I. Mục tiêu : HS củng cố kiến thức về :
- Số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận
- Chuyển đổi đơn vị đo thời gian
- Cách tính trung bình cộng của nhiều số và giải bài toán về tìm số TBC
- HS làm tốt bài 1, 2, 3, 4
II. II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán.
III. Hoạt động dạy- học
1. Bài cũ( 2-3):Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm thế nào ?
2. Bài mới (35): * Giới thiệu bài
TUẦN 6 Thứ hai ngày thỏng năm 2011 TOÁN :Tiết 1: ( trang 33) I. Mục tiêu : HS củng cố kiến thức về : - Số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận - Chuyển đổi đơn vị đo thời gian - Cách tính trung bình cộng của nhiều số và giải bài toán về tìm số TBC - HS làm tốt bài 1, 2, 3, 4 II. II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ( 2-3’):Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm thế nào ? 2. Bài mới (35’): * Giới thiệu bài GV giao bài 1, 2, 3, 4 cho HS làm. Bài 1:HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài cá nhân. - Nêu miệng kết quả. + Trong năm những tháng nào có 30 ngày? + những tháng nào có 31 ngày ? + Năm không nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày? + Năm nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày? Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở. - 3 HS lần lượt lên bảng làm bài, nêu cách đổi. - HS dưới lớp nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài: - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài. - Nêu cách tìm số TBC của nhiều số. Bài 4 (HS K- G):1 HS đọc đề bài - Tóm tắt bài toán - 1 HS khá nêu cách làm - 1 HS làm bài - Nhận xét. Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) Tháng 3 có 31 ngày; T .4 có 30 ngày b)Tháng 9 có 31 ngày; T .10 có 31 ngày c)Tháng 7 có 31 ngày; T .8 có 31 ngày d)Tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày Tháng 2 của năm không nhuận có 28 ngày Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. Số TBC của: a) 69 và 57 là:.......................................... b) 42; 54; 72; 52 là:.............................................................. Bài 4: Trung bình mỗi năm số dân của huyện đó tăng thêm số người là: ( 480 + 366 + 420) : 3 = 422 (người) Đáp số: 422 người. 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau ================================================ Thực hành tiếng Việt Chủ điểm : Măng mọc thẳng TIẾNG VIỆT:Tiết 1: I. Mục tiêu: - Học sinh đọc truyện Đồng tiền vàng, đọc diễn cảm câu chuyện. - Trả lời đúng các câu hỏi ở bài 2 để hiểu nội dung truyện. - Củng cố kĩ năng nhận biết từ ghép, từ láy ( BT2) - Phân biệt được danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, đơn vị. (Bt3) II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV1 III. Hoạt động dạy và học 1. Bài cũ : Thế nào là danh từ ? Đặt câu với một danh từ chỉ khái niệm. 2. Bài mới ( 35’) :* Giới thiệu bài 1. Đọc truyện Đồng tiền vàng - 1 HS đọc toàn truyện, lớp đọc thầm tìm hiểu cách chia đoạn. - 6 HS đọc nối tiếp theo đoạn 2 lần, kết hợp giải nghĩa từ. 2. HS nêu yêu cầu của bài 2. - HS đọc từng câu và làm bài cá nhân. - HS nêu miệng đáp án mình chọn, giải thích lí do chọn. - HS khác nhận xét. - GV nhận xét, kết luận. 3. HS nêu yêu cầu bài 3, GV kẻ lên bảng. + Trong bảng có mấy cột , tên của cột ? GV hướng dẫn: - Cột 1 là các danh từ - Trong các từ đó từ nào chỉ người đánh dấu vào cột 2. - Từ nào chỉ vật đánh dấu vào cột 3 - Từ nào chỉ khái niệm đánh dấu vào cột - Từ nào chỉ đơn vị đánh dấu vào cột 5. - HS làm bái cá nhân. - Gọi HS lên đánh dấu vào cột - HS nhận xét- GV nhận xét, kết luận Bài 1 : Đọc truyện Đồng tiền vàng Bài 2: Chọn câu trả lời đúng. a) ý 2 b) ý 3 c) ý 3 d) ý 1 e) ý 1 g) ý 2 h) ý 1 Bài 3: Đánh dấu vào chỗ còn thiếu trong bảng. 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Thứ ba ngày thỏng năm 2011 TOÁN :Tiết 2:( trang 34) I. Mục tiêu:HS củng cố kiến thức về : - Nhận biết về biểu đồ hình cột và biểu đồ tranh. - Đọc được các thông tin trên biểu đồ - HS làm tốt bài 1, 2. HS K-G làm bài tập 3. II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ( 2-3’):Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm thế nào ? 2. Bài mới (35’): * Giới thiệu bài GV hướng dẫn HS làm bài 1, 2, 3 Bài 1:HS đọc đề bài 1 - GV cho HS quan sát biểu đồ + Biểu đồ trên có mấy cột? + Mỗi cột thể hiện điều gì? - HS làm bài vào vở - Đổi vở kiểm tra chéo, phát hiện lỡ để GV hướng dẫn. - HS làm miệng, nhận xét. Bài 2 : HS đọc đề bài 2 GV hướng dẫn HS làm tương tự bài 1 Bài 3:( HS K-G) - 1 HS đọc đề bài 2 + Hình bên có bao nhiêu hình CN ? + Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? - HS thảo luận nhóm 2 - HS báo cáo- nhận xét Bài 1:Dựa vào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ trống - Rèn kĩ năng đọc thông tin trên biểu đồ của HS. Bài 2: Dựa vào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ trống - Rèn kĩ năng đọc thông tin trên biểu đồ của HS. Bài 3: - Rèn kĩ năng nhận biết hình tam giác, hình CN. 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết Thứ tư ngày thỏng năm 2011 TIẾNG VIỆT: TIẾT 2 TRANG30 I. Mục tiêu: - Học sinh đọc truyện Đồng tiền vàng, tỡm những đoạn văn trong cõu truyện ứng vớ nội dung đó cho - Điền vào chỗ trúng để tạo thành một cõu chuyện hoàn chỉnh II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV4 tập 1 III. Hoạt động dạy và học 1. Bài cũ : đọc bài : “ đồng tiền vàng” nờu ý nghĩa cõu chuyện. 2. Bài mới ( 35’) :* Giới thiệu bài Bài tập 1: Hs đọc lại cõu chuyện “ Đồng tiền vàng” Trả lời cõu hỏi trong bài tập 1” A, Gặp cậu bộ bỏn diờm: Đoạn 1: từ đầu đến nhờ tụi mua giỳp. B, Núi chuyện với cậu bộ: Đoạn 2: Tụi mở vớ đến Chỏu khụng phải là đứa bộ xấu C, Tin người: Đoạn 3: Vẻ mặt của cậu be đến một đồng tiền vàng. D, Tự trỏch: Đoạn 4: từ Nhưng rồi tụi đến tụi phải đi. E, Chuyện của em cậu bộ: Đoạn 5 : từ vài gời sau đến anh ấy bị xe tong góy chõn. F, Cảm xỳc: Đoạn 6: Từ Tim tụi se lại đến hết. Bài tập 2: Điền cỏc cõu đó cho vào chỗ trống thớch hợp để hoàn thành truyện sau: Tổ chức học sinh thảo luận nhúm 2 , thực hiện yờu cầu bài tập 2: Đỏp ỏn: 1 –a 2 – d 3 – c 4 – b 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Toán(T3) : Ôn tập: LUYỆN TẬP CHUNG I/Yờu cầu : - Củng cố thêm về bảng đơn vị đo khối lượng và phần số tự nhiên Rốn cho hs kỹ năng về đọc , viết số, tỡm X trong biểu thức , giải toỏn cú lời văn . II/Chuẩn bị: Soạn đề bài. III/Lờn lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1 : Viết & đọc số gồm : a).6 vạn , 5 trăm , 6 đơn vị . b).23 nghỡn , 4 chục , 8 đơn vị . c).4 triệu 9chục nghỡn , 8 trăm . -Gọi 1 số HS trỡnh bày , cỏc bạn nhận xột , GV KL ghi điểm tuyờn dương . Bài 2 : Khoanh vào chữ trước cõu trả lời đỳng 4 tấn 4 Kg = . . . . . . . Kg A. 44 Kg B.4400 Kg C. 4040 Kg D. 4004 Kg Bài 3 : Tớnh tổng cỏc số sau : a). 5670284 và 482971 b). số lớn nhất cú 6 chữ số và số lớn nhất cú 5 chử số -Chấm vở 5-10 em // 1 HS lờn bảng sữa bài . Bài 4 : Một kho hàng trong ba ngày xuất được 3998 Kg . Ngày thứ nhất xuất được 1342 Kg , ngày thứ hai xuất ớt hơn ngày thứ nhất 638 Kg . Hỏi ngày thứ ba kho hàng đó xuất được bao nhiờu kilụgam hàng ? -Cỏc nhúm trỡnh bày . -Nhận xột tuyờn dương . 3/nhận xột tiết học -Gọi HS nờu miệng và ghi vào vở . -Thực hiện cỏ nhõn . -Nhận xột , lắng nghe . -Thực hiện bảng con . -Thực hiện vào vở . -Nhận xột , lắng nghe -Làm nhúm 2 em . -Lắng nghe . Thứ sỏu ngày thỏng năm 2011 TIếng việt(T3) : Ôn tập Tiết 3 Chớnh tả: ĐỒNG TIỀN VÀNG I.Yeõu caàu : - Nghe viết 1 đoạn trong bài : Đồng tiền vàng -Cuỷng coỏ cho HS veà danh dửứ II.Chuaồn bũ : Soaùn ủeà baứi . III.Leõn lụựp : Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1/OÅn ủũnh : 2/ GV đọc cho học sinh nghe viết đoạn từ “vài giờ sau, trở về nhà” đến “anh ấy bị xe tụng góy chõn” 2/Baứi taọp : Baứi 1 : Gaùch dửụựi nhửừng tieỏng vieỏt sai , vieỏt laùi cho ủuựng Giang nang , caồm nan , thuyeàn nang , loứng lan daù thuự , khoai lan , traứn lang , phong lang , nang y , Cho HS laứm vieọc caự nhaõn . Baứi 2 : Gheựp caực tửứ ụỷ coọt A vụựi tửứ thớch hụùp ụỷ coọt B, taùo thaứnh tửứ ủuựng. A : beừ , khaờn , caõy , boài , boựng , ủaùi , baùc , chaỷi, hoaứng , caỷi , quan B : baứn , baứng HS thaỷo luaọn nhoựm ủoõi, HS trỡnh baứy . GV nhaọn xeựt , keỏt luaọn . -HS ủoùc , neõu mieọng , thửùc hieọn vaứo vụỷ. -HS ủoùc. Laứm theo nhoựm ủoõi, trỡnh baứy cho caỷ lụựp cuứng nghe. PHẦN KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU .
Tài liệu đính kèm: