 12'
- Câu 1:Khi cười tóc độ thở tăng, cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất làm cho con người sảng khoái .
Câu 2: Tiếng cười rút ngắn thời gian điều trị bệnh
- Câu 3: Cần biết sống một cách vui vẻ.
*Đại ý: Tiếng cười làm cho người khác động vật, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
4. Hướng dẫn đọc diễn cảm 8'
 - Đoạn: "Tiếng cười  mạch máu"
5. Củng cố - dặn dò: 2'
 " Ăn mầm đá"
- H đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH 
- H+G: nhận xét - Đánh giá
- G dẫn dắt từ bài trước
- H Nối tiếp nhau đọc ba đoạn 2L
- G kết hợp hướng dẫn xem tranh
- H đọc chú giải
- G hướng dẫn đọc từ khó
- H luyện đọc theo cặp, đọc cả bài 2H
- G đọc mẫu: Giọng rành mạch, rõ ràng ...
- H đọc thầm cả bài và TLCH 1
- Đọc thầm đoạn 2 và TLCH 2
- Đọc thầm Đ 3 và TLCH 3
- H trả lời câu hỏi 4
- H nêu đại ý, G chốt:
- H nối tiếp đọc ba đoạn
- G hướng dẫn H tìm đúng giọng đọc 
- H đọc theo nhóm đôi, thi đọc
- Cả lớp bình chọn bạn đọc hay
- G khen ngợi
G Nhận xét tiết học, dặn H về nhà đọc nhiều lần chuẩn bị bài sau
Chính tả : Nghe - viết
Tiết 34 : NểI NGƯỢC
Phân biệt âm đầu r/d/gi
A. Mục đích yêu cầu:
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian "Nói ngược"
 - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu dễ lẫn: r/d/gi
B. Đồ dùng dạy - học:
 Bảng phụ viết ND bài tập 2 ( a)
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ 5' 
 Bài tập 3, a ( 145) 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Hướng dẫn nghe - viết 20'
 diều hâu, đổ về, liếm lông, nậm rượu, lao đao,trám
* ND: Nói những chuyện phi lý, ngược đời không bao giờ xảy ra nên gây cười.
3. Hướng dẫn làm bài tập 7' 
*Bài 2 ( a) Chọn những chữ viết đúng chính tả để điền vào đoạn văn
- Vì sao ta chỉ cuời khi bị người khác cù?
5. Củng cố - dặn dò 2'
 "Ôn tập"
- H mỗi em tìm 3 từ láy tr/ch
- H + G nhận xét
- G nêu yêu cầu của bài
- G đọc bài vè "Nói ngược"
- H đọc thầm lại 
- H nhớ - viết chính tả
- G nhắc các em cách trình bày theo thể thơ lục bát
- H viết những tiếng khó
- H nói về ND bài vè
- G đọc từng dòng thơ cho H viết bài
- H nghe viết, tráo bài cho nhau soát lỗi
- G chấm bài, nhận xét chung 
- G Nêu yêu cầu bài tập
- H làm bài theo cặp
- G dán bảng phụ mời đại diện lên thi tiếp sức
- H dọc lại đoạn văn 
- H+G nhận xét, chốt lời giải đúng
- H làm ra giấy nháp, nêu miệng kết quả
- G Nhận xét tiết học 
- H chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012
Toán
Tiết 167 : ễN TẬP VỀ HèNH HỌC
I, Mục tiờu:
Giỳp H: - ễn tập về gúc và cỏc loại gúc: Gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự; Cỏc đoạn thẳng song song, vuụng gúc.
 - Củng cố kỹ năng vẽ hỡnh vuụng cú kớch thước cho trước.
 - Củng cố cụng thức tớnh chu vi, diện tớch của 1 hỡnh vuụng.
II, Hoạt động dạy học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động
A, Kiểm tra (3’)
Bài: ễn tập về đại lượng (tiếp)
B, Bài mới: (35’)
1. Giới thiệu 
2. Luyện tập 
Bài 1
Chỉ ra cỏc cạnh song song với nhau: AB//DC
Chỉ ra cỏc cạnh vuụng gúc với nhau: AB vuụng gúc với AD
AD “ DC
Bài 3
Đỳng ghi Đ, sai ghi S
a. Chu vi hỡnh1 bằng chu vi hỡnh 2 S
b. Diện tớch hỡnh 1 bằng hỡnh 2 S
c. Diện tớch hỡnh 2 lớn hơn hỡnh 1 S
d. Chu vi hỡnh 1 lớn hơn hỡnh 2 Đ
Bài 4: Cỏc bước giải
+ Tớnh S phũng học
+ Tớnh S 1 viờn gạch lỏt
+ Tớnh số viờn gạch lỏt toàn bộ nền
* Diện tớch phũng học là:
 8 x 5 = 40 (m2) = 4000 dm2
 Diện tớch một viờn gạch là:
 20 x 20 = 400 cm2 = 4 dm2
 Số viờn gạch đủ để lỏt nền là:
 4000 : 4 = 1000 (viờn)
 Đỏp số: 1000 viờn gạch
C. Củng cố, dặn dũ (3’)
- H chữa BT2 (VBT)
- G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài
G yờu cầu H quan sỏt hỡnh vẽ SGK và nhận biết cỏc cạnh song song với nhau; cỏc cạnh vuụng gúc với nhau.
H làm bài và đổi vở tự kiểm tra cho nhau
- G hướng dẫn H tớnh chu vi và diện tớch cỏc hỡnh đó cho. So sỏnh cỏc kết quả tương ứng rồi viết theo yờu cầu đề bàỡ
- H chữa miệng, G yờu cầu giải thớch cỏch điền
- H đọc đề bài
- H suy nghĩ tỡm cỏc bước giải
- H làm bài, 1H chữa trờn bảng lớp 
- Cả lớp nhận xột cựng G thống nhất kết quả
- G nhận xột tiết học
- H Về nhà làm bài ở VBT
Luyện từ và câu
Tiết 57 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YấU ĐƠI
A. Mục đích yêu cầu:
 - Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về chủ đề: " Lạc quan, yêu đời"; biết đặt câu với các từ đó
 B. Đồ dùng dạy - học:
 - G: Phiếu học nhóm; bảng phân loại BT 1
 - Bảng phụ viết tóm tắt cách thử dể biết một từ phức đx cho chỉ hoạt động cảm giác hay tính tình.
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: 4'
 Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Hướng dẫn làm bài tập 28'
* Bài tập 1:
a. Vui chơi, góp vui, mua vui.
b. Vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui 
c. Vui tính, vui nhộn, vui tươi
d. Vui vẻ
* Bài tập 2:
Chọn một từ ở mỗi nhóm và đặt câu
* Bài 3:
Thi tìm từ tả tiếng cười, đặt câu
VD: Cười ha hả, hì hì 
- Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí.
- Cu cậu gãi đầu cười hì hì vẻ xoa dịu
4. Củng cố - dặn dò: 2' 
- H nêu ND ghi nhớ, đặt câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân , làm lại BT 3 
- G nêu mục đích yêu cầu của tiết học
- G hướng dẫ làm thử ( treo bảng phụ)
a. TLCH: Làm gì?
b. TLCH: Cảm thấy thế nào?
c. TLCH: Là người thế nào?
d. TLCH: Cả b+ c
- H làm theo nhóm vào phiếu, dán phiếu 
- H làm bài, nối tiếp đọc câu văn của mình
- H trao đổi theo nhóm đôi, nối tiếp nêu các từ tả tiếng cười, rồi đặt câu
- H viết từ và câu vào vở
- H+G nhận xét, chốt:
- G: NX tiết học, khen những H làm tốt, yêu cầu H ghi nhớ những từ tìm được ở bài tập 3, đặt câu với 5 từ tìm được
Lịch sử
Tiết 33: Tổng kết - Ôn tập
 A. Mục tiêu:
 - H biết hệ thống quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XI X
 - Nhớ được các sự kiện, hiện tượng nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta thời Hùng Vương dẫn đến buổi đầu thời Nguyễn.
 - Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc
B. Đồ dùng dạy- học:
 Phiếu học tập; Bảng thời gian biẻu thị các thời kì lịch sử ( SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: 5'
 " Kinh thành Huế"
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Nội dung ôn tập: 26'
 a. Các thời kì, triều đại từ buổi đầu dựng nước đến buổi đầu thời Nguyễn
b. Các nhân vật lịch sử
- Hùng Vương, AN Dương Vương ( có công trong buổi đầu dựng nước và giữ nước ( 700 TNC- > 179)
- Hai Bà Trưng: Phất cờ khởi nghĩa 
- Ngô Quyền: - Lê Hoàn:
- Đinh Bộ Lĩnh: - Lý Thái Tổ:
c. Một số địa danh, di tích lịh sử, văn hoá:
- Lăng vua Hùng - Thành Hoa Lư
- Thành Cổ Loa - Thành Thăng Long
- Sông Bạch Đằng - Gò Đống Đa, Huế 
3. Củng cố - dặn dò: 5'
- H mô tả lại sơ lược quá trình xây dựng kinh thành Huế 
- G giới thiệu trực tiếp
- G đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian.
- H dựa vào kiến thức đã học điền ND các thời kì, triều đại vaìo ô trống cho thích hợp; trình bày miệng
- G nhận xét - đánh giá
- G đưa ra tên một số các nhân vật lịch sử. yêu cầu H ghi tóm tắt về công lao của họ.
- H trình bày miệng trước lớp 4 H 
- G nêu một số địa danh, nhân vật lịch sử VH
- G nhận xét chọn một số địa danh tiêu biểu
- H đọc phần bài học 
- G củng cố và nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị tiết sau.
Kể chuyện
Tiết 33 : ễN: kể chuyên đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu:
 - Dựa vào gời ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.
 - Hiểu ND chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động
A. Kiểm tra: (3’) 
B. Bài mới: (35’)
1. Giới thiệu: 
2. Hướng dẫn kể chuyện.
a. Tìm hiểu yêu cầu đề bài.
Đề bài : Hãy kể một câu chuyện đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời.
b. Thực hành kể và nêu ý nghĩa của câu chuyện.
 + Kể theo cặp
 + Kể trước lớp.
3. Củng cố dặn dò: (2’)
- 2H kể lại truyện.
- G nhận xét đánh giá.
- G giới thiệu trực tiếp.
- 1H đọc lại đề.
- Cả lớp theo dõi..
- H đọc nối tiếp gợi ý trong SGK
- H thi kể theo cặp.
- H nhận xét bổ sung cho nhau.
- H thi kể trước lớp và nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- H nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất lớp.
- G nhận xét giờ học.
- H chuẩn bị tiết sau.
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012
Toán
 Tiết  ... 
( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
Bài 2
Cỏc bước giải
+ Tớnh tổng số người tăng 5 năm
+ Tớnh tổng số người tăng trung bỡnh mỗi năm
* Trung bỡnh số dõn tăng hằng năm là
(158+147+132+103+95):5=127(người)
 Đỏp số: 127 người
Bài 3
Cỏc bước giải
+ Tớnh tổng số vở tổ 2
+ Tớnh tổng số vở tổ 3
+ Tớnh tổng số vở cả 3 tổ 
+ Tớnh số vở trung bỡnh mỗi tổ
C. Củng cố, dặn dũ (3’)
- H chữa BT4 (VBT)
- G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu
- 2H nhắc lại cỏch tỡm trung bỡnh cộng của nhiều số
- H làm bài rồi đổi vở tự kiểm tra kết quả
- G quan sỏt giỳp đỡ nếu cần- 
- H đọc đề, xỏc định cỏc bước giải 
- H làm bài, 1H chữa trờn bảng lớp 
- Cả lớp nhận xột cựng G thống nhất kết quả
- H đọc đề, xỏc định cỏc bước giải 
- H làm bài, 1H làm trờn bảng nhúm và dỏn bảng 
- Cả lớp nhận xột thống nhất kết quả
- G Nhận xột tiết học
-H Về nhà làm bài tập 5 (SGK) và cỏc bài ở VBT
Luyện từ và câu
Tiết 69: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
A. Mục đích yêu cầu:
 - H hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu
 ( TLCH bằng cái gì? Với cái gì?)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện vào câu
B. Đồ dùng dạy - học:
 Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở BT 1( phần nhận xét), 2 câu văn ở BT1 phần luyện tập; phiếu học tập 
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: 4'
 MRVT: Lạc quan yêu đời
 II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Phân tích ngữ liệu: 10'
* Bài tập1, 2: 
- Trạng ngữ đó TL cho câu hỏi bằng cái gì?, với cái gì?
- Cả 2 trạng ngữ đều bổ sung ý nghĩa phương tiện cho câu
3. Phần ghi nhớ: 3'
4. Phần luyện tập: 15'
* Bài tập 1
Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện trong các câu sau:
* Bài tập 2: 
Viết đoạn văn ngắn tả con vật mà mình yêu thích có dùng TN chỉ phương tiện
a. Bằng một giọng thân tình,
b. Với óc quan sát tinh tế,
4. Củng cố - dặn dò: 2' 
 " ôn tập"
- H làm lại bài tập 3 ( 155) 
- G nêu mục đích yêu cầu của tiết học
- H nối tiếp đọc ND bài tập 1,2
- H làm bài cá nhân, phát biểu
- G chốt:
- H đọc ghi nhớ 
- H làm bài vào vở 
- G treo bảng phụ
H gạch chân dưới trạng ngữ
- G nhận xét, chốt:
- H làm bài vào vở, trên bảng 
- G nhận xét, chốt KQ
- H nhắc lại ND ghi nhớ 
 - G: NX tiết học, khen những H làm tốt, yêu cầu H vè hoàn chỉnh nốt bài 2; đặt ba câu có trạng ngữ chỉ phương tịên.
Địa lí 
 Tiết 32: Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -H chỉ trên bản đồ Địa lí Tự nhiên VN vị trí dãy Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phan -xi-păng .ĐBBB,ĐBNB,các dồng bằng duyen hải miền Trung,các cao nguyên ở Tây Nguyên với các thành phố đã học trong chương trình.
 - So sánh,hệ thống hoá ở mức độ đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người,hoạt động sản xuất của người dân ở các vùng trong nước và trình bày đặc 
 điểm tiêu biểu của các thành phố.
II. Đồ dùng dạy-học:
 - Bản đồ Địa lí TNVN ;bản đồ hành chính VN.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Nội dung
 Cách thức tổ chức
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Nội dung ôn tập: (32’)
Câu 1 (155 ) . Chỉ bản đồ.
Câu 2 (155 ).Nêu 1 số đặc điểm tiêu biểu của Hà Nội.Hải Phòng, Đà Nẵng,Đà Lạt,Thành Phố Hồ Chí Minh.
Câu 4 (155 )
. ý 1 : d (đúng ) ý 2 : b (đúng )
. ý 3 : b (đúng ) ý 4 : b (đúng )
Câu 5 (156 )
 Ghép 1 với b ; 2 với c .
 3 với a ; 4 với d.
 5 với e ; 6 với đ.
3.Củng cố - dặn dò: (2’)
G.giới thiệu bài trực tiếp.
G.treo bản đồ Địa lí TNVN.
H.chỉ các địa danh trên bản đồ theo y/c
 câu 1 - SGK
 + nêu đặc điểm và chỉ vị trí của các thành phố đó trên bản đồ.
H+G. NX,bổ sung.
H.nêu y/c BT 3,4,5 ( 155 -156 SGK )
 H làm bài vào vở.
 H nêu miệng kết quả.
H+G. NX,đánh giá.
G. NX giờ học,giao bài về nhà.
H.về nhà ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kì.
Kỹ thuật
Tiết 34 : Lắp ghép các mô hình tự trọn
I. Mục tiêu: 
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn 
- Lắp ghép được một mô hình tự chọn . Mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được 
 II. Đồ dùng dạy học.
 - Mẫu mô hình đã lắp giáp.
- Bộ lắp giáp kỹ thuật .
III. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Cách thức tiến hành 
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’ )
 Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B. Bài mới.
 1, Giới thiệu bài.( 2’ )
 2, Hướng dẫn tìm hiểu bài.( 28’ )
a, Lắp từng bộ phận.
b,TH Lắp giáp các mô hình.
c, Gợi ý một số mô hình lắp ghép.
 - Lắp cầu vợt .
 - Lắp ô tô kéo.
 - Lắp cáp treo.
3, Củng cố - Dặn dò: ( 2’ )
G: Kiểm tra - Nhận xét.
