Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 13 - Năm học 2011-2012 - Mai Tú Lệ

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 13 - Năm học 2011-2012 - Mai Tú Lệ

I . Mục tiêu:

- Hs biết ý nghĩa của các câu tục ngữ tương ứng với mỗi chủ điểm đó học

- làm bài tập 1; 2 trang 79, 80

II. Đồ dùng dạy học.

 -Vở THT-TV.

III. Hoạt động dạy- học

1. Bài cũ (2-3): thế nào là kết bài mở rộng và kết bài khụng mở rộng?

2. Bài mới ( 35): * Giới thiệu bài

GV hướng dẫn học sinh làm bài tập

Bài 1:chọn và đánh dấu cột ghi ý nghĩa của cỏc cõu tục ngữ sau:

 - 1 Hs đọc đề bài

- 1 Hs nêu yêu cầu của bài

 - Cho HS thảo luận nhóm đôi

 - Lần lượt đại diện từng nhóm lên nêu miệng từng câu.

- Nhóm khác nhận xét.

- Gv nhận xét- kết luận

Bài 2: xác định kết bài mở rộng hay không mở rộng

 a. Kết bài mở rộng gồm các bài: những vết đinh, Tiếng hát buổi sớm mai, bài kiểm tra kỡ lạ, đồng tiền vàng

 b) kết bài khụng mở rộng bao gồm: ụng lóo nhõn hậu. Dế Nhỏ và Ngựa Mù, hai tấm huy chương, can vua

- Hs nêu yêu cầu của bài – GV ghi bảng

- Gv hd cho Hs chọn đề

- Gv cho Hs làm bài cá nhân ( 15)

- Gọi 1 số Hs đọc bài làm của mình

- Cho Hs nhận xét

- Gv nhận xét

- Bình chọn người có bài viết hay.

- Bạn được bình chọn kể đọc lại cho cả lớp nghe.

 Bài 2: Viết lại kết bài theo kiểu mở rộng cho cỏc mở bài trờn

 

doc 7 trang Người đăng lilyphan99 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 13 - Năm học 2011-2012 - Mai Tú Lệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ 2 ngày 14 thỏng 11 năm 2011
Thực hành toán
Tiết 1: ( trang 81)
I . Mục tiêu:
Hs củng cố kiến thức về:
 - nhõn một số với một tổng, nhõn một số với 1 hiệu
- Hs làm tốt bài 1, 2, 3, 4, 5 – 81, 82.
 II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán.
III. Hoạt động dạy- học
 1. Bài cũ( 2-3):Nêu cách thực hiện nhõn 1 số với 1 tổng, nhõn 1 số với 1 hiệu
 2. Bài mới (35 ): * Giới thiệu bài 
GV giao bài cho HS làm
 Hd Hs chữa bài:
Bài 1:1 Hs đọc yêu cầu của bài
 - Gv gọi 2 HS lờn làm bài trờn bảng
 - Dưới lớp làm bài vào vở - GV quan sát- uốn nắn những HS yếu.
N - Nhận xét bạn làm trên bảng
 Gv nhận xét, Kl
Bài 2:1 Hs đọc yêu cầu của bài
Gv gọi 1 học sinh lờn bảng làm bài.
1 Hs lên bảng làm bài
Hs nhận xét
GV kết luận
Bài 3:1 Hs đọc yêu cầu của bài
Gv gọi 2 hs lờn bảng làm bài tập
2 HS lên bảng làm, dưới làm vào vở
Hs nhận xét- GV kết luận
Bài 4:1 Hs đọc yêu cầu của bài
? bài toỏn cho biết gỡ?
? bài toỏn hỏi gỡ?
Cho HS làm bài cá nhân
Hs đổi chéo vở KT bài nhau
HS nêu miệng kết quả
HS chữa bài.
Bài 5: Gv chia lớp thành cỏc nhúm bàn 
 - Các nhóm thảo luận để thống nhất cỏch làm
- Đại diện cỏc nhúm lờn chữa bài.
 - Nhóm nào đưa được đáp án nhanh , đúng được 10 điểm
 - HS làm bài.
- HS khỏc nhận xột , chữa bài.
Bài 1:Tớnh (theo mẫu) 
Bài 2: Tớnh (theo mẫu) 
Bài 3:Tớnh bằng hai cỏch
Bài 4: 
Cho biết 5 hộp bỳt chỡ màu , mỗi hộp 8 vhieecs và năm hụp bỳt chỡ mầu mỗi loại 12 chiếc.
Bài toỏn hỏi cú bao nhiờu bỳt chỡ màu
Cú tất cả số bỳt chỡ mầu là:
5 x 8 + 5 x 12 = 100 (cỏi)
 Đỏp số :100 cỏi
Bài 5:
Đáp án: 
Chu vi hỡnh H là:
15 cm + 20cm + 8 cm + 10 cm + 7cm + 10 cm = 70cm
Đỏp số: 70cm
3. Củng cố- Dặn dò : Nhận xét tiết học- chuẩn bị bài sau.
Thực hành tiếng Việt
Chủ điểm: Cể CHÍ THè NấN
Tiết 1:trang77
I . Mục tiêu:Hs củng cố kiến thức về;
 - Đọc và trả lời cõu hỏi bài tập 1
 - ụn tập về dấu hai chấm
 - Nhận biết , tỡm được tớnh từ trong cõu
II. Đồ dùng dạy học.
 -Vở THT-TV.
III. Hoạt động dạy- học
1. Bài cũ (2-3’): Thế nào là động từ ?tớnh từ. Cho ví dụ.
2. Bài mới ( 35’): * Giới thiệu bài
Gv hd Hs đọc bài “Việc hụm nay chớ để ngày mai”
Lượt 1: 2 học sinh đọc nối tiếp.
 - luyện đọc từ khú.
Lượt 2: 2 HS đọc núi tiếp. 
 - Giải nghĩa từ khú.
Lượt 3: học sinh tự luyện đọc trong thời gian 5 phỳt.
Lượt 4: 1 vài học sinh đọc cả bài.
: Hướng dẫn học sinh trả lời cõu hỏi.
 1 Hs nêu yêu cầu của bài
Cho HS thảo luận nhóm đôi
Lần lượt đại diện từng nhóm lên trả lời cõu hỏi
Nhóm khác nhận xét.
Gv nhận xét- kết luận
Bài 2: 1 Hs đọc đề bài
1 Hs nêu yêu cầu của bài
2 học sinh đọc 2 lượt của bài
Hs làm bài cá nhân
Hs đổi vở Kt chéo
Hs làm bài miệng- nhận xét
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng
a) ý 1
b) ý 3
c) ý 3
d) ý 1: ngoan
e) ý 3
Bài 2: Đọc khổ thơ sau chọ cõu trả lời đỳng.
ý 3 
– Nhúm chỉ đặc điểm tớnh chất ở mức độ bỡnh thường: lạnh, trắng, chin, sang, quý, dày, kỡ diệu.
- Nhúm chỉ đặc điểm tớnh chất ở mức độ cao: lạnh quỏ, lạnh lẽo, trắng tinh, rất trawmhs, chin vàng, sang rực, quý giỏ, dày lắm, kỡ diệu nhất.
3. Củng cố- Dặn dò :
 - Khái quát nội dung bài
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài tiết.
Thứ 3 ngày 15 thỏng 11 năm 2011
Thực hành toỏn
Tiết 2 trang 83
I . Mục tiêu:
Hs củng cố kiến thức về:
 - Cỏch thực hiện nhõn với số cú hai chữ số
 - Hs làm tốt bài 1, 2, 3, 4 , 5– 83,84
 II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán.
III. Hoạt động dạy- học
 1. Bài cũ( 2-3):Nêu các bước thực hiện phộp nhõn với số cú hai chữ số
 2. Bài mới (35 ): * Giới thiệu bài 
GV giao bài cho HS làm
 Hd Hs chữa bài:
Bài 1:1 Hs đọc yêu cầu của bài
 - Gv cho cả lớp làm bài vào vở.
 - Yêu cầu 3 Hs lờn bảng chữa bài
Cỏc bạn nhận xột bài làm của hai bạn trờn bảng
 - Dưới lớp 2 hs ngụi bờn nhau đổi chộo vở để kiểm tra bạn 
 Gv nhận xét, Kl
Bài 2:1 Hs đọc yêu cầu của bài
2 Hs lên bảng làm bài
Hs nhận xét
GV kết luận
Bài 3:1 Hs đọc yêu cầu của bài
 ? bài toỏn cho biết gi? Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tỡm gỡ?
1 HS lên bảng làm, dưới làm vào vở
Hs nhận xét- GV kết luận
Bài 4:1 Hs đọc yêu cầu của bài
Cho HS làm bài cá nhân
Hs đổi chéo vở KT bài nhau
HS nêu miệng kết quả
HS chữa bài.
Bài 5:1 Hs đọc yêu cầu của bài
Cho HS làm bài cá nhân
1 vài học sinh lờn trỡnh bày miệng
HS chữa bài., GV nhận xột
Hs đổi chéo vở KT bài nhau
Bài 1:Đặt tớnh rồi tớnh
Bài 2: Tỡm x
Bài 3:
Trường đú cú tất cả số học sinh là:
15 x22 = 330 (học sinh)
Đỏp số: 330 học sinh
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm
Bài 5: Đố vui
a. S
b. Đ
c. S
d. Đ
3. Củng cố- Dặn dò : Nhận xét tiết học- chuẩn bị bài sau.
Thứ 4 ngày16 thỏng 11 năm 2011
ễn tập tiếng Việt
Chủ điểm: cú chớ thỡ nờn
Tiết 2:trang 79
I . Mục tiêu:
- Hs biết ý nghĩa của cỏc cõu tục ngữ tương ứng với mỗi chủ điểm đó học
- làm bài tập 1; 2 trang 79, 80
II. Đồ dùng dạy học.
 -Vở THT-TV.
III. Hoạt động dạy- học
1. Bài cũ (2-3’): thế nào là kết bài mở rộng và kết bài khụng mở rộng?
2. Bài mới ( 35’): * Giới thiệu bài
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:chọn và đỏnh dấu cột ghi ý nghĩa của cỏc cõu tục ngữ sau:
 - 1 Hs đọc đề bài
 1 Hs nêu yêu cầu của bài
 - Cho HS thảo luận nhóm đôi
 - Lần lượt đại diện từng nhóm lên nêu miệng từng câu.
 Nhóm khác nhận xét.
 Gv nhận xét- kết luận
Bài 2: xỏc định kết bài mở rộng hay khụng mở rộng
 a. Kết bài mở rộng gồm cỏc bài: những vết đinh, Tiếng hỏt buổi sớm mai, bài kiểm tra kỡ lạ, đồng tiền vàng
 b) kết bài khụng mở rộng bao gồm: ụng lóo nhõn hậu. Dế Nhỏ và Ngựa Mự, hai tấm huy chương, can vua
Hs nêu yêu cầu của bài – GV ghi bảng
Gv hd cho Hs chọn đề
Gv cho Hs làm bài cá nhân ( 15’)
Gọi 1 số Hs đọc bài làm của mình
Cho Hs nhận xét
Gv nhận xét
Bình chọn người có bài viết hay.
Bạn được bình chọn kể đọc lại cho cả lớp nghe.
 Bài 2: Viết lại kết bài theo kiểu mở rộng cho cỏc mở bài trờn
3. Củng cố- Dặn dò :
 - Khái quát nội dung bài
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài tiết.
TOAÙN : OÂN TAÄP
I. Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ veà vaọn duùng caựch tớnh Moọt toồng, moọt hieọu chia cho moọt soỏ.
Giaỷi baứi toaựn tỡm soỏ trung bỡnh coọng
II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc:
Caực baứi taọp caàn laứm
Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc
Baứi 1: Tớnh baống 2 caựch: 
a/ (272 + 128 ) : 4 =
b/ (275 - 125 ) : 5 = 
Baứi 2: Tớnh nhanh:
a/ 375 : 5 + 125 : 5 = 
b/ 624 : 3 - 324 : 3 =
Baứi 3*: Tỡm X:
a/ 42 : X + 36 : X = 6
b/ 90 : X - 48 : X = 3
Baứi 4: Xe thửự nhaỏt chụỷ ủửụùc 2350 kg haứng, xe thửự hai chụỷ ủửụù 2500 kg haứng. Hoỷi trung bỡnh moói xe chụỷ ủửụùc bao nhieõu kg haứng?
1. Giụựi thieọu baứi:
2. Hửụựng daón HS oõn taọp:
Baứi 1: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi
Goùi 2 HS laứm baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
(100 ; 30)
Baứi 2: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi
Goùi HS neõu caựch laứm
Goùi 2 HS laứm baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
(100 ; 100)
Baứi 3: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi
GV hửụựng daọn HS vaọn duùng tớnh chaỏt Moọt toồng (moọt hieọu) chia cho moọt soỏ
Goùi 2 HS laứm baỷng, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
(13 ; 14)
Baứi 4: Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi
H. Baứi toaựn thuoọc loaùi toaựn gỡ?
HS neõu vaứ laứm baứi vaứo vụỷ.
GV nhaọn xeựt, chửừa baứi.
(2425 kg )
3. Cuỷng coỏ - daởn doứ:
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
Chính tả: N-V : Cụ bộ bỏn diờm
A. Mục tiêu: 
- Nghe - viết chính xác, viết đẹp đoạn văn “ từ đầu đến hết” trong bài Cụ bộ bỏn diờm
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/ n hoặc các âm chính i/ iê.
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 2a
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết một số từ có âm tr/ ch, ươn/ ương.
 II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chính tả.
a, Trao đổi về nội dung đoạn văn
- GVgọi một số HS đọc đoạn văn
 H.Đoạn văn viết về ai?
H. Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki?
b, Hướng dẫn viết từ khó
GV yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết
c, Viết chính tả
GV đọc cho HS viết bài.
GV đọc cho HS soát lỗi.
Thu bài và chấm .Nhận xét bài viết của HS
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu . 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- Gọi HS từng nhóm đọc các từ vừa tìm được. GV ghi nhanh lên bảng.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Gọi HS đọc lại các từ vừa tìm được
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Y/c HS trao đổi theo cặp và tìm từ.
 GV cùng HS nhận xét, bổ sung.
III. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài sau
 HS viết các từ: châu bau, trâu bò, chân thành, trân trọng, ý chí, trí lực, thịnh vượng, con lươn, lương bổng, ... 
2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm. 
- Nhà bác học người Nga Xi-ôn-cốp-cki. 
- Xi-ôn-cốp-cki là nhà bác học vĩ đại đã phát minh ra khí cầu bay bằng kim loại. Ông là người rất kiên trì và khổ công nghiên cứu, tìm tòi trong khi làm khoa học.
- HS tìm và viết các từ khó, dễ lẫn.
Xi-ôn-cốp-cki , nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm, ... 
HS nghe GV đọc và viết bài.
HS đổi chéo vở để soát lỗi, chữa bài 
1 HS đọc yêu cầu bài.
HS làm bài theo nhóm
Từng nhóm đọc từ vừa tìm được
HS nhận xét, chữa bài.
Lời giải: Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ lửng, lấp lửng, lập lờ, ...
Nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, , ...
 HS trao đổi theo cặp và tìm từ 
 (Lời giải: kim khâu, tiết kiệm, tim).
KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA BUOI 2 T13.doc