I . Mục tiêu:
- Hs biết ý nghĩa của các câu tục ngữ tương ứng với mỗi chủ điểm đó học
- làm bài tập 1; 2 trang 79, 80
II. Đồ dùng dạy học.
-Vở THT-TV.
III. Hoạt động dạy- học
1. Bài cũ (2-3): thế nào là kết bài mở rộng và kết bài khụng mở rộng?
2. Bài mới ( 35): * Giới thiệu bài
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:chọn và đánh dấu cột ghi ý nghĩa của cỏc cõu tục ngữ sau:
- 1 Hs đọc đề bài
- 1 Hs nêu yêu cầu của bài
- Cho HS thảo luận nhóm đôi
- Lần lượt đại diện từng nhóm lên nêu miệng từng câu.
- Nhóm khác nhận xét.
- Gv nhận xét- kết luận
Bài 2: xác định kết bài mở rộng hay không mở rộng
a. Kết bài mở rộng gồm các bài: những vết đinh, Tiếng hát buổi sớm mai, bài kiểm tra kỡ lạ, đồng tiền vàng
b) kết bài khụng mở rộng bao gồm: ụng lóo nhõn hậu. Dế Nhỏ và Ngựa Mù, hai tấm huy chương, can vua
- Hs nêu yêu cầu của bài – GV ghi bảng
- Gv hd cho Hs chọn đề
- Gv cho Hs làm bài cá nhân ( 15)
- Gọi 1 số Hs đọc bài làm của mình
- Cho Hs nhận xét
- Gv nhận xét
- Bình chọn người có bài viết hay.
- Bạn được bình chọn kể đọc lại cho cả lớp nghe.
Bài 2: Viết lại kết bài theo kiểu mở rộng cho cỏc mở bài trờn
TUẦN 13 Thứ 2 ngày 14 thỏng 11 năm 2011 Thực hành toán Tiết 1: ( trang 81) I . Mục tiêu: Hs củng cố kiến thức về: - nhõn một số với một tổng, nhõn một số với 1 hiệu - Hs làm tốt bài 1, 2, 3, 4, 5 – 81, 82. II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ( 2-3):Nêu cách thực hiện nhõn 1 số với 1 tổng, nhõn 1 số với 1 hiệu 2. Bài mới (35 ): * Giới thiệu bài GV giao bài cho HS làm Hd Hs chữa bài: Bài 1:1 Hs đọc yêu cầu của bài - Gv gọi 2 HS lờn làm bài trờn bảng - Dưới lớp làm bài vào vở - GV quan sát- uốn nắn những HS yếu. N - Nhận xét bạn làm trên bảng Gv nhận xét, Kl Bài 2:1 Hs đọc yêu cầu của bài Gv gọi 1 học sinh lờn bảng làm bài. 1 Hs lên bảng làm bài Hs nhận xét GV kết luận Bài 3:1 Hs đọc yêu cầu của bài Gv gọi 2 hs lờn bảng làm bài tập 2 HS lên bảng làm, dưới làm vào vở Hs nhận xét- GV kết luận Bài 4:1 Hs đọc yêu cầu của bài ? bài toỏn cho biết gỡ? ? bài toỏn hỏi gỡ? Cho HS làm bài cá nhân Hs đổi chéo vở KT bài nhau HS nêu miệng kết quả HS chữa bài. Bài 5: Gv chia lớp thành cỏc nhúm bàn - Các nhóm thảo luận để thống nhất cỏch làm - Đại diện cỏc nhúm lờn chữa bài. - Nhóm nào đưa được đáp án nhanh , đúng được 10 điểm - HS làm bài. - HS khỏc nhận xột , chữa bài. Bài 1:Tớnh (theo mẫu) Bài 2: Tớnh (theo mẫu) Bài 3:Tớnh bằng hai cỏch Bài 4: Cho biết 5 hộp bỳt chỡ màu , mỗi hộp 8 vhieecs và năm hụp bỳt chỡ mầu mỗi loại 12 chiếc. Bài toỏn hỏi cú bao nhiờu bỳt chỡ màu Cú tất cả số bỳt chỡ mầu là: 5 x 8 + 5 x 12 = 100 (cỏi) Đỏp số :100 cỏi Bài 5: Đáp án: Chu vi hỡnh H là: 15 cm + 20cm + 8 cm + 10 cm + 7cm + 10 cm = 70cm Đỏp số: 70cm 3. Củng cố- Dặn dò : Nhận xét tiết học- chuẩn bị bài sau. Thực hành tiếng Việt Chủ điểm: Cể CHÍ THè NấN Tiết 1:trang77 I . Mục tiêu:Hs củng cố kiến thức về; - Đọc và trả lời cõu hỏi bài tập 1 - ụn tập về dấu hai chấm - Nhận biết , tỡm được tớnh từ trong cõu II. Đồ dùng dạy học. -Vở THT-TV. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ (2-3’): Thế nào là động từ ?tớnh từ. Cho ví dụ. 2. Bài mới ( 35’): * Giới thiệu bài Gv hd Hs đọc bài “Việc hụm nay chớ để ngày mai” Lượt 1: 2 học sinh đọc nối tiếp. - luyện đọc từ khú. Lượt 2: 2 HS đọc núi tiếp. - Giải nghĩa từ khú. Lượt 3: học sinh tự luyện đọc trong thời gian 5 phỳt. Lượt 4: 1 vài học sinh đọc cả bài. : Hướng dẫn học sinh trả lời cõu hỏi. 1 Hs nêu yêu cầu của bài Cho HS thảo luận nhóm đôi Lần lượt đại diện từng nhóm lên trả lời cõu hỏi Nhóm khác nhận xét. Gv nhận xét- kết luận Bài 2: 1 Hs đọc đề bài 1 Hs nêu yêu cầu của bài 2 học sinh đọc 2 lượt của bài Hs làm bài cá nhân Hs đổi vở Kt chéo Hs làm bài miệng- nhận xét Bài 1: Chọn câu trả lời đúng a) ý 1 b) ý 3 c) ý 3 d) ý 1: ngoan e) ý 3 Bài 2: Đọc khổ thơ sau chọ cõu trả lời đỳng. ý 3 – Nhúm chỉ đặc điểm tớnh chất ở mức độ bỡnh thường: lạnh, trắng, chin, sang, quý, dày, kỡ diệu. - Nhúm chỉ đặc điểm tớnh chất ở mức độ cao: lạnh quỏ, lạnh lẽo, trắng tinh, rất trawmhs, chin vàng, sang rực, quý giỏ, dày lắm, kỡ diệu nhất. 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết. Thứ 3 ngày 15 thỏng 11 năm 2011 Thực hành toỏn Tiết 2 trang 83 I . Mục tiêu: Hs củng cố kiến thức về: - Cỏch thực hiện nhõn với số cú hai chữ số - Hs làm tốt bài 1, 2, 3, 4 , 5– 83,84 II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ( 2-3):Nêu các bước thực hiện phộp nhõn với số cú hai chữ số 2. Bài mới (35 ): * Giới thiệu bài GV giao bài cho HS làm Hd Hs chữa bài: Bài 1:1 Hs đọc yêu cầu của bài - Gv cho cả lớp làm bài vào vở. - Yêu cầu 3 Hs lờn bảng chữa bài Cỏc bạn nhận xột bài làm của hai bạn trờn bảng - Dưới lớp 2 hs ngụi bờn nhau đổi chộo vở để kiểm tra bạn Gv nhận xét, Kl Bài 2:1 Hs đọc yêu cầu của bài 2 Hs lên bảng làm bài Hs nhận xét GV kết luận Bài 3:1 Hs đọc yêu cầu của bài ? bài toỏn cho biết gi? Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tỡm gỡ? 1 HS lên bảng làm, dưới làm vào vở Hs nhận xét- GV kết luận Bài 4:1 Hs đọc yêu cầu của bài Cho HS làm bài cá nhân Hs đổi chéo vở KT bài nhau HS nêu miệng kết quả HS chữa bài. Bài 5:1 Hs đọc yêu cầu của bài Cho HS làm bài cá nhân 1 vài học sinh lờn trỡnh bày miệng HS chữa bài., GV nhận xột Hs đổi chéo vở KT bài nhau Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh Bài 2: Tỡm x Bài 3: Trường đú cú tất cả số học sinh là: 15 x22 = 330 (học sinh) Đỏp số: 330 học sinh Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm Bài 5: Đố vui a. S b. Đ c. S d. Đ 3. Củng cố- Dặn dò : Nhận xét tiết học- chuẩn bị bài sau. Thứ 4 ngày16 thỏng 11 năm 2011 ễn tập tiếng Việt Chủ điểm: cú chớ thỡ nờn Tiết 2:trang 79 I . Mục tiêu: - Hs biết ý nghĩa của cỏc cõu tục ngữ tương ứng với mỗi chủ điểm đó học - làm bài tập 1; 2 trang 79, 80 II. Đồ dùng dạy học. -Vở THT-TV. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ (2-3’): thế nào là kết bài mở rộng và kết bài khụng mở rộng? 2. Bài mới ( 35’): * Giới thiệu bài GV hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1:chọn và đỏnh dấu cột ghi ý nghĩa của cỏc cõu tục ngữ sau: - 1 Hs đọc đề bài 1 Hs nêu yêu cầu của bài - Cho HS thảo luận nhóm đôi - Lần lượt đại diện từng nhóm lên nêu miệng từng câu. Nhóm khác nhận xét. Gv nhận xét- kết luận Bài 2: xỏc định kết bài mở rộng hay khụng mở rộng a. Kết bài mở rộng gồm cỏc bài: những vết đinh, Tiếng hỏt buổi sớm mai, bài kiểm tra kỡ lạ, đồng tiền vàng b) kết bài khụng mở rộng bao gồm: ụng lóo nhõn hậu. Dế Nhỏ và Ngựa Mự, hai tấm huy chương, can vua Hs nêu yêu cầu của bài – GV ghi bảng Gv hd cho Hs chọn đề Gv cho Hs làm bài cá nhân ( 15’) Gọi 1 số Hs đọc bài làm của mình Cho Hs nhận xét Gv nhận xét Bình chọn người có bài viết hay. Bạn được bình chọn kể đọc lại cho cả lớp nghe. Bài 2: Viết lại kết bài theo kiểu mở rộng cho cỏc mở bài trờn 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết. TOAÙN : OÂN TAÄP I. Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ veà vaọn duùng caựch tớnh Moọt toồng, moọt hieọu chia cho moọt soỏ. Giaỷi baứi toaựn tỡm soỏ trung bỡnh coọng II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Caực baứi taọp caàn laứm Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc Baứi 1: Tớnh baống 2 caựch: a/ (272 + 128 ) : 4 = b/ (275 - 125 ) : 5 = Baứi 2: Tớnh nhanh: a/ 375 : 5 + 125 : 5 = b/ 624 : 3 - 324 : 3 = Baứi 3*: Tỡm X: a/ 42 : X + 36 : X = 6 b/ 90 : X - 48 : X = 3 Baứi 4: Xe thửự nhaỏt chụỷ ủửụùc 2350 kg haứng, xe thửự hai chụỷ ủửụù 2500 kg haứng. Hoỷi trung bỡnh moói xe chụỷ ủửụùc bao nhieõu kg haứng? 1. Giụựi thieọu baứi: 2. Hửụựng daón HS oõn taọp: Baứi 1: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi Goùi 2 HS laứm baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. (100 ; 30) Baứi 2: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi Goùi HS neõu caựch laứm Goùi 2 HS laứm baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. (100 ; 100) Baứi 3: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi GV hửụựng daọn HS vaọn duùng tớnh chaỏt Moọt toồng (moọt hieọu) chia cho moọt soỏ Goùi 2 HS laứm baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. (13 ; 14) Baứi 4: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi H. Baứi toaựn thuoọc loaùi toaựn gỡ? HS neõu vaứ laứm baứi vaứo vụỷ. GV nhaọn xeựt, chửừa baứi. (2425 kg ) 3. Cuỷng coỏ - daởn doứ: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Chính tả: N-V : Cụ bộ bỏn diờm A. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, viết đẹp đoạn văn “ từ đầu đến hết” trong bài Cụ bộ bỏn diờm - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/ n hoặc các âm chính i/ iê. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 2a C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I.Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho HS viết một số từ có âm tr/ ch, ươn/ ương. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chính tả. a, Trao đổi về nội dung đoạn văn - GVgọi một số HS đọc đoạn văn H.Đoạn văn viết về ai? H. Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki? b, Hướng dẫn viết từ khó GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết c, Viết chính tả GV đọc cho HS viết bài. GV đọc cho HS soát lỗi. Thu bài và chấm .Nhận xét bài viết của HS 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu . - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - Gọi HS từng nhóm đọc các từ vừa tìm được. GV ghi nhanh lên bảng. - GV chốt lại lời giải đúng. - Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. Y/c HS trao đổi theo cặp và tìm từ. GV cùng HS nhận xét, bổ sung. III. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau HS viết các từ: châu bau, trâu bò, chân thành, trân trọng, ý chí, trí lực, thịnh vượng, con lươn, lương bổng, ... 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm. - Nhà bác học người Nga Xi-ôn-cốp-cki. - Xi-ôn-cốp-cki là nhà bác học vĩ đại đã phát minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là người rất kiên trì và khổ công nghiên cứu, tìm tòi trong khi làm khoa học. - HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn. Xi-ôn-cốp-cki , nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm, ... HS nghe GV đọc và viết bài. HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài 1 HS đọc yêu cầu bài. HS làm bài theo nhóm Từng nhóm đọc từ vừa tìm được HS nhận xét, chữa bài. Lời giải: Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ lửng, lấp lửng, lập lờ, ... Nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, , ... HS trao đổi theo cặp và tìm từ (Lời giải: kim khâu, tiết kiệm, tim). KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU .
Tài liệu đính kèm: