Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 6

Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 6

 Đạo đức

 Bày tỏ ý kiến (tiết 2)

I - Mục tiờu:

- Biết xõy dựng tiểu phẩm, biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mỡnh trong cuộc sống ở gia đỡnh, nhà trường.

- Biết tụn trọng ý kiến của những người khỏc.

II - Tài liệu và phương tiện: Một chiếc micro để chơi trũ chơi phúng viờn.

III - Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 608Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học VõThị Sáu - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUần 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
 Đạo đức
 Bày tỏ ý kiến (tiết 2)
I - Mục tiờu:
- Biết xõy dựng tiểu phẩm, biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mỡnh trong cuộc sống ở gia đỡnh, nhà trường.
- Biết tụn trọng ý kiến của những người khỏc.
II - Tài liệu và phương tiện: Một chiếc micro để chơi trũ chơi phúng viờn.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KT bài cũ: (4’)
- Gọi HS lờn bảng đọc ghi nhớ
2. Bài mới: (31’)
a. Giới thiệu bài (1’)
b. Cỏc hoạt động (30’)	
HĐ1: Tiểu phẩm: (9’)
*) Một bữa tối trong gia đỡnh bạn Hoa.
*) Nờu và thảo luận cõu hỏi:
+ Em cú nhận xột gỡ về ý kiến của mẹ Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa ?
+ Hoa đó cú ý kiến giỳp đỡ gia đỡnh như thế nào ? 
+ í kiến của bạn Hoa cú phự hợp khụng ?
+ Nếu là bạn Hoa em sẽ giải quyết như thế nào ?
Nhận xột, đưa ra kết luận.
HĐ2: Trũ chơi phúng viờn. (8’)
- Nờu cỏch chơi.
- Kết luận: Mỗi người đề cú quyền cú những suy nghĩ riờng và cú quyền bày tỏ ý kiến của mỡnh.
HĐ3: Học sinh trỡnh bày cỏc bài viết, vẽ tranh (Bài tập 4/SGK) (9’)
- GV nhận xột .
 HĐ 4: Hoạt động tiếp nối: (4’)
- Tham gia ý kiến với cha mẹ, anh chị về vấn đề cú liờn quan đến bản thõn, gia đỡnh
- HS đọc ghi nhớ. (2 em)
* Hs đúng vai theo nhúm 3 HS (Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa). Trỡnh diễn tiểu phẩm.
- HS thảo luận và trả lời cõu hỏi.
* Xung phong đúng vai phúng viờn và phỏng vấn cỏc bạn theo những cõu hỏi trong bài tập 3, hoặc cỏc cõu hỏi sau:
+ Bạn hóy giới thiệu một bài hỏt, một bài thơ mà bạn yờu thớch.
+ Bạn hóy kể về một truyện mà bạn thớch.
+Người mà bạn yờu quý nhất là ai?
+ Sở thớch của bạn hiện nay là gỡ ?
+Điều bạn quan tõm nhất hiện nay là gỡ ?
* HS vẽ hoặc viết những ý kiến và trỡnhbày ý kiến về những vấn đề cú liờn quan đến trẻ em.
Tập đọc: (tiết 11)
Nỗi dằn vặt của An- đ rây- Ca
I - Mục đớch, yờu cầu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xỳc động . Đọc phõn biệt lời nhõn vật với lời người dẫn chuyện.
- Hiểu nghĩa của cỏc từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung cõu chuyện: Nỗi đau dằn vặt của An-đrõy-ca thể hiện tỡnh cảm yờu thương và ý thức trỏch nhiệm của người thõn, lũng trung thực, sự nghiờm khắc với lỗi lầm của bản thõn.
II - Đồ dựng dạy - học: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1-Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV nhận xột ghi điểm 
2 - Dạy bài mới: (33’)
a. Giới thiệu bài: (1’) 
b. HD luyện đọc và tỡm hiểu bài: (29’)
 b-1) Luyện đọc (10’) 
- GV HD HS luyện đọc và sửa lỗi phỏt õm sai.
- GV đọc mẫu
b -2) HD HS tỡm hiểu (11’)
+ Khi cõu chuyện xẩy ra, An-đrõy-ca mấy tuổi, hoàn cảnh gia đỡnh em lỳc đú thế nào?
+ An-đrõy-ca đi mua thuốc cho ụng thỏi độ của An-đrõy-ca như thế nào?
+ An-đrõy-ca đó làm gỡ trờn đường đi mua thuốc cho ụng?
+ Chuyện gỡ xảy ra khi An-đrõy-ca mang thuốc về nhà?
+ An-đrõy-ca tự dằn vặt như thế nào?
c) Thi đọc diễn cảm toàn bài: (8’)
- HD hs đọc diễn cảm toàn truyện theo cỏch phõn vai.- GV nhận xột ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dũ: (3’) 
- GV nhận xột tiết học,
- 2 HS học thuộc lũng bài thơ:
 Gà Trống và Cỏo
- HS lắng nghe
- HS tiếp nối đọc từng đoạn kết hợp luyện đọc từ khú và đọc chỳ giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 HS đọc toàn bài.
* HS đọc từng đoạn và TLCH
+ An-đrõy-ca lỳc đú 9 tuổi, sống cựng Bố, Mẹ, ễng ốm rất nặng.
+An-đrõy-ca nhanh nhẹn, đi ngay 
+ Cỏc bạn rủ chơi búng, quờn lời mẹ hàng mua thuốc mang về.
+ An-đrõy-ca hoảng hốt thấy mẹ đang khúc nấc lờn. ễng đó qua đời
+ An-đrõy-ca oà khúc khi biết ụng qua đời
* HS luyện đọc theo nhúm.
- Thi đọc diễn cảm 2 nhúm
- Nhận xột đỏnh giỏ
* Đặt tờn theo ý nghĩa cõu truyện. HS tự đặt tờn và trỡnh bày.
Toỏn: (Tiết 26)
Luyện tập
I - Mục tiờu:
- Rốn kĩ năng đọc, phõn tớch và xử lớ số liệu trờn hai loại biểu đồ.
- Thực hành luyện tập biểu đồ. 
II - Đồ dựng dạy - học:
- Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) 
- GV nhận xột, ghi điểm. 
2. Dạy bài mới: (32’)
a, Giới thiệu bài: (1’)
b, Luyện tập: (28’)
Bài1:
- Hướng dẫn HS làm cỏc ý cũn lại
- GV nhận xột, đỏnh giỏ 
Bài2: 
Y/C hs đọc ND bài tập
Vớ dụ: c) Số ngày mưa trung bỡnh mỗi thỏng là: (18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)
Vớ dụ: Số ngày mưa của thỏng 7 nhiều hơn số ngày mưa trung bỡnh của ba thỏng mấy ngày ? 
- Hướng dẫn làm cỏc ý cũn lại.
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- Nhận xột giờ học.
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài tập 3.
- HS lắng nghe
* Đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn.
- Trả lời 3 đến 4 cõu Trả lời cõu hỏi Đ, S
- HS làm bài cỏ nhõn phỏt biểu ý kiến.
* Đọc và tỡm hiểu đề toỏn, so sỏnh với biểu đồ cột trong tiết trước để nắm yờu cầu kĩ năng của bài này.
- HS trao đổi theo nhúm đụi.
- Làm cõu a,b, c trờn bảng.
- Hs cũn lại làm vào vở.
- Nhận xột bạn
Thứ 3 ngày thỏng 9 năm 2009
Chớnh tả (Nghe - viết) Tiết 6
Người viết truyện thật thà
 I - Mục đớch, yờu cầu:
- Nghe viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng truyện ngắn Người viết truyện thật thà. 
- Biết tự phỏt hiện lỗi và chữa lỗi trong bài chớnh tả.
