TẬP ĐỌC Tiết 59
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
SGK/ DKTG: 35’
A. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK)
* HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK)
B. Đồ dùng dạy – học:
GV: Tranh SGK, bảng phụ viết đoạn cần hd luyện đọc
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1. KTBC:
- Gọi hs HTL bài “Trăng ơi. từ đâu đến”2 hs đọc bài trả lời câu hỏi
- Nhận xét ghi điểm
Tuần 30 Thứ ......... ngày ........ tháng ........năm 20....... TẬP ĐỌC Tiết 59 HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT SGK/ DKTG: 35’ A. Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK) * HS khá, giỏi trả lời được CH5 (SGK) B. Đồ dùng dạy – học: GV: Tranh SGK, bảng phụ viết đoạn cần hd luyện đọc HS: SGK C. Các hoạt động dạy - học: HĐ1. KTBC: - Gọi hs HTL bài “Trăng ơi... từ đâu đến”2 hs đọc bài trả lời câu hỏi - Nhận xét ghi điểm HĐ 2. Bài mới: 1. GTB: Nêu y/c tiết học (GT tranh) 2: Luyện đọc - Gọi 1 HS khá đọc bài - GV chia đoạn gọi 6 HS đọc nối tiếp - GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS. - Yêu cầu 6 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, nêu chú giải - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Gọi hs đọc cả bài - Đọc mẫu toàn bài. 3: Tìm hiểu bài Câu 1: (SGK T115) Cho hs đọc thầm đoạn 1 trả lời.Khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới. Nhận xét Câu 2: (SGK T115) cho hs đọc thầm bài và nêu.Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải uống nước tiểu, gặp thổ dân Nhận xét Câu 3: (SGK T115) Cho hs tự suy nghĩ chọn ý đúng (ý c) Nhận xét Câu 4: (SGK T115) cho hs đọc đoạn cuối trả lời Chuyến đi 1083 ngày khẳng định trái đất hình cầu, tìm ra Thái Bình Dương VD: Những nhà thám hiểm dũng cảm... Nhận xét Câu 5: (SGK T115) Cho hs tự xung phong nêu - Gợi ý hs nêu nd bài Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới 4: Luyện đọc diễn cảm - Gọi 6 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. - GV hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài (treo bảng phụ) - GV đọc mẫu - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét ghi điểm HĐ 3 Củng cố : - Gọi hs nêu lại nội dung chính của bài. - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ......... ngày ........ tháng ........năm 20....... KHOA HỌC Tiết 59 NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT. SGK/ 118 DKTG: 35’ A. Mục tiêu - Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác nhau. B. Đồ dùng dạy – học: GV: Tranh ảnh SGK, phiếu BT C. Các HĐ dạy học: HĐ 1. KTBC: - Trình bày nhu cầu về nước của thực vật và ứng dụng thực tế ? - Nhận xét ghi điểm HĐ 2. Bài mới: 1GTB: Nêu y/c tiết học 2. HĐ1: Tìm hiểu vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật * Mục tiêu: kể ra vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật * Cách tiến hành - Cho làm việc theo cặp: - Cho học sinh quan sát hình trang 118 và thảo luận - Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu các chất khoáng gì ? Kết quả ra sao ?+ Thiếu chất khoáng : ni - tơ, ca - li, phốt - pho, + Cây kém phát triển, năng suất thấp - Các cây hình a, b, c, d cây nào phát triển tốt nhất ? Giải thích ?Cây ở hình a phát triển tốt cho nhiều quả, năng suất cao vì cây được bón đủ chất khoáng. - Cây nào phát triển kém nhất ? Tại sao ? Cây ở hình b kém phát triển không ra hoa vì thiếu ni tơ - Vì vậy cần phải bón đầy đủ các chất khoáng với liều lượng khác nhau. - Giáo viên nhận xét và bổ sung 3. HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu các chất khoáng của thực vật * Mục tiêu : nêu ví dụ về các loại cây khác nhau cần những năng lượng khoáng khác nhau. Nêu ứng dụng trong trồng trọt. * Cách tiến hành B1: Tổ chức và hướng dẫn -Giáo viên phát phiếu bài tập (SGV-196 ) B2: Cho học sinh làm việc theo nhóm HĐ nhóm trên phiếu đại diện trình bày + Ni - tơ cần cho cây: lúa, ngô, cà chua, đay, rau muống. + Ka - li cần cho : khoai lang, cà rốt, cải củ, + Phốt - pho cần cho : lúa, ngô, cà chua. - Vài em đọc mục bạn cần biết. - Giáo viên nhận xét và chữa bài - Gọi hs đọc mục BCB SGK HĐ 3. Củng cố: - Kể vai trò của các chất khoáng đối với đời sống thực vật. - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán Tiết 146 LUYỆN TẬP CHUNG SGK/ DKTG: 35’ A. Mục tiêu: - Thực hiện được các phép tính về phân số. - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành. - Giải được toán có liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó. -HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2,3. HS khá giỏi thêm các bài tập 4 B. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm (2 tờ) C. Các HĐ dạy học: HĐ 1 KTBC: - Gọi hs làm lại BT2 của tiết trước - Nhận xét ghi điểm HĐ 2. Bài mới: 1. GTB: Nêu y/c tiết học 2. Thực hành Bài 1: - Cho hs tự làm vào vở, gọi4 hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở, 4 hs làm bảng lớp a) - Nhận xét Bài 2: - Cho hs làm vào vở, gọi 2 hs lên bảng làm 2 hs làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở Bài giải Chiều cao của hình bình hành là: Diện tích của hình bình hành là : 18 x 10 = 180( cm² ) Đáp số: 180 cm2 . - Nhận xét Bài 3: - Cho hs làm vào vở, phát bảng nhóm cho 2 hs làm - Tự vẽ sơ đò và giải Bài giải Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7 (phần) Số ô tô có trong gian hàng là: 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô) Đáp số: 45 ô tô - Nhận xét HĐ 3. Củng cố:- Tuyên dương những hs học tốt - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chính tả (nhớ - viết) Tiết 30 ĐƯỜNG ĐI SAPA SGK/ DKTG: 35’ A. Mục tiêu: -Nhớ - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn văn trích ; không mắc quá năm lỗi trong bài. -Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, BT do Gv soạn. B. Đồ dùng dạy – học: GV: bảng nhóm HS: SGK, bảng con, VBT C. Các hoạt động dạy - học: HĐ1. Bài mới: 1.GTB: Nêu y/c tiết học 2: HD hs nhớ - viết - GV nêu yêu cầu của bài1 em đọc thuộc đoạn 3 của bài Đường đi Sa Pa, lớp theo dõi sách - Hướng dẫn viết chữ khóHS viết bảng con: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn, - Nhắc hs cách trình bày - GV cho HS viết bài Gấp sách, nhớ lại đoạn văn và tự viết bài vào vở - GV chấm chữa bài (5 vở), - Nêu nhận xét chung HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài tập 2( lựa chọn) - GV chọn cho HS phần a (r/d/gi) - Nêu y/c BT, cho hs làm bài theo cặp phát bảng nhóm cho 3 cặp hs làm - GV gợi ý: có thể thêm dấu thanh tạo nhiều tiếng có nghĩa. a) r: ra, ra lệnh, ra vào rong chơi, rong biển nhà rông, rồng, rộng rửa, rựa d:da, da thịt, ví da dòng nước, dong dỏng cơn dông dưa, dừa, dứa - Nhận xét tuyên dương Bài tập 3: - GV chọn cho HS làm phần a - Cho hs làm vào VBT, gọi 1 hs lên bảng làm Làm bài cá nhân vào VBT, 1 hs làm bảng lớp * Kết quả: Thế giới, rộng, biên giới, biên giới, dài. - GV nhận xét sữa chữa HĐ3. Củng cố : - Nhắc hs về viết lại 1 số lỗi sai ở bài chính tả - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán Tiết 147 TỈ LỆ BẢN ĐỒ SGK/ DKTG: 35’ A. Mục tiêu: -Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. -HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2 HS khá giỏi thêm các bài tập 3 B. Đồ dùng dạy – học: GV:Bảng lớp kẻ sẳn sơ đồ như SGK HS: SGK C. Các HĐ dạy học: HĐ1. KTBC: - Gọi hs làm lại BT2 của tiết trước - Nhận xét ghi điểm HĐ 2. Bài mới: 1.GTB: Nêu y/c tiết học 2: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ: - GV treo bảng đồ Việt Nam, đọc các tỉ lệ bản đồ .Các tỉ lệ 1 : 10000000 ; 1 : 500000 ghi trên các bảng đồ đó gọi là Tỉ lệ bản đồ . Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 (nuớc VN đã thu nhỏ muời triệu lần) . Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000000 có thể viết HĐ3: Thực hành Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài toán - Y/c HS nêu được câu trả lời HS trả lời miệng, không phải viết Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 dộ dài 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm - Nhận xét ghi điểm Bài 2: - Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. HS chỉ viết số thích hợp vào chỗ chấm - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở -GV chữa bài HĐ4. Củng cố: - Nhắc lại về tỉ lệ bản đồ - Dặn hs chuẩn bị tiết sau.N/xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán Tiết 149 ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TT) SGK/ DKTG: 35’ A. Mục tiêu: - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. -HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1,2. HS khá giỏi thêm các bài tập 3 B. Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng nhóm (2 tờ), Bản đồ như SGK C. Các HĐ dạy học: HĐ1. KTBC: - Gọi hs làm lại BT1 của tiết trước - Nhận xét ghi điểm HĐ 2. Bài mới: 1GTB: Nêu y/c tiết học 2.HĐ1: Bài toán 1 - GV gợi ý :- Độ dài thật của AB là bao nhiêu mét? 20m - Trên bản đồ có tỉ lê nào? 1 : 500 - Phải tính dộ dài nào?Tính độ dài thu nhỏ tương ứng trên bảng đồ - Theo đơn vị nào? Xăng-ti-mét Bài giải Khoảng cách AB trên bảng đồ là 2000 : 500 = 4 (cm) ĐS: 4cm Bài toán 2 - Tiến hành tuơng tự như bài toán 1 Đổi 41km = 41000000 mm - Với phép chia : 41000000 : 1000000 = 41 cần thực hiện tính nhẩm HĐ3: Thực hành Bài 1:- Y/c HS đọc đề toán - Y/c HS tính được độ dài thật theo độ dài thu nhỏ trên bản đồ, rồi viết số thích hợp vào ô trống. gọi 1 hs lên bảng làm , cả lớp làm vào vở + Ở cột 1 viết 50cm ; ở cột 2 viết 5mm ; ở cột 3 viết 1dm 5km = 500000cm 500000 : 10000 = 50 (cm) Viết 50 vào chỗ trống ở cột 1 - Y/c HS làm tương tự các trường hợp còn lại . Nhận xét Bài 2:- Cho hs làm vào vở, phát bảng nhóm cho 2 hs làm Bài giải 12km = 1200000cm Quãng đường từ bản A đên bản B trên bản đồ dà là: 1200000 : 100000 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm - Nhận xét ghi điểm HĐ4. Củng cố: - Nhắc lại cách tìm độ dài thật, độ dài thu nhỏ trên bản đồ. - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Luyện từ và câu Tiết 1 CÂU CẢM SGK/ DKTG: 35’ A. Mục tiêu: -Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ). -Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc bộc lộ qua câu cảm (BT3). *HS khá giỏi đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau. B. Đồ dùng dạy – học: GV: Phiếu BT HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy - học: HĐ1. KTBC: - Gọi hs đọc đoạn văn về du lịch- thám hiểm. Nhận xét HĐ 2. Bài mới: 1.GTB: Nêu y/c tiết học 2: Nhận xét - Gọi hs đọc nối tiếp y/c 1,2,3, cho hs suy nghĩ trả lời - 3 hs lần lượt đọc, cả lớp suy nghĩ phát biểu. + Câu 1 dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng + Câu 2 Dùng thể hiện cảm xúc thán phục - Cuối các câu trên có dấu chấm than - Dùng để bộc lộ cảm xúc - Nhận xét chốt lại 3: Ghi nhớ- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK. HĐ3: Luyện tập Bài tập 1: - GV phát phiếu cho học sinh làm bài - Thu 1 số phiếu, nhận xét chốt ý đúng Câu kể Con mèo này bắt chuột giỏi. Câu cảm Chà, con mèo này bắt chuột giỏi quá Bài tập 2: - Tiến hành tương tự BT1 Tình huống a)- Trời, cậu giỏi thật ! Tình huống b)- Trời, bạn làm mình cảm động quá Bài tập 3: - Cho hs suy nghĩ làm vào VBT và phát biểu Suy nghĩ và phát biểu a) Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ. b) Bộc lộ cảm xúc thán phục. c) Bộc lộ cảm xúc ghê sợ Nhận xét HĐ 4. Củng cố : - Thế nào là câu cảm? -Dặn hs chuẩn bị tiết sau. N/xét tiết học D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tập làm văn Tiết ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN SGK/ DKTG: 35’ A Mục tiêu: - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Phiếu khai báo tam trú, tam vắng (BT1) ; hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2). B. Đồ dùng dạy – học: GV: Phiếu phóng to BT1 HS: SGK, VBT C. Các hoạt động dạy - học: HĐ1. KTBC: - Gọi hs đọc đoạn văn tả ngoại hình con chó hoặc con mèo( bài tập 4) - Nhận xét HĐ 2. Bài mới: 1GTB: Nêu y/c tiết học 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 1: - GV treo tờ phiếu phóng to lên bảng gọi hs đọc y/c - GV giải thích các từ viết tắt: CMND ( chứng minh nhân dân) - GV nêu tình huống giả định: em và mẹ đến chơi nhà bác ở tỉnh khác - Mục địa chỉ ghi gì? - Mục họ, tên chủ hộ ghi tên ai? - Mục 1 họ và tên ghi gì? - Mục 6 ở đâu đến hoặc đi đâu ghi gì? - Mục 9 trẻ em dứới15 tuổi ghi tên ai? - Mục 10 điền nội dung gì? - Mục nào là phần ghi của người khác? - GV phát phiếu - GV gọi học sinh chữa bài, nhận xét Bài tập 2: - Gọi hs đọc y/c, trả lời câu hỏi - Cả lớp suy nghĩ trả lời + Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương biết và quản lí những người đang có mặt hoặc vắng mặt. - Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước căn cứ để điều tra, xử lí đúng. - GV nhận xét kết luận HĐ3. Củng cố : - Vì sao phải khai báo tạm trú, tạm vắng? - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - NX tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ ......... ngày ........ tháng ........năm 20....... Khoa học Tiết NHU CẦU KHÔNG KHÍ CHO THỰC VẬT SGK/ DKTG: 35’ A Mục tiêu - Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí khác nhau. B. Đồ dùng dạy – học: GV: Tranh ảnh SGK HS: SGK C. Các HĐ dạy học: HĐ1. KTBC: - Nêu ứng dụng về nhu cầu cần chất khoáng của một số cây trồng. - Nhận xét ghi điểm HĐ 2. Bài mới: 1GTB: Nêu y/c tiết học 2. HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi khí của thực vật trong quá trình quang hợp và hô hấp. * Mục tiêu : kể ra vai trò của không khí đối với đời sống thực vật, phân biệt quang hợp và hô hấp. * Cách tiến hành B1: Ôn lại các kiến thức cũ - Không khí có những thành phần nào ? - Kể tên những khí quan trọng đối với đời sống của thực vật. + Khí ô xi, khí cácboníc B2: Làm việc theo cặp - Cho học sinh quan sát hình 1, 2 trang 120, 121 và tự đặt câu hỏi để trả lời. - Trong quang hợp thực vật hút khí gì, thải gì ? + Thực vật hút khí cácboníc và thải ra khí ô xi - Trong hô hấp th/ vật hút khí gì và thải khí gì? + Thực vật hút khí ô xi và thải khí cácboníc - Quá trình quang hợp xảy ra khi nào ? Quá trình quang hợp xảy ra khi có ánh sáng - Quá trình hô hấp xảy ra khi nào ? + Quá trình hô hấp xảy ra khi không có ánh sáng - Điều gì xảy ra nếu một trong hai quá trình trên ngừng. + Một trong hai quá trình trên ngừng thì cây sẽ chết - Giáo viên nhận xét và bổ sung 3HĐ2: Tìm hiểu một số ứng dụng thực tế về nhu cầu không khí của thực vật * Mục tiêu : nêu được một vài ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật. * Cách tiến hành - Giáo viên giúp học sinh hiểu vấn đề thực vật ăn gì để sống ( SGV – 199 ) - Gọi học sinh đọc mục bạn cần biết trang 121. - Nêu ứng dụng nhu cầu khí ô xi của thực vật HĐ 3. Củng cố: - Thực vật thường xuyên phải lấy gì từ môi trường và thải ra gì ? - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Toán Tiết 150 THỰC HÀNH SGK/ DKTG: 35’ A Mục tiêu: - Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng -HS làm đúng, thành thạo các bài tập 1. HS khá giỏi thêm các bài tập 2 . HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân B. Đồ dùng dạy – học: GV: Thước dây C. Các HĐ dạy học: HĐ1. KTBC: - Gọi hs làm lại BT1 của tiết trước - Nhận xét ghi điểm HĐ 2. Bài mới: 1.GTB: Nêu y/c tiết học 2. HĐ1: Hướng dẫn thực hành tại lớp - Hướng dẫn HS cách đo độ dài đoạn thẳng và xác định 3 điểm thẳng hang trên mặt đất như trong SGK HĐ3: Thực hành ngoài lớp - GV chia lớp thành cac nhóm nhỏ - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, cố gắng để mỗi nhóm thực hành một loạt động tác khác nhau Bài 1: Thực hành đo độ dài * Yêu cầu: HS dựa vào cách đo (như hướng dẫn và hình vẽ trong SGK) để đo độ dài giữa 2 điểm cho trước * Giao việc: - Chẳng hạn: + Nhóm 1: đo chiều dài lớp học + Nhóm 2: đo chiều rộng lớp học + Nhóm 3: đo khoảng cách 2 cây ở sân trường - Ghi kết quả đo được theo nội dung như bài 1 trong SGK * Hướng dẫn, kiểm tra ghi nhận xét quả thực hành của mỗi nhóm Bài 2: Tập ước lượng độ bài - Cho HS thực hiện như bài 2 trong SGK HĐ4. Củng cố: - Nhắc lại cách tìm độ dài thật, độ dài thu nhỏ trên bản đồ. - Dặn hs chuẩn bị tiết sau. - Nhận xét tiết học. D/ BỔ SUNG. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: