Giáo án Khối 4 - Tuần 4 - Năm học 2012-2013 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Khối 4 - Tuần 4 - Năm học 2012-2013 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)

 VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (tt)

 I Mục tiêu

 Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học học tập

 Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.

 Có ý thức vượt khó trong học tập.

 Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.

 Học sinh khá, giỏi :

 Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.

  KNS :

 + Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.

 II.KNS:

-Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.

- Kỹ năng tìm kiếm hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cô,bạn bè khi gặp khó khăn trong học tập

 III. Đồ dùng dạy học :

- GV: Bảng phụ , giấy ghi bài tập

 -HS: SGK

 IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 19 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 4 - Năm học 2012-2013 (Bản 2 cột chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
Tập đọc
MỘT NGƯỜI CHÍNH TRỰC
I. Mục tiêu :
 -HS biết đọc phân biệt lời các nhân vật Bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong bài.
-Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự chính trực , thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nước của Tơ Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa.(Trả lời được các CH trong SGK)
 KNS:
Xác định giá trị.
 II. Đồ dùng dạy học :Tranh trong SGK
 III. Các hoạt động dạy và học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Kiểm tra :
 Gọi 3HS đọc và trả lời câu hỏi
Bài “ người ăn xin”
 Nhận xét
 2.Bài mới : Dùng tranh giới thiệu bài 
 HĐ1: Luyện đọc (8-10’)
Chia đoạn : 3 đoạn
 HD đọc đúng : di chiếu , chính sự, Gián nghị đại phu 
 HD đọc câu ( bảng phụ )
GV đọc diễn cảm tồn bài 
HĐ 2:Tìm hiểu bài (8-10’)
 Trong việc lập ngơi vua sự chính trực của ơng Tơ ,Hiến Thành đựoc thể hiện như thế nào ? 
Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như ơng ?
 -Khi ơng bị bệnh nặng ai chăm sĩc ơng?
-Tơ Hiến Thành cử ai thay ơng?
-Sự chính trực của ơng thể hiện qua hành động nào?
Tơ Hiến Thành là người như thế nào?
HĐ 3: Đọc diễn cảm (4-5’)
HD đọc diễn cảm
 Nhận xét , bình chọn HS đọc hay
3. Củng cố dặn dị :(2-3’)
-Đọc bài thêm ở nhà Chuẩn bị bài sau 	
-HS đọc bài người ăn xin 
  HS đọc nối 3 em
- Hs quan sát tranh và lắng nghe.
 Đọc cá nhân, 
-Cá nhân đọc nối tiếp 3lượt
 1 em đọc chú giải 
-Luyện đọc theo cặp
 1 em đọc tồn bài 
 HS đọc đoạn 1-Lớp đọc thầm 
-Tơ Hiến Thành khơng nhận vàng bạc đút lĩt để làm sai di chiếu của vua Lý Anh Tơng 
 HS đọc đoạn 2 
-Quan Vũ Tán Đường ngày đêm hầu hạ bên giường bệnh ơng 
Đọc đoạn 3
-Ơng cử quan Trần Trung Tá thay mình 
