Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 11+12 - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 11+12 - Năm học 2011-2012

Luyện Toán :

Luyện : nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số

A MỤC TIÊU:

- Củng cố cho HS cách nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số(có nhớ và không có nhớ)

- Rèn kĩ năng tính toán nhanh chính xác

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ- vở bài tập toán trang 59

C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 11+12 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 
 TUẦN 11 Thứ hai 31 thỏng 9 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHẫP NHÂN	
I. MỤC TIấU
- HS hoàn thành các bài tập trong ngày, khắc sâu kiến thức vận dụng làm bài tập 
- Rèn kỹ năng làm bài tập vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân.
- GD HS học tốt các môn học. Có ý thức học tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- VBT toỏn, Bt trắc nghiệm
- SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy
1. ổn định .
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.
* Ôn tình chất giao hoán của phép nhân.
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân , viết công thức tổng quát. 
Bài 1 ; cho 123 x 4 x 9 = 4428. Không cần tính hãy nêu ngay giá trị của các tích dưới đây và giải thích :
 123 x 9 x 4 = ...........
 9 x 4 x 123 =..........
 9 x 123 x 4 =.............
Bài 2 : Đổi chỗ các thừa số để tính tích theo cách thuận tiện nhất.
a) 5 x 74 x 2
b) 125 x 3 x 8 
c) 4 x 5 x 25
d) 2 x 7 x 500
. 
4 . Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ 
- VN xem lại các bài đã học
Hoạt động của trò
- HS nhắc lại.
- HS vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân làm bài 1
- HS nối tiếp nhau trả lời , giải thích vì sao.
- 2 HS làm bảng , lớp làm nháp 
- Nhận xét , chữa bài
a) 74 x 5 x 2 = 74 x 10 = 740
b) 125 x 8 x 3 = 1000 x 3 = 3000
c) 4 x 5 x 25 = 20 x 25 = 500
d) 2 x 500 x 7 = 1000 x 7 = 7000
- HS đọc đề , xác định đề bài
- HS lắng nghe , nhận xét .
TOÁN
NHÂN VỚI SỐ Cể TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ O
 I. MỤC TIấU: 
 Giỳp học sinh:
 - Biết cỏch nhõn với số cú tận cựng là chữ số 0 
 - Vận dụng để tớnh nhanh , tớnh nhẩm .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bảng con, vở bài tập.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
GV gọi 2HS lờn bảng bài tập 3 
- GV nhận xột, cho điểm.
B. Dạy bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài, ghi tờn bài lờn bảng .
HĐ2 Luyện tập.
Cho hs làm vở bài tập , chữa bài, nhận xột
HĐ4 : Thực hành : 
- GV nờu bài tõp 1, 2,3 
 - Yờu cầu HS làm bài tập, chữa bài,ghi điểm
-Yờu cầu HS nờu kết quả
Baỡ 4 Túm tắt
 1 tuần: 112 560 lớt
 3 tuần: .. lớt nước mắm
C. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn tổng kết giờ học.
- Dặn dũ học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng làm bài , lớp làm vào giấy nhỏp. 
- HS nghe GV giới thiệu bài.
 NHÂN VỚI SỐ Cể TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ O
HS làm bài vào vở BT, Một số em lờn chữa bài
Bài 2: Tớnh: 
 2416 1362 4700
 x 60 x 300 x 50
144960 408600 235000
Bài 3. Giải
 30 bao gạo cõn nặng :
 30 x 50 = 1500 (kg)
 40 bao ngụ cõn nặng :
 40 x 60 = 2400 (kg)
Xe ụ tụ đú chở số kg gạo và ngụ là :
 1500 + 2400 = 3900 (kg)
 Đỏp số : 3900 kg
Bài 4 Giải
Trong 3 tuần xưởng làm được số lớt nước mắm là:
112560 x 3 = 337680 ( lớt)
 Đỏp số: 337680 lớt
Luyện Toán :
Luyện : nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số
A MỤC TIấU:
- Củng cố cho HS cách nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số(có nhớ và không có nhớ)
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh chính xác
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ- vở bài tập toán trang 59
C : CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Luyện tập
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán 4
-Tính?
-Nêu cách thực hiện phép nhân?
-Tính?
-Biểu thức có những phép tính nào? Thứ tự thực hiện các phép tính đó?
-Chấm bài nhận xét
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Bài toán thuộc dạng toán nào?
 - Hs làm vở baỡ tập thực hành, chữa bài, 
- Củng cố :
Nhận xét giờ
VN ôn bài 
Bài 1:
Cả lớp làm vở -3 em lên bảng
13724 28503 39405
x 3 x 7 x 6
41172 199521 236430
Bài 2:
-Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra.
-2 em lên bảng chữa bài.
Bài 4:
Lớp làm vào vở- 1em lên bảng chữa bài
 đổi 5 yến = 50 kg
Trung bình mỗi bao cân nặng số ki-lô-gam là:
( 50 + 45 + 25) : 3 = 40 ( kg).
 Đáp số 40 kg
Bài 4-( 75) 
 Gỉai
Số thựng sỏch 4 trường nhận được là:
x 5 = 20 ( thựng)
Số quyển sỏch 4 trường nhận được là:
124 x 20 = 2480 ( quyển)
 Đỏp số: 2480 quyển
Bài 5: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
1999 x 2 x 5 = 1999 x ( 2 x 5) = 1999 x 10 =19990
* 2 x 19 x 50 = 19 x ( 2 x 50 ) = 19 x 100= 1900
 TUẦN 12 
 Tiết 1+ 2 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
Luyện Toán :
 Luyện: nhân với 10, 100, 1000,Chia cho 10, 100, 1000,
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách nhân nhẩm, chia nhẩm cho 10, 100, 1000,..
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 3.
- Vở bài tập toán 4 .TNC .BTTCB &NC
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 61
-Tính nhẩm:
-Nêu cách nhẩm
-Tính ?
-Nêu cách tính giá trị của biểu thức( chỉ có phép nhân và chia)
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm? 
Bài 3-76
 Túm tắt :
Nền nhà Hvuụng
Gach vuụng : 20cm
Cú : 1800 viờn gạch
Diện tớch :....m2
D.Các hoạt động nối tiếp1.Củng cố:
 Nêu cách nhân, chia nhẩm với 10,100, 1000
Bài 1:
-Đọc nối tiếp các phép tính:
27 x 10 = 270
72 x 100 = 7200
300 : 10 =30
40000 : 1000 = 40.
Bài 2:
2 em lên bảng –cả lớp làm vào vở:
63 x 10 : 10 = 630 : 10 = 63
79 x 100 : 10 =7900 : 10 = 790
960 x 1000 : 100 = 960000 : 100 = 9600
90000: 1000 x 10 = 90 x 10 = 900.
Bài 3:
Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng:
160 =16 x 10
4500 = 45 x 100 
9000 = 9 x 1000
Bài nõng cao
Đổi cho cỏc thừa số để tớnh theo cỏch thuận tiện nhất;
1250 x 623 x 8= (1250 x 8) x 623= 10000 x623 = 6230000
* 5 x 789 x 200= 5 x 200 x 789= 1000 x 789= 789 000
Bài 3- 75 : Đặt tớnh rồi tớnh:
 2416 1362 4700 
 x 60 x 300 x 50
144960 408600 235000
Bài 3:-76 Giải 
 Diện tớch một viờn gạch là:
20 x 20 = 400 ( cm2)
Diện tớch căn phũng là:
400 x 400= 160000( cm2)=16 m2
Đỏp số: 16 m2
 Toan Thứ tư ngày 2 thang 11 năm 2011
LUYỆN TẬP CHUNG
A.Mục tiêu: Giúp HS
 - Củng cố về đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông; đề-xi-mét vuông; mét vuông.
 - Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích 
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 64, 65, TNC .BTTCB &NC
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
 _ GV gọi HS lên bảng làm bài tập
Bài 3
Huyện A có 457361 nhân khẩu . Huyện B có 501936 nhan khẩu . Tính số nhẩn khẩu của hai huyện A và B.
Bài 1a :(30 )Câu hỏi ÔT&KT Đặt tính rồi tính :
 485 7 + 9346 236048 + 457940
 43215 - 7649 65000 - 38972
-4 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét.
Bài 3 :(30 )Câu hỏi ÔT&KT
Giải 
Số nhõn khẩu của 2 huyện là :
457361 + 501936 = 959297 ( nhan khẩu)
Đap số : 959297 nhan khẩu
Bài 4 A :(30 )Câu hỏi ÔT&K
 x – 563968 = 42879 
 x + 85632 = 91386
CHÍNH TẢ (Nhớ - viết)
 NẾU CHÚNG MèNH Cể PHẫP LẠ
 I. MỤC TIấU:
 1. Nhớ - viết chớnh xỏc, đỳng 4 khúa thơ đầu của bài thơ
 2. Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả:phõn biệt s/x hoặc dấu hỏi/ ngó
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Phiếu viết ghi nội dung bài tập 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 A/ Kiểm tra bài cũ. 
Gọi 2HS lờn bảng viết:...
B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. 
- Giới thiệu bài chớnh tả Nhớ - viết: 4 khổ thơ Nếu chỳng mỡnh cú phộp lạ.
2. Hướng dẫn viết chớnh tả.
HĐ 1: Trao đổi về nội dung đoạn thơ
- Gọi HS đọc thuộc lũng 4 khúa thơ
- Hỏi: Cỏc bạn nhỏ trong đoạn thơ đó mong ước điều gỡ ?
HĐ 2: Hướng dẫn HS viết từ khú.
- GV yờu cầu HS tỡm từ khú và luyện viết.
 - Giỏo viờn nhận xột.
HĐ 3 Viết chớnh tả
- HS nhớ viết
- GV theo dừi chung
HĐ4: Thu và chấm , chữa bài
- GV chấm một số bài, nhận xột.
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả.
- GV cho HS làm bài tập ở vở bài tập trang 55
- Gv kết luận lời giải đỳng
- Gọ HS đọc yờu cầu bài3
- GV nhận xột, cho điểm
 C/ Củng cố, dặn dũ: .
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- 2HS lờn viết,cả lớp viết bảng con.
- xụn xao, sản xuất, xuất sắc, ngừ nhỏ, ngó ngửa
NẾU CHÚNG MèNH Cể PHẫP LẠ
- Học sinh lắng nghe.
- 2 HS đọc thành tiếng
- HS trả lời.
- Cỏc bạn mong ước cú phộp lạ để cho cõy mau ra hoa, kết trỏi ngọt, để trở thành người lớn,làm việc cú ớch..
- hạt giống, đỏy biển, đỳc thành, trong ruột
- HS tỡm và viết từ khú vào nhỏp.
 HS đọc từ khú 
- HS viết vào vở.
- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.
-1HS đọc yờu cầu
- Cả lớp làm vào vở. 
- Làm vào vở bài tập
Bài 3 : + Tốt gỗ hơn tốt nước sơn : Nước sơn là vẻ bề ngoài, nước sơn cú đẹp mà gỗ xấu thỡ đồ vật cũng nhanh hỏng.
+ Xấu người đẹp nết : Người cú vẻ ngoài xấu nhưng tớnh nết tốt.
- Viết lại cho đỳng chớnh tả tờn người, tờn địa lớ nước ngoài:
-Cụ- nan Đoi- lơ,Giụ-dộp, Tu- lu- dơ, 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ- 
 I. MỤC TIấU: 
 1. Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ. 
 2. Bước đầu sử dụng một số từ ngữ núi trờn .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 - Phiếu học tập; bảng phụ.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: 
 Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi:
+ Động từ là gỡ ? Viết 5 động từ chỉ động tỏc của em 
- GV nhận xột, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: 
 GV nờu mục tiờu tiết học 
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Gọi 2HS tiếp nối đọc yờu cầu trong VBT
- GV hướng dẫn, gợi ý HS làm , sau đú nhận xột kết quả. 
- GV giải thớch vỡ sao lại khụng đặt được cỏc động từ đú 
Bài tập 3: Gọi 1HS đọc yờu cầu đề bài và mẫu chuyện vui
- Gọi HS trỡnh bày. GV kết luận lời giải đỳng.
- Gọi HS trỡnh bày. GV kết luận bổ sung để HS hiểu nội dung cõu chuyện
C. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học. 
Dặn HS về nhà xem lại bài tập 2,3 . 
- Kể lại cõu chuyện vui cho người thõn nghe
- HS trả lời. 2 HS trả lời cõu hỏi . Cả lớp làm nhỏp.
LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ
- HS lắng nghe.
- Hs hoàn thành vở bài tập, chữa bài, nhận xột, bổ sung.
Bài 2:
- Cả lớp đọc thầm lại cỏc cõu văn .2HS lờn bảng làm bài, điền từ thớch hợp:
- a: đó ; b: đó ; c: đang ; d: sắp 
- HS trả lời
- Để đỳng với ý nghĩa từng sư việc 
 Bài 3: - HS thảo luận, điền từ vào phiếu.
 Trỡnh bày, bổ sung.
 + Thay đó bằng đang
 + Bỏ đang 
 + Bỏ sẽ hoặc thay bằng đang
Bài thờm:
Chọn từ điền vào chỗ trống:
Bỏc đó đi rồi sao Bỏc ơi !
Mựa thu đang đẹp, nắng xanh trời
Miền Nam đang thắng mơ ngày hội
Rước Bỏc vào thăm, thấy Bỏc cười !
 ( Tố Hữu)
** Hs làm vở bài tập trắc nghiệm ( tiết 2 – 66)
Viết lại cho đỳng tờn nước ngoài:
-Lơ- vốp; Nga; Xanh Pờ- tộc- bua; A- then; Hi Lạp; 
 TIẾT 3– TẬP LÀM VĂN: 
ễN LUYỆN: LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI í KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN 
I . MỤC ĐÍCH YấU CẦU :- Tiếp tục rốn cho hs ... oa)
 Số cõy hoa cũn lại là:
 120 x 30 = 3600 ( cõy hoa)
 Đỏp số: 3600 cõy hoa.
Bài 4:- 81( thực hành)- tớnh :
7 x 8- 7 x 3= 7 x(8 – 3) = 7 x 5= 35
5 x 6- 5 x 4= 5 x (6 – 4)= 5 x 2 = 10
CHÍNH TẢ (Nghe - viết)
Luyện viết: NGƯỜI CHIẾN SỸ GIÀU NGHỊ LỰC
 I. MỤC TIấU:
 	1. Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn Người chiến sĩ giàu nghị lực
 	2. Luyện viết đỳng những tiếng cú õm, vần dễ lẫn: tr/ch, ơn/ơng
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết ghi nội dung bài tập 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 A/ Kiểm tra bài cũ. 
- Gọi 2 HS lờn bảng viết:
- GV nhận xột, cho điểm.
B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Giới thiệu bài chớnh tả Nghe- viết đoạn văn: Người chiến sĩ giàu nghị lực
2. Hướng dẫn viết chớnh tả.
HĐ 1: Tỡm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc đoạn văn hỏi.
+ Đoạn văn viết về ai?
+ Cõu chuyện về Lờ Duy Ứng kể về chuyện gỡ cảm động?
- Gv túm tắt
HĐ 2: Hướng dẫn HS viết từ khú.
- GV yờu cầu HS tỡm từ khú và luyện viết.
 - Giỏo viờn nhận xột.
HĐ 3 Viết chớnh tả
- GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dừi chung
HĐ4: Thu và chấm , chữa bài
- GV chấm một số bài, nhận xột.
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả.
- GV cho HS làm bài tập2a ở vở bài tập trang 55
- Gọi HS đọc yờu cầu 
- Gv kết luận lời giải đỳng
 C/ Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn HS về nhà, chuẩn bị bài sau. 
- 2HS lờn viết
- Cả lớp viết vào nhỏp.
- trăng trắng, chỳm chớm, chiền chiện, thuỷ chung, trung hiếu,
NGƯỜI CHIẾN SỸ GIÀU NGHỊ LỰC
- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc thành tiếng
- HS trả lời.
Người chiến sĩ Lờ Duy Ứng bị thương nặng đú quệt mỏu từ đụi mắt bị thương của mỡnh vẽ một bức chõn dung Bỏc Hồ.
- HS tỡm và viết từ khú vào nhỏp.
 HS đọc từ khú 
VD : quệt, xỳc động, triểm lóm, trõn trọng, bảo tàng....
- HS viết vào vở.
- Từng cặp trao đổi vở khảo bài.
-1 HS đọc yờu cầu
- Cả lớp làm vào vở. 
Bài 2a) Thứ tự cỏc từ cần điền vào chỗ trống :Trung Quốc, chắn, chờ cười, chết, chỏu, chắt, truyền, chẳng, trời, trỏi.
2b) vươn, chường, trường, trương, đường, thịnh vượng.
Lớp nhận xột
- Hs làm bài tiết 1 vở Thực hành trang 77
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 	MỞ RỘNG VỐN TỪ: í CHÍ- NGHỊ LỰC
	I. MỤC TIấU: 
 	1. Nắm được một số từ, một số cõu tục ngữ núi về ý chớ – nghị lực của con người
 	2. Biết cỏch sử dụng cỏc từ ngữ núi trờn.
 	II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Phiếu học tập; bảng phụ.
 	III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: 
- Đặt cõu cú sử dụng tớnh từ?
 Hỏi: Thế nào là tớnh từ ? Cho vớ dụ?
- GV nhận xột, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài: 
 GV nờu mục tiờu tiết học 
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Gọi HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu HS tự làm 
- Gọi HS nhận xột, chữa bài
- GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung
- Yờu cầu thảo luận cặp đụi và trả lời cõu hỏi
- Gọi HS phỏt biểu và bổ sung
-Hỏi: + Làm việc liờn tục, bền bỉ là nghĩa của từ nào? 
+ Chắc chắn, bền vững, khú phỏ vỡ là nghĩa của từ gỡ?
+ Cú tớnh cảm rất chõn tỡnh, sõu sắc là nghĩa của từ nào?
Bài3: Gọi một HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nhận xột, chữa bài
- GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
Bài4: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Yờu cầu HS trao đổi thảo luận về ý nghĩa hai cõu tục ngữ.
- GV nhận xột, cho điểm
C. Củng cố, dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn HS về nhà học thuộc cỏc từ vừa tỡm.
- HS đặt cõu
- HS trả lời. 
- HS lờn bảng làm trờn phiếu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: í CHÍ- NGHỊ LỰC
Bài 1. Xếp cỏc từ cú tiếng chớ vào 2 nhúm :
* Chớ cú nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất ) : Vd : chớ phải, chớ tỡnh, chớ lý, chớ cụng, chớ thõn, chớ khớ,...
* Chớ cú nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đớch tốt đẹp : VD : ý chớ, quyết chớ, chớ hướng, ....
Bài 2. 
- 1HS đọc yờu cầu và nội dung
+ Làm việc liờn tục, bền bỉ là nghĩa của từ : kiờn nhẫn
 + Chắc chắn, bền vững, khú phỏ vỡ là nghĩa của từ :quyết chớ
+ Cú tỡnh cảm rất chõn tỡnh, sõu sắc là nghĩa của : chớ tỡnh
+Dũng giải nghĩa đỳng nhất cho từ nghị lực : Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiờn quyết trong hành động, khụng lựi bước trước mọi khú khăn.
-1HS lờn bảng làm cả lớp làm vở
Bài 3:
Thứ tự cỏc từ: nghị lực, nản chớ, quyết tõm , kiờn nhẫn, quyết chớ, nguyện vọng.
Bài thờm: 1. Điền tiếng kiờn hoặc quyết vào chỗ trống:
- kiờn cường, quyết chớ, quyết tõm, chiến, trỡ, .tử, trung,..liệt,.nhẫn.
2. Chọn từ Bt1 hoàn chỉnh cỏc thành ngữ, khẩu hiệu;
- Quyết chiến quyết thắng
- Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh.
 Thứ sỏu ngày 11 thỏng 11 năm 2011 
TIẾT 1 - TOÁN : 
ễN LUYỆN : LUYỆN TẬP 
I . MỤC ĐÍCH YấU CẦU : Tiếp tục ụn tập cho hs:
- Thực hiện phộp nhõn với số cú hai chữ số.
- Áp dụng nhõn với số cú hai chữ số để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: -Gv chấm bài tập về nhà.
2 .Bài mới : 
a.Giới thiệu bài : Ghi tựa
b.ễn luyện:-Gv cho hs nờu cỏch làm:
HĐ 1: Giới thiệu bài, ghi mục bài.
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập :
Bài1: GV yờu cầu HS tự đặt tớnh rồi tớnh.
- Gv chữa bài, khi chữa yờu cầu HS nờu rừ cỏch tớnh.
Bài2: Gọi HS đọc yờu cầu đề bài.
Làm thế nào để tỡm được số điền vào ụ trống
Điền số nào vào ụ trống thứ nhất?
- GV yờu cầu HS tự làm tiếp cỏc phần cũn lại.
- Gv nhận xột, chữa bài.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yờu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xột, chữa bài.
Bài 4: Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toỏn cho biết gỡ?
- Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
- Sau đú cho học sinh làm bài vào vở bài tập.
- GV gọi HS trỡnh bày bài của mỡnh.
3. Củng cố, dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
-Hs nộp vở.
-Nhắc lại 
- HS theo dừi.
- 1HS làm bảng phụ, lớp làm VBT
- HS nờu cỏch đặt tớnh và tớnh .
- HS đọc y/c bài tập và làm vào vở. 
Bài 2. 
 m
20
11
m x 56
20 x 56 = 560
11 x 56 = 616
- HS đọc đề bài và tự làm vào vở, 1HS lờn làm bảng phụ. HS trỡnh bày bài làm.
Bài 3. giải 
Số lần tim đập trong 24 giờ là :
 24 x 60 x 75 = 108 000 (lần)
 Đỏp số : 108 000 lần
Bài 4. giải 
Bỏn 13 kg đường thu được số tiền là 
 13 x 5200 = 67600 (đồng)
Bỏn 18 kg đường thu được số tiền là :
 18 x 5500 = 99000 (đồng)
Cửa hàng đú thu được tất cả số riền là :
67600 + 99000 = 166600 (đồng)
 Đỏp số : 166600 đồng 
TIẾT 2- LUYỆN TỪ VÀ CÂU: 
ễN LUYỆN: TÍNH TỪ (tiếp theo)
I . MỤC ĐÍCH YấU CẦU : Tiếp tục ụn tập cho hs:
1. Biết được một số tớnh từ thể hiện mức độ của đặc điểm tớnh chất. 
 2. Biết cỏch dựng cỏc tớnh từ biểu thị mức độ của đặc điểm, tớnh chất.
 II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: -Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
2 .Bài mới : 
a.Giới thiệu bài : Ghi tựa
b.ễn luyện:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Gọi HS nhắc lại thế nào là tớnh từ.
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động2: Tỡm hiểu vớ dụ:
Bài 1:- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung
- Yờu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời cõu hỏi.
- GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
Bài2:- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung
 - Yờu cầu HS trao đổi, thảo luận và trả lời cõu hỏi.
- Gọi vài hs đọc lại ghi nhớ 
Hoạt động 3: Luyện tập (làm ở VBT)
Bài1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
- GV yờu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xột lời giải đỳng.
Bài2: Cho HS đọc yờu cầu và nội dung của bài.
- Gv kết luận từ đỳng. 
Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề bài
- Yờu cầu HS đặt cõu và đọc cõu của mỡnh.
C. Củng cố, dặn dũ:+Thế nào là tớnh từ?
- Nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà làm viết lại 20 từ và chuẩn bị bài sau
-Nhắc lại 
- HS đọc bài. HS trao đổi nhúm đụi và trả lời.
+ Thờm từ rất trước tớnh từ trắng rất trắng
+ Tạo từ ghộp so sỏnh với cỏc từ hơn, nhất 
 trắng hơn, trắng nhất.
- HS làm vào vở BT.
- HS thảo luận nhúm
- Hs bỏo cỏo trước lớp.
- Hs ghộp từ thành từ ghộp, từ lỏy.
*Đốm đẹp, đẹp đẽ , đẹp tươi, đẹp xinh
Xanh thắm, xanh xanh, xanh xao
 - Hs thờm từ rất, quỏ ,lắm.
Rất đẹp, đẹp lắm, đẹp quỏ
Rất xanh, xanh vụ cựng, xanh hơn
- HS đặt cõu và đọc.
 Cảnh vật làng em đẹp tươi trong nắng sớm.
HS về nhà tự tỡm.
*** Luyện thờm:
Tỡm tớnh từ thớch hợp điền 
-Mẹ em núi năng rất nhẹ nhàng.
- Bạn Hà xứng đỏng là người con ngoan, trũ giỏi.
- Trờn đường phố, người và xe cộ đi lại nhộn nhịp.
- Hai bờn bờ sụng,cỏ cõy và những làng gần, nỳi xa,hiện ra rất đẹp.
TIẾT 3– TẬP LÀM VĂN:
 ễN LUYỆN: KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I . MỤC ĐÍCH YấU CẦU :- Tiếp tục rốn cho hs: 
 - Hiểu được thế nào là kết bài mở rộng, kết bài khụng mở rộng trong văn kể chuyện 
 - Biết viết đoạn kết bài một bài văn kể chuyện theo hướng mở rộng và khụng mở rộng
 - Kết bài một cỏch tự nhiờn, lời văn sinh động, dựng từ hay.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1 .Bài mới : a.Giới thiệu bài : Ghi tựa
b. Hướng dẫn hs ụn luyện:
c. Ghi nhớ- Gọi HS đọc ghi nhớ
*HĐ1: Giới thiệu bài.
- Hỏi: Cú những cỏch mở bài nào?
*HĐ2: Tỡm hiểu vớ dụ
Bài1,2: Gọi HS đọc truyện ễng Trạng thả diều
- Cả lớp đọc, trao đổi tỡm đoạn kết truyện.
- GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
Bài3: Gọi HS đọc yờu cầu đề và thảo luận nhúm. GV nhận xột, kết luận.
Bài 4: Gọi HS đọc yờu cầu đề. GV treo bảng viết sẵn 2 đoạn kết để HS so sỏnh.
- GV kết luận (vừa núi vừa chỉ vào bảng phụ)
* HĐ3: Ghi nhớ
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
* HĐ4: Luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung, cả lớp theo dừi, trao đổi và trả lời cõu hỏi: Đú là những kết bài theo cỏch nào? Vỡ sao em biết?
- GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung.
- Yờu cầu HS tự làm bài, phỏt biểu
- GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
Bài3: Gọi HS đọc yc và làm bài cỏ nhõn
III. Củng cố, dặn dũ: 
-Nhắc lại 
-HS đọc phần ghi nhớ ở SGK
- HS trả lời cõu hỏi .
- HS theo dừi
- HS đọc truyện, lớp đọc thầm và tỡm đoạn kết truyện.
* Thế rồi vua mở khoa thi . Chỳ bộ thả diều đỗ trạng nguyờn .ễng trạng khi ấy mới cú 13 tuổi. Đú là trạng nguyờn trẻ nhất của nước Nam ta.
- HS làm việc theo nhúm.
+ Kết bài của ễng Trạng thả diều chỉ cho biết kết cục của cõu chuyện, khụng bỡnh luận thờm. Đõy là cỏch kết bài khụng mở rộng.
+ Cỏch kết bài khỏc : Trong trường hợp này, đoạn kết trở thành một đoạn thuộc thõn bài. Sau khi cho biết kết cuộc, cú lời đỏnh giỏ, bỡnh luận thờm về cõu chuyện. Đõy là cỏch kết bài cú mở rộng.
- HS đọc yờu cầu nội dung, trao đổi trả lời cõu hỏi.
- HS đọc và tự làm rồi trỡnh bày.
- HS trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_2_tuan_1112_nam_hoc_2011_2012.doc