Giáo án Lớp 2 - Tuần 25 - Giáo viên: Lê Thị Hoà - Trường Tiểu học Nghi Sơn

Giáo án Lớp 2 - Tuần 25 - Giáo viên: Lê Thị Hoà - Trường Tiểu học Nghi Sơn

Tiết 1: Chính tả

Nghe viết :Cây dừa.

A- Mục tiêu:

- Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.

- Làm được BT (2) a/b. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3

- Củng cố cách viết hoa tên riêng địa danh.

B- Đồ dùng dạy học:

- Bài tập 2 viết vào giấy.

- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả .

C – Các hoạt động dạy học:

 

doc 7 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 465Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 25 - Giáo viên: Lê Thị Hoà - Trường Tiểu học Nghi Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 28
Từ ngày 22-03-2010 đến ngày 26-03-2010
Thứ
Môn
Bài dạy
HAI
Chào cờ
Tập đọc
Kho báu
Tập đọc
Kho báu
Toán
Luyện tập chung
Hát nhạc
BA
Kể chuyện
Kho báu
Chính tả
Nghe viết: Kho báu
Toán
Các số trong phạm vi 1000: đơn vị, chục, tram, nghìn
Đạo Đức
Giúp đỡ người khuyết tật ( T1)
Thủ công
Làm đồng hồ đeo tay (T2)
TƯ
Tập đọc
Cây dừa
Luyện từ & câu
Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
Toán
Só sánh các số tròn trăm
Thể Dục
NĂM
Mĩ thuật
Tập viết
Viết chữ hoa Y
Tự nhiên – XH
Một số loài cây sống trên cạn
Toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200
SÁU
Chính tả
Nghe viết: Cây dừa
Tập làm văn
Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối
Toán
Các số từ 101 đến 110
Thể dục
sinh hoạt lớp
Sinh hoạt lớp tuần 28
Tuần 28
Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010 đến thứ 5 ngày 25 tháng 3 năm 2010
(Giáo viên nghỉ ốm)
----------------š&›-----------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
TiÕt 1: ChÝnh t¶ 
Nghe viÕt :Cây dừa.
A- Mục tiêu: 
- Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT (2) a/b. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3
- Củng cố cách viết hoa tên riêng địa danh.
B- Đồ dùng dạy học: 
Bài tập 2 viết vào giấy.
Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả .
C – Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I/ Ktra bài cũ :
+ Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và viết lại các từ mắc lỗi của tiết trước.
+ Nhận xét sửa chữa.
II/Bài mới:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn viết chính tả:
a/ Ghi nhớ nội dung
GV treo bảng phụ và đọc bài một lượt
+ Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào của cây dừa?
+ Các bộ phận đó được so sánh với những gì?
b/ Hướng dẫn cách trình bày
+ Đoạn thơ có mấy dòng??
+ Dòng thứ nhất có mấy tiếng?
+ Dòng thứ hai có mấy tiếng?
+ Đây là thể thơ lục bát. Dòng thứ nhất viết thụt vào 1 ô, dòng thứ hai viết sát lề.
+ Các chữ cái đầu dòng thơ viết ntn?
c/ Hướng dẫn viết từ khó
+ Cho HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ khó
+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d/ GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc cho HS soát lỗi.
 GV thu vở chấm điểm và nhận xét
 3/ Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2 a:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy. Yêu cầu thảo luận và lên bảng điền từ tiếp sức.
+ Nhận xét và tuyên dương nhóm thắng.
Bài 2b:
+ Đọc đề bài
+ Yêu cầu HS tìm từ và ghi vào vở
+ Chấm điểm, nhận xét
Bài 3:
+ Gọi HS đọc yêu cầu .
+ Gọi 1 HS đọc bài thơ.Yêu cầu HS đọc thầm để tìm ra các tên riêng?
+ Gọi 1 HS lên bảng viết lại các tên riêng trong bài thơ.
+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
D- Củng cố - dặn dò:
- Hôm nay, học chính tả bài gì?
- Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau
- GV nhận xét tiết học.
Cả lớp viết ở bảng con.
+ Viết các từ: lúa chiêm, thuở bé, bền vững, bến bờ, quở trách.
Nhắc lại tựa bài.
2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nhắc đến: lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa.
 - Lá: như bàn tay dang ra đón gió, như chiếc lược chải vào mây xanh.
- Ngọn dừa: Như người biết gật đầu để gọi trăng.
-Thân dừa:Bạc phếch, đứng canh trời đất.
-Quả dừa: như đàn lợn con, như những hũ rượu
+ 8 dòng thơ.
+ Dòng thứ nhất có 6 tiếng.
+ Dòng thứ hai có 8 tiếng.
+ Chữ đầu dòng phải viết hoa.
+ Đọc và viết các từ : dang tay, gọi trăng, bạc phếch, chiếc lược, tàu dừa, hũ rượu.
Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp bài.
+ Đọc yêu cầu:
+ Thảo luận theo nhóm, sau đó đại diện các nhóm lên bảng ghi. Nhận xét
+ Làm bài và chữa bài theo đáp án:
Tên cây bắt đầu bằng s
Tên cây bắt đầu bằng x
Sắn, sim, sung, si. sen, súng, sâm, sấu, sậy . . .
Xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng . . .
+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bài rồi nhận xét chữa sai.
Đáp án: 
Số chín/ chín/ thính
+ Đọc đề bài.
+ Cả lớp đọc thầm
+ Các tên riêng đó là: Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên.
+ Nhận xét
------------------–­—-------------------
TiÕt 2: TËp lµm v¨n
Đáp lời chia vui - Tả ngắn về cây cối.	.
A- Mục tiêu: 
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).
 - Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2); viết được các câu trả lời cho 1 phần BT2 (BT3)
- Viết các câu trả lời thành đoạn văn có đủ ý, đúng ngữ pháp.
B- Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ bài tập 3.
 - Quả măng cụt thật.
C – Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng đóng vai, thể hiện lại các tình huống của bài tập 2 tiết trước.
+ Nhận xét và ghi điểm.
II/ Bài mới: 
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn làm bài:
Bài 1:
+ Treo tranh. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Gọi 2 HS lên làm mẫu.
+ Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.
+ Yêu cầu nhiều HS lên thực hành.
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 2 : 
 * GV đọc mẫu bài: Quả măng cụt.
+ Cho HS quan sát quả măng cụt thật
+ Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung
+ Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt.
+ Nhận xét tuyên dương.
* Phần nói về ruột và mùi vị của quả măng cụt thì tiến hành tương tự phần a
+ Nhận xét ghi điểm
Bài 3: + Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS tự viết
+ Gọi HS đọc bài làm của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng
+ Ghi điểm cho từng HS đọc bài
D- Củng cố - dặn dò:
- Dặn về nhà thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự, văn minh. Viết về một loại quả mà em thích.
- Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. 
+ 2 HS thực hành.
+ 1 HS kể chuyện
+ Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề bài.
+ 2 HS lên bảng:
 HS1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
 HS2: Cám ơn bạn rất nhiều.
+ HS phát biểu về cách nói khác, chẳng hạn:
Các bạn quan tâm đến mình nhiều quá, lần sau, mình sẽ cố gắng đoạt giải cao hơn./ Mình cảm động quá. Cám ơn các bạn nhiều lắm. . ..
+ 10 cặp HS được lên thực hành nói.
+ Nhận xét từng cặp
+ Đọc thầm theo
+ Quan sát quả măng cụt.
+ HS làm việc theo cặp, hỏi và đáp trước lớp .
+ 3 đến 5 HS trình bày
+ Nhận xét.
+ Từng cặp HS lên bảng hỏi và đáp.Sau đó một số HS nói liền mạch
+ Nhận xét bổ sung
+ Đọc yêu cầu của bài.
+ Tự viết trong 5 đến 7 phút.
+ 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình.
+ Nhận xét.
TiÕt 3: To¸n 
Các số từ 101 đến 110.
A- Mục tiêu: 
- Nhận biết được các số từ 101 đến 110.
- Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.
- Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.
- Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
- Làm được BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Tính cẩn thận, chính xác.
B- Đồ dùng dạy học: 
 - Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục. Các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị
 - Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số như phần bài học.
C- Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra HS đọc và viết các số tròn trăm, so sánh các số tròn chục từ 10 đến 200
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2.1/ Giới thiệu các số tròn chục từ 101 đến 110 . 
+ Gắn lên bảng hình biểu diễn số100 và hỏi có mấy trăm?
+ Gắn thêm một hình vuông nhỏ và hỏi: có mấy chục và mấy đơn vị?
+ Cho HS đọc và viết số 101
+ Giới thiệu số 102, 103 tương tự
+ Yêu cầu thảo luận để tìm ra cách đọc và viết của các số: 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110
+ Yêu cầu báo cáo kết quả thảo luận.
+ Yêu cầu cả lớp đọc các số từ 101 đến 110.
3/ Luyện tập – thực hành
Bài 1: 
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm của bạn.
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
Bài 2: 
+ Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm và yêu cầu HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Để điền số cho đúng cần phải làm gì?
+ Viết lên bảng và hỏi: Hãy so sánh chữ số hàng trăm của số 101 và 102?
+ Hãy so sánh chữ số hàng đơn vị của số 101 và 102?
+ Yêu cầu HS tự làm các ý còn lại của bài.
GV đúc kết: Tia số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn, số đứng trước bao giờ cũng nhỏ hơn số đứng sau.
Bài 4:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nhận xét
D- Củng cố - Dặn dò: 
- Một số HS nhắc lại cách đọc, viết và so sánh các số từ 101 đến 110.
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau 
+ Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
Nhắc lại tựa bài.
+ Có 1 trăm sau đó lên bảng viết 1 vào cột trăm.
+ Có 0 chục và 1 đơn vị, lên bảng viết 0 vào cột chục và 1 vào cột đơn vị.
+ HS viết và đọc số 101.
+ HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học.
+ 2 HS lên bảng, 1 HS đọc, 1 HS viết
+ Cả lớp đọc đồng thanh.+ Đọc đề
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét
+ Nghe hướng dẫn, sau đó làm bài
+ Đọc các số
+ Điền dấu (> , = , < ) vào chỗ trống.
+ Trước hết so sánh số sau đó mới điền dấu.
+ Chữ số hàng trăm đều là 1.
+ Chữ số hàng chục đều là 0.
+ Làm bài, 1 HS lên bảng
+ Các nhóm thảo luận và cử 4 đại diện thi đua tiếp sức.
+ Nhận xét.
- Lắng nghe.
----------------š&›-----------------
TiÕt 4: ThÓ dôc
(Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y)
----------------š&›-----------------
Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thÓ
KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn
I. Môc tiªu:
 - HS n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã h­íng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tæ tr­ëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tæ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28lop 2.doc