Giáo án Lớp 4 - Chuẩn kiến thức Tuần 15

Giáo án Lớp 4 - Chuẩn kiến thức Tuần 15

Tiết 2: Tập đọc

Tiết 29: Cánh diều tuổi thơ

A. Mục Tiêu:

- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diền cảm một đoạn trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Niềm vui sơớng và những khát vọng mà trò chơi mang lại cho những đứa trẻ . ( trả lời được câu hỏi trong SGK )

B. Đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.

C. Các hoạt động dạy- học :

I- Ôn định

II- Kiểm tra bài cũ

III- Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài: SGV (297)

2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài

a) Luyện đọc

 - GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.

 - Yêu cầu HS đặt câu với từ huyền ảo

 - Treo bảng phụ rèn đọc câu khó.

 - GV đọc diễn cảm cả bài

b) Tìm hiểu bài

 - GV chia lớp thành 3 nhóm theo 3 tổ, thảo luận 3 câu hỏi trong SGK

 - Hoạt động chung trớc lớp

 - Những chi tiết nào tả cánh diều?

 - Trò chơi đem lại cho trẻ em niềm vui gì?

 - Trò chơi đem lại cho trẻ em mơ ớc gì?

 - Qua câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ?

 

doc 25 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Chuẩn kiến thức Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Chào Cờ
_____________________________________
 Tiết 2: Tập đọc
Tiết 29: Cánh diều tuổi thơ
A. Mục Tiêu:
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diền cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Niềm vui sớng và những khát vọng mà trò chơi mang lại cho những đứa trẻ . ( trả lời được câu hỏi trong SGK )
B. Đồ dùng dạy- học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
C. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Ôn định 
II- Kiểm tra bài cũ
III- Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV (297)
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
 - GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.
 - Yêu cầu HS đặt câu với từ huyền ảo
 - Treo bảng phụ rèn đọc câu khó.
 - GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài
 - GV chia lớp thành 3 nhóm theo 3 tổ, thảo luận 3 câu hỏi trong SGK
 - Hoạt động chung trớc lớp
 - Những chi tiết nào tả cánh diều?
 - Trò chơi đem lại cho trẻ em niềm vui gì?
 - Trò chơi đem lại cho trẻ em mơ ớc gì?
 - Qua câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ? 
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm
 - Hớng dẫn học sinh chọn đoạn, chọn giọng đọc phù hợp.
 - GV đọc mẫu đoạn 1.
 - Thi đọc diễn cảm
 - GV nhận xét
 - Kiểm tra sĩ số, hát
 - 2 em nối tiếp đọc bài Chú Đất Nung, trả lời câu hỏi 2,3 trong bài
 - Nghe, mở sách, quan sát tranh
 - Học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn theo 3 lợt( 2 đoạn) 
1, 2 em đặt câu
 - Luyện đọc theo yêu cầu, đọc theo cặp.
 - Nghe GV đọc 
 - Chia lớp, thảo luận nhóm
 - Ghi kết quả thảo luận vào phiếu
 - Đại diện các nhóm trả lời trớc lớp
- Mềm mại nh cánh bớm, tiếng sáo vi vu trầm bổng
 - Vui sớng đến phát dại
 - Cháy lên khát vọng chờ đợi 1 nàng tiên..
 - Cánh diều khơi gợi những mơ ớc đẹp cho tuổi thơ.
( ý 2 là đúng nhất)
 - 2 em nối tiếp đọc 2 đoạn.
 - Chọn đọc diễn cảm đoạn 1
 - Nghe GV đọc
 - Học sinh luyện đọc, cử 2,3 em thi đọc
 - Lớp nhận xét
IV- Hoạt động nối tiếp:
- Bài văn nói với em điều gì ?
- Về luyện đọc nhiều lần cho hay hơn
Tiết 3: Toán
Tiết 71: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
I/ Mục tiêu
- Giúp học sinh biết thực hiện phép tính chia 2 chữ số có tận cùng là các chữ số 0
II/ Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III/ các hoạt động dạy học.
1) Bước chuẩn bị
- Thực hiện phép tính
- Chia nhẩm cho 10, 100, 1000
 320 : 10
 320 : 10 = 32
3200 : 100
3200 : 100 = 32
32000 : 1000
32000: 1000 =32
- Tính bằng cách 2
- Chia 1 số cho 1 tích
 60 : (10 x 2) = 
60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2
 = 6 : 2 = 3
2) Giới thiệu bài
a) SC và SBC đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng
-> 320 : 40 	= 320 : ( 10 x 4)
 	 	= 320 : 10 : 4 
 	= 32 : 4 = 8
-> Cùng xoá 1 chữ số 0 ở tận cùng ở SC và SBC. 
 -> 320 : 40 = 32 : 4 
Đặt tính.
320 40
 0 8
b. Chữ số ở tận cùng của SBC nhiều hơn SC
32000 : 400 = ? 
-> 32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4)
 = 32000 : 100 : 4
 = 320 : 4 = 80
-> Xoá 2 chữ số o ở tận cùng của SC và SBC.
32000 : 400 = 320 : 4
- Đặt tính.
32000 400
 00 80
 0
ị Giáo viên kết luận chung:
3. Luyện tập.
B1: Tính
+ Đặt tính 
- Làm bài vào vở
+ Thực hiện và nêu cách làm.
420 60 85000 500 92000 400
+ Thực hiện và nêu cách làm.
420 60 85000 500 92000 400
B2: Tìm x.
- Làm bài vào vở.
- Tìm TP chưa biết của phép tính.
X x 40 = 2560
X = 25600 : 40
X = 640
X x 90 = 37800
X = 37800 : 90
X = 420
Bài3: Giải toán.
- Đọc đề phân tích và làm bài.
Tóm tắt
Bài gải
Có: 180 tấn hàng.
 a. Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 
20 tấn hàngtoa xe?
 180 : 20 = 9 ( toa)
30 tấn hàngtoa xe?
b. Nếu mỗi toa xe chở đựơc 30 tấn hàng thi cần số toa xe là:
 180 : 30 = 6 ( toa) 
 Đáp số: a = 9 toa xe 
 b = 6 toa xe
4. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Chính Tả ( Nghe – viết)
Tiết 15: Cánh diều tuổi thơ
A. Mục Tiêu:
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ.
- Làm đúng bài tập 2 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do giáo viên soạn.
B. Đồ dùng dạy- học:
- Đồ chơi có tên trong bài. Bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Ôn định
II- Kiểm tra bài cũ
III- Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn nghe- viết
 - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Cánh diều tuổi thơ
 - Gọi học sinh đọc bài
 - Nêu nội dung đoạn văn
 - Luyện viết chữ khó
 - Nêu cách trình bày bài
 - GV đọc chính tả 
 - GV đọc soát lỗi
 - Chấm 10 bài, nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2( lựa chọn)
 - GV nêu yêu cầu bài tập, chọn cho học sinh làm bài 2a
 - Treo bảng phụ
 - Chốt lời giải đúng:
+ ch: chong chóng, chó bông, que chuyền
chọi dế,chọi gà,chơi chuyền
+ tr: trống éch, cầu trợt,đánh trống,
Bài tập 3
 - GV nêu yêu cầu bài
 - Gọi học sinh làm mẫu
 - Hát
 - 1 em đọc cho 2 em viết bảng lớp.
 - Lớp viết vào nháp 6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x; vần ât/âc.
 - Nghe , mở sách
 - HS đọc thầm theo
 - 1 em đọc
 - Niềm vui sớng của trẻ em khi chơi diều
 - Viết chữ khó vào nháp
 - 2 học sinh nêu
 - HS viết bài vào vở
 - Đổi vở soát lỗi
 - Nghe nhận xét, chữa lỗi
 - HS đọc yêu cầu bài
 - Làm bài vào nháp
 - 1 em chữa bài
 - HS làm bài đúng vào vở
 - HS đọc yêu cầu 
 - Nghe , theo dõi sách
 - 1 em miêu tả đồ chơi của mình
IV- Hoạt động nối tiếp:
- Cho HS chơi trò chơi “ Bạn chơi gì ”
- GV nhận xét và tuyên dương.
 _________________________________________
Tiết 5: Đạo Đức
Tiết15: Biết ơn thầy giáo, cô giáo ( tiếp theo )
A. Mục tiêu: 
- Hiểu công lao của các thầy giáo, cô giáo đối với học sinh.
- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
- Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách giáo khoa đạo đức 4
- Kéo, giấy màu, bút màu......để sử dụng cho hoạt động 2
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. Kiểm tra: Sau khi học xong bài biết ơn thầy cô giáo em cần ghi nhớ gì?
3. Dạy bài mới
+ HĐ1: Trình bày sáng tác hoặch tư liệu sưu tầm được ( bài tập 4, 5 SGK )
 - Tổ chức cho học sinh trình bày và giới thiệu
 - Lớp nhận xét
 - GV nhận xét và kết luận
+ HĐ2: Làm bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo cũ
 - GV nêu yêu cầu
 - Cho học sinh thực hành theo nhóm
 - GV theo dõi quan sát và giúp đỡ học sinh
 - Nhắc nhở học sinh làm tốt và nhớ gửi tặng các thầy cô giáo tấm bưu thiếp mà mình đã làm.
 - GV kết luận chung:
 - Cần phải kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo
 - Học sinh cần phải chăm ngoan, học tập tốt là biểu hiện của lòng biết ơn.
 - Hát
 - Hai em trả lời
 - Nhận xét bổ sung
 - Học sinh lên đọc thơ, tục ngữ, ca dao, hát các bài nói về lòng biết ơn thầy cô giáo
 - Học sinh trưng bày các tranh ảnh nói về thầy cô giáo
 - Các nhóm nhận xét và bổ sung
 - Học sinh lắng nghe
 - Học sinh lấy dụng cụ để thực hành
 - Học sinh thực hành làm thiếp chúc mừng thầy giáo, cô giáo cũ.
D. Hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Gọi học sinh nhắc lại ghi nhớ
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học
2. Dặn dò:
 - Thực hiện các việc làm để bày tỏ lòng kính trọng, biết ơn thầy giáo cô giáo. _____________________________________________________________
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Luyện Từ Và Câu
Tiết 29: Mở rộng vốn từ : Đồ chơi- Trò chơi
I. Mục tiêu
-HS biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi những đồ chơi có hại .
- Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Một số đò chơi, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Làm lại bài tập 1 tiết trước.
-> 1 học sinh làm bài 1.
-> Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
b. Phần NX.
* Bài tập 1: 
- Một HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm. 
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. phát phiếu cho các nhóm.
- Các nhóm thảo luận 
- Đại dện các nhóm trình bày
-> Nhận xét, đánh giá.
* Bài tập 2: 
- GV ghi lên bảng vài tên trò chơi tiêu biểu.
- Nhận xét bài và ghi điểm.
* Bài 3: 
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, ghi điểm .
- Một HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài độc lập vào vở:Kể tên các trò chơi dân gian , hiện đại . Có thể nêu lai tên các đồ chơi , trò chơi đã biết qua tiết chính tả trước
- Một HS đọc yêu cầu của bài . 
- HS suy nghĩ ,trả lời từng ý của bài tập , nói rõ các đò chơi có ích, có hại như thế nào? Chơi đồ chơi thế nào thì có lợi , chơi thế nào thì có hại .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm bài lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. 
Tiết 2: Toán
