Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Phạm Thị Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Phạm Thị Hương

Tiết 2: Tập đọc: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II

I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).

 - Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.

 - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.

II./ Chuẩn bị

 + GV: - 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.

 + HS: - Đọc bài trước.

III./ Hoạt động dạy - học

 

doc 17 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 - Phạm Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Thực hiện từ 26 tháng 4 đến 30 tháng 4 năm 2010
 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
 ---------------------------------------------------
Tiết 2: Tập đọc: ôn tập cuối học kỳ Ii
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu (HS trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc).
	- Yêu cầu kĩ năng đọc thành tiếng: Hs đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu học kì II; Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ 1phút; biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.
	- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
 + HS: 	- Đọc bài trước.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ.1
B)Bài mới:27
1 . Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL . 
- Gọi hs lên bảng bốc thăm bài đọc
- Bốc thăm, chọn bài
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài :
- Hỏi về nội dung để hs trả lời:
 Gv đánh giá bằng điểm.
3.lâpbảng tổng kết.
? Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
- Mỗi nhóm một chủ điểm
- yêu càu hs mở mục lục sách ,đọc tên các bài tập đọc trong hai chủ điểm 
- yêu cầu hs tự làm bài trong nhóm.
(gv đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn)
- Gọi nhóm xong trước,dán phiếu lên bảng ,đọc phiếu các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Gv nx chung chốt ý đúng:
(yêu cấu hs ghi lại vào vở bài tập)
3. Củng cố, dặn dò.3
- Nhận xét chung tiết học.
- Luyện đọc lại bài các bài tập đọc và học thuộc lòng
( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
- Hs lên bốc thăm và xem lại bài (mỗi lượt 5 hs,hs về chỗ chuẩn bị bài)
- Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.
- Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Hs nào chưa đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp và kiểm tra vào tiết sau
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Dãy 1:Khám phá thế giới
- Dãy 2:Tình yêu cuộc sống
- Hs nối tiếp nhau đọc các bài tập đọc
- Hđộng nhóm 4:Đọc thầm lại các bài tập đọc và làm bài 
- Cử đại diện dán phiếu .đọc phiếu các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Lần lượt đại diện các nhóm nêu. Lớp nx bổ sung,
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết3:Toán: ôn tập về tim hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó"
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:3
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và 
hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.27
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1,2.
- Yêu cầu hs nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó?
- Hs tự tính và viết kết quả vào bảng số
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
Bài 3.
- Gọi hs đọc đề bài
- yêu cầu hs vẽ minh hoạ sơ đồ cho bài toán
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 4.Làm tương tự bài 3.
- Gọi hs đọc đề bài và tự làm bài 
- Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng của bạn
- Nhận xét -cho điểm 
Bài 5. Làm bài vào vở, thu chấm
- Gọi hs đọc đè bài 
- Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi ?
Mỗi năm mẹ tăng mấy tuổi con tăng mấy tuổi?
- Số tuổi mẹ hơn con có thay đổi theo thời gian không?
- Tỉ số của tuổi mẹ và con sau ba năm nữa là bao nhiêu?
-Vậy có tính được tuổi mẹ và con sau ba năm nữa không, dựa vào đâu?
- Từ tuổi mẹ và tuổi con sau ba năm nữa ,tính thế nào để ra tuổi mẹ và tuổi con hiện nay?
(Lấy số tuổi sau ba năm trừ đi ba)
-Yêu cầu hs tự làm bài
- Gv nhận xét chữa bài
3. Củng cố căn, dặn dò3.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn bài làm bài,ghi nhớ cách giải bài toán tim hai số khi biết tổng và tỉ.
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ sung.
- Hs đọc yêu cầu bài 
- 1hs lên bảng ,lớp viết vào vở bài tập
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
Ta có sơ đồ:
Kho 1:
Kho 2:
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
 Kho 2: 750 tấn thóc
- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
-1hs đọc đề bài 
Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 (tuổi)
 Tuổi con hiện nay là:
 9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
 27 + 6 = 33 ( tuổi)
 Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
 Con: 6 tuổi 
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết4: Chính tả: ôn tập tiết 2 
I./ Mụctiêu: Giúp học sinh:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
 - Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Phiếu học tập.
 + HS: 	- VBT
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:(Không kiểm tra)
B, Bài mới.30
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL 
(1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T1.
3. Bài tập.
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài vào phiếu:
- Trình bày:
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động tích cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
a- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
- Địa điểm tham quan
b.Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc
- Những từ phức chứa tiếng vui
Từ miêu tả tiếng cười
Bài 3.
- Yc hs làm mẫu trước lớp:
- Hs trao đổi theo cặp:
- Nêu miệng:
- Những từngư nào trong bảng từ trên em chưa hiểu nghĩa?
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng.
4. Củng cố, dặn dò.3
- Nx tiết học, vn ôn bài hoàn thành bài tập còn lại ,ghi nhớ các từ ngữ đã học trong 2 chủ điểm
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.
- 2 bạn viết bài vào phiếu
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx, bổ sung.
-Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nước uống, ...
-Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm,...
- lạc thú, lạc quan
-Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ.
Khanh khách, rúc rích, ha hả, cười hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ, khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,...
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Từng cặp trao đổi.
- 1 hs nêu.
- Nhiều học sinh nêu.
- VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui cho đêm liên hoan văn nghệ.
- Nối tiếp nhau nêu.
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Luyện từ và câu: mrvt - ôn tập tiết 3
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
 - Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối (cây xương rồng).
II./ Chuẩn bị
 + GV:	Câu hỏi 
+ HS: 	VBT.
III./ Hoạt động dạy -
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ: :(Không kiểm tra)
B, Bài mới.30
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL 
3. Bài tập : Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối
Bài tập 2:
- Gọi hs dộc yêu câu và nội dung bài tập 
- Gọi hs đọc bài cây xương rồng
- Cây xương rồng có những đặc điểm gì nổi bật ?
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
Gợi ý:Khi miêu tả cây sương rồng cụ thể các em phải có cảm xúc ,tình cảm của mình đối với loài cây này thì mới đạt yêu cầu bài văn miêu tả .Các em chỉ cần miêu tả những đặc điểm nổi bật của cây ,những ân tượng của em về loài cây ấy.
- Yêu cầu hs tự làm bài
 Gọi hs đọc bài làm của mình .Gv chú ý sửa lỗi diễn đạt ,dùng từ cho từng học sinh
- Gv nx chung, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò.3
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
- (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện như T 1.
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Nối tiếp nhau nêu
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xương rồng.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết 2: Thể dục: (Giáo viên chuyên)
---------------------------------------------------
Tiết 3: Toán : luyện tập chung
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh
. - Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
	- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
	- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
	- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:3
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2 số?
B, Bài mới.30
2. Bài tập.
Bài 1: Tính
- Nêu miệng:
Bài 2.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm, 4 hs lên bảng chữa bài.
(Bài còn lại làm tương tự)
Bài 3 :
- Bài toán cho biết gì ?Bài toán hỏi gì?
- Hs làm bài vào vở, chấm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
3. Củng cố, dặn dò:3
	- Nx tiết học, vn ôn bài.
 - Dặn cbị bài sau
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc
Lắc
- Hs nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a. 
(Bài còn lại làm tương tự)
a. X - b. X : 
X = 2
 X = 8 x 
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài. 
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
-Vn làm bài tập tiết 152 VBT.
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 ---------------------------------------------------
Tiết 4: Toán ( thực hành) : luyện tập chung
 Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc: ôn tập tiết 5 
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
	-Nghe cô giáo đọc, viết đúng, trình bày đúng bài thơ Nói về em. 
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- Bảng phụ 
+ HS: 	- Đọc bài trước.
III./ Hoạt động dạy – học
Hoạt động học
Hoạt động dạy
A). Kiểm tra bài cũ.1
B)Bài mới:30
1. Giới thiệu bài. Nê ... về:
	- Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
	- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
	- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ.
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A, Kiểm tra bài cũ:3
- Chữa bài 5/177.
- Gv nx chung, ghi điểm:
B, Bài mới.27
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1. Viết số:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 5.
- Gv nx chốt ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò.3
- Nx tiết học, vn làm bài tập
VBT tiết 155.
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách làm bài và bổ sung.
- KQ: 230 - 23 = 207; 
 680 + 68 =748.
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự)
- hs chữa bài:
d.
( Bài còn lại làm tương tự)
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ:
 Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt.
- vn làm bài tập VBT tiết 155.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết 3: Âm nhạc : (Giáo viên chuyên)
---------------------------------------------------
Tiết 4: Kể chuyện: ôn tập tiết 4
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn luyện về các kiểu câu, câu hỏi, câu kể, cảm, câu khiến.
	- Ôn luyện về trạng ngữ.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	 - Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
 + HS: - SGK.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). Kiểm tra bài cũ. (không kiểm tra)
B)Bài mới:30
1. Giới thiệu bài: Nêu Mđ, yc.
2. Bài tập
Bài 1,2.
-Yêu cầu hs đọc yêu cầuvànội dung
- Yêu cầu hs quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm bài văn ,đọc thầm bài văn, tìm các câu hỏi, câu cảm, cầu khiến, câu kể viết vào vở.
- Tìm trong bài các câu:
- Gv nx chốt câu đúng:
Bài 3.
- Hs nêu miệng.
- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Câu có trạng ngữ chỉ mục đích
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
4. Củng cố, dặn dò.3
- Câu chuyện kể về điều gì?
- Nx tiết học. VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
- Hs đọc yêu cầu bài thành tiếng ,cả lớp đọc thầm bài .
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. 
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm...
 - Chuẩn bị bài sau
 Rút kinh nghiệm tiết dạy:
 Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
Tiết 1:Luyện từ và câu : kiểm tra đọc hiểu tiết 7
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 -Kiểm tra việc đọc hiểu của hs
 -Hs đọc thầm bai và trả lời câu hỏi đúng
II./ Chuẩn bị
 GV: Đề kiểm tra đọc hiểu
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A). KT bài cũ(không kiểm tra)
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Hướng dẫn đọc thầm bài
-yêu cầu hs đọc thầm bài:GU-LI-VA ở xứ sở tí hon (sgk-trang 107 trong thời gian 10 phút).
 - Gv theo dõi nhắc nhở hs
3.Hướng dẫn hs hiểu nội dung bài
-Yêu cầu hs dựa vào nội dung bài đọc 
hoàn thành các câu hỏi trong vbt (trang 117-118)
- Gv theo dõi, nhắc nhở hs làm bài
nghiêm túc
 4, Chữa bài
- Gọi hs nêu câu hỏi và trả lời câu hỏi đó
-Yêu cầu hs nxét câu trả lời của bạn
- Gv nhận xét và kết luận câu trả lời đúng 
-Yêu cầu hs làm bài
C)Củng cố + dặn dò :3
-Nhận xét tiết học 
- Dặn cbị tiết sau,đọc lại bài,trả lời câu hỏi
- Cả lớp đọc thầm bài tập đọc
- Hs làm bài vào vở bài tập
- Lần lượt hs nêu và trả lời câu hỏi
- Nhận xét .,bổ sung 
- Chữa bài nếu sai
- Chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết 2 :Toán: luyện tập chung 
I./ Mục tiêu: 
Giúp học sinh ôn tập, củng cố về:
 - Viết số; chuyển đổi các số đo khối lượng; Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
 - Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
 - Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật; hình chữ nhật và hình bình hành.
II./ Chuẩn bị
+ GV:	- Bảng phụ
+ HS: 	- Đồ dùng học toán.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Bài cũ:3
- Chữa bài 5/177.
- Gv nx chung, ghi điểm:
B, Bài mới.27
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1. Viết số:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
Bài 4. Hs làm bài vào vở.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài
Bài 5.
- Gv nx chốt ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò.3
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT tiết 154.
 - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách làm bài và bổ sung.
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tương tự) 
- hs chữa bài:
d.
( Bài còn lại làm tương tự)
- Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
 Bài giải
Ta có sơ đồ:
 Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt.
- chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết 3:Tập làm văn: ôn tập tiết 6
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (như tiết 1).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
II./ Chuẩn bị
+ GV:	Viết đề bài lên bảng
+ HS: 	- Vở viết bài.
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A) Kiểm tra bài cũ.3
B, Bài mới.27
1. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL 
3. Bài tập2:.Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung bài
- Cho hs quan sát và minh hoạ về hoạt động của con chim bồ câu
- Em sẽ tả hoạt đông nào của con chim bồ câu?
- Gv hướng dẫn hs viết bài:
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò.3
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
 -
( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện như T 1.
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
--Nối tiếp nhau trả lời
+Khi chim bồ câu nhặt thóc .
+Khi chim bồ câu mẹ mớm mồi cho con
+Khi đôi chim bồ câu đang rỉa lông rỉa cánh.
+Khi chim bồ câu đang thơ thẩn tren mái nhà.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động chim bồ câu.
- Hs viết đoạn văn.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
- Nghe
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết 4: Thể dục : GV chuyên
---------------------------------------------------
Chiều
Tiết1 : Mĩ thuật : Đ/C hà dạy
---------------------------------------------------
Tiết2 : Đạo đức: Đ/C hà dạy
---------------------------------------------------
Tiết3: Tiếng Việt: 
---------------------------------------------------
Tiết 4:Toán: 
Thứ sáu 30 ngày 4 tháng năm 2010
 Tiết 1: Tập làm văn: kiểm tra
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 -Viết chính xác và đẹp bài Trăng lên
 -Viết được một bài văn miêu tả ngoại hình của con vật
II./ Chuẩn bị
Nội dung kiểm tra 
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KT bài cũ (Không kiểm tra)
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2.Viết chính tả
 - Gv đọc cho hs viết bài chính tả:Trăng lên
3.Tập làm văn
- Gv ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs đọc đề bài và làm bài dưới phần chín tả
4.Thu bài
- Gv thu bài chấm
C). Củng cố dặn dò:3 
- NX chung tiết dạy
- hdvn: Viết một đoạn văn tả hoạt động của con vật mà em yêu thích
- Ôn lại các bài tập làm văn đã học để cbị thi cuối năm
- Hoàn chỉnh bài làm trong vbt
-2hs nêu
- Hs viết bài
- Đọc và làm bài
 - Chuẩn bị tiết sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết 2: Toán : kiểm tra
I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Kiểm tra kết quả học tập về các nội dung:
 - Xác định vị trí của một chữ sổ trong một số.
 - Giải bài toàn liên quan đến tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật.
II./ Chuẩn bị
 + GV:	- đề kiểm tra.
+ HS: 	- vkt
III./ Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A, Kiểm tra bài cũ.(Không kiểm tra)
B, Bài mới.27
1. Giới thiệu bài.
2.Kiểm tra
Bài1:Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây;
 a.Chữ số 3 trong chữ số 634260 chỉ :
 A.300 B.3000 
 C. 30000 D.30000000
Bài2: Phân số 3 bằng phân số nào dưới đây : 5
 A. 6 B. 15 C. 9 D. 15 
 15 6 15 9
Bài3:Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1:
A. 7 B. 7 C. 9 D. 9
 9 7 9 7
Bài 4: Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài
A. 10cm B.10dm C.10m D.10dam
Bài5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m. Chiều dài bằng 5 
 3
chiểu rộng .Tính diện tích mảnh đất đó
3. Hs làm bài 
4.Thu bài 
3. Củng cố, dặn dò.3
- NX tiết học. 
-VN làm bài tập VBT và tiếp tục ôn tập
 - Hs làm bài
- Nộp bài
 - Ôn tập ở nhà
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
---------------------------------------------------
Tiết 3: Sinh hoạt
 I./ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thấy được ưu khuyết điểm của lớp, bản thân trong tuần qua.
- Đề ra được phương hướng cho tuần tới.
II./ Chuẩn bị
 + GV: Nội dung sinh hoạt
III./ Hoạt động dạy - học
1, Giáo viên nhận xét ưu, khuyết điểm:
a) ưu điểm 	:
b) Tồn tại:
2, Phương hướng tuần tới :
Tiết 4: Kĩ thuật Đ/C trang dạy
 Chiều
 Tiết 1: Địa lí : ( Đ/ C Bảo dạy ) 
 Tiết 2: Tiếng Việt : 
Tiết 3: Toán : 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_35_pham_thi_huong.doc