- ... tiến cử quan là người cĩ tài 
Vì những người chính trực bao giờ cũng đặt lơi ích của đất nước lên lợi ích riêng 
HS đọc diễn cảm đoạn 2.
Đọc trong nhĩm -Thi đọc trước lớp 
* Đọc diễn cảm tồn bài
Đạo đức 
 VƯỢT KHĨ TRONG HỌC TẬP (tt)
 I Mục tiêu 
Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học học tập
Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
Có ý thức vượt khó trong học tập.
Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.
Học sinh khá, giỏi :
 Biết thế nào là vượt khó trong học tập và vì sao phải vượt khó trong học tập.
 µ KNS :
 + Kỹ năng lập kế hoạch vượt khó trong học tập.
 II.KNS:
-Kỹ năng lập kế hoạch vượt khĩ trong học tập.
- Kỹ năng tìm kiếm hỗ trợ, giúp đỡ của thầy cơ,bạn bè khi gặp khĩ khăn trong học tập
 III. Đồ dùng dạy học :
- GV: Bảng phụ , giấy ghi bài tập 
 -HS: SGK 
 IV.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 HĐ GIÁO VIÊN 
 HĐ HỌC SINH 
 A:Bài cũ :
 Em hãy kể một tình huống thể hiện việc làm trong học tập ?
Nhận xét
 B: Bài mới :
- Giới thiệu bài :
 HĐ 1:
 Tìm hiểu câu chuyện 
GV kể 
Thảo gặp khĩ khăn gì ?
Thảo khắc phục như thế nào ?
Kết quả học tập của bạn như thế nào ? 
 HĐ 2:
 Thảo luận nhĩm 
-Nếu gặp bài tập khĩ theo em cách giải quyết nào tốt ?
-Phát phiếu bài tập ghi cách giải quyết 
 HĐ3 :
 Liên hệ :bản thân 
Nhận xét tuyên dương các em cĩ cách giải quyết 
 3 Củng cố:
 - Nhận xét tiết học 
 4 Dặn dị :
- Tìm hiểu những câu chuyện kể về những tấm gương vượt khĩ của các bạn học sinh 
HS trả lời câu hỏi 
HS lắng nghe 
-Nhà nghèo bố mẹ luơn đau ốm, nhà xa trường Thảo vẫn đến trường 
-trả lời
thảo luận nhĩm 4
Đọc yêu cầu ghi ở phiếu 
 -Đại diên nhĩm trình bày 
Nhận xét-bổ sung
Kể ra những khĩ khăn của các em trong học tập và cách giải quyết 
Tốn
SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
- Bước đầu hệ thống hố một số hiểu biết ban đầu về so sánh 2 số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên
*Bài 2b,3b (nếu cịn thời gian)
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV:SGK
 HS :SGK vở bảng con 
 III. Các HĐ dạy và học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Bài cũ :(3-5’)
 Viết các số sau thành tổng 
 132567, 875930 ,
 2.Bài mới :(25-27’)
 - Giới thiệu bài :(1-2’)
 HĐ1 : So sánh các số tự nhiên
 (4-5’)
 GV viết các cặp số 100 và 39 
 456 và 123
Kết luận
 HĐ2: Xếp thứ tự các số tự nhiên (4-5’) 
 GV ghi các số 
7698 , 7968 , 7896 , 7869 
Vì sao khi cĩ một nhĩm số tự nhiên chúng ta luơn cĩ thể sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ?
 HĐ3: Luyện tập (14-15’)
 Bài 1:Nêu yêu cầu (cột 1)
 Bài 2 a,c
 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
 Muốn xếp được chúng ta phải làm gì ?
 Bài 3a
Chấm bài nhận xét 
*Bài2b,3b (nếu cịn thời gian)
 3 Củng cố, dặn dị:(1-2’)
Xem lại bài học. 	
HS lên bảng 
132567 =
 HS so sánh 
 HS nêu dãy số tự nhiên :
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, 
 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
 Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
- Vì ta luơn so sánh được các số tự nhiên với nhau 
1 em lên bảng làm 
 - Lớp làm vào vở 
 -Trả lời
 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
 So sánh các số với nhau 
Tự làm bài vào vở 
Nộp vở chấm
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011
Tốn :
Luyện tập
 I . Mục tiêu :
 Viết và so sánh được các số tự nhiên.
 Bước đầu làm quen dạng x< 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. BT yêu cầu 1, 3, 4
*HS K-G làm them bài 2
 II. Các hoạt động daỵ và học :
HĐ của GV
HĐ của HS
 1.Bài cũ : (3-5’)
 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 
 65478, 65784, 56874, 56487
2.Bài mới: (25-27’)
 - Giới thiệu bài: (1-2’)
 HĐ1: Làm bài tập (24-25’)
 Bài 1:Nêu yêu cầu
 Bài 2: ( giảm tải )
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống 
 Bài 4: Nêu yêu cầu
 -Tìm số trịn chục x biết 68< x ,92
 -Số x cần thoả mãn điều kiện gì?
 -Kể các số trịn chục từ 60 đến 90
 Trong các số đĩ số nào lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 
 Số x cần thoả mãn yêu cầu gì ?
 Vậy x cĩ thể là những số nào ?
HĐ2: Trị chơicủng cố (2-3’)
Nhận xét tiết học 
3. Dặn dị :(1-2’) 
Xem bài yến, tạ tấn 
2 HS lên bảng 
Đọc đề bài 
 Làm bài và chữa bài 
a , 0,10, 100
b , 9 ,99, 999 
Các số nhỏ nhất 
 Làm bảng con 
- thảo luận nhĩm đơi 
-trình bày 
Số trịn chục 
 60, 70, 80
 68<70, 80, 90< 92
x =70, 80, 90,
HS chơi theo HD của GV
Lịch sử
NƯỚC ÂU LẠC
 I. Mục tiêu :
 - Nắm được một cách sơ lược cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc:
TTriệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lược Âu Lạc. Thời kì đầu do đồn kết, cĩ vũ khí lợi hại nên giành được thắng lợi; về sau do An Dương Vương chủ quan nên cuộc kháng chiến thất bại.
*HS K-G:Biết điểm giống nhau & khác nhau của người Lạc Việt & người Âu Việt .So sánh được sự khác nhau về nơi đĩng đơ của nước Văn Lang và nước Âu Lạc.Biết sự phát triển về quân sự của nước Âu Lạc (nêu tác dụng của nỏ & thành Cổ Loa). 
 -GDHS tinh thần đồn kết: cĩ dồn kết mới cĩ sức mạnh 
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: SGK( Tranh minh hoạ ở SGK-Lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ )
 III. Các hoạt động dạy và học :
HĐ của GV
HĐ của HS
 1.Bài cũ :(3-5’)
 Thành Cổ Loa ở đâu? do ai xâydựng 
 2.Bài mới:(25-27’)
Giới thiệu bài (1-2’)
HĐ1:Cuộc sống người Lạc Việt và Âu Việt (4-5’) Người Âu Việt sống ở đâu ?
 *Đời sống của người Lạc Việt và người Âu Việt cĩ gì giống nhau ?
 -Người Âu Việt và người Lạc Việt sống với nhau như thế nào ?
 HĐ2: Sự ra đời của nước Âu Lạc (4-5’)
Chia nhĩm 4 giao nhiệm vụ 
 Nhận xét kết luận 
HĐ3:Những thành tựu của người dân Âu Lạc (7-8’)
 Người Âu Lạc đã đạt thành tựu gì trong cuộc sống ? 
* So sánh sự khác nhau về nơi đĩng đơ của nước Văn Lang và nước Âu Lạc ?
 HĐ 4 :Nước Âu Lạc và sự xâm lược của Triệu Đà (7-8’)
 Kể lại cuộc chiến chống quân xâm lược Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc 
 Vì sao cuộc Xâm lược Triệu Đà bị thất bại ? Vì sao năm 179 TCN Âu Lạc lại rơi vào ách đơ hộ của phong kiến phương Bắc ?
 3. Củng cố,dặn dị : (2-3’)
- Nhận xét tiết học .Học phần ghi nhớ 
 3HS trả lời 
HS đọc SGK
- Người Âu Việt sống ở mạn Tây Bắc của nước Văn Lang 
Người Âu Việt cũng biết trồng lúa, chế tạo đồ dùng, biết trồng trọt .
- Họ sống hồ hợp với nhau 
HĐ nhĩm 
-Đai diện nhĩm trình bày 
Thảo luận nhĩm đơi
........những thành tựu của người Âu Việt về xây dựng, sản xuất , làm vũ khí 
* Nước Văn Lang đĩng đơ ở Phong Châu là vùng rừng núi . Nước Âu Lạc đĩng đơ ở vùng đồng bằng 
HS kể cuộc chiến chống quân xâm lược Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc 
-Vì người dân Âu Lạc đồn kết một lịng chống giặc Và cĩ tướng chỉ huy giỏi 
- Vì Triệu Đà dùng kế hỗn binh cho con trai làm rể mục đích lấy nỏ thần ....
Luỵện từ và câu :
TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY
 I Mục tiêu :
 - Nhận biết được hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt: ghép những tiếng cĩ nghĩa lại với nhau ( từ ghép); phối hợp những tiếng cĩ âm hay vần ( hoặc cả âm và vần) giống nhau( từ láy).
 - Bước đầu phân biệt được từ ghép với từ láy đơn giản (BT1); tìm được từ ghép, từ láy chứa tiếng đã cho (BT2) 
 II Đồ dùng dạy học :
GV: phơ tơ một vài trang trong từ điển TV-Bảng phụ 
HS : Từ điển TV (nếu cĩ), SGK
 III Các HĐ dạy và học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1Bài cũ (4-5’)
 Từ đơn và từ phức khác nhau ở điểm nào ?
 Cho ví dụ 
2Bài mới ( 27-28’)
 Giới thiệu bài (1-2’)
 HĐ1: (6-8’) Nhận xét
 Nêu ý nghĩa đọc đoạn thơ và chỉ ra cấu tạo của những từ phức trong các câu thơ cĩ gì khác nhau ?
Khi ghép các tiếng cĩ nghĩa với nhau thì nghĩa của từ mới thế nào ? 
Những tiếng cĩ nghĩa được ghép lại vớí nhau được gọi là từ ghép 
HĐ2: (2-3’)Ghi nhớ
HĐ3 : (14-15’) Luyện tập 
 Bài 1: GV Giao nhiệm vụ 
 Xếp các từ in đậm thành 2 loại từ : từ ghép và từ láy 
 Nhận xét chốt lời giải đúng 
 Bài 2:
 Tìm từ ghép từ láy 
Chia nhĩm 4
Giao việc 
 Nhận xét ghi bảng 
Bài 3 : Đặt câu :
 3 Củng cố -Dặn dị (2-3’)
 Tìm 5 từ láy 5 từ ghép chỉ màu sắc 
Từ đơn chỉ cĩ 1 tiếng , từ phức cĩ 2 hay nhiều tiếng 
2 em đọc yêu cầu bài và gợi ý 
 Làm bài cá nhân 
-Trình bày 
 Các từ truyện cổ ,ơng cha là do các tiếng cĩ nghĩa tạo thành 
 Từ thầm thì cĩ các tiếng lập lại âm đầu 
Các tiếng bổ sung cho nhau để tạo thành nghĩa mới 
 1HS nhắc lại
Đoc phần ghi nhớ 
Đọc yêu cầu bài 
1em làm bảng phụ .Lớp làm vở 
 Đọc yêu cầu 
 Thảo luận nhĩm đơi 
 Đại diện nhĩm trình bày. Lớp nhận xét 
Từ ghép : ngay thẳng , ngay thật 
Từ ghép : thẳng tuột, thẳng thừng 
Từ láy : thẳng thắn.........
Từ ghép: chân thật , thật tâm , thật lịng 
 -Từ láy :thật thà 
- Đặt câu nháp :Lần lượt đặt câu của mình 
Kể chuyện
MỘT NHÀ THƠ CHÂN CHÍNH
I.Mục tiêu :
 - Nghe & kể lại được từng đoạn của câu chuỵện theo câu hỏi gợi ý của SGK; kể nối tiếp được tồn bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính ( do GV kể)
 *Phối hợp với lời kể với nét mặt điệu bộ 
 -Hiểu ý nghĩa câu chuy ... hợp theo cách lập lại âm hay vần hoặc lập lại hồn tồn cả vần lẫn âm .
 HS đọc yêu cầu bài 
 Bánh trái chỉ từ ghép cĩ nghĩa tổng hợp chỉ chung các loại bánh 
Bánh rán : từ ghép cĩ nghĩa phân loại , chỉ mộy loại bánh cụ thể 
Làm bài vào vở 
1 em lên bảng làm 
HS đọc yêu cầu 
HS lên bảng điền 
Địa lý 
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
	Ở HỒNG LIÊN SƠN	
I Mục tiêu:
 -Nêu được một số hoạt động sản xuất tiêu biểu của người dân ở Hồng liên Sơn : Trồng trọt ; làm các nghề thủ cơng;khai thác lâm sản; khai thác khống sản
-Sử dụng tranh ảnh để nhận biết một số hoạt động sản xuất của người dân: làm ruộng bậc thang,nghề thủ cơng truyền thống, khai thác khống sản.
-Nhận biết khĩ khăn của giao thơng miền núi: đường dốc, quanh co, thường bị sụt lở vào mùa mưa
*Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và HĐSX của con người..
 - Bồi dưỡng cho HS lịng ham thích tìm hiểu về con người: Do địa hình dốc người dân phải xẻ sườn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng bậc thang; miền núi cĩ nhiều khoảng sản nên Hồng Liên Sơn phát triển nghề khai thác khoảng sản.
 II Đồ dùng dạy học 
GV: Một số tranh ảnh về ruộng bậc thang - Bản đồ địa lý VN
HS: SGK 
 III Các HĐ dạy và học :
HĐ của GV
HĐ của HS
 1Bài cũ (4-5’)
 - Đời sống dân cư ở Hồng Liên sơn như thế nào ?
 2Bài mới (27-28’)
 Giới thiệu bài :1-2’
 HĐ 1: Trồng trọt trên đất dốc (5-6’)
 Người dân ở HLS trồng trọt gì ở đâu ?
-Tại sao họ lại cĩ cách thức trồng trọt như vậy ?
Kết luận 
 HĐ 2: Nghề thủ cơng truyền thống (6-8’)
 -Kể một số nghề thủ cơng , và sản phẩm thủ cơng của một số dân tộc của miền núi ?
Kết luận 
 HĐ 3 :Khai thác khống sản (10-12’)
Kết lụân :
HĐ sản xuất của người dân ở HLS 
-Trồng trọt lúa ngơ sắn khoai trên ruộng bậc thang , nương rẫy 
 -nghề thủ cơng 
-Khai thác khống sản,A pa tít , đồng chì ,kẽm trong đĩ A- pa -tít được khai thác nhiều nhất 
*Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và HĐSX của con người
3 Củng cố-Dặn dị (2-3’)
-Đọc phần bài học
 HS trả lời 
 Đọc SGK
- Trồng lúa, ngơ ,chè trên nương rẫy 
 vì họ sống ở vùng núi đất dốc 
-Dệt, may, thêu , đan lát , rèn đúc 
Nhìn vào bảng, ký hiệu chỉ các khống sản chính ở HLS
-Trình bày
Đọc phần kết luận 
*Xác lập được mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và HĐSX của con người:Do địa hình dốc,người dân phải xẻ sườn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng bậc thang; miền núi cĩ nhiều khống sản nên ở HLS phát triển nghề khai thác khống sản
Chính tả
 TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
 IMục tiêu :
 - Nhớ viết đúng chính tả 10 dịng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
*HS K-G: Nhớ viết đúng chính tả 14 dịng thơ đầu. 
 - Làm đúng BT 2a
 II Đồ dùng dạy học 	
 GV: SGK
 HS : vở
 III Các HĐ dạy và học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1Bài cũ (4-5’)
- Viết tên các con vật cĩ âm đầu ch, tr
 2 Bài mới (27-28’)
 Giới thiệu bài (1-2’)
 HĐ1: HD HS nhớ viết (4-5’)
Đọc bài viết 
 HD các từ dễ sai 
 truyện cổ , sâu xa , trăng 
 -Nhắc lại cách viết bài thơ lục bát 
 HĐ 2: (14-15’)
Viết bài 
 HĐ3: Làm bài tập (4-6’)
 GV chấm bài nhận xét 
 3 Củng cố,Dặn dị (2-3’) 
 Chữa lỗi sai 
2 em lên bảng 
- 1em đọc bài viết 
-Viết bảng con 
 -Trả lời
HS nhớ viết bài vào vở 10 dịng thơ đầu
Nhớ viết đúng chính tả 14 dịng thơ đầu
-Đọc yêu cầu bài tập 
- làm bài vào vở 
- Chữa bài 
a/ Giĩ thổi ,giĩ đưa  
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tốn : GIÂY, THẾ KỶ
 I.Mục tiêu :
 - HS biết đơn vị đo thời gian : giây ,thế kỷ 
 - Nắm được mối quan hệ giữa phút và giây;giữa thế kỷ và năm.
 - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ.
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV: Chiếc đồng hồ -Bảng phụ kẻ thời gian như SGK 
 HS: SGK, vở, bảng con. 
 III. Hoạt động dạy và học 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1Bài cũ : (4-5’)
 - Gọi 2 em lên bảng làm bài 
2Bài mới :(27-28’)
giới thiệu bài (1-2’)
HĐ 1 :Giới thiệu : Giây (5-6’’)
Đưa đồng hồ 
Khoảng thời gian kim giờ đi từ số 1 đến số 2 là bao nhiêu ?
Thời gian kim phút đi từ vạch này đến vạch kia là bao nhiêu ? 
 1 giờ =  phút 
 - Chỉ vào kim giây giới thiệu kim giây từ vạch này sang vạch kia là 1 giây 
 1 vịng trên mặt đồng hồ là 60 vạch 
 Vậy kim phút đi thời gian 1 phút thì kim giây đi 60 giây 
 HĐ 2 : Giới thiệu thế kỷ (5-6’’)
1 thế kỷ bằng 100 năm 
 GV treo hình vẽ trục thời gian 
 Từ năm 1 đến năm100 là thé kỷ thứ nhất 
Giới thiệu chữ số La Mã để ghi thế kỷ 
 HĐ 3: Luyện tập : (10-12’’)
Bài 1 : Gọi 3 em lên bảng làm 
Nhận xét : 
 Bài 2 ;Đọc đề bài
 GV chấm bài nhận xét 
 Bài 3 : 
GV nhận xét 
3 Củng cố dặn dị:(2-3’)
1 Phút bằng  giây 1 thế kỷ = . năm
 4tạ 5kg = yến .kg 
 97kg = yến .kg 
 34kg 5g =hg g
 6kg 8dag = hg .g 
HS quan sát 
  là 1 giờ
 . Là 1 phút 
Đọc 1 phút = 60 giây 
-Theo dõi
HS đọc yêu cầu 
3 HS làm bài ở bảng lớp 
 1 phút = 60 giây ,
 Nên 1/3 phút = 60 : 3 = 20 giây 
Tập làm văn
 LUYỆN TẬP VỀ XÂY DỰNG CỐT TRUYỆN
I Mục tiêu : 
- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề (SGK), xây dựng dược cốt truyện cĩ yếu tố tưởng tượng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đĩ.
II Đồ dùng dạy và học :
 -GV :Tranh minh hoạ cốt truyện về lịng hiếu thảo 
 III Các hoạt động dạy và hoc : 
 HĐ của GV 
 HĐ của HS 
1Bài cũ :(4-5’)
 Em hãy nĩi lại nội dung cần ghi 
 nhớ ở tiết tập làm văn trước 
Kể lại chuyện cây khế 
2Bài mới :(27-28’’)
- Giới thiệu bài : (1-2’)
 HĐ 1 :Xác định yêu cầu của đề bài (4-5’)
Gạch chân các từ ngữ quan trọng 
Hãy tưởng tượng và kể lai vắn tắt một câu chuyện cĩ 3 nhân vật 
 Bà mẹ ốm , người con và 1 bà tiên 
 HĐ2 : (4-5’)
Lựa chọn chủ đề của câu chuyện 
 HĐ 3:(14-15’)
 Thực hành xây dựng cốt truyện 
 HS kể vắn tắt câu chuyện theo đề tài đã chọn 
3 Củng cố-Dặn dị : (2-3’)
-Cốt truyện là gì?
-Kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
 -HS kể 
-HS đọc yêu cầu của đề bài tìm những từ ngữ quan trọng 
 HS đọc gợi ý 1 , 2 
HS chọn chủ đề 
 HS đọc thầm gợi ý 
 Kể theo cặp .Thi kể trước lớp 
 Nhận xét 
 Viết vắn tắt vào vở cốt truyện của mình 
HS nhắc cách xây dựng cốt truyện 
Khoa học 
 TẠI SAO CẦN PHẢI PHỐI HỢP ĂN ĐẠM
ĐỘNG VẬT VÀ ĐẠM THỰC VẬT
 I.Mục tiêu :
 - HS nêu được các mĩn ăn chứa nhiều chất đạm 
 - Giải thích được vì sao cần thiết phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật 
 - Nêu được ích lợi của các mĩn ăn chế biến từ cá .
 - Cĩ ý thức ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật .
 II. Đồ dùng dạy học : 
GV:-Các hình minh hoạ trong sách giáo khoa 
 -Bảng thơng tin về giá trị dinh dưỡng .Số thức ăn chứa chất đạm 
HS:-SGK, vở
III .Các HĐ dạy và học : 
HĐ của GV
HĐ của HS
1Bài cũ : (4-5’)
 Tại sao cần phải phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi mĩn 
 Hầu hết các loại thức ăn thường xuyên thay đổi mĩn 
 Hầu hết các loại thức ăn cĩ tên từ đâu ? 
2Bài mới :(27-28’)
Giới thiệu bài :(1-2’)
HĐ1 : Kể tên các loaị thức ăn cĩ nhiều đạm ?
 (4-5’)
GV Nhận xét 
HĐ 2 : (10-12’)
Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và thực vật ?
 GV treo bảng thơng tin về dinh dưỡng 
 Mĩn ăn nào vừa cĩ chất đạm động vừa cĩ chất đạm động vật ?
 Tại sao khơng nên chỉ ăn đạm động vật hay đạm động vật ?
Vì sao chúng ta nên ăn nhiều cá ?
HĐ 3 (6-8’)
TÌm hiểu những mĩn ăn vừa cung cấp đạm động vật vừa đạm thực vật :
GV nhận xét 
 3Củng cố- Dặn dị:(2-3’)
- Nhận xét tiết học .Sưu tầm về tranh ảnh nĩi về dùng muối I ốt 
2HS lênbảng 
Cĩ nguồn gốc từ động vật và thực vật 
- Gà, cua ,cá ,đậu , thịt , lợn 
HS đọc 
-Lẩu cá thịt xào canh cua 
- Nếu ăn như vậy sẽ khơng đủ chất dinh dưỡng 
-Vì các là thức ăn chứa nhiều đạm và dễ tiêu 
Các nhĩm thi kể 
Mĩn đậu phụ nhồi thịt 
Đậu cơ ve xào thịt bị 
 Canh cua nấu với cà 
Hoạt động tập thể : 
 SINH HOẠT LỚP
 I.Mục tiêu :
 - HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần 
 - Cĩ kế hoạch cho tuần đến 
 - Rèn kỹ năng nĩi nhận xét 
 - Cĩ ý thức xây dựng nề nếp lớp 
II: Chuẩn bị:
 Phương hướng tuần 5
 II Các HĐ dạy và học 
: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
 1Ổn định :
2Nhận xét :Hoạt động tuần qua 
 GV nhận xét chung 
 3 Kế hoạch tuần tới 
 - Học bình thường 
 - Truy bài đầu giờ 
 - Giúp cá bạn cịn chậm 
 _Học bài và làm bài tốt 
 trước khi đến lớp 
-Xây dưng nền nếp lớp 
Lớp trưởng nhận xét
 báo cáo tình hình chung của lĩp trong tuần qua 
 Các tổ trưởng báo cáo 
Các tổ khác bổ sung 
 Tuyên dương cá nhân tổ 
Cĩ thành tích xuất sắc hoặc cĩ tiên bộ 
 -Lắng nghe ý kiến bổ sung 
Thể dục : 
 ĐI ĐỀU VỊNG PHẢI VỊNG TRÁI ĐỨNG LẠI
I ,Mục tiêu :
 -Biết cách đi đều vịng phải, vịng trái đúng hướng hướng.
 - Biết cáh chơi và tham gia chơi được trị chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay vào nhau”
 II, Địa điểm phương tiện 
 - Sân trường 
- - Phương tiện chuẫn bị cịi 
 III, Các HĐ dạy và học :
 HĐ GIÁO VIÊN 
 HĐ HỌC SINH 
 1, Phần mở đầu :
 - GV nhận lớp,
 -phổ biến nội dung
- yêu cầu chấn chỉnh đội ngủ 1,2 phút 
 - Trị chơi làm theo khẩu lệnh 2,3 phút 
 2 Phần cơ bản :
 a , Đội hình đội ngũ
 -Ơn quay sau GV diều khiển cả lớp , các lần sau chia tổtập luyện 
b , Trị chơi vận động 
 “Chạy đổi chỗ vỗ tay vào nhau”
 Cả lớp cùng chơi 
 GV quan sát nhận xét tuyên dương 
 3 Phần kết thúc 
 - Cho HS theo vịng trịn lớn sau đĩ khép lại thành vịng trịn nhỏ
 GV nhận xét đánh giá giờ học 
-Hệ thống bài cùng HS
HS làm theo 
Nhịêm vụ 
HS chơi 
Giậm chân tại chỗ 
HS luyện tập theo sự điều khiển của GV 
 HS chơi 
HS thực hiện theo HD của GV
-Thả lỏng
Thể dục : 
 ƠN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ :TRỊ CHƠI (BỎ KHĂN)
 I.Mục tiêu : 
 -Biết cách đi đều vịng phải, vịng trái đúng hướng hướng.
 - Biết cáh chơi và tham gia chơi được trị chơi “Bỏ khăn”
 II.Địa điểm phương tiện :
Địa điểm sân trường vệ sinh sạch sẽ 
 III. Hoạt động dạy và học :
 HĐ GIÁO VIÊN 
 HĐ HỌC SINH 
 1:Phần mở đầu :
 GV nhận lớp
Phổ biến nội dung 
Yêu cầu bài học , chấn chỉnh đội ngũ
 Trị chơi diệt các con vật cĩ hại 
 2 Phần cơ bản 
a::, Đội hình đội ngũ
 -Tập hợp cả lớp cho từng tổ thi dua trình diễn 
 Lớp trưởng điều khiển 
B:. Trị chơi bỏ khăn 
 GV tập hợp HS theo đội hình chơi 
 Giải thích các chơi luật chơi 
-Theo dõi
 3 Phần kết thúc :
 - Cho HS chạy thường quanh sân 
 1- 2 vịng xong về tập hợp 4 hàng ngang 
 - GV cùng HS hệ thống bài 
 _ GV nhận xét đánh giá kết quả học tập 
HS tập trung lắng nghe 
 HS thực hiện 
Đứng tại chổ vỗ tay hát 
 Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV 
 HS thực hiện 
HS lắng nghe
HS thực hiện 
 HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_4_nam_hoc_2012_2013_ban_2_cot_chuan_kien.doc