- Tỡm và viết đỳng chớnh tả cỏctừ lỏy cú tiếng chữa õm đầu s / x hoặc cú thanh hỏi / thanh ngó.
 II - Đồ dựng dạy học:
- Phiếu để học sinh sửa lỗi bài tập 2, 3 phiếu ghi nội dung bài tập 3.
III – Cỏc hoạt động chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lờn bảng thực hiện
- GV nhận xột ghi điểm.
2 - Dạy bài mới: (32’) 
a. Giới thiệu bài (1’)
b.Hướng dẫn nghe viết, đọc- viết: (18’)
- G V đọc bài chớnh tả.
- Lưu ý học sinh cỏch viết chớnh tả.
- GV hd HS luyện viết từ khú
- Đọc cho học sinh ghi.
- Đọc lại cho học sinh soỏt lỗi.
- GV chấm 1 số bài, chữa lỗi
cHướng dẫn làm bài chớnh tả (10’) 
Bài 2:
- Nhắc nhở học cỏch sửa lổi.
- Mời 3 em làm trờn phiếu.
- Cựng lớp nhận xột
Bài 3:
- Phỏt phiờỳ cho một số nhúm thi làm nhanh 2 dạng của BT3.
- GV nhận xột .
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
- GV nhận xột tiết học.
- Học thuộc ghi nhớ của bài
- 2 học sinh viết cỏc từ bắt đầu bằng l / n hoặc cú vần en / eng.
*Đọc lại bài viết, lớp suy nghĩ về nội dung mẩu chuyện, lớp đọc thầm 
- HS viết từ khú vào bảng con.
- Theo dừi để viết bài.
- Tự đọc bài và phỏt hiện lỗi trong bài viết của mỡnh.
- HS đổi vở soỏt lỗi.
*Đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm.
- Làm vào vở cỏ nhõn
- Viết tờn bài cần sửa lỗi là: Người viết truyện thật thà. Sửa tất cả cỏc lỗi trong bài.
- Từng cặp đổi vở kiểm tra sửa bài cho nhau.
* Đọc yờu cầu bài tập.
a) Từ lỏy chứa õm đầu s (suụn sẻ, xụn xao)
b) Từ lỏy chứa thanh hỏi hoặc thanh ngó ( nhanh nhảu, mói mói)
- Trỡnh bày, nhận xột.
Luyện từ và câu: (tiết 11)
Danh từ chung và danh từ riêng
I.Mục đích yêu cầu:
-Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa kháI quát của chúng.
-Nắm được nguyên tắc viết hoa DT riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế.
II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu khổ to viết bài tập 1 phần nhận xét
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động Học
A-Kiểm tra bài cũ (5’)
-Gọi HS lên bảng trả lời bài
- GV nhận xét ghi điểm 
B-Dạy bài mới: (33’)
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Dạy bài mới: (29’)
a. Phần nhận xét: (12’)
*Bài tập 1:
- GV dán hai phiếu lên bảng 
- Nhận xét, đánh giá
- GV chốt lại lời giải đúng
*Bài tập 2:
-GV dán phiếu đã chuẩn bị lên bảng để hướng dẫn HS trả lời đúng.
+So sánh a với b
+So sánh c với d
-Những tên chung của một loại vật như sông, vua được gọi là DT chung.
-Những tên riêng của một sự vật nhất định như Cửu Long, Lê Lợi gọi là danh từ riêng.
*Bài tập 3: HS so sánh cách viết trên có gì khác nhau. Học sinh hoạt động cá nhân
b)Ghi nhớ: (5’)
c) Luyện tập: (1’)
*Bài tập 1: Đỏp ỏn
-Danh từ chung: núi,dòng,sông,dãy,mặt ,sông,,
-Danh từ riêng:Chung,Lam,Thiên Nhẫn,Trác
*Bài tập 2:
-Gọi HS lên bảng làm BT. Đặt câu hỏi. (...)
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS làm và học ở nhà
-Lên bảng đọc ghi nhớ (2 em)
- HS nhận xét, đánh giá
*1 em đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp. Hai HS lên bảng làm,lớp làm vào vở, nhận xét.
* Cả lớp đọc thầm, so sánh sự khác nhau giữa nghĩa của các từ (sông-Cửu Long; vua-Lê Lợi)
+Tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn. Tên riêng của một dòng sông.
Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến.Tên riêng của một vị vua
*DT chung không viết hoa, DT riêng có viết hoa.
* Đọc ghi nhớ trong SGK (2 em)
*Đọc yêu cầu đề bài. HS làm bài vào vở, đọc ND bàil àm, HS khác đối chiếu kết quả NX
* HS trả lời miệng.
- Họ và tên các bạn trong lớp là DT riêng, phải viết hoa cả họ , tên lót, tên
Toỏn: (tiết 27)
Luyện tập chung
I - Mục tiờu:
-Giỳp HS ụn tập, củng cố về:
+ Viết, đọc, so sỏnh cỏc số tự nhiờn.
+ Đơn vị đo khốI lượng và đơn vị đo thờI gian.
+ Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bỡnh cộng.
II - Đồ dựng dạy - học:
 - Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’) 
- GV cựng lớp nhận xột, ghi điểm. 
B. Dạy bài mới: (31’)
1, Giới thiệu bài: (1’)
2, Luyện tập: (28’)
Bài1:
 - Hướng dẫn HS làm bài 
- Nhận xột, đỏnh giỏ
Bài 2:
- Gợi ý, hướng dẫn cỏch làm
- GV theo dừi HS làm bài Hd sửa sai.
Bài 3:
- Treo bảng phụ.
- Gợi HS lờn làm
- Yờu cầu HS nhận xột và chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ (3’)
- Nhận xột giờ học.
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài tập 3.
- HS lắng nghe
+ Đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn. Làm vào vở cỏ nhõn.
- 1 HS lờn bảng làm, Chữa bài
- Số liền sau của số2 835 917 là số 2 835 918
- Số liền trước của số 2 835 917 là số 2 835 916
+ HS đọc ND bài. Hs làm bài vào phiếu.
a)475 936 > 475 836 b) 903 876<913000
c) 5 tấn175 kg > 5075 kg 
d) 2 tấn 750kg= 2750kg
+Đọc yờu cầu bài toỏn.
- Tỡm hiểu yờu cầu bài toỏn.
- 3 HSlàm vào bảng phụ.
- Lớp làm vào vở.
- HS đối chiếu kết quả và nhận xột
Thứ 4 ngày thỏng năm 2009
Kể chuyện: 	(tiết 6)
Kể chuyện dã nghe - đã đọc
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện) mình đã nghe, đã đọc nói về lòng tự trọng.
- Hiểu chuyện, trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa của chuyện (mẩu chuyện, đoạn chuyện). Có ý thức rèn luyện mình để có lòng tự trọng.
- Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Truyện viết  ... n xột ghi diểm
3. Củng cố, dặn dũ:(3’) 
GV nhận xột tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
* 2 HS đọc bài An-đrõy-ca:
- Trả lời cõu hỏi 4 SGK
- HS lắng nghe
*1 HS đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp theo 3 đoạn (2 lượt) kết hợp đọc từ khú, đọc chỳ giải.
- Luyện đọc theo cặp. Đọc cả bài (1em)
*Đọc thầm, trả lời cõu hỏi.
+ Cụ xin phộp ba đi học nhúm
+ Khụng đi học mà đi chơi, 
+ Cụ núi dối đó nhiều lần, vỡ lõu nay ba cụ vẫn tin cụ.Vỡ cụ thương ba, biết mỡnh đó phụ lũng của ba
+ Cụ em cũng bắt  giả bộ khụng thấy chị mỡnh
+ Vỡ em núi dối hệt như chị
+Cụ khụng bao giờ nối dối ba đi chơi nữa
+ Khụng được núi dối, núi dối là tớnh xấu
+Cụ bộ ngoan. Cụ chị biết hối lỗi
* Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài - HS đọc phõn ba vai theo nhúm: (Chị, Em, Ba). Thi đọc diễn cảm
Toỏn: (tiết28)
Luyện tập chung
I - Mục tiờu: Giỳp HS ụn tập, củng cố về:
+ Viết số xỏc định giỏ trị của chữ số theo vị trớ của chữ số đú trong một số, xỏc định số lớn nhất (hoặc bộ nhất) trong một nhúm cỏc số.
+Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khốI lượng hoặc đo thờI gian
+Thu thập và xữ lý một số thụng tin trờn biểu đồ.
+Giải bài toỏn về tỡm số trung bỡnh cộng của nhiều số
II - Đồ dựng dạy - học: Bảng phụ viết bài tõp 2
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- GV cựng lớp nhận xột, ghi điểm. 
B. Dạy bài mới: (32’)
1, Giới thiệu bài (1’)
2, Luyện tập: (29’)
Bài1:
- GV y/c Hs làm bài.
- Nhận xột, đỏnh giỏ
Bài2: Đỏp ỏn
- Gợi ý, hướng dẫn cỏch làm
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển)
- Gv nhận xột, đỏnh giỏ
Bài 3: Đỏp ỏn
- Gợi HS lờn làm Giải
Số một vải bỏn được trong ngày thứ hai là:
 120 : 2 = 60 (m)
Số một vải bỏn được trong ngày thứ ba là:
 120 x 2 = 240 (m)
Trung bỡnh mỗi ngàycửa hàng đó bỏn được số một vải là:
 (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)
 Đỏp số: 140 m
- Yờu cầu HS nhận xột và chữa bài.
3. Củng cố, dặn dũ: (3’)
-GV nhận xột giờ học.
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lờn chữa bài tập 4, 5 
- HS lắng nghe
+ Đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn. Làm vào vở cỏ nhõn.
- HS trả lời, HS khỏc đối chiếu kết quả nhận xột.
a) Khoanh vào D b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C d)Khoanh vào C
e) Khoanh vào C
+ HS lờn làm vào bảng phụ trỡnh bày trờn bảng lớp.
- Tất cả làm vào vở, đối chiếu kết quả nhận xột
+ HS đọc yờu cầu bài toỏn.
- Tỡm hiểu yờu cầu bài toỏn.
- Làm vào vở.
- 1HS lờn bảng làm
- HS cũn lại nhận xột, đỏnh giỏ
Thứ 5 ngày thỏng năm 2009
Khoa học: (tiết 12)
Phòng một sồ bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
I. Mục tiêu:
- Sau bài học, HS có thể :
- Kể được tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng:
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Hình trang 26, 27 SGK
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Nêu ghi nhớ của bài
B- Dạy bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Giảng bài mới: (28’)
HĐ 1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Y/C HS quan sát các tranh hình 1, 2 trang 26 SGK, nhận xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.
- Thảo luận về nguyên nhân đẫn đến các bệnh trên.
- Kết luận:.
HĐ 2: Thảo luận về cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng:
+ Ngoài các bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng?
+ Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh do thiếu dinh dưỡng.
* Kết luận:
HĐ 3: Trò chơi: Thi kể tên một số bệnh.
- Chia lớp thành 2 đội.
- Cho rút thăm xem đội nào chơi trước.
- Cách chơi: đội này nói: “Thiếu chất đạm” Đội kia đáp lại: “Sẽ bị suy dinh dưỡng...
- Kết thúc trò chơi tuyên dương đội thắng, 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn Hs chuẩn bị bài sau
-1HS lên bảng nêu ghi nhớ.
-HS lắng nghe
* HS thảo luận theo nhóm đôi TLCH
-HS quan sát tranh rồi mô tả các bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ
- Nguyên nhân gây bệnh: do ăn uống thiếu chất
* HS trao đổi với bạn nêu ý kiến.
- Ngoài ra còn có bệnh khô mắt, phù
- Trong mỗi bữa ăn hàng ngày phải ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
* HS thực hiện chơi
- HS cả lớp cổ vũ nhiệt tình. Nhận xét đội thắng cuộc.
Luyện từ và câu: (tiết 12)
Mở rộng vốn từ trung thực – Tự trọng
I-Mục đích, yêu cầu:
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực-Tự trọng.
 - Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
II-Đồ dùng day-học:
-Phiếu khổ to viết bài tập: 1, 2, 3
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV nhận xét ghi điểm.
B-Dạy bài mới: (32’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28’)
 Bài tập 1:
- Phát phiếu học tập cho 4 HS
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2:
- Phát phiếu học tập cho 3 HS khác làm
- GV nhận xét, sửa chữa, kết luận
Bài tập 3:
- Phát phiếu2 HS làm BT
-Trung có nghĩa là “ở giữa”
- Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài tập 4:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV chấm 1 số bài và nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
-GV nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại 4 câu văn các em vừa đặt theo yêu cầu của BT4
- 2 HS lên bảng viết: 5 danh từ chung tên gọi các đồ dùng, 5 danh từ riêng của người, sự vật...
+Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
- 4 HS làm bài vào phiếu HT
- Trình bày, nhận xét.
* Thứ tự các từ đúng là: tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.
+ Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm cá nhân. 
- Trình bày đối chiếu kết quả nhận xét
- Trung thành, trung kiên, trung nghĩa
trung hậu, trung thực
+ Đọc yêu cầu của bài tập. Làm việc cá nhân vào vở, 2HS làm vào phiếu HT
- Trung thu, trung bình, trung tâm.
- Trung thành, trung nghĩa, trung thực
+Suy nghĩ đặt câu vào vở . Hs đọc câu đã đặt
- Bạn Huệ là học sinh trung bình của lớp.
- Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
- Nhóm hài lớp em luôn là trung tâm của sự chú ý.
- Các chiến sĩ luôn luôn trung thành với Tổ quốc.
Toán: (tiết 29)
Phép cộng
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập . Bảng phụ
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV kiểm tra vở của HS và nhận xét.
B-Dạy bài mới: (33’)
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Giảng bài mới: (29’)
a) Củng cố cách thực hiện phép cộng. 
- Nêu phép cộng ở trên bảng, chẳng hạn:
48352 + 21026.
- Gọi HS đọc phép cộng, nêu cách thực hiện phép cộng.
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép cộng (đặt tính, cộng từ phải sang trái) vừa viết vừa nói như trong (SGK)
b)Thực hành:(15’)
Bài 1: Thực hiện cá nhân
- Gọi HS lên bảng làm
- Hướng dẫn, giúp đỡ nhận xét, sửa chữa
Bài 2:
- Tương tự bài 1
Bài 3:
- Hướng dẫn cách giải, gọi HS lên bảng làm BT. 
- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 4:
- y/c HS nêu ND bài tập 
- GV nhận xét ghi điểm
3.Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
-1 HS lên chữa bài tập 3 phần luyện chung.
*1HS đọc phép cộng, nêu cách thực hiện phép cộng. 
- 1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi
- Phép cộng: 367 859 + 541728.
- HS thực hiện như trên
+HS làm bài vào bảng con, 1 số HS nêu cách làm bài, cách đặt tính.
+ HS làm vào vở, 2 HS làm vào phiếu học tập
-Nhận xét, sửa chữa
+ HS làm vào vở, 2 HS làm vào bảng phụ. HS nhận xét, sửa chữa 
Giải:
Số cây huyện đó trồng được là.
325164 + 60830 = 385994 (cây)
 Đáp số: 385994 cây
+ HS làm vào vở, HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết, số hạng
a)x- 363 = 975 b)207 + x = 815
 x = 975+ 363 x = 815 -207
 x = 1338 x = 608
Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009
Toán: (tiết 30)
Phép trừ
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính trừ.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập
B-Dạy bài mới: (32’)
1.Giới thiệu bài: (1’)
2.Giảng bài mới: (28’)
a) Củng cố cách thực hiện phép trừ.
- Nêu phép trừ ở trên bảng, chẳng hạn:
865279 - 450237.
- Gọi HS đọc phép trừ, nêu cách thực hiện phép trừ.
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép trừ (đặt tính, trừ từ phải sang trái) vừa viết vừa nói như trong (SGK)
- Nêu phép trừ: 
647253 - 285749.. cách thực hiện như trên
b)Thực hành:
Bài 1,2: Thực hiện cá nhân
- Gọi HS lên bảng làm
- Hướng dẫn, giúp đỡ nhận xét, sửa chữa cho Hs làm bài sai.
Bài 3: GV phát phiếu học tập.
- Hướng dẫn cách giải.
- GV thu phiếu chấm bài. 
Bài 4:
- GV gọi lên bảng làm, 
- GV nhận xét ghi điểm.
3.Củng cố, dặn dò: (3’) GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-1 HS lên chữa bài tập 3.
-HS lắng nghe.
*1HS đọc phép trừ, nêu cách thực hiện phép trừ
-1HS lên bảng làm, cả lớp theo dõi
 865 279
- 450 237
 415 042
- HS làm vào bảng con
*HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa
* HS làm bài vào phiếu học tập.
Giải:
Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh là.
1730 - 1315 = 415 (km)
 Đáp số: 415 km
* HS làm vào vở,1 HS lên bảng làm
Giải:
Năm ngoái Hs tỉnh đó trồng được số cây là.
214 800- 80600= 134 200(cây)
Cả 2 năm tỉnh đó trồng được số cây là.
214 800 + 134 200 = 349 000(cây)
 Đáp số: 349 000 cây
SINH HOẠT TUẦN 6
I. Mục đớch:
Nhận xột, đỏnh giỏ lại tỡnh hỡnh học tập và hoạt động của Hs trong tuần. Nhằm nhắc nhở, uốn nắn Hs thực hiện nhiệm vụ của mỡnh tốt hơn trong tuần tới
Để tập cho HS tự làm chủ để phờ bỡnh và tự phờ bỡnh dưới sự chỉ đạo của GVCN
II. Nhận xét
1) Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua:
a) Sĩ số: Học sinh vắng khụng phộp 1 em (Xiờn) 
b) Học tập: 
- HS lười học bài ở nhà, chưa chịu học bài và làm bài tập. Như:
- Ngồi học khụng phỏt biểu, chưa xõy dựng bài. 
- Hay núi chuyện trong giờ học. Vớ dụ: Sơn, Thỏi, Tư, Na
- Hay làm việc riờng, thiếu chỳ ý: 
- Hoàn thành chương trỡnh tuần 6
- Đi học muộn vẫn cũn tỏi diễn. 
- Một số em đi học thiếu đồ dựng. 
- Sỏch vở chưa dỏn nhón, bao bọc ở một số em.
- Rốn chữ viết cũn yếu
c) Hoạt động khỏc:
- Cụng tỏc tự quản tốt, 15 phỳt đầu giờ cũn ồn ào.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Tham gia đầy đủ và nhanh nhẹn cỏc hoạt động, song cũn một số em chưa nghiờm tỳc: Sơn, Hoà
2) Kế hoạch tuần 7:
- Dạy học tuần 7:
- Tổ 2 làm trực nhật.
- Khắc phục mọi tồn tại tuần qua.
- Làm vệ sinh mụi trường vào chiều thứ 3 và thứ 5.
Trang hoàng lớp đẹp hơn
Trồng cõy xanh
Thực hiện đỳng cỏc kế hoạch của nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_lop_4(Tuan_6) quy.doc