Tiết 72 : Chia cho số có hai chữ số( tiết 1 )
I. Mục tiêu.
- Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số có 2 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
* Truờng hợp chia hết.
Làm vào nháp 
 672 : 21 = ?
 + Đặt tính.
 +Tính từ trái sáng phải.
672 21
 63 32
 42
 42
 0
Nêu từng bước thực hiện.
* Trường hợp chia có dư.
- Làm vào nháp.
 779 : 18 = ?
- Nêu cách thực hiện.
 779 18 
 72 43
 59
 54
 5
2. Thực hành.
Bài1: Đặt tính rồi tính.
- GV ghi điểm.
- Làm vào vở.
- Hai HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Giải toán.
Đọc đề, phân tích đề.
Tóm tắt:
Bài giải:
Có :240 bộ bàn ghế
Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng học là:
Chia đều : 15 phòng học
 240 : 15 = 16 ( bộ )
Mỗi phòng: bộ bàn ghế?
 Đáp số : 16 bộ bàn ghế.
3. Củng cố, dặn dò.
? Nhận xét về SBC
- Là các số có 3 chữ số 
? L1 chia ta cần chú ý điều gì.
- Có thể lấy 1 chữ số để chia nhưng cũng có thể lấy 2 chữ số.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn và làm lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Kể Chuyện
Tiết 15: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I. Mục tiêu.
	- Kể lại được câu chuyện ( đoạn chuyện) đã nghe , đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoạc những con vật gần gũi với trẻ em.
	- Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn chuyện) đã kể .
II. Đồ dùng dạy học.
 - Tranh ảnh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kể lại câu chuyện: Búp bê của ai?
-> 2 học sinh kể theo đoạn
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn kể chuyện.
- Đọc yêu cầu của bài tập ( Đồ chơi, con vật gần gũi với TE).
-> 2 học sinh đọc yêu cầu.
- Quan sát 3 tranh minh hoạ.
- Nêu tên 3 truyện.
?  ... ài học.
_____________________________________________
Tiết 4 Thể Dục
Tiết 30: Bài thể dục phát triển chung
Trò chơi : Lò cò tiếp sức
I. mục tiêu.
- KT bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện bài TD đúng thứu tự và kỹ thuật.
- TC: Lò cò, tiếp sức hoặc trò chơi: Thỏ nhảy, yêu cầu chơi đúng luật.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Sân trường, VS an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.
III. Nội dung và P2 lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 
- Dậm chân tại chỗ.
- Khởi động các khớp.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn bài tập TD phát triển chung.
- Ôn toàn bài cả lớp. 
L1: Giáo viên điều khiển.
L2: Cán sự đièu khiển.
- Ôn theo nhóm.
 + Mỗi nhóm 5 em 
 -> GV đánh giá, nhận xét.
b. TC vận động.
- Trò chơi: Lò cò tiếp sức.
3. Phần kết thúc.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Hệ thống bài
- Nhận xét, đánh giá giờ dạy
- BVTN: Ôn bài TD phát triển chung 
6 - 10 phút
1- 2phút
1phút
1phút
18 -22 phút
12 - 14 phút
 3 - 4 lần
6 - 8 phút 
4 - 6 phút 1phút
1phút
1phút
1phút
Đội hình tập hợp
 GV
 * * * * * * * * * * 
 * * * * * * * * * *
 * * * * * * * * * *
Đội hình tập luyện.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
Đội hình ôn theo nhóm:
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 GV
 * * * * *
Đội hình tập hợp.
 * * * * * * * * * 
GV * * * * * * * * *
Tiết 5: Khoa Học
Tiết 29 : Tiết kiệm nước
I. Mục tiêu.
- Nêu những việc nên và không nên làm để tiết kiệm nước.
- Thực hiện tiết kiệm nước.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho bài.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt đông của thầy
HĐ1: Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm nước.
Hoạt động của trò
* Nêu được việc nên và không nên làm giải thích được lí do phải tiết kiệm nước.
- Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trang 60,61 ( SGK).
- Trao đổi về các việc nên và không nên làm để tiết kiệm nuớc.
? Những việc nên làm .
-> H 1, 3,5.
? Những việc không nên làm.
-> H2,4,6.
? Nêu lý do cần phải tiết kiệm nước.
- Học sinh nêu lí do.
? Liên hệ thực tế. ( Việc sử dụng nuớc)
- SD nước của cả người, gia đình và người dân ở địa phương.
ị GV KL: Muc bóng đèn toả sáng. 
HĐ2: Đóng vai tuyên truyền mọi ngưởi trong gia đình tiết kiệm nước.
- Tạo nhóm 4.
- XD bản cam kết tiết kiệm nước.
+ Nhóm trưởng điều khiển.
- Trình bày.
- Các nhóm đóng vai.
- Phát biểu cam kết của nhóm.
-> Các nhóm khác bổ sung.
- Đánh giá, nhận xét.
* Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Ôn lại bài và thực hiện đúng bản cam kết.
- Chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 75 : chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo )
I. Mục tiêu.
	- Giúp hs thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số.
	- Làm được các bài tập có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học.
	- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy
*Trường hợp chia hết:	
Hoạt động của trò
- Làm vào nháp
10105: 43 =?
10105 43 
 150 235
 215
 00
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính.
* Trường hợp chia có dư
26345 : 35 = ?
- Thực hiện tính vào nháp.
	+ Đặt tính
26345 35
 184 752
 095
 25
	+ Thực hiện tính
2. Thực hành.
B1: Đặt tính rồi tính
- Làm bài cá nhân.
	+ Đặt tính
	+ Thực hiện tính.
23576 56 31628 48 18510 15
 224 421 288 658 15 1234
 117 282 35
 112 240 30
 56 428 51
 56 384 45
 0	 44 60
 60
 0
3) Củng cố, dặn dò.
- NX chung giờ học.
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________
Tiết 2: Tập Làm Văn
Tiết 30 :Quan sát đồ vật
A. Mục Tiêu :
-HS biết quan sát đồ vật theo 1 trình tự hợp lí, bằng nhiều cách, phát hiện được những đặc điểm riêng phân biệt với đồ vật khác.
-Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả 1 đồ chơi quen thuộc.
B. Đồ dùng dạy- học
GV :Tranh minh hoạ đồ chơi trong SGK.Bảng phụ viết sẵn dàn ý.
HS :SGK
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra :Gọi HS đọc bài văn tả chiếc áo.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay các em sẽ học cách quan sát 1 đồ chơi.
 - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS
b. Phần nhận xét
Bài tập 1
 - GV gợi ý
 - GV nêu các tiêu chí để bình chọn
-Gọi HS đọc 
Bài tập 2
 - Khi quan sát đồ vật cần chú ý gì ?
 - GV nêu ví dụ: Quan sát gấu bông
c. Phần ghi nhớ
Gọi HS đọc
d. Phần luyện tập
 - GV nêu yêu cầu
-Gọi HS nêu miệng bài làm
 - GV nhận xét
 - Ví dụ về dàn ý: 
+ Mở bài: Giới thiệu đồ chơi gấu bông
+ Thân bài: Hình dáng, bộ lông, màu mắt, mũi, cổ, đôi tay
+ Kết bài: Em rất yêu gấu bông, em giữ nó cẩn thận, sạch sẽ
- 1 em đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo
 - 1 em đọc bài văn tả chiếc áo.
 - HS đưa ra các đồ chơi đã chuẩn bị
 - 3 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu và các gợi ý, lớp đọc yêu cầu và viết kết quả quan sát vào nháp. 
 - HS đọc ghi chép của mình
 - HS đọc yêu cầu
+ Quan sát theo trình tự từ bao quát đến bộ phận, quan sát bằng nhiều giác quan. 
+ Tìm ra đặc điểm riêng để phân biệt.
 - 2 em đọc ghi nhớ
 - Lớp đọc thuộc ghi nhớ
 - HS làm bài vào nháp
 - Nêu miệng bài làm
 - Làm bài đúng vào vở
 - Đọc bài trước lớp
3. Củng cố ,dặn dò :Sau bài học này em cần ghi nhớ gì ?
 Về nhà học thuộc ghi nhớ.
________________________________________
Tiết 3: Khoa Học
Tiết 30 : Làm thế nào để biết có không khí
I. Mục tiêu.
 Sau bài học, học sinh biết: 
- Làm thí nghiệm chứng minh K2 có ở quanh mọi vật và các chỗ trống trong các vật.
- Phát biểu định nghĩa về khí quyển.
II. Đồ dùng dạy học.
- Đồ dùng thí nghiệm: Túi ni lông, kim khâu
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
HĐ1: Thí nghiệm chứng minh K2 có ở quanh mọi vật.
Hoạt động của trò
- Tạo nhóm 6.
- Đọc mục thực hành ( 62 - SGK).
- Xung quanh ta có không khí.
+ Chạy sao cho túi ni lông căng.
+ Lấy kim đâm thủng.
- Quan sát hiện tượng.
- Hơi xì ra, sờ tay lên lỗ thủng thấy mát.
HĐ2: Thí nghiệm chứng minh không có trong những chỗ trống của mọi vật.
- Tạo nhóm 6.
- Đọc mục thực hành ( 63 - SGK).
+ Chai rỗng nhấn chìm trong nước.
? Quan sát hiện tượng.
- Thấy các bọt khí nổi lên.
ị Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong của vật đều có không khí.
HĐ3: Hệ thống hoá KT về sự tồn tại của K2.
? Lớp không khí được bao quanh trái đất đợc gọi là gì.
- Khí qyển.
? Tìm VD chứng tỏ K2 có ở xung quanh ta và không khí có trong những chỗ rỗng.
- Học sinh tự tìm VD.
* Củng cố, dặn dò.
- Đọc mục ghi nhớ.
-> 1,2 học sinh đọc.
- Nhận xét chung tiết học.
- Làm lại thì nghiệm, tìm thêm VD, chuẩn bị bài sau.
? Em biết gì về nghề thủ công truyền thống của người dân ĐBBB.
____________________________________________
 	Tiết 4: Âm Nhạc
Tiết 15: học hát bài tự chọn
I. Mục tiêu.
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Gõ đệm đúng nhịp bài hát: 
II. Đồ dùng dạy học.
	- Nhạc cụ quen dùng. Băng đĩa nhạc
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Học bài hát.
- Giáo viên hát mẫu toàn bài.
- Hát từng lời ca.
- Học hát.
- Hát toàn bài.
- Tập biểu diễn.
- Biểu diễn theo nhóm, cá nhân và tập thể.
-> GV NX, đánh giá.
2- Tập gõ đệm
- GV làm mẫu
- Hát và gõ đệm theo nhịp của bài hát.
- Luyện tập.
- Nhóm 1: Hát.
- Nhóm 2: Gõ đệm theo nhịp
- Gõ đệm theo tiết tấu.
- HS luyện tập.
- Tập biểu diễn.
- Hát + gõ đệm theo nhịp tiết tấu.
-> NX, đánh giá.
3. Cũng cố, dặn dò:
- Hát lại bài (1 lần)
- Tập thể lớp hát.
- NX chung tiết học
- Học thuộc bài hát, sưu tầm thêm các bài hát về địa phương - chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Tiết 5: Sinh Hoạt Lớp
Tiết 15 : Sơ Kết Tuần 15
I, Mục Tiêu
 - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 15.
	- Đề ra phương hướng và nhiệm vụ hoạt động trong tuần 16
II, Nội Dung.
 1, Ưu điểm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2, Nhược điểm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................... 3, Phương hướng:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
 4, Nhiệm Vụ
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
___________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15 Lop 4 CKT.doc