G: Giới thiệu bài ghi bảng.
G: Giới thiệu từng bộ phận của Mô hình.
H: Quan sát theo dõi. 
G: Hướng dẫn lắp từng bộ phận.
H: Thực hành lắp theo nhóm. 
Đại diện H nêu lại cách lắp. 
G: Chốt lại.
G: Hướng dẫn mẫu.
H: Chú ý lắng nghe.
H: Thực hành theo nhóm đôi.
Đại diện H trình bày cách lắp. 
G: Nhận xét chốt lại.
H: Thực hành lắp giáp theo nhóm.
Đại diện nhóm trình bày sản phẩm.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Gợi ý chung.
H: Lắng nghe.
G: Nhận xét tiết học.
Dặn học sinh chuẩn bị bài tiết sau. 
Đạo đức
Tiết 34: Dành cho địa phương
I. Mục tiêu: - Giúp H tham gia an toàn giao thông TH đúng luật lệ giao thông.
 - Rèn luyện thói quen giữ gìn công cộng.
II. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Cách thức tiến hành 
 A. Kiểm tra bài cũ : ( 5’ ) Nêu bài học tiết 30 
B. Bài mới :
 1, Giới thiệu bài.( 2’ )
 2, Hướng dẫn thực hành. ( 30')
 - Tham gia giao thông an toàn thực hiện đúng luật lệ giao thông.
 - Giữ vệ sinh không vứt rác , không vẽ bẩn lên tường, không đập phá,... không thả trâu bò vào đó...
3, Củng cố - Dặn dò: ( 3’ )
G: Nêu yêu cầu 
H: Thực hiện 
G: Giới thiệu bài ghi bảng.
G: Nêu câu hỏi :( SGK )
H: Thảo luận trả lời. 
H: phát biểu . 
G: Nhận xét kết luận.
G: nêu câu hỏi: 
- Em làm gì để giữ gìn công trình công cộng? 
H: Phát biểu. 
G :Khen ngợi những H có ý thức giữ gìn công trình công cộng.
G: Nhận xét tiết học.
Dặn H Thực hiện nh nội dung bài học 
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
Toán
Tiết 170 :	ôn tâP VỀ TèM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ Để
I, Mục tiờu:
 Giỳp H rốn kỹ năng giải toỏn “Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số đú”
II, hoạt động dạy học:
Nội dung
Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động
A, Kiểm tra (3’)
Bài: ễn tập về tỡm số TB cộng
B, Bài mới: (35’)
1. Giới thiệu 
2. Luyện tập 
Bài 1
Viết số thớch hợp vào ụ trống
Số lớn: 175 1016 1882
Số bộ: 133 929 1389
Bài 2
Túm tắt
Đội 1 ? cõy
 1375
Đội 2 cõy
 258 cõy
 ? cõy
* Đội thứ hai trồng được số cõy là:
 (1375 – 285) : 2 = 545 (cõy)
 Đội thứ nhất trồng được số cõy là:
 1357 – 545 = 830 (cõy)
 Bài 3: Cỏc bước giải
- Tỡm nửa chu vi
- Vẽ sơ đồ
- Tỡm chiều rộng, chiều dài 
- Tớnh diện tớch
Bài 5: Cỏc bước giải
- Tỡm tổng của 2 số
- Tỡm hiệu của 2 số
- Tỡm mỗi số
C. Củng cố, dặn dũ (3’)
- H chữa BT5 (VBT)
- Cả lớp nhận xột kết quả
- G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài
- H nờu yờu cầu bài tập
- Nhắc lại cụng thức tỡm số lớn số bộ
- H làm ra nhỏp và ghi kết quả vào ụ trống;1H đọc kết quả, cả lớp nhận xột.
- G kết luận 
- H đọc đề, xỏc định dạng toỏn đó học
- H túm tắt đề bằng sơ đồ đoạn thẳng
- H làm bài, 1H chữa trờn bảng lớp 
- Cả lớp thống nhất kết quả
- 1H đọc đề; xỏc cỏc bước giải bài toỏn
- H làm bài, 1H chữa trờn bảng lớp
- Cả lớp nhận xột
- G chốt kết quả đỳng
- H đọc đề và nờu cỏc bước giải
- H làm bài và chữa miệng
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Nhận xột tiết học
Tập làm văn
Tiết 68: Điền vào giấy tờ in sẵn
A. Mục đích yêu cầu:
 -Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nước.
 - Biết điền ND cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí
B. Đồ dùng dạy - học:
 Mẫu điện chuyển tiền
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: 2'
 Điền vào giấy tờ in sẵn
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Hướng dẫn làm bài tập:
 * Bài 1:
Điền vào bức điện chuyển tiền gửi vè quê
* Bài 2: Điền giấy đặt mua báo
 BCVT, báo chí, độc giả, kết toán trưởng, thủ trưởng
4. Củng cố - dặn dò: 2' 
- H đọc bức thư chuyển tiền tiết trước 
- G nêu yêu cầu của tiết học
- H nêu yêu cầu bài tập
G yêu cầu H đọc kĩ cả hai mặt của mẫu thư chuyển tiền rồi điền vào chỗ trống những ND cần thiết.
- G giải nghĩa những chữ viết tắt, từ khó
- H nối tiếp nhau đọc hai mặt của thư chuyển tiền
- G hướng dẫn cách điền vào mẫu thư chuyển tiền
- H giỏi làm mẫu
- Cả lớp làm vào mẫu thư chuyển tiền
- Vài H đọc ND thư của mình đã điền.
- G nhận xét
- H nêu yêu cầu bài tập
- G giúp H hiểu các từ viết tắt
- G lưu ý H những thông tin để các em ghi cho đúng
 - G: NX tiết học, khen những H làm tốt, hướng dẫn bài về nhà: Hoàn chỉnh cả bài văn; dặn chuẩn bị tiết sau.
Khoa học
Tiết 68 : ễN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (tiết 2)
I. Mục tiêu:
 - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Cỏch thức tổ chức cỏc hoạt động
A/ Kiểm tra (3’)
Bài: Nhu cầu khụng khớ của thực vật
B/ Bài mới : (30’)
1. Giới thiệu 
2. Phỏt triển bài 
a. Xỏc định vai trũ của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiờn.
Người đang ăn cơm và thức ăn (hỡnh 8); Bũ ăn cỏ (hỡnh 9); Cỏc loại tảo → Cỏ → Cỏ hộp (thức ăn của người).
KL: Thực vật đúng vai trũ cầu nối giữa cỏc yếu tố vụ sinh và hữu sinh trong tự nhiờn. Sự sống trờn trỏi đất được bắt đầu từ thực vật. Bởi vậy, chỳng ta cần phải bảo vệ mụi trường nước, khụng khớ, bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ rừng.
b. Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật
* Vẽ sơ đồ
* Trỡnh bày sản phẩm
C. Củng cố, dặn dũ: (2’)
 Hai H trả lời:
+ Nờu ứng dụng thực tế về nhu cầu khụng khớ của thực vật.
- G nờu mục tiờu tiết học và giới thiệu bài.
- Giỏo viờn yờu cầu H quan sỏt hỡnh 1(sgk) và thảo luận theo nhúm:
+ Kể tờn những gỡ được vẽ trong hỡnh.
+ Dựa vào cỏc hỡnh trờn, hóy núi về chuỗi thức ă, trong đú cú con người.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhúm khỏc bổ sung, giỏo viờn hệ thống.
- H trả lời cỏc cõu hỏi:
+ Kể tờn những yếu tố cõy thường xuyờn phải lấy từ mụi trường và thải ra mụi trường trong quỏ trỡnh sống.
+ Quỏ trỡnh trờn được gọi là gỡ?
- Học sinh trả lời, giỏo viờn kết luận.
- G yờu cầu học sinh chia làm hai nhúm, một nhúm vẽ sơ đồ trao đổi khớ và một nhúm vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật.
- H vẽ theo yờu cầu của giỏo viờn.
- Cỏc em trưng bày sản phẩm.
- Đại diện mỗi nhúm giải thớch sơ đồ của nhúm mỡnh.
- G nhận xột, tuyờn dương nhúm trỡnh bày và vẽ tốt.
- G nhận xột tiết học
-H Chuẩn bị bài sau: Tiếp tục ụn tập. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_34_nam_hoc_2011_2012_ban_chuan_kien_thuc.doc