VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (tt)
I Mục tiêu
Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học học tập
Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
Có ý thức vượt khó trong học tập.
Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.
Học sinh khá, giỏi :
Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.
KNS :
+ Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.
II.KNS:
-Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.
- Kỹ năng tìm kiếm hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cô,bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập
III. Đồ dùng dạy học :
- GV: Bảng phụ , giấy ghi bài tập
-HS: SGK
IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TUẦN 4 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Tập đọc MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC I. Mục tiêu : -HS biết đọc phân biệt lời các nhân vật Bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong bài. -Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự chính trực , thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nước của Tơ Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa.(Trả lời được các CH trong SGK) KNS: Xác định giá trị. II. Đồ dùng dạy học :Tranh trong SGK III. Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra : Gọi 3HS đọc và trả lời câu hỏi Bài “ người ăn xin” Nhận xét 2.Bài mới : Dùng tranh giới thiệu bài HĐ1: Luyện đọc (8-10’) Chia đoạn : 3 đoạn HD đọc đúng : di chiếu , chính sự, Gián nghị đại phu HD đọc câu ( bảng phụ ) GV đọc diễn cảm tồn bài HĐ 2:Tìm hiểu bài (8-10’) Trong việc lập ngơi vua sự chính trực của ơng Tơ ,Hiến Thành đựoc thể hiện như thế nào ? Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ơng ? -Khi ơng bị bệnh nặng ai chăm sĩc ơng? -Tơ Hiến Thành cử ai thay ơng? -Sự chính trực của ơng thể hiện qua hành động nào? Tơ Hiến Thành là người như thế nào? HĐ 3: Đọc diễn cảm (4-5’) HD đọc diễn cảm Nhận xét , bình chọn HS đọc hay 3. Củng cố dặn dị :(2-3’) -Đọc bài thêm ở nhà Chuẩn bị bài sau -HS đọc bài người ăn xin HS đọc nối 3 em - Hs quan sát tranh và lắng nghe. Đọc cá nhân, -Cá nhân đọc nối tiếp 3lượt 1 em đọc chú giải -Luyện đọc theo cặp 1 em đọc tồn bài HS đọc đoạn 1-Lớp đọc thầm -Tơ Hiến Thành khơng nhận vàng bạc đút lĩt để làm sai di chiếu của vua Lý Anh Tơng HS đọc đoạn 2 -Quan Vũ Tán Đường ngày đêm hầu hạ bên giường bệnh ơng Đọc đoạn 3 -Ơng cử quan Trần Trung Tá thay mình - ... tiến cử quan là người cĩ tài Vì những người chính trực bao giờ cũng đặt lơi ích của đất nước lên lợi ích riêng HS đọc diễn cảm đoạn 2. Đọc trong nhĩm -Thi đọc trước lớp * Đọc diễn cảm tồn bài Đạo đức VƯỢT KHĨ TRONG HỌC TẬP (tt) I Mục tiêu Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học học tập Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ. Có ý thức vượt khó trong học tập. Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó. Học sinh khá, giỏi : Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập. µ KNS : + Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập. II.KNS: -Kỹ năng lập kế hoạch vượt khĩ trong học tập. - Kỹ năng tìm kiếm hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cơ,bạn bè khi gặp khĩ khăn trong học tập III. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ , giấy ghi bài tập -HS: SGK IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH A:Bài cũ : Em hãy kể một tình huống thể hiện việc làm trong học tập ? Nhận xét B: Bài mới : - Giới thiệu bài : HĐ 1: Tìm hiểu câu chuyện GV kể Thảo gặp khĩ khăn gì ? Thảo khắc phục như thế nào ? Kết quả học tập của bạn như thế nào ? HĐ 2: Thảo luận nhĩm -Nếu gặp bài tập khĩ theo em cách giải quyết nào tốt ? -Phát phiếu bài tập ghi cách giải quyết HĐ3 : Liên hệ :bản thân Nhận xét tuyên dương các em cĩ cách giải quyết 3 Củng cố: - Nhận xét tiết học 4 Dặn dị : - Tìm hiểu những câu chuyện kể về những tấm gương vượt khĩ của các bạn học sinh HS trả lời câu hỏi HS lắng nghe -Nhà nghèo bố mẹ luơn đau ốm, nhà xa trường Thảo vẫn đến trường -trả lời thảo luận nhĩm 4 Đọc yêu cầu ghi ở phiếu -Đại diên nhĩm trình bày Nhận xét-bổ sung Kể ra những khĩ khăn của các em trong học tập và cách giải quyết Tốn SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu : - Bước đầu hệ thống hố một số hiểu biết ban đầu về so sánh 2 số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên *Bài 2b,3b (nếu cịn thời gian) II. Đồ dùng dạy học : GV:SGK HS :SGK vở bảng con III. Các HĐ dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) Viết các số sau thành tổng 132567, 875930 , 2.Bài mới :(25-27’) - Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ1 : So sánh các số tự nhiên (4-5’) GV viết các cặp số 100 và 39 456 và 123 Kết luận HĐ2: Xếp thứ tự các số tự nhiên (4-5’) GV ghi các số 7698 , 7968 , 7896 , 7869 Vì sao khi cĩ một nhĩm số tự nhiên chúng ta luơn cĩ thể sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ? HĐ3: Luyện tập (14-15’) Bài 1:Nêu yêu cầu (cột 1) Bài 2 a,c Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Muốn xếp được chúng ta phải làm gì ? Bài 3a Chấm bài nhận xét *Bài2b,3b (nếu cịn thời gian) 3 Củng cố, dặn dị:(1-2’) Xem lại bài học. HS lên bảng 132567 = HS so sánh HS nêu dãy số tự nhiên : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé - Vì ta luơn so sánh được các số tự nhiên với nhau 1 em lên bảng làm - Lớp làm vào vở -Trả lời Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn So sánh các số với nhau Tự làm bài vào vở Nộp vở chấm Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 Tốn : Luyện tập I . Mục tiêu : Viết và so sánh được các số tự nhiên. Bước đầu làm quen dạng x< 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. BT yêu cầu 1, 3, 4 *HS K-G làm them bài 2 II. Các hoạt động daỵ và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ : (3-5’) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 65478, 65784, 56874, 56487 2.Bài mới: (25-27’) - Giới thiệu bài: (1-2’) HĐ1: Làm bài tập (24-25’) Bài 1:Nêu yêu cầu Bài 2: ( giảm tải ) Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống Bài 4: Nêu yêu cầu -Tìm số trịn chục x biết 68< x ,92 -Số x cần thoả mãn điều kiện gì? -Kể các số trịn chục từ 60 đến 90 Trong các số đĩ số nào lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 Số x cần thoả mãn yêu cầu gì ? Vậy x cĩ thể là những số nào ? HĐ2: Trị chơicủng cố (2-3’) Nhận xét tiết học 3. Dặn dị :(1-2’) Xem bài yến, tạ tấn 2 HS lên bảng Đọc đề bài Làm bài và chữa bài a , 0,10, 100 b , 9 ,99, 999 Các số nhỏ nhất Làm bảng con - thảo luận nhĩm đơi -trình bày Số trịn chục 60, 70, 80 68<70, 80, 90< 92 x =70, 80, 90, HS chơi theo HD của GV Lịch sử NƯỚC ÂU LẠC I. Mục tiêu : - Nắm được một cách sơ lược cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc: TTriệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lược Âu Lạc. Thời kì đầu do đồn kết, cĩ vũ khí lợi hại nên giành được thắng lợi; về sau do An Dương Vương chủ quan nên cuộc kháng chiến thất bại. *HS K-G:Biết điểm giống nhau & khác nhau của người Lạc Việt & người Âu Việt .So sánh được sự khác nhau về nơi đĩng đơ của nước Văn Lang và nước Âu Lạc.Biết sự phát triển về quân sự của nước Âu Lạc (nêu tác dụng của nỏ & thành Cổ Loa). -GDHS tinh thần đồn kết: cĩ dồn kết mới cĩ sức mạnh II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK( Tranh minh hoạ ở SGK-Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ) III. Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) Thành Cổ Loa ở đâu? do ai xâydựng 2.Bài mới:(25-27’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1:Cuộc sống người Lạc Việt và Âu Việt (4-5’) Người Âu Việt sống ở đâu ? *Đời sống của người Lạc Việt và người Âu Việt cĩ gì giống nhau ? -Người Âu Việt và người Lạc Việt sống với nhau như thế nào ? HĐ2: Sự ra đời của nước Âu Lạc (4-5’) Chia nhĩm 4 giao nhiệm vụ Nhận xét kết luận HĐ3:Những thành tựu của người dân Âu Lạc (7-8’) Người Âu Lạc đã đạt thành tựu gì trong cuộc sống ? * So sánh sự khác nhau về nơi đĩng đơ của nước Văn Lang và nước Âu Lạc ? HĐ 4 :Nước Âu Lạc và sự xâm lược của Triệu Đà (7-8’) Kể lại cuộc chiến chống quân xâm lược Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc Vì sao cuộc Xâm lược Triệu Đà bị thất bại ? Vì sao năm 179 TCN Âu Lạc lại rơi vào ách đơ hộ của phong kiến phương Bắc ? 3. Củng cố,dặn dị : (2-3’) - Nhận xét tiết học .Học phần ghi nhớ 3HS trả lời HS đọc SGK - Người Âu Việt sống ở mạn Tây Bắc của nước Văn Lang Người Âu Việt cũng biết trồng lúa, chế tạo đồ dùng, biết trồng trọt . - Họ sống hồ hợp với nhau HĐ nhĩm -Đai diện nhĩm trình bày Thảo luận nhĩm đơi ........những thành tựu của người Âu Việt về xây dựng, sản xuất , làm vũ khí * Nước Văn Lang đĩng đơ ở Phong Châu là vùng rừng núi . Nước Âu Lạc đĩng đơ ở vùng đồng bằng HS kể cuộc chiến chống quân xâm lược Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc -Vì người dân Âu Lạc đồn kết một lịng chống giặc Và cĩ tướng chỉ huy giỏi - Vì Triệu Đà dùng kế hỗn binh cho con trai làm rể mục đích lấy nỏ thần .... Luỵện từ và câu : TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY I Mục tiêu : - Nhận biết được hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt: ghép những tiếng cĩ nghĩa lại với nhau ( từ ghép); phối hợp những tiếng cĩ âm hay vần ( hoặc cả âm và vần) giống nhau( từ láy). - Bước đầu phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản (BT1); tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho (BT2) II Đồ dùng dạy học : GV: phơ tơ một vài trang trong từ điển TV-Bảng phụ HS : Từ điển TV (nếu cĩ), SGK III Các HĐ dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1Bài cũ (4-5’) Từ đơn và từ phức khác nhau ở điểm nào ? Cho ví dụ 2Bài mới ( 27-28’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: (6-8’) Nhận xét Nêu ý nghĩa đọc đoạn thơ và chỉ ra cấu tạo của những từ phức trong các câu thơ cĩ gì khác nhau ? Khi ghép các tiếng cĩ nghĩa với nhau thì nghĩa của từ mới thế nào ? Những tiếng cĩ nghĩa được ghép lại vớí nhau được gọi là từ ghép HĐ2: (2-3’)Ghi nhớ HĐ3 : (14-15’) Luyện tập Bài 1: GV Giao nhiệm vụ Xếp các từ in đậm thành 2 loại từ : từ ghép và từ láy Nhận xét chốt lời giải đúng Bài 2: Tìm từ ghép từ láy Chia nhĩm 4 Giao việc Nhận xét ghi bảng Bài 3 : Đặt câu : 3 Củng cố -Dặn dị (2-3’) Tìm 5 từ láy 5 từ ghép chỉ màu sắc Từ đơn chỉ cĩ 1 tiếng , từ phức cĩ 2 hay nhiều tiếng 2 em đọc yêu cầu bài và gợi ý Làm bài cá nhân -Trình bày Các từ truyện cổ ,ơng cha là do các tiếng cĩ nghĩa tạo thành Từ thầm thì cĩ các tiếng lập lại âm đầu Các tiếng bổ sung cho nhau để tạo thành nghĩa mới 1HS nhắc lại Đoc phần ghi nhớ Đọc yêu cầu bài 1em làm bảng phụ .Lớp làm vở Đọc yêu cầu Thảo luận nhĩm đơi Đại diện nhĩm trình bày. Lớp nhận xét Từ ghép : ngay thẳng , ngay thật Từ ghép : thẳng tuột, thẳng thừng Từ láy : thẳng thắn......... Từ ghép: chân thật , thật tâm , thật lịng -Từ láy :thật thà - Đặt câu nháp :Lần lượt đặt câu của mình Kể chuyện MỘT NHÀ THƠ CHÂN CHÍNH I.Mục tiêu : - Nghe & kể lại được từng đoạn của câu chuỵện theo câu hỏi gợi ý của SGK; kể nối tiếp được tồn bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính ( do GV kể) *Phối hợp với lời kể với nét mặt điệu bộ -Hiểu ý nghĩa câu chuy ... hợp theo cách lập lại âm hay vần hoặc lập lại hồn tồn cả vần lẫn âm . HS đọc yêu cầu bài Bánh trái chỉ từ ghép cĩ nghĩa tổng hợp chỉ chung các loại bánh Bánh rán : từ ghép cĩ nghĩa phân loại , chỉ mộy loại bánh cụ thể Làm bài vào vở 1 em lên bảng làm HS đọc yêu cầu HS lên bảng điền Địa lý HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở HỒNG LIÊN SƠN I Mục tiêu: -Nêu được một số hoạt động sản xuất tiêu biểu của người dân ở Hồng liên Sơn : Trồng trọt ; làm các nghề thủ cơng;khai thác lâm sản; khai thác khống sản -Sử dụng tranh ảnh để nhận biết một số hoạt động sản xuất của người dân: làm ruộng bậc thang,nghề thủ cơng truyền thống, khai thác khống sản. -Nhận biết khĩ khăn của giao thơng miền núi: đường dốc, quanh co, thường bị sụt lở vào mùa mưa *Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và HĐSX của con người.. - Bồi dưỡng cho HS lịng ham thích tìm hiểu về con người: Do địa hình dốc người dân phải xẻ sườn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng bậc thang; miền núi cĩ nhiều khoảng sản nên Hồng Liên Sơn phát triển nghề khai thác khoảng sản. II Đồ dùng dạy học GV: Một số tranh ảnh về ruộng bậc thang - Bản đồ địa lý VN HS: SGK III Các HĐ dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1Bài cũ (4-5’) - Đời sống dân cư ở Hồng Liên sơn như thế nào ? 2Bài mới (27-28’) Giới thiệu bài :1-2’ HĐ 1: Trồng trọt trên đất dốc (5-6’) Người dân ở HLS trồng trọt gì ở đâu ? -Tại sao họ lại cĩ cách thức trồng trọt như vậy ? Kết luận HĐ 2: Nghề thủ cơng truyền thống (6-8’) -Kể một số nghề thủ cơng , và sản phẩm thủ cơng của một số dân tộc của miền núi ? Kết luận HĐ 3 :Khai thác khống sản (10-12’) Kết lụân : HĐ sản xuất của người dân ở HLS -Trồng trọt lúa ngơ sắn khoai trên ruộng bậc thang , nương rẫy -nghề thủ cơng -Khai thác khống sản,A pa tít , đồng chì ,kẽm trong đĩ A- pa -tít được khai thác nhiều nhất *Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và HĐSX của con người 3 Củng cố-Dặn dị (2-3’) -Đọc phần bài học HS trả lời Đọc SGK - Trồng lúa, ngơ ,chè trên nương rẫy vì họ sống ở vùng núi đất dốc -Dệt, may, thêu , đan lát , rèn đúc Nhìn vào bảng, ký hiệu chỉ các khống sản chính ở HLS -Trình bày Đọc phần kết luận *Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và HĐSX của con người:Do địa hình dốc,người dân phải xẻ sườn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng bậc thang; miền núi cĩ nhiều khống sản nên ở HLS phát triển nghề khai thác khống sản Chính tả TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH IMục tiêu : - Nhớ viết đúng chính tả 10 dịng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát. *HS K-G: Nhớ viết đúng chính tả 14 dịng thơ đầu. - Làm đúng BT 2a II Đồ dùng dạy học GV: SGK HS : vở III Các HĐ dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1Bài cũ (4-5’) - Viết tên các con vật cĩ âm đầu ch, tr 2 Bài mới (27-28’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: HD HS nhớ viết (4-5’) Đọc bài viết HD các từ dễ sai truyện cổ , sâu xa , trăng -Nhắc lại cách viết bài thơ lục bát HĐ 2: (14-15’) Viết bài HĐ3: Làm bài tập (4-6’) GV chấm bài nhận xét 3 Củng cố,Dặn dị (2-3’) Chữa lỗi sai 2 em lên bảng - 1em đọc bài viết -Viết bảng con -Trả lời HS nhớ viết bài vào vở 10 dịng thơ đầu Nhớ viết đúng chính tả 14 dịng thơ đầu -Đọc yêu cầu bài tập - làm bài vào vở - Chữa bài a/ Giĩ thổi ,giĩ đưa Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 Tốn : GIÂY, THẾ KỶ I.Mục tiêu : - HS biết đơn vị đo thời gian : giây ,thế kỷ - Nắm được mối quan hệ giữa phút và giây;giữa thế kỷ và năm. - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ. II. Đồ dùng dạy học GV: Chiếc đồng hồ -Bảng phụ kẻ thời gian như SGK HS: SGK, vở, bảng con. III. Hoạt động dạy và học HĐ của GV HĐ của HS 1Bài cũ : (4-5’) - Gọi 2 em lên bảng làm bài 2Bài mới :(27-28’) giới thiệu bài (1-2’) HĐ 1 :Giới thiệu : Giây (5-6’’) Đưa đồng hồ Khoảng thời gian kim giờ đi từ số 1 đến số 2 là bao nhiêu ? Thời gian kim phút đi từ vạch này đến vạch kia là bao nhiêu ? 1 giờ = phút - Chỉ vào kim giây giới thiệu kim giây từ vạch này sang vạch kia là 1 giây 1 vịng trên mặt đồng hồ là 60 vạch Vậy kim phút đi thời gian 1 phút thì kim giây đi 60 giây HĐ 2 : Giới thiệu thế kỷ (5-6’’) 1 thế kỷ bằng 100 năm GV treo hình vẽ trục thời gian Từ năm 1 đến năm100 là thé kỷ thứ nhất Giới thiệu chữ số La Mã để ghi thế kỷ HĐ 3: Luyện tập : (10-12’’) Bài 1 : Gọi 3 em lên bảng làm Nhận xét : Bài 2 ;Đọc đề bài GV chấm bài nhận xét Bài 3 : GV nhận xét 3 Củng cố dặn dị:(2-3’) 1 Phút bằng giây 1 thế kỷ = . năm 4tạ 5kg = yến .kg 97kg = yến .kg 34kg 5g =hg g 6kg 8dag = hg .g HS quan sát là 1 giờ . Là 1 phút Đọc 1 phút = 60 giây -Theo dõi HS đọc yêu cầu 3 HS làm bài ở bảng lớp 1 phút = 60 giây , Nên 1/3 phút = 60 : 3 = 20 giây Tập làm văn LUYỆN TẬP VỀ XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN I Mục tiêu : - Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề (SGK), xây dựng dược cốt truyện cĩ yếu tố tưởng tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đĩ. II Đồ dùng dạy và học : -GV :Tranh minh hoạ cốt truyện về lịng hiếu thảo III Các hoạt động dạy và hoc : HĐ của GV HĐ của HS 1Bài cũ :(4-5’) Em hãy nĩi lại nội dung cần ghi nhớ ở tiết tập làm văn trước Kể lại chuyện cây khế 2Bài mới :(27-28’’) - Giới thiệu bài : (1-2’) HĐ 1 :Xác định yêu cầu của đề bài (4-5’) Gạch chân các từ ngữ quan trọng Hãy tưởng tượng và kể lai vắn tắt một câu chuyện cĩ 3 nhân vật Bà mẹ ốm , người con và 1 bà tiên HĐ2 : (4-5’) Lựa chọn chủ đề của câu chuyện HĐ 3:(14-15’) Thực hành xây dựng cốt truyện HS kể vắn tắt câu chuyện theo đề tài đã chọn 3 Củng cố-Dặn dị : (2-3’) -Cốt truyện là gì? -Kể lại câu chuyện cho người thân nghe -HS kể -HS đọc yêu cầu của đề bài tìm những từ ngữ quan trọng HS đọc gợi ý 1 , 2 HS chọn chủ đề HS đọc thầm gợi ý Kể theo cặp .Thi kể trước lớp Nhận xét Viết vắn tắt vào vở cốt truyện của mình HS nhắc cách xây dựng cốt truyện Khoa học TẠI SAO CẦN PHẢI PHỐI HỢP ĂN ĐẠM ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT I.Mục tiêu : - HS nêu được các mĩn ăn chứa nhiều chất đạm - Giải thích được vì sao cần thiết phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật - Nêu được ích lợi của các mĩn ăn chế biến từ cá . - Cĩ ý thức ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật . II. Đồ dùng dạy học : GV:-Các hình minh hoạ trong sách giáo khoa -Bảng thơng tin về giá trị dinh dưỡng .Số thức ăn chứa chất đạm HS:-SGK, vở III .Các HĐ dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1Bài cũ : (4-5’) Tại sao cần phải phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi mĩn Hầu hết các loại thức ăn thường xuyên thay đổi mĩn Hầu hết các loại thức ăn cĩ tên từ đâu ? 2Bài mới :(27-28’) Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ1 : Kể tên các loaị thức ăn cĩ nhiều đạm ? (4-5’) GV Nhận xét HĐ 2 : (10-12’) Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và thực vật ? GV treo bảng thơng tin về dinh dưỡng Mĩn ăn nào vừa cĩ chất đạm động vừa cĩ chất đạm động vật ? Tại sao khơng nên chỉ ăn đạm động vật hay đạm động vật ? Vì sao chúng ta nên ăn nhiều cá ? HĐ 3 (6-8’) TÌm hiểu những mĩn ăn vừa cung cấp đạm động vật vừa đạm thực vật : GV nhận xét 3Củng cố- Dặn dị:(2-3’) - Nhận xét tiết học .Sưu tầm về tranh ảnh nĩi về dùng muối I ốt 2HS lênbảng Cĩ nguồn gốc từ động vật và thực vật - Gà, cua ,cá ,đậu , thịt , lợn HS đọc -Lẩu cá thịt xào canh cua - Nếu ăn như vậy sẽ khơng đủ chất dinh dưỡng -Vì các là thức ăn chứa nhiều đạm và dễ tiêu Các nhĩm thi kể Mĩn đậu phụ nhồi thịt Đậu cơ ve xào thịt bị Canh cua nấu với cà Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần - Cĩ kế hoạch cho tuần đến - Rèn kỹ năng nĩi nhận xét - Cĩ ý thức xây dựng nề nếp lớp II: Chuẩn bị: Phương hướng tuần 5 II Các HĐ dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1Ổn định : 2Nhận xét :Hoạt động tuần qua GV nhận xét chung 3 Kế hoạch tuần tới - Học bình thường - Truy bài đầu giờ - Giúp cá bạn cịn chậm _Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp -Xây dưng nền nếp lớp Lớp trưởng nhận xét báo cáo tình hình chung của lĩp trong tuần qua Các tổ trưởng báo cáo Các tổ khác bổ sung Tuyên dương cá nhân tổ Cĩ thành tích xuất sắc hoặc cĩ tiên bộ -Lắng nghe ý kiến bổ sung Thể dục : ĐI ĐỀU VỊNG PHẢI VỊNG TRÁI ĐỨNG LẠI I ,Mục tiêu : -Biết cách đi đều vịng phải, vịng trái đúng hướng hướng. - Biết cáh chơi và tham gia chơi được trị chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay vào nhau” II, Địa điểm phương tiện - Sân trường - - Phương tiện chuẫn bị cịi III, Các HĐ dạy và học : HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1, Phần mở đầu : - GV nhận lớp, -phổ biến nội dung - yêu cầu chấn chỉnh đội ngủ 1,2 phút - Trị chơi làm theo khẩu lệnh 2,3 phút 2 Phần cơ bản : a , Đội hình đội ngũ -Ơn quay sau GV diều khiển cả lớp , các lần sau chia tổtập luyện b , Trị chơi vận động “Chạy đổi chỗ vỗ tay vào nhau” Cả lớp cùng chơi GV quan sát nhận xét tuyên dương 3 Phần kết thúc - Cho HS theo vịng trịn lớn sau đĩ khép lại thành vịng trịn nhỏ GV nhận xét đánh giá giờ học -Hệ thống bài cùng HS HS làm theo Nhịêm vụ HS chơi Giậm chân tại chỗ HS luyện tập theo sự điều khiển của GV HS chơi HS thực hiện theo HD của GV -Thả lỏng Thể dục : ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ :TRỊ CHƠI (BỎ KHĂN) I.Mục tiêu : -Biết cách đi đều vịng phải, vịng trái đúng hướng hướng. - Biết cáh chơi và tham gia chơi được trị chơi “Bỏ khăn” II.Địa điểm phương tiện : Địa điểm sân trường vệ sinh sạch sẽ III. Hoạt động dạy và học : HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1:Phần mở đầu : GV nhận lớp Phổ biến nội dung Yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ Trị chơi diệt các con vật cĩ hại 2 Phần cơ bản a::, Đội hình đội ngũ -Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi dua trình diễn Lớp trưởng điều khiển B:. Trị chơi bỏ khăn GV tập hợp HS theo đội hình chơi Giải thích các chơi luật chơi -Theo dõi 3 Phần kết thúc : - Cho HS chạy thường quanh sân 1- 2 vịng xong về tập hợp 4 hàng ngang - GV cùng HS hệ thống bài _ GV nhận xét đánh giá kết quả học tập HS tập trung lắng nghe HS thực hiện Đứng tại chổ vỗ tay hát Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV HS thực hiện HS lắng nghe HS thực hiện HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: