Giáo án Lớp 4 (Buổi chiều) - Tuần 8 đến 23

Giáo án Lớp 4 (Buổi chiều) - Tuần 8 đến 23

 TIẾNG VIỆT

 Ôn luyện : Chính tả

I. MỤC TIÊU.

1. Kĩ năng:

- Nghe – viết đúng và trình bày sạch sẽ 3 đoạn thơ bài Nếu chúng mình có phép lạ

- Làm đúng bài tập (1) a, 2 (a )

2. Kiến thức:

Hiểu nội dung bài viết

3. Thái độ: Có ý thức học tập và rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

3 tờ giấy A0 viết sẵn nội dung bài tập 2a.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

 

doc 140 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 02/03/2022 Lượt xem 113Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi chiều) - Tuần 8 đến 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 
 Tiếng việt 
 Ôn luyện : Tập đọc 
I. Mục tiêu.
1. Kĩ năng:
- Đọc đúng và lưu loát bài Trung thu độc lập, bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ. Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn của bài văn , bài thơ.
2. Kiến thức: 
Hiểu nội dung bài tập đọc 
3. Thái độ: Có ý thức luyện đọc
II. Đồ dùng dạy – học:
 - SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
HTĐB
ABài cũ: 
1’
18’
11’
B Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích yêu cầu giờ học 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc (từng bài)
+ Chia đoạn đọc
+ GV nhận xét 
3. Hướng dẫn đọc diễn cảm 
+GV đọc mẫu
+ Y/c HS nêu giọng đọc 
+ GV và cả lớp nhận xét bạn. 
+Lắng nghe.
+HS lắng nghe, theo dõi SGK
+HS đọc nối tiếp + luyện phát âm
+ Lớp nhận xét
+ HS nêu
+Luyện đọc diễn cảm trong nhóm
+Thi đọc diễn cảm
Theo dõi uốn sửa
Giúp đỡ
2’
C Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học. 
+ Nhắc những HS ôn luyện thêm ở nhà
Lắng nghe.
 Tiếng việt 
 Ôn luyện : Chính tả 
I. Mục tiêu.
1. Kĩ năng:
- Nghe – viết đúng và trình bày sạch sẽ 3 đoạn thơ bài Nếu chúng mình có phép lạ
- Làm đúng bài tập (1) a, 2 (a ) 
2. Kiến thức: 
Hiểu nội dung bài viết 
3. Thái độ: Có ý thức học tập và rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy – học:
3 tờ giấy A0 viết sẵn nội dung bài tập 2a. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
HTĐB
3’
ABài cũ:
+ Mời 2HS nhóm HS lên bảng thi 2 từ chứa âm tr, hai từ chứa âm ch.
+ Nhận xét, đánh giá.
2HS nhóm HS lên bảng, 
Lớp cổ vũ, nhận xét.
1’
18’
11’
B Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích yêu cầu giờ học chính tả hôm nay.
2. Hướng dẫn HS nghe - viết. 
+GV đọc đoạn chính tả cần viết 
+ Y/c cả lớp đọc thầm . GV nhắc HS chú ý cách trình bày, những từ mình dễ viết sai (VD: mười lăm năm, thác nước, phấp phới, nông trường...)
+ HS gấp SGK, GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. 
+ Đọc lại cho HS soát.
+ GV chấm chữa 5-7 bài. Y/c cầu từng cặp HS chữa lỗi cho nhau.
+ GV nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài tập 1a:
+ GV nêu y/c của bài tập.
+ Y/c HS tự làm vở. 
+ GV và cả lớp nhận xét bạn. 
Bài tập 2a: Trò chơi “Tìm từ nhanh”
+ GV ghi ba nghĩa lên bảng, sau đó cho HS thi điền nhanh các từ theo nghĩa đã cho. Cho 3 tổ thi với nhau.
Lắng nghe.
HS lắng nghe.
lớp đọc thầm
Tập viết cho đúng.
HS viết bài.
Lắng nghe, soát bài.
Đổi vở kiểm tra.
Lớp đọc thầm.
Lớp làm vở.
1HS làm trên giấy Ao
Nhận xét, chữa bài.
HS tham gia chơi.
Theo dõi, giúp đỡ.
Giúp đỡ tại chỗ.
Theo dõi, giúp đỡ.
2’
C Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã ôn luyện và làm thêm bài tập 1b, 2b
Lắng nghe.
 Tiếng việt 
 Ôn luyện : Luyện từ và câu
 Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
I Mục tiêu. Giúp HS củng cố về :
1. Kiến thức: Quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng tên người và tên địa lí nước ngoài phổ biết quen thuộc trong các bài tập 1, 2( Mục II ).HSKG : Làm thêm BT3
3. Thái độ: 	Có ý thức học tập 
II. Đồ dùng : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,2 để trống phần dưới để HS viết. Khoảng 20 lá thăm để HS chơi trò du lịch BT3.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
HTĐB
3’
A.Kiểm tra bài cũ: 
+ Kiểm tra vở bài tập của học sinh
1’
8’
3’
20’
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. 
3. Phần nhận xét
Bài tập 1:
+ GV đọc mẫu các tên nước ngoài; hướng dẫn HS đọc đúng (đồng thanh) theo chữ viết: Mô-rít-xơ Mát-téc-lích, Hi-ma-lay-a....
+ Y/c HS nối tiếp nêu miệng kq
Bài tập 2: 
+ Gọi một HS đọc y/c. Lớp suy nghĩ, trả lời miêng các câu hỏi sau:
Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng ?
Giữa các tiếng trong cùng một bộ phận phải viết như thế nào ?
Bài tập 3:( HSKG)
+ Gọi HS đọc y/c, suy nghĩ, trả lời câu hỏi:
Cách viết một số tên người, tên địa lý nước ngoài đã cho có gì đặc biệt ?
+ GV kết luận: Những tên người, tên địa lý nước ngoài trong bài tập là những tên riêng được phiên âm theo âm Hán Việt nên viết giống như viết tên riêng Việt Nam.
4. Phần ghi nhớ.
+ Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ
5. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1: 
+ + Cho HS đọc y/c của bài.
+ Y/c HS thảo luận nhóm bàn và làm bài
? Đoạn văn viết về ai ?
Bài tập 2:
+ Gọi HS đọc nội dung bài tập.
+ Y/c HS làm bài cá nhân. 1HS làm phiếu rồi dán lên bảng.
+ GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
Bài tập 3: Trò chơi du lịch.
+ HS đọc y/c và quan sát tranh minh hoạ.
+ GV hướng dẫn cách chơi:
- Bạn gái cầm trong tay lá phiếu ghi là Bắc Kinh thì bạn ghi lên bảng tên nước là Trung Quốc.
- Bạn trai cầm lá phiếu ghi là Pháp thì bạn ghi lên bảng là Pa-ri.
+ Mỗi nhóm 5 bạn chơi.
+ Cả lớp cùng GV nhận xét, bình chọn.
Lắng nghe.
Lắng nghe.
HS đọc , làm bt vào vở
HS nêu miệng kq
HS đọc và phát biểu.
2-3HS đọc.
HS trả lời.
1HS đọc.
HS làm bài.
Nhận xét bài bạn.
1HS đọc y/c.
HS làm bài.
HS trình bày.
Nhận xét.
Tham gia chơi.
Nhận xét, bình chọn.
Gợi ý.
Gọi HS đọc.
Giúp đỡ tại chỗ.
Gợi ý.
2’
C. Củng cố dặn dò.
+ HS nhắc lại ghi nhớ.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Y/c HS viết thêm các tên riêng trong bài bập 3 trong giờ tự học.
Lắng nghe.
 Toán ( Ôn luyện )
 Bài 36 : Luyện tập 
. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về :
- Tính tổng của ba số và vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính tổng ba số bằng cách thuận tiện nhất. HS làm được BT1, 2, 4( dòng a ).
- HS Khá giỏi : Làm thêm được bài tập 3, 4
2. Kĩ năng:
	-Rèn kĩ năng tính tổng 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện . 
3. Thái độ:
Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn BT4
iII Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi HS trả lời: Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba ta có thể công như thế nào ?
+ Nhận xét, đánh giá.
HS trả lời.
1’
6’
9’
7’
7’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 1:
+ Gọi một HS nêu y/c.
+ Chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm một cột.
+ GV cùng HS nhận xét.
Bài tập 2: 
 + Gọi một HS nêu y/c.
+ Mời 2HS lên bảng, lớp làm vở.
+ GV chấm bài, cùng cả lớp nhận xét
Lời giải:
81+ 35 +19 = 81 + 19 + 35 = 100 + 35
 = 135
Bài tập 3: ( HSKG)
+ Cho HS làm bài rồi chữa. 1HS lên bảng làm.
Lời giải: 
Lần sau có số trẻ tiêm phòng bệnh là:
 1465 + 335 = 1800 (em)
Cả hai lần có số trẻ tiêm phòng bệnh là:
 1465 + 1800 = 3265 (em)
Đáp số: 3265em
Bài tập số 4:( HSKG) 
+Y/c HS đọc đề bài, giải thích công thức.
+ Chia lớp 3 dãy, mỗi dãy 1ý
- + GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
Lắng nghe.
HS đọc y/c.
HS làm vở, 2HS lên bảng thực hiện.
1HS nêu.
HS làm bài.
HS nêu y/c.
HS làm bài.
Nhóm làm bài
Nhận xét, đánh giá.
Theo dõi.
Gợi ý.
Hướng dẫn 
tại chỗ.
Gợi ý.
2’
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Chuẩn bị bài sau
Lắng nghe.
Toán
 Bài 37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS :
- Củng cố về giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 - HS làm được BT1,2 ( HSKG: Làm thêm BT3)
2. Kĩ năng:
	- Bước đầu biết giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
3. Thái độ:
Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
4’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu lại cách tính số lớn , số bé
+ Nhận xét, đánh giá.
2HS lên thực hiện.
1’
12’
9’
9’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 1:
+ Gọi một HS đọc đề toán
+ Y/c 2HS lên bảng, lớp làm vở.
+ GV cùng HS nhận xét.
 Lời giải:
Hai lần tuổi con là: 42 – 30 = 12 (tuổi)
Tuổi con là: 12 : 2 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ là: 30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: con 6 tuổi
 Mẹ 36 tuổi
Bài tập 2: 
+ Gọi một HS đọc đề toán
+ Y/c 1HS lên bảng, lớp làm vở.
+ GV cùng HS nhận xét.
 Lời giải:
 Số em đã biết bơi là:
 ( 28 + 4): 2 = 12 (em)
 Số em chưa biết bơi là:
 12 + 6 = 18 ( em)
 Đáp số: 12 em ; 18 em
Bài tập 3: ( HSKG)
+ Gọi 1HS đọc y/c.
+ Y/c cả lớp làm vở. 2HS lên bảng thực hiện. 
+Nhận xét, đánh giá.
Lắng nghe.
HS lắng nghe và giải
= 2 cách
1HS lên bảng viết lời giải.
HS đọc. lớp đọc thầm.
HS làm bài.
Nhận xét, chữa bài.
Gọi HS nhắc lại.
Hướng dẫn HS tại chỗ.
2’
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS học bài 
Lắng nghe.
Toán
Bài 38. Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS :
- Giúp học sinh củng cố về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó , giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . 
2. Kĩ năng:
	- Biết tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. HS làm được các bài tập 1( a,b) ,2.( HSKG : Làm thêm được bài tập 3)
3. Thái độ:
Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
+ Nhận xét, đánh giá.
1HS nêu
1’
10'
12’
7’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 1:( a,b)
+ Gọi 1HS nêu y/c.
+ Mời 2HS lên bảng tính
a) Hai lần số bé là: 73 – 29= 44
 Số bé là: 44 : 2 = 22 
 Đáp số : 22
b) Hai lần số lớn là : 95 + 47 = 142
 Số lớn là : 142 :2 = 71
 Đáp số : 71
* Tiểu kết
Bài tập 2:
+ Gọi một HS đọc đề toán
+ Y/c 1HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vở.
+ GV chấm bài , nhận xét
+ GV cùng HS nhận xét bài trên bảng.
 Lời giải:
 Hai lần số mét vải hoa là: 
 360 – 40 = 320 (m)
 Số mét vải hoa là: 
 320 : 2 = 160( m)
 Đáp số: 160 m
* Tiểu kết
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ Gọi một HS đọc Y/c
+ Y/c 2HS lên bảng, lớp làm vở.
+ GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
* Tiểu kết
Lắng nghe.
HS nêu y/c.
HS thực hiện.
Nhận xét, chữa bài.
HS đọc. lớp đọc thầm.
HS làm bài.
Nhận xét, chữa bài.
Nhắc lại mối quan hệ giữacác đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thời gian
HS làm bài.
Gọi HS nhắc lại.
Hướng dẫn HS tại chỗ.
Gợi ý.
2’
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS về xem  ... C Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học.
 + Nhắc HS ôn luyện thêm ở nhà
Lắng nghe.
 Toán ( Ôn) 
 Luyện tập (Tr.15)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
Củng cố cho HS về so sánh phân số
2. Kĩ năng: 	 
- Rèn kĩ năng so sánh phân số .Biết vận dụng để hoàn thành các BT1,2,3,4,5, 6,trong vở BT trắc nghiệm 
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra vở BTcủa HS
1’
29'
2’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu MĐ - Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 1, Điền dấu =
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
Bài tập 2 Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé. 
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
Bài tập 3,4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 + Cho HS chơi trò chơi " " Ai nhanh - ai đúng "
+ Phổ biến luật chơi
Nhận xét - bình chọn 
Bài tập ,5,6 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 + GV thu vở chấm -nhận xét, kết luận.
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS hoàn thành các bài trong giờ tự học.bài 7,8,9
Lắng nghe.
HS nêu y/c.
HS làm bài cá nhân , 3 HS lên bảng 
HS nêu y/c.
HS làm bài tập , 1HS lên chữa bài
Ngồi theo nhóm4
HS tham gia chơi
HS làm BT vào vở 
HS làm BT vào vở 
Lắng nghe.
Giúp đỡ tại chỗ.
Hướng dẫn HS tại chỗ.
Giúp đỡ tại chỗ.
Gợi ý.
 Tiếng việt 
 Ôn luyện : Chính tả 
I. Mục tiêu.
1. Kĩ năng:
- Nghe – viết đúng và trình bày sạch sẽ 1 đoạn bài TĐ 
- Làm đúng các bài tập 4,5 trong vở bài tập trắc nghiệm 
2. Kiến thức: Phân biệt l/n; ut/uc
3. Thái độ: Có ý thức học tập và rèn chữ, giữ vở.
II. Đồ dùng dạy – học:
 viết sẵn nội dung bài tập 5 lên bảng lớp , BT7,8 vào bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
HTĐB
3’
ABài cũ:
+ Mời 2HS lên bảng thi tìm 2 từ chứa âm x, hai từ chứa âm s.
+ Nhận xét, đánh giá.
2HS lên bảng, 
Lớp cổ vũ, nhận xét.
1’
15’
14’
B Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích yêu cầu giờ học chính tả hôm nay.
2. Hướng dẫn viết. 
+GVgọi 1HS đọc đoạn chính tả cần viết 
+ Y/c cả lớp đọc thầm . GV nhắc HS chú ý cách trình bày, những từ mình dễ viết sai 
+ HS gấp SGK và viết bài. 
+ HS soát bài.
+ GV chấm chữa 5-7 bài. 
+ GV nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
+ GV nêu y/c của bài tập.
+ Y/c HS tự làm BT vào vở. 
+ Gọi HS lần lượt chữa bài tập 4,5
+ GV và cả lớp nhận xét bạn. 
Lắng nghe.
HS lắng nghe.
lớp đọc thầm
Tập viết cho đúng.
HS viết bài.
Soát bài.
Đổi vở kiểm tra.
Lớp đọc thầm và làm BT
Theo dõi, giúp đỡ.
Giúp đỡ tại chỗ.
Theo dõi, giúp đỡ.
2’
C Củng cố, dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Nhắc những HS viết sai chính tả về luyện viết những từ còn hay viết sai
Lắng nghe.
 Toán ( Ôn)
 So sánh hai phân số 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Củng cố cho HS về rút gọn phân số
2. Kĩ năng: 	 - Rèn kĩ năng rút gọn phân số .Biết vận dụng để hoàn thành các BT 8,9,10,11,12, trong vở BT trắc nghiệm 
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra vở BTcủa HS
1’
29'
2’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu MĐ - Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 8. Đánh dấu x vào ô trống bên cạnh lớn hơn 
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
Bài tập 9 . Đúng ghi Đ , sai ghi S
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
Bài tập 10,Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Nhận xét , đánh giá 
Bài tập 11,12 :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 + GV thu vở chấm -nhận xét, kết luận.
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS hoàn thành các bài trong giờ tự học.bài các bài tập còn lại .
Lắng nghe.
HS nêu y/c.
HS làm bài cá nhân và nêu miệng kết quả 
HS nêu y/c.
HS làm bài tập , 1HS lên chữa bài
Làm bài theo nhóm2
Nêu miệng kết quả
HS làm BT vào vở 
Lắng nghe.
Giúp đỡ tại chỗ.
Hướng dẫn HS tại chỗ.
Giúp đỡ tại chỗ.
Gợi ý.
 Ôn: Luyện từ và câu 
 Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
I Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về xác định chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
2. Kĩ năng:
 HS làm đúng các BT 6 ,7 trong VBT trắc nghiệm 
3. Thái độ: 
	Có ý thức vận dụng vốn từ vào cuộc sống.
II. Đồ dùng học tập:
GV chuẩn bị bảng phụ chép sẵn đoạn văn trong BT6
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
HTĐB
3’
A.Kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra VBT của HS
+ Nhận xét
+ HS đặt VBT lên bàn
1’
29'
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
+ GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. 
4. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 6?/ Đoạn văn trên gồm có mấy câuầi thế nào ?
+ Y/c HS tự làm bài nhóm 2 
+ GV và HS nhận xét chốt kết quả đúng .( ý C)
Bài tập 7: Chủ ngữ của câu" Những hạt mưa lất phất ....người qua đường"
+ Gv cùng cả lớp nhận xét, đánh giá , chốt kết quả đúng ( ý B)
Lắng nghe.
+ ! HS đọc Y/c BT và đọc đoạn văn 
+ HS nêu : 3 câu
+ HS làm bài nhóm 2
+ 1HS lên bảng xác định các câu kể Ai làm gì ? . Lớp làm bT vào vở.
+ HS tự làm bài cá nhân và nêu miệng kết quả
Gợi ý.
Giúp đỡ tại chỗ.
2’
C. Củng cố dặn dò.
+ GV nhận xét tiết học.
+ Y/c HS về nhà làm bài 15,16/16
Lắng nghe.
 Toán ( Ôn)
 Rút gọn phân số 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
Củng cố cho HS về rút gọn phân số
2. Kĩ năng: 	 
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số .Biết vận dụng để hoàn thành các BT1,2,3,4,5,,trong vở BT trắc nghiệm 
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra vở BTcủa HS
1’
29'
2’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu MĐ - Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 1, Đúng ghi Đ,sai ghi S
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
Bài tập 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
Bài tập 3, 
 + Cho HS chơi trò chơi " " Ai nhanh - ai đúng "
+ Phổ biến luật chơi
Nhận xét - bình chọn 
Bài tập 4,5 : Viết phân số tối giản thích hợp vào chỗ chấm
+ GV thu vở chấm -nhận xét, kết luận.
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS hoàn thành các bài trong giờ tự học.bài 7,8,9
Lắng nghe.
HS nêu y/c.
HS làm bài cá nhân và nêu miệng kết quả 
HS nêu y/c.
HS làm bài tập , 3HS lên chữa bài
Ngồi theo 4 nhóm
HS tham gia chơi
HS làm BT vào vở 
Lắng nghe.
Giúp đỡ tại chỗ.
Hướng dẫn HS tại chỗ.
Giúp đỡ tại chỗ.
Gợi ý.
 Toán ( Ôn)
 Diện tích hình chữ nhật , hình vuông.
 Hình bình hành .
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố cho HS về diện tích hình chữ nhật , diện tích hình vuông . Nắm vững đặc điểm của hình bình hành 
2. Kĩ năng: 	 
- Biết vận dụng để hoàn thành các BT trắc nghiệm 
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
+ 2 HS lên bảng chữa bài 7,9; 1 HS nêu miệng kết quả BT8
Lớp nhận xét kết quả 
1’
29'
2’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu MĐ - Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 10,11,12: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
@ Tiểu kết : Muốn tính diện tích của hình CN( HV ) ta làm ntn?
Bài tập 13: Đúng ghi Đ,sai ghi S
Gọi HS nêu y/c.
+ Y/c HS tự làm bài 
+ GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận.
 Bài tập 14, 15: 
+ Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 16 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
- GV - HS nhận xét - đánh giá
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS hoàn thành các bài trong giờ tự học.
Lắng nghe.
HS nêu y/c.
Lần lượt 3HS lên bảng chữa bài, lớp làm vở 
HS nhắc lại cách tính 
Lớp làm BT và nêu miệng kết quả
HS nêu y/c.
HS làm bài tập , lần lượt 2HS lên chữa bài
- 1 HS lên bảng chữa bài - nêu miệng kết quả 
Lắng nghe.
Giúp đỡ tại chỗ.
Hướng dẫn HS tại chỗ.
Giúp đỡ tại chỗ.
Gợi ý.
 Ôn : Tập làm văn 
 Luyện tập xây dựng kết bài trong văn miêu tả đồ vật 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố về cách kết bài trong văn miêu tả đồ vật 
2. Kĩ năng: 	 Xác định được 2 cách kết bài trong văn miêu tả đồ vật 
. Hoàn thành BT 16,17,18 trong VBT trắc nghiệm
3. Thái độ: 	HS tích cực trong học tập .
II. Đồ dùng dạy học: Vở BTTV
iII. Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
5’
1’
25'
A. Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc đoạn mở bài gián tiếp tả chiếc đồng hồ 
+ Nhận xét- đánh giá 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 16: Đọc bài văn và gạch dưới đoạn kết bài Cô chổi rơm
- GV nhận xét - đánh giá
Bài 17: Theo em đó là kết bài theo cách nào? 
- GV nhận xét
Bài 18 Viết phần kết bài mở rộngcho bài văn tả" Cô chổi rơm" nêu trên
- GV thu vở chấm - chữa bài
2HS đọc, lớp theo dõi nhận xét.
Lắng nghe.
+ HS đọc đề bài- Tự làm bài cá nhân và nêu miệng kết quả
+ Làm bài cá nhân và nối tiếp nêu miệng kết quả
+ Lớp N.xét
+ Làm bài cá nhân , 1HS viết trên bảng phụ 
Giúp đỡ tại chỗ.
4’
C. Củng cố dăn dò.
+ Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
Lắng nghe.
 Toán ( Ôn)
 Diện tích hình bình hành 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
Củng cố cho HS về diện tích của hình bình hành 
2. Kĩ năng: 	 
- Biết vận dụng để hoàn thành các BT trắc nghiệm 17,18,19,20
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ham học toán và biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HTĐB
3’
A. Kiểm tra bài cũ:
?/ Viết công thức và nêu quy tắc tính DT HBH
2 HS nêu
Nhận xét - bổ sung 
1’
29'
2’
B bài mới:
1.Giới thiệu bài:
+ GV nêu MĐ - Y/c tiết dạy.
2. Thực hành:
Bài tập 17: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
+ GV cùng HS nhận xét, kết luận ý đúng
Bài tập 18: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
+ Y/c HS tự làm bài 
+ GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận.
 Bài tập 19 : Viết số đo thích hợp vào ô trống 
+ Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 20. Giải toán 
+ Y/c hS giải vào vở - GV thu chấm 
- GV - HS nhận xét - đánh giá
C. củng cố, dăn dò.
+ Nhận xét tiết học.
+ Nhắc HS hoàn thành các bài trong giờ tự học.
Lắng nghe.
HS nêu y/c BT
4HS lên bảng tính S của 4 hình, lớp làm vở 
HS nêu y/c.
Lớp làm BT và nêu miệng kết quả
3 dãy , mỗi dãy làm 1 ý. 3HS lên chữa bài
- 1 HS lên bảng chữa bài
Lắng nghe.
Giúp đỡ tại chỗ.
Hướng dẫn HS tại chỗ.
Giúp đỡ tại chỗ.
Gợi ý.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_chieu_tuan_8_den_23.doc