Tiết 3: Luyện Tiếng việt.
Luyện đọc: DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY
I.Mục tiêu: Giúp HS: rèn kĩ năng đọc.
- Đọc thông thạo, ngắt nghỉ đúng; thể hiện được giọng đọc của bài.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1:(15 phút) Luyện đọc đoạn.
- HS đọc đoạn trước lớp 3 lượt bài.
- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 3.
- HS thi đọc trước lớp kết hợp trả lời câu hỏi nội dung bài.
Hoạt động 2: (5 phút) Luyện đọc cả bài.
- GV đọc bài.
- 1, 2 HS đọc bài. Nêu nội dung bài.
Hoạt động 2: (10 phút) Luyện đọc diễn cảm
- Hd đọc bài.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
Hoạt động nối tiếp: (2 phút) - Nhận xét chung giờ học.
- Dặn về nhà luyện đọc.
Tuần 27 Thứ 2 ngày 12 thỏng 3 năm 2012 Tiết 1 : thực hành toán trừ hai phân số I. Mục tiêu: giúp HS: - Nắm vững các phép tính có liên quan đến phân số và giải toán có liên quan. II. HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu: Hoạt động 1 :(10 phút) Hoàn thiện nhiệm vụ buổi 1. - Giúp HS hoàn thiện nhiệm vụ buổi 1. - HS nêu các thắc mắc để GV giả9i đáp. Sau đó hoàn thiện bài tập buổi 1. - Hướng dẫn Luyện tập - Thực hành: + GV giao nhiệm vụ: Bài tập 1, 2, 3, 4 trang 40 VBT bổ trợ + Theo dõi, giúp HS làm bài. Hoạt động 2: (10 phút) Củng cố kĩ năng cộng, trừ hai phân số. Bài 1: - Y/c 3 HS chữa bài, lớp nhận xét. - Củng cố cách cộng, trừ hai phân số khác mẫu số. Hoạt động 3: (10 phút) Củng cố kĩ năng tính giá trị biểu thức với phân số Bài 2: Y/c 3 HS chữa bài, lớp nhận xét. * Chốt cách thực hiện tính giá trị biểu thức. Hoạt động 2: (15 phút) Củng cố kĩ năng giải toán. Bài 3: y/c giải toán, chốt kết quả đúng. Bài 4: Tiến hành tương tự bài 3. - Củng cố giải toán liên quan đến phân số. Hoạt động nối tiếp: : (3 phút) Nhận xét chung tiết học Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Bài 1,2,3 Hs TB ; Bài 1,2,3,4 Hs Giỏi và Khá Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai Tiết 2 : thực hành toán Mục tiêu: giúp HS: Nắm vững các phép tính có liên quan đến phân số và giải toán có liên quan. II. HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu: Hoạt động 1 :(10 phút) Gv giao bài Bài 1. Hỡnh nào dưới đõy cú số ụ đó tụ đậm A B C Bài 2. Phõn số bằng phõn số nào dưới đõy ? A. B. C. D. Bài 3. Phõn số nào lớn hơn 1 ? A. B. C. D. Phần II. Tớnh Bài 1. a) b) c) d) Bài 2. a) b) c) d) Bài 3. Viết vào chỗ chấm : a) Đo độ dài đỏy và chiều cao của hỡnh bỡnh hành ABCD được : A B Độ dài đỏy DC là :.... Chiều cao AH là :.. b) Diện tớch hỡnh bỡnh hành ABCD là: D H C Bài 4. Hai ụ tụ cựng chuyển một kho gạo. ễ tụ thứ nhất chuyển được số gạo trong kho, ụ tụ thứ hai chuyển đượcsố gạo trong kho. Hỏi cả hai ụ tụ chuyển được bao nhiờu phần số gạo trong kho. Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Bài 1,2,3 Hs TB ; Bài 1,2,3,4 Hs Giỏi và Khá Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Luyện Tiếng việt. Luyện đọc: dù sao tráI đất vẫn quay I.Mục tiêu: Giúp HS: rèn kĩ năng đọc. - Đọc thông thạo, ngắt nghỉ đúng; thể hiện được giọng đọc của bài. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1:(15 phút) Luyện đọc đoạn. - HS đọc đoạn trước lớp 3 lượt bài. - HS luyện đọc đoạn trong nhóm 3. - HS thi đọc trước lớp kết hợp trả lời câu hỏi nội dung bài. Hoạt động 2: (5 phút) Luyện đọc cả bài. - GV đọc bài. - 1, 2 HS đọc bài. Nêu nội dung bài. Hoạt động 2: (10 phút) Luyện đọc diễn cảm - Hd đọc bài. - Tổ chức thi đọc diễn cảm Hoạt động nối tiếp: (2 phút) - Nhận xét chung giờ học. - Dặn về nhà luyện đọc. --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 4: Bồi dưỡng tiếng việt. I. Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng viết: Viết đúng chính tả và đúng mẫu chữ nghiêng thanh đậm bài viết: Cây và hoa bên lăng Bác II. Đồ dùng dạy học: Vở thực hành luyện viết. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động 1: (5 phút) Tìm hiểu bài viết. - GV đọc bài viết. - 2, 3 HS đọc lại. - HD hiểu nội dung bài viết. Hoạt động 2: (5 phút) Luyện viết trên bảng. - HD viết một số tiếng khó: lích sử, phô sắc...; chữ hoa đầu câu: B, Đ, C... - HS luyện viết. Hoạt động 3:(20 phút) Thực hành luyện viết. - Nêu y/c luyện viết. - Theo dõi HS viết bài, uốn nắn, sửa sai cho HS. Hoạt động 4:(5 phút) Nhận xét, đánh giá. - GV chấm một số bài, nhận xét, đánh giá. - Nhận xét chung buổi học, dặn luyện viết. -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 13 thỏng 3 năm 2012 Tiết 1- 2 : Luyện toán I/ Mục tiờu:Củng cố kĩ năng:Cộng trừ nhõn chia phõn số II/ Cỏc hoạt động dạy học: 1. Phân số chỉ phần tô màu là: A. B. C. D. 2. Cho Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 5 B. 75 C. 15 D. 50 3. Phân số nào bé hơn 1. A. B. C. D. 4. Phân số bằng phân số nào dưới đây? A. B. C. D. 5. Trong các số 5451 ; 5145 ; 1545 ; 1455 số không chia hết cho 5 là: A. 1455 B. 5145 C. 1545 D. 5451 6. Ruựt goùn phaõn soỏ ta ủửụùc phaõn soỏ toỏi giaỷn la.ứ A . B. C. D. Phần I:( 7đ) Bài 1: (4đ) . Tính Bài 2( 2đ) . Một của hàng có 425 m vải. Tuần đầu cửa hàng đã bán được số vải.Tuần sau của hàng bán được nhiều hơn tuần đầu 45m.Hỏi cả hai tuần cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài 3( 1 đ). Tính bằng cách thuận tiện nhất: 65 x 24 + 35 x 24 = Hđ3: Làm bài tập Bài tập 1,2, 3,4 Đối tượng HS yếu,trung bình Bài tập 1,2,3,4,5,6 Đối tượng HS khá,giỏi -------------------------------------------------------------------- Tiết 3: Luyện Tiếng Việt I. Mục tiêu: Luyện tập tả cây cối II, Các hoạt động dạy học: GV ra bài tập : Tả 1 cây bóng mát mà em thích Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai ----------------------------------------------------------------------------- Tiết4: Luyện Tiếng Việt Mục tiêu: Luyện tập từ ngữ thuộc chủ đề : dũng cảm Các hoạt động dạy học: GV ra bài tập Bài 1: Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập. Hãy sắp xếp những từ trên thành các nhóm theo 2 cách: a. Dựa vào cấu tạo (từ đơn, từ láy, từ ghép). b. Dựa vào từ loại (DT, ĐT, TT). Bài 2: Cho các từ: gầm, vồ, tha, rượt, cắn, chộp, quắp, đuổi, ngoạm, rống a. Hãy xếp các từ trên thành những nhóm từ cùng nghĩa hoặc gần nghĩa với nhau. b. Nêu nghĩa chung của từng nhóm từ đã phân loại nói trên. Bài 3: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, cũ, nhanh nhẹn, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm. Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Bài 1,2Hs TB ; Bài 1,2,3, Hs Giỏi và Khá Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai --------------------------------------------------------------------- Thứ 5, ngày 15 tháng 3 năm 2012 Tiết 1- 2 : Luyện toán I/ Mục tiờu:Củng cố về các phép tính đã học II/ Cỏc hoạt động dạy học: GV ra bài tập Bài 1: Tớnh giỏ trị của biểu thức sau bằng cỏch hợp lớ nhất: a, 54 x 133 + 45 x 113 + 113 ; b, 265 x 236 + 265 x 265 – 265 Bài 2: Tỡm x biết: a, X + 40 x 25 = 2000 b, (X- 10) x 5 = 100 – 20 x 4 Bài 3: Cho số 12340, số này sẽ thay đổi như thế nào khi ta xúa đi chữ số 0 ? Bài 4: Tổng của hai số chẵn bằng 58. Tỡm hai số đú biết giữa chỳng cú 3 số lẻ. Bài 5: Hai thựng nước mắm chứa tất cả 40 lớt, nếu lấy 5 lớt ở thựng thứ nhất đổ vào thựng thứ hai thỡ số nước mắm ở hai thựng bằng nhau. Hỏi mỗi thựng chứa bao nhiờu lớt nước mắm Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Bài 1,2,3,4Hs TB ; Bài 1,2,3,4,5,6 Hs Giỏi và Khá Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai Luyện Tiếng Việt I.Mục tiêu: Luyện tập từ ngữ thuộc các chủ đề đã học II. Các hoạt động dạy học: GV ra bài tập Bài 1: Dựa vào nghĩa của tiếng "cảnh" hãy xếp các từ: thắng cảnh, cảnh cáo, phong cảnh, cảnh vật, cảnh giác, cảnh tỉnh thành 2 nhóm và cho biết nghĩa của tiếng "cảnh" trong mỗi nhóm. Bài 2: Xếp các từ sau thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm (xếp theo ý nghĩa): Ngoan, cao lớn, hiền lành, mảnh mai, lực lưỡng, điềm đạm, chất phác, ngây thơ, hiếu thảo, gầy gò, rắn rỏi, xương xương. Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Bài 1,2, Hs TB ; Bài 1,2, Hs Giỏi và Khá Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai Thứ 6, ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tiết 1- 2 : Luyện toán I/ Mục tiờu:Củng cố về các phép tính đã học II/ Cỏc hoạt động dạy học: GV ra bài tậpKhoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng : a- c- b- d- Cõu 1 : Phõn số chỉ phần đó tụ đậm trong hỡnh vẽ dưới đõy là a- . . . . . .? . . . . . . Cõu 2 : Cỏc phõn số bộ hơn 1 cú mẫu số bằng 6 là a- ; ; ; ; b- ; ; ; ; c- ; ; ; ; d- ; ; ; ; Cõu 3 : Cỏc phõn số ; ; ; phõn số tối giản là : a- b- c- d- Cõu 4 : Phõn số bằng phõn số nào dưới đõy ? A. B. C. D. Cõu 5 : Cỏc phõn số ; ; ; ; được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn là a- ; ; ; ; b- ; ; ; ; c- ; ; ; ; d- ; ; ; ; Cõu 6 : Số thớch hợp viết vào chỗ chấm để 30 tạ 8 kg = ... kg là : A. 3008 B. 308 C. 3080 D. 300800 Cõu 7 : Số thớch hợp viết vào chỗ chấm để 3m25dm2 = dm2 là A 35 B. 350 C. 305 D. 3050 Cõu 8 : Phộp cộng cú kết quả là : ( 0,5 đ ) a. c. b- d. Cõu 9 : Biểu thức x cú kết quả là : a. c. b- d. Cõu 10 : 2 x 3 x 4 x 5 cú kết quả là 3 x 4 x 5 x 6 a. c. b- d. Cõu 11 : Một hỡnh bỡnh hành cú diện tớch m2, chiều cao m . Độ dài cạnh đỏy hỡnh đú là ? Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Bài 1,2, 3,4,5,6Hs TB ; Bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 Hs Giỏi và Khá Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai Luyện Tiếng Việt I.Mục tiêu: Luyện tập từ ngữ thuộc các chủ đề đã học II. Các hoạt động dạy học: GV ra bài tập Bài 1: Hãy xếp các từ sau thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: ngoằn ngoèn, khúc khích, đủng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, líu lo, thiết tha, sừng sững, rì rầm, cheo leo. Bài 2: Cho 1 số từ sau: vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thước, mảnh mai, béo thấp, trung thành, gầy, phản bội, khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối. Hãy: a. Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào 2 nhóm và đặt tên cho từng nhóm. b. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm. Bài 3: Căn cứ vào nội dung của thành ngữ, hãy phân tích thành 3 nhóm, đặt tên cho mỗi nhóm: Quê cha đất tổ, tóc bạc da mồi, giang sơm gấm vóc, cày sâu cuốc bẫm, trên kính dưới nhường, chôn rau cắt rốn, non xanh nước biếc, chân lấm tay bùn, đắp đập be bờ, mang nặng đẻ đau, thương con quý cháu, hai sương một nắng, thẳng cánh cò bay. Hđ 2: Gv yêu cầu hs làm bài; Bài 1,2, Hs TB ; Bài 1,2,3, Hs Giỏi và Khá Hd Hs làm bài và chữa bài Gv và lớp nhận xét, sửa sai
Tài liệu đính kèm: