Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

Củng cố về luyện tập về các dạng đã học

Rèn kĩ năng làm toán

Chăm chỉ học tập

II. Các hoạt động dạy học:

Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A. B. C, D. Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất:

a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:

A. 201 020 B. 2 020 020 C. 2 002 020 D. 20 020 020

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297:

A. 30 000 B. 3 000 C. 300 D. 3

c) Số lớn nhất trong các số 725 369; 725 693; 725 936; 725 396:

A. 725 369 B. 725 693 C. 725 936 D. 725 396

d) 2 tấn 75kg = . . . .kg. Số cần điền vào chỗ chấm:

A. 275 B. 2 750 C. 2 057 D. 2 075

e) 2 phút 30 giây = . . . giây. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm:

A. 32 B. 230 C. 150 D.90

Bài 1 : Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập bơi của khối lớp 4 ở một trường

doc 15 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
THỨ NGÀY
MÔN DẠY
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
Hai
20.9
Rèn đọc
Gà trớng và cáo - Nỗi dằn vặt của Anđrâyca
R.Toán
Luyện tập về biểu đồ
Anh văn
GV dạy chuyên
Ba
21.9
BDPĐ Toán
Tự chọn
Rèn c.tả
Người viết truyện thật thà
Rèn toán
Luyện tập sớ tự nhiên-biểu đờ –sớ đo thời gian
Tư
22.9
Rèn văn
Luyện tập đoạn văn trong bài văn kể chuyện
Rèn Toán
Luyện tập các dạng toán đã học(tùy chọn)
Tin học
GV dạy chuyên
Năm
23.9
BDPĐT.việt
Tự chọn
Tin học
GV dạy chuyên
Rèn c.tả
Nỡi dằn vặt của An-đrây-ca
Sáu
24.9
Rèn LTVC
Luyện tập Danh từ chung và riêng; Trung thực – tự trọng
HĐNG
Hát, nói về truyền thớng nhà trường
Anh văn
GV dạy chuyên
Thứ hai, ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tiết thứ : RÈN ĐỌC
TPPCT : GÀ TRỚNG VÀ CÁO
NỠI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA
I.Mục tiêu:
 + RÌn luyƯn kÜ n¨ng ®äc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.( .(HS yÕu, HS TB)
+ LuyƯn ®äc diƠn c¶m (HS kh¸, giái)Giáo dục HS luôn trung thực, ngay thẳng. 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. LuyƯn ®äc ®ĩng 
Bài Gà trớng và cáo
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu tục ngữ của bài.
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc
- Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. 
- Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được câu tục ngữ đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa.
2. LuyƯn ®äc diƠn c¶m:
 - Mét vµi HS nªu c¸ch ®äc diƠn c¶m. 
GD HS khơng nên tin vào những lời ngon ngọt của kẻ khác
GV theo dõi giúp đỡ
1. LuyƯn ®äc ®ĩng 
Bài Nỡi dằn vặt của An-đrây-ca
- Gọi 1 em đọc toàn bài 
+ GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
+ GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt)
- Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài
2. LuyƯn ®äc diƠn c¶m:
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn
GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài
GV hướng dẫn, nhắc nhở HS để các em tìm đúng giọng đọc bài văn và thể hiện diễn cả
GD HS có trách nhiệm với bản thân và có ý thức về lỡi lầm của mình
3. Tổng kết:
- GV nhận xét, tuyên dương những HS học tốt
- Dặn HS vềø tiếp tục luyện đọc
20
- HS nối tiếp đọc từng câu thơ
- HS đọc theo nhóm bàn 
- Cho HS thi đọc theo nhóm
- HS đọc và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- Tõng nhãm HS ®äc 
- HS thi ®äc tr­íc líp.
- HS thi ®äc tr­íc líp
- 1 em đọc 
Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn 
+ HS nhận xét cách đọc của bạn
+ HS đọc thầm phần chú giải
1, 2 HS đọc lại toàn bài
Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài
HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp
HS đọc trước lớp
Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết thứ : RÈN TOÁN
TPPCT : LUYỆN TẬP VỀ BIỂU ĐỜ
I .Mơc tiªu
Củng cố về luyện tập về 2 biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột
Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ .
Chăm chỉ học tập
II.§å dïng d¹y häc 
 - 2 biểu đồ tranh + biểu đồ hình cột
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
Bài 1: Đọc và trả lời câu hỏi theo biểu đồ tranh
- GV treo biểu đồ về số thóc của BT 2 SGK trang 29
? Tháng 8 thu được bao nhiêu tạ thóc
- Yêu cầu HS giải thích
- Nhận xét, tuyên dương
? Tháng 9 thu được bao nhiêu tạ thóc
? Tháng 10 thu được bao nhiêu tạ thóc
? Cả ba tháng thu được bao nhiêu tấn thóc
? Trung bình mỗi tháng thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài 2: Đọc và trả lời câu hỏi theo biểu đồ hình cột
- GV treo biểu đồ về số thóc của BT1 SGK trang31
? Hãy đọc số cây trồng của khối 4
? Cả khối 4 trồng bao nhiêu cây
? Hãy đọc số cây trồng của khối 5
? Cả khối 5 trồng bao nhiêu cây
? Trung bình khối 5 mỗi lớp trồng bao nhiêu cây
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Hát
Nhắc lại
- HS quan sát biểu đồ để trả lời
- Thu được: 10 x 4 = 40 (tạ)
- Vì bài toán đã ghi chú ý cứ 1 sọt thóc thì 10 tạ nên lấy 1 sọt nhân với 4 sọt
- Thu được: 10 x 3 = 30 (tạ)
- Thu được: 10 x 5 = 50 (tạ)
- Cả ba tháng thu được:
 30 + 40 + 50 = 120(tạ)
 120 tạ = 12 tấn
Trung bình mỗi tháng thu được:
(30 + 40 + 50) : 3 = 40 (tạ)
- HS quan sát biểu đồ để trả lời
Lớp 4A: 35 cây – lớp 4B: 28 cây
Cả khối 4 trồng: 35 + 28 =63(cây)
Lớp 5A: 45 cây; 5B: 40 cây; 5C: 23
Cả khối 5 trồng:
 45 + 40 + 23 =108(cây) 
Trung bình mỗi lớp trồng:
108 : 3 = 36(cây)
{{{{{{{{{{{{{{{
Tiết dạy : Anh văn
GV DẠY CHUYÊN
{{{{{{{{{{{{{{{ 
Thứ ba, ngày 21 tháng 9 năm 2010
Tiết thứ : BDPD TOÁN
TPPCT : ƠN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố cách đổi đơn vị đo khối lượng; tìm x( dành cho HS khá giỏi); tìm số trung bình cộng.
- Làm đúng các bài dạng trên
- Trình bày sạch đẹp
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
HS Trung bình và HS yếu
 Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 5kg = . . . . kg
6gh 5g = . . . g
13 000kg = . . . tấn
2 tấn 17kg = . . . . kg
 Nhận xét bài của HS
Bài 2: Tìm x
Nhận xét, chấm bài HS
Bài 3: Lớp 41 có 40 đội viên, lớp 42 có 38 đội viên, lớp 43 có 27 đội viên. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu đội viên?
 Nhận xét bài của HS. Thu vở chấm
Dành cho HS khá giỏi
 Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 a. 7 089kg = . . . tấn . . . yến . . . kg
 b. 508 hg = . . . kg . . .hg
- Nhận xét bài của bạn
Bài 2: Tìm x
- Hướng dẫn HS đổi về tìm x có 1 vế
Nhận xét bài của HS
Bài 3: 
Ngày thứ đầu: 210 tạ muối
Ngày thứ hai: 240 tạ muối
Ngày thứ ba bằng ngày đầu + hai
Trung bình 4 ngày: 300 tạ muối
Ngày thứ tư: ? tạ muối
Thu vở chấm điểm, nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về làm lại bài tập sai. Chuẩn bị bài mới
Hát
HS đọc yêu cầu
HS làm vào vở
 2 tấn 5kg = 2 005kg
6gh 5g = 605g
13 000kg = 13 tấn
2 tấn 17kg = 2017kg
 Nhận xét bài của bạn
 HS nêu cách thực hiện
a. x x 4 = 4 840
 x = 4 840 : 4 
 x = 1 210
b. x + 8 600 = 19 700
 x = 19 700 – 8 600
 x = 11 100
Nhận xét bài của bạn
HS giải vào vở
Bài giải
Tổng số học sinh của ba lớp 4:
40 + 38+ 27 = 105(đội viên)
Trung bình mỗi lớp có:
105 : 3 = 35(đội viên)
Đáp số: 35 đội viên
- HS nêu yêu cầu và làm bài
a. 7 089kg = 7 tấn 8 yến 9 kg
b. 508 hg = 50kg 8hg
Nêu cách làm bài
HS nêu yêu cầu. Giải vào vở
- HS nêu cách thực hiện
a. 1 975 : (x x 5) = 5
 x x 5 = 1 975 : 5
 x x 5 = 395
 x = 395 : 5
 x = 79
b. ( x + 2 891) : 3 = 10 512
 x + 2 891 = 10 512 : 3
 x + 2 891 = 3 504
 x = 3 504 – 2 891
 x = 613
Bài giải
Số tạ muối ngày thứ ba:
(210 + 240) : 2 = 225 (tạ muối)
Số tạ muối cả ba ngày:
210 + 240 + 225 = 675(tạ muối)
Tổng số tạ muối cả 4 ngày:
300 x 4 = 1 200 (tạ muối)
Ngày thứ tư bán được:
1 200 - 675 = 525 (tạ muối)
Đáp số: 525 tạ muối
Tiết thứ : RÈN CHÍNH TẢ
TPPCT : Người viết truyện thật thà
 I. Mục tiêu:
 - Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Người viết truyện that thà . (HS yếu, TB)
 - Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi)
 - Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:Kiểm tra tập vở HS
3. Bài mới: ghi tựa
Gọi HS đọc truyện 
? Nhà văn Ban – dắc có tài gì 
? Trong cuộc sống ông là người như thế nào 
- Hướng dẫn HS viết từ khó
- Nhận xét, sửa sai
 - Hướng dẫn cách trình bày, rèn chữ
- Đọc bài
- Đọc lại bài
- Thu vở, chấm điểm, nhận xét
Bài tập: Điền vài chỡ chấm s hay x
4. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Giáo dục: Trong cuộc sống nên thật thà
Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau
Hát 
Nhắc lại
1 em đọc truyện 
- Có tài tưởng tượng khi viết truyện ngắn , truyên dài .
- Là người thật thà , nói dối là thẹn đỏ mặt và ấp úng .
- Phân tích, viết bảng con: 
 Ban – dắc, truyện dài, truyện ngắn, thẹn 
- Lắng nghe
- Nhớ, viết vào vở
- Dò bài, soát lỗi.
HS làm bài tập vào vở
siêng năng; xui xẻo; sung sướng; 
phớ xá; sáng kiến; cam sành; chính xác; x à lách
Viết lại từ sai nhiều
{{{{{{{{{{{{{{
 Tiết dạy : RÈN TOÁN
Tiết PPCT : LUYỆN TẬP SỚ TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỜ, SỚ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu:
- Củng cớ cho học sinh về giá trị của sớ tự nhiên. Đọc và trả lời biểu đờ tranh; đởi sớ đo thời gian. 
- Rèn kĩ năng làm toán
- Chăm chỉ học tập
II. Các hoạt đợng dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài học.
ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
Hướng dẫn học sinh làm 
ơBài 1: Viết các sớ theo thứ tự từ bé đến lớn: 54 687; 54 867; 54 678; 45 876
- GV chốt lại kết quả đúng.
ơ Bài 2: Tìm sớ tự nhiên x, 4 < x < 9
Yêu cầu học sinh tìm và trả lời câu hỏi.
Nhận xét chốt kết quả: 
ơ Bài 3: Viết sớ thích hợp vào chỡ chấm
Yêu cầu học sinh nêu cách điền sớ
Nhận xét chốt kết quả: 
ơ Bài 4:
Biểu đờ dưới đây nói về sớ lít nước mắm cửa hàng đã bán được trong ba tháng:
THÁNG 1
THÁNG 2
THÁNG 3
Trong đó, mỡi chỉ 400 lít nước mắm
? Mỡi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm
? Tháng 2 bán hơn tháng 1 bao nhiêu lít
? Cả ba tháng bán tất cả bao nhiêu lít nước mắm
Củng cố: 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt.
 4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe yêu cầu tiết học.
- ... i kĨ chuyƯn 
Bµi tËp 1, 2
 - GV yªu cÇu häc sinh më vë bµi tËp
 - GV nhËn xÐt chèt lêi gi¶i ®ĩng(SGV 130)
 Bµi tËp 3
 - GV nªu: mçi ®o¹n v¨n trong bµi v¨n kĨ chuyƯn kĨ 1 sù viƯc trong chuçi sù viƯc nßng cèt cđa chuyƯn. HÕt 1 ®o¹n v¨n cÇn chÊm xuèng dßng
3. PhÇn luyƯn tËp
 - GV gi¶i thÝch thªm: 3 ®o¹n v¨n nãi vỊ 1 em bÐ võa hiÕu th¶o võa thËt thµ .Yªu cÇu hoµn chØnh ®o¹n 3.
 - GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm ®o¹n viÕt tèt
(Tham kh¶o ®o¹n v¨n SGV 131)
4. Cđng cè, dỈn dß
 - GV nhËn xÐt tiÕt häc
 - Yªu cÇu häc sinh häc thuéc ghi nhí
 - ViÕt vµo vë ®o¹n v¨n thø 2 víi c¶ 3 phÇn: Më ®Çu, th©n ®o¹n, kÕt thĩc ®· hoµn chØnh.
 - H¸t
 - 1-2 em lµm l¹i bµi 1 tiÕt tr­íc 
 - 1-2 em tr¶ lêi
 - 1-2 em ®äc yªu cÇu bµi tËp
 - Th¶o luËn theo cỈp, ghi kÕt qu¶ th¶o luËn vµo vë bµi tËp.
 - 1-2 em ®äc bµi lµm
 - Líp nhËn xÐt
 - Häc sinh ®äc yªu cÇu, suy nghÜ nªu nhËn xÐt rĩt ra tõ 2 bµi tËp trªn
- 2 em nèi tiÕp nhau ®äc néi dung bµi tËp
 - Nghe GV gi¶i thÝch
 - Häc sinh lµm viƯc c¸ nh©n suy nghÜ, t­ëng t­ỵng ®Ĩ viÕt bỉ xung phÇn th©n ®o¹n.
 - 1 sè em ®äc bµi lµm.
 - Nghe nhËn xÐt
 - Thùc hiƯn 
{{{{{{{{{{{{{{{
Tiết thứ : RÈN TOÁN
TPPCT : ƠN TẬP TỰ CHỌN
I .Mơc tiªu
Củng cố về luyện tập về các dạng đã học 
Rèn kĩ năng làm toán
Chăm chỉ học tập
II. Các hoạt động dạy học:
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A. B. C, D. Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất:
a) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:
A. 201 020	B. 2 020 020	C. 2 002 020	D. 20 020 020
b) Giá trị của chữ sớ 3 trong sớ 653 297:
A. 30 000	B. 3 000	C. 300 	D. 3
c) Sớ lớn nhất trong các sớ 725 369; 725 693; 725 936; 725 396:
A. 725 369	B. 725 693	C. 725 936	D. 725 396
d) 2 tấn 75kg = . . . .kg. Sớ cần điền vào chỡ chấm:
A. 275	B. 2 750	C. 2 057	D. 2 075
e) 2 phút 30 giây = . . . giây. Sớ thích hợp cần điền vào chỡ chấm:
A. 32	B. 230	C. 150	D.90
Bài 1 : Biểu đồ dưới đây nói về sớ học sinh tham gia tập bơi của khới lớp 4 ở mợt trường 
Dựa vào biểu đồ để viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Lớp 4A có . . . . học sinh tập bơi.
b. Lớp 4B có . . . học sinh tập bơi.
c. Lớp . . . . có nhiều học sinh tập bơi nhất.
d. Sớ học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là . . . . học sinh.
e. Trung bình mỗi lớp có . . . . bạn tập bơi. 
Bài 2 : Mợt ơ tơ giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ơ tơ chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cợng các quãng đường ơ tơ chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi giờ thứ ba ơ tơ đó chạy được bao nhiêu km?
II. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:
PHẦN I ( 3, 5 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của các bài1; 2; 3: được 0,5 điểm; các bài 4; 5:được 1 điểm 
 a. ý D; b . ý B; c . ý C; d . ý D; e . ý C
PHẦN II ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 3 điểm ) 
Mỗi lần viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm của các câu a , b , c được 0,5 điểm ; Câu e được 1 điểm 
a. Lớp 4A có 16 học sinh tập bơi.
b. Lớp 4B có 10 học sinh tập bơi.
c. Lớp 4C có nhiều học sinh tập bơi nhất.
d. Sớ học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là 6 học sinh.
e. Trung bình mỗi lớp có 15 bạn tập bơi. 
Bài 2 : ( 3,5 điểm )
Bài giải 
 Giờ thứ hai ơ tơ chạy: (0,25 điểm)
 40 + 20 = 60 (km) (0,5điểm)
 Giờ thứ ba ơ tơ đó chạy được: (0,25 điểm)
 (40 + 60) : 2 = 50 (km) (1,5điểm)
 Đáp sớ: 50 km (0,5 điểm)
{{{{{{{{{{{{{{
 Tiết dạy : Tin học
GV DẠY CHUYÊN
{{{{{{{{{{{{{{{ 
Thứ năm, ngày 23 tháng 9 năm 2010
Tiết thứ : BDPĐ TIẾNG VIỆT
TPPCT : Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS viết đúng chính tả, tìm các từ ghép, từ láy; viết đoạn văn có sử dụng dấu hai chấm
- Làm đúng các bài tập nêu dạng trên
- Giáo dục HS tìm đúng từ, sử dụng phù hợp
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: ghi tựa
Bài 1: Viết lại từ sai cho đúng
- Nhận xét, tuyên dương
- Chốt từ đúng
Bài 2: Tìm từ
Cho HS thi đua nhóm (4 HS)
Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Viết một đoạn văn có sử dụng ít nhất một lần dấu hai chấm
- Thu vở chấm điểm. Nhận xét
Hướng dẫn HS soar đoạn văn cho hoàn chỉnh
4. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Hát
Nhắc lại
Nêu yêu cầu
 Lớp làm vào vở. 2 HS lên bảng làm
Từ sai
Ngẫm nghỉ
Câu truyện
Sức khẻo
Cây che
nặn lội
. . . . . . . . . 
Từ đúng
Ngẫm nghĩ
Câu chuyện
Sức khỏe
Cây tre
lặn lội
. . . . .. . .
- HS đọc các từ viết đúng
Tìm từ láy, từ ghép chứa thanh hỏi – thanh ngã
- Các nhóm thi tìm từ vào phiếu
Thanh hỏi
Thanh ngã
Từ ghép
Thưởng thức, thẩm mĩ, mỉm cười . . . .
Từ ngữ, Dãy núi . . . .
Từ láy 
Lởm chởm, lung củng, suôn sẻ 
Bỡ ngỡ, dỗ dành, mũm mỉm
Nhận xét, bổ sung
- HS xác định yêu cầu đề
- Nêu lại tính chất của dấu hai chấm
- Làm bài vào vở
- Vài HS đọc bài của mình
{{{{{{{{{{{{{{
 Tiết dạy : Tin học
GV DẠY CHUYÊN
{{{{{{{{{{{{{{{ 
Tiết thứ : RÈN CHÍNH TẢ
TPPCT : NỠI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA
i. Mục tiêu:
- LuyƯn viÕt ®ĩng chÝnh t¶ mét ®o¹n trong bµi Nçi d»n vỈt cđa An- ®r©y – ca : “Tõ ®Çu . . .mang vỊ nhµ”. 
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
tg
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài mới
- Yªu cÇu HS nªu néi dung cđa ®o¹n
- Yªu cÇu HS t×m tõ khã viÕt. 
- H­íng dÉn häc sinh viÕt tõ khã.
- H­íng dÉn HS c¸ch viÕt vµ tr×nh bµy bµi viÕt, ®Ỉc biƯt l­u ý viÕt tªn riªng n­íc ngoµi
- GV ®äc chÝnh t¶.
- GV quan s¸t vµ uèn n¾n cho HS.
- GV thu 7 – 10 bµi, chÊm, ch÷a vµ nhËn xÐt vỊ nh÷ng lçi phỉ biÕn cđa häc sinh.
2. Bµi tËp:
§iỊn nh÷ng tõ thÝch hỵp cã ©m ®Çu lµ “ r, d, gi” vµo chç trèng:
3. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét tiết học, tuyên dương
Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
Hát
- 1 HS ®äc ®o¹n v¨n cÇn viÕt chÝnh t¶.
- HS nªu
- HS nªu: An- ®r©y – ca, khã thë, nhanh nhĐn, rđ nhËp cuéc
- 1 HS viÕt b¶ng líp tõ khã, líp viÕt vµo nh¸p.
- HS viÕt .
- HS ®ỉi vë, so¸t lçi cho b¹n.
r úc rích; dung dăng; giành giật; 
 giẻ lau; hạt dẻ; cái rìu; cái giếng; 
bắp rang; rung rinh
{{{{{{{{{{{{{{ 
Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiết thứ : RÈN LTVC
 TPPCT : LUYỆN TẬP TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG. DANH TỪ
 I. Mục tiêu 
- LuyƯn më réng vèn tõ ng÷ thuéc chđ ®Ị: Trung thùc- Tù träng.Củng cố về danh từ chung và riêng. 
- LuyƯn cho HS n¾m ®­ỵc nghÜa vµ biÕt c¸ch dïng c¸c tõ ng÷ nãi trªn ®Ĩ ®Ỉt c©u.
- HS sử dụng từ linh hoạt
II.Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
 1. Ổn định 
2. KiĨm tra bµi cị
? Em hiểu thế nào là trung thực? Tự trọng 
? Hãy đặt câu với 2 từ trung thực và tự trọng.
? Nêu danh từ chung và danh từ riêng 
- Gv nhận xét và kết luận.
3. D¹y bµi míi
Bài 1: Xếp các từ trong ngoặc đơn thành 2 nhĩm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung thu, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung tâm, trung bình, trung kiên)
- GV chữa bài và kết luận.
Bài 2: Tìm các từ ghép cĩ tiếng tự nĩi về tính cách của con người, rồi chia thành 2 nhĩm:
a) Chỉ phẩm chất tốt đẹp. M: Tự trọng, 
b) Chỉ tính xấu. M: Tự kiêu, 
- GV cho HS đọc đề bài, Gv cho HS cùng tìm thêm một số từ để làm mẫu.
.-GV cùng HS nhận xét và kết luận.
Bài 3: a, H·y t×m ba danh tõ chung chØ ®å vËt.
b, §Ỉt c©u víi mçi tõ t×m ®­ỵc.
Bài 4: -Tìm danh từ chung, danh từ riêng trong khở thơ sau:
“ Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng mênh mông, hồ nước với những suối Hai, Đồng Mô, An Vua vẫy gọi. Mướt mát rừng keo, những đảo Hồ, đảo Yến...”
4.Cđng cè, dỈn dß: 
 - GV nhËn xÐt tiÕt häc
 - H¸t
HS thảo luận nhĩm và trả lời câu hỏi nối tiếp nhau.
HS đọc yêu cầu của bài tập
Cặp đôi thảo luận và ghi trên phiếu 
Trung có nghĩa 
 “ở giữa”
Trung có nghĩa
“một lòng một dạ”
Trung thu
Trung bình
Trung tâm
Trung hậu 
Trung kiên
Trung thực
Trung nghĩa
Chia làm 2 nhóm thi đua
a) Chỉ phẩm chất tốt đẹp. M: Tự trọng, thật thà, trung thực, thành thật, lễ phép, chăm chỉ, khiêm tốn . . . .
b) Chỉ tính xấu. M: Tự kiêu, kiêu căng, tự cao, gian dối, điêu ngoa, . ..
- HS tự suy nghĩ để làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa BT
VD: - xe cé, bµn ghÕ, xoong nåi
 - xe ®¹p, bµn ¨n, nåi c¬m ®iƯn
HS ®Ỉt c©u vµ ®äc nèi tiÕp
HS làm vào vở
+ Danh từ chung: đờng bằng, hờ nước, suới, rừng keo, đảo, đảo.
+ Danh từ riêng: Ba Vì, (suới) Hai, Đờng Mơ, An Vua, Hờ, Yến
{{{{{{{{{{{{{{
Tiết thứ : Hoạt động ngồi giờ
HÁT, NÓI VỀ TRUYỀN THỚNG NHÀ TRƯỜNG
I . Mục tiêu: 
Cĩ hiểu biết về ngơi trường em đang học.
Hát các bài hát về mái trường.
Yêu quý mái trường của em.
II.Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài học.
ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
ơ Tổ chức tham quan: 
- Tổ chức học sinh đi tham quan quanh trường. 
- GV giới thiệu chung về ngơi trường: trường cĩ từ khi nào? Do ai xây dựng? tên trường trước đây là gì? Trải qua nhiều tháng năm trường cĩ những thay đổi nào? Nêu một số đặc điểm nổi bật của ngơi trường.
- GV trả lời, giải thích những thắc mắc của các em.
- Yêu cầu học sinh nêu cảm nghĩ của mình về ngơi trường mình đang học.
ơ Sinh hoạt vịng trịn: 
- Tập hợp đội hình vịng trịn và hát bài “Trường em”.
- Tổ chức chơi 1-> 2 trị chơi dân gian: Bịt mắt bắt dê, mèo đuổi chuột.
- Nêu luật chơi và hướng dẫn HS cùng chơi.
3.Củng cố: 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh cĩ tính kỉ luật trong tiết học.
 4. Dặn dị: 
- Về ghi lại cảm nghĩ của mình về ngơi trường.
- Lắng nghe yêu cầu tiết học.
- Lớp tham quan, quan sát kĩ những chi tiết GV giới thiệu..
- HS đưa ra những câu hỏi để tìm hiểu về mái trường của mình.
- Vài em nêu cảm nghĩ của mình.
- Lớp nhận xét.
- tập hợp vịng trịn và hát.
- Chơi trị chơi.
- 1 học sinh nhận xét tiết học.
{{{{{{{{{{{{{{
 Tiết thứ : Anh văn
GV DẠY CHUYÊN
{{{{{{{{{{{{{{{ 

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi 2 tuan 6 lop 4 CKTKN.doc