VẬT LIỆU , DỤNG CỤ CẮT , KHÂU
I.Mục tiêu :
-HS biết đặc điểm , t/d và cách s/d , bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu .
-Biết cách và thực hiện được xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
-Giáo dục ý thức thực hiện an toàn LĐ .
II.Đồ dùng dạy – học :
-Một số mẫu vải , chỉ khâu ; kéo .
-Một số sp may , khâu .
III.Các h/đ dạy – học chủ yếu :
Tuần 1 Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2007 Chào cờ ( GV trực ban soạn ) Đạo đức Trung thực trong học tập I.Mục tiêu : HS biết cần phải trung thực trong học tập , giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng . Biết trung thực trong học tập . Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi không trung thực trong học tập . II.Đồ dùng dạy – học : - Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong học tập . III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : Sách vở của hs . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hoạt động 1 :Xử lí tình huống . Gv kết luận : cách c) đúng . Rút ra ghi nhớ ( sgk) c.Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân . Bài 1 : Kết luận ( ý c) d.H/đ 2(Bài 2): Thảo luận nhóm Gv đọc từng ý ( câu c thay là :Trung thực trong HT là tự làm bài trong giờ kiểm tra ). Gv kết luận . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về sưu tầm mẩu chuyện , tấm gương trung thực trong HT , CB bài sau . Hs nghe . - Hs q/s tranh , đọc n/d tình huống . -Hs nêu cách giải quyết – thảo luận . Hs đọc lại ghi nhớ . Hs đọc y/c . Hs trình bày ý kiến – trao đổi . Hs đứng vào vị trí quy ước để thể hiện thái độ của mình . -Các nhóm có cùng lựa chọn thảo luận , g.thích lí do lựa chọn. -Cả lớp thảo luận . 1 HS nhắc lại ghi nhớ . HS nghe. Toán Ôn tập các số đến 100 000 I.Mục tiêu : HS biết cách đọc , viết các số đến 100 000 . Phân tích cấu tạo số . Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Kẻ sẵn khung bảng BT 2 . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : Sách vở, đồ dùng HT . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Ôn cách đọc , viết số và các hàng : GV viết số : 28 450 Làm tương tự với 1 vài số khác . Yêu cầu HS nêu qh giữa 2 hàng liền nhau , nêu các số tròn chục , , tròn chục nghìn . c. Thực hành : Bài 1 : GV nêu y/c . Nhận xét . Bài 2 : GV hướng dẫn mẫu . N.xét , chữa bài . Bài 3 : HD mẫu . Chấm – chữa bài . Bài 4 : Gọi HS đọc y/c BT . N.xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d , giao BTVN . HS nghe . HS đọc số , nêu rõ chữ số , hàng đv HS nêu theo y/c của GV . HS tự viết số thích hợp vào chỗ chấm . 2 HS lên bảng làm . HS đọc dãy số đã điền đầy đủ . 1HS đọc y/c của BT . HS điền tiếp các phần còn lại . 5 HS lên bảng làm . HS đọc y/c BT . HS làm vào vở : 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1 v . v 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351 v .v HS nêu lại cách tính chu vi h.tứ giác , hcn , hv . HS tự làm bài vào vở . 3HS lên bảng làm . HS nghe . Tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I.Mục tiêu: Đọc đúng và diễn cảm toàn bài . Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực kẻ yếu , xoá bỏ áp bức bất công . II.Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Mở đầu : Giới thiệu 5 chủ điểm . 2.Bài mới : a. Giới thiệu chủ điểm và gt bài : b.Luyện đọc : Gọi HS chia đoạn . Luyện đọc từ , câu khó . GV đọc mẫu . c. Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 ( SGK trang 5 ) Câu hỏi 2 Câu hỏi 3 Câu hỏi 4 d. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : HD đọc diễn cảm đoạn 3. Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : TK n/d bài . Về luyện đọc , CB bài sau . HS nghe . HS nghe và quan sát tranh . 4 HS đọc tiếp nối theo đoạn . HS luyện đọc theo cặp . -1HS đọc cả bài . bé nhỏ lại gầy yếu quá - đánh , đe bắt , vặt chân , vặt cánh “ Em đừng sợ kẻ yếu” ; xoè cả 2 càng , dắt Nhà Trò đi . 1 số HS phát biểu . Nêu n/d chính của bài . HS đọc tiếp nối 4 đoạn HS luyện dọc theo cặp . HS thi đọc diễn cảm . HS đọc phân vai . 1 HS nhắc lại n/d . Kĩ thuật Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu I.Mục tiêu : -HS biết đặc điểm , t/d và cách s/d , bảo quản những vật liệu , dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu . -Biết cách và thực hiện được xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ . -Giáo dục ý thức thực hiện an toàn LĐ . II.Đồ dùng dạy – học : -Một số mẫu vải , chỉ khâu ; kéo . -Một số sp may , khâu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra sự CB của HS . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.H/đ 1:Hướng dẫn HS q/s vật liệu khâu : *Vải : Cho HS q/s 1 số mẫu vải . Hướng dẫn HS chọn vải để học khâu ( vải trắng , vải màu có sợi thô , dày ) . *Chỉ : GV giới thiệu 1 số mẫu chỉ để minh hoạ đặc điểm chính của chỉ khâu . c.H/đ 2 : HD HS tìm hiểu đặc điểm , cách s/d kéo . GV giới thiệu thêm kéo cắt chỉ ( kéo bấm) HD cách s/d kéo cắt vải . d.H/đ 3 :Hướng dẫn HS quan sát , nx 1 số vật liệu và dụng cụ khác . GV kết luận 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . HS nghe và q/s . HS q/s màu sắc , hoa văn , độ dày , mỏng của vải . Nêu nx về đặc điểm của vải . HS đọc SGK , TLCH theo hình 1 . HS q/s , nêu đặc điểm c.tạo của kéo cắt vải ; so sánh kéo cắt vải và kéo cắt chỉ . HS q/s , nêu cách cầm kéo . Thực hiện thao tác cầm kéo cắt vải . HS q/s , nêu tên và t/d của 1 số dụng cụ : +Thước may : dùng để đo vải , vạch dấu trên vải . +Thước dây : dùng để đo các số đo trên cơ thể . v.v 1 HS nhác lại n/d . Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2007 Thể dục Giới thiệu chương trình Trò chơi : “ Chuyển bóng tiếp sức” I.Mục tiêu : -Giới thiệu chương trình TD lớp 4. HS biết được 1 số n/d cơ bản của ch/tr , biết 1 số quy định về n/d , y/c luyện tập , biên chế tổ , chọn cán sự lớp . -Nắm được cách chơi “ Chuyển bóng tiếp sức” . -Giáo dục HS có thái độ HT đúng đắn . II.Địa điểm – Phương tiện : -Địa điểm : Sân trường . -Phương tiện : còi , 4 quả bóng . III.Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung T/gian Phương pháp 1.Phần mở đầu : -Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học . -Đứng tại chỗ vỗ tay và hát . -TC “ Tìm người chỉ huy” . 2.Phần cơ bản : -Giới thiệu chương trình TD lớp 4 . -Phổ biến nội quy , y/c học tập . -Biên chế tổ tập luyện . -Trò chơi : “ Chuyển bóng tiếp sức” . HD cách chơi . HS chơi thử . Cả lớp chơi TC . 3.Phần kết thúc : -Hệ thống n/d bài . GV nhận xét , đánh giá . 5’ 25’ 5’ -Đội hình 3 hàng dọc . Đội hình 3 hàng ngang . GV giới thiệu . Thi đua theo tổ . Đội hình vòng tròn . Toán Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp ) I.Mục tiêu : HS biết tính nhẩm , tính cộng , trừ các số có đến 5 c.số ; nhân , chia số có 5 c.số với số có 1 c.số . So sánh các số đến 100 000 . Đọc bảng thống kê và tính toán rút ra 1 số nx từ bảng thống kê . II.Đồ dùng dạy – học : Kẻ sẵn BT 5 . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( Trang 4 ) : Nhận xét . Bài 2 : Chấm – chữa bài . Bài 3 : Gọi HS lên bảng chữa bài . Bài 4 : GV tổ chức thi đua . Bài 5 : Yêu cầu HS đọc bảng thống kê, tự làm phần a). Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . HS viết số bé ( lớn ) nhất có 5 c.số . HS nghe . 1 HS đọc y/c . HS tính nhẩm và nêu mịng kết quả . 1 HS đọc y/c . HS tự đặt tính rồi tính . HS nêu y/c – tự làm bài : 4327 > 3742 5870 < 5890 v. v HS thi viết nhanh các số theo thứ tự . 3 HS lên bảng làm . HS nghe . Chính tả ( Nghe – viết ) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I.Mục tiêu : -HS nghe – viết đúng c.tả , trình bày đúng đoạn “ Một hôm vẫn khóc” . -Làm đúng các BT phân biệt những tiếng có âm đầu l/n . -Giáo dục HS có ý thức viết đúng c.tả . II.Đồ dùng dạy – học : Chép sẵn BT 2a . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc bài c.tả . ?Đoạn trích cho em biết điều gì ? -Hướng dẫn HS viết từ khó : -GV đọc c.tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập : Bài 2a ( trang 5 ) : Chấm – chữa bài . Bài 3a : Gọi HS đọc câu đố . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . HS nghe . HSTL . HS viết bảng con . HS nghe và viết bài vào vở . -1 HS đọc y/c BT . -HS tự điền l/n -1HS lên bảng làm : lẫn , nở nang , béo lẳn , chắc nịch , lông mày , loà xoà , làm cho . HS thi đua giải đố ( cái la bàn ) . HS nghe . Luyện từ và câu Cấu tạo của tiếng I. Mục tiêu : HS nắm được ct của tiếng trong TV . Biết nhận diện các bp của tiếng , từ đó có k/niệm về bp vần của tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng . Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy – học : Bảng viết sẵn sơ đồ ct của tiếng . Bộ chữ cái ghép tiếng . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b. Phần nhận xét : Yêu cầu HS đếm số tiếng trong câu tục ngữ và TLCH . Gọi 1 HS đọc y/c 2 . ? Tiếng bầu do những bp nào tạo thành ? Gọi 1 HS đọc y/c 4 . c.Rút ra ghi nhớ ( SGK ) d.Luyện tập : Bài 1 : ( trang 7 ) Yêu cầu HS làm dòng 1 . Gọi lần lượt từng HS lên bảng điền . Nhận xét . Bài 2 : Nhận xét – giải thích . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . HS nghe . 1 HS đọc y/c 1 ( SGK ) . 14 tiếng . HS đánh vần tiếng bầu và ghi : Bờ - âu – bâu – huyền – bầu HS phân tích theo nhóm rồi trình bày : Âm đầu Vần Thanh b âu huyền Các nhóm tiếp tục p.tích các tiếng còn lại và rút ra nx : + Tiếng có đủ các bp : thương , lấy , + Tiếng không có đủ các bp : ơi ( chỉ có bp vần , thanh ) . HS đọc lại ghi nhớ . 1 HS đọc n/d BT . HS tự p.tích ct của từng tiếng ở dòng 1 rồi ghi vào bảng . HS đọc câu đố . HS suy nghĩ và giải câu đố theo h.thức thi đua ( sao – ao ) . 1 HS nhắc lại ghi nhớ . Khoa học Bài 1 : Con người cần gì để sống ? I.Mục tiêu : -HS nêu được những yếu tố mà con người cũng như các sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình . -Kể ra 1 số đ/k vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong c/s . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Tranh (SGK ) -Phiếu HT , bộ phiếu dùng cho TC “ Cuộc hành trình đến hành tinh khác” . III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : SGK . 2.Bài mới : a.Giới thiệu chủ đề , g.thiệu bài : b.Hoạt động 1 : Động não . *Mục tiêu : Liệt kê những gì cần cho c/s . *Cách tiến hành : GV nêu y/c . Kết luận . c.H/đ 2 :Làm việc với phiếu HT và SGK. *Mục tiêu : Phân biệt được những y.tố mà cả con người và những SV khác cần với những y.tố mà chỉ c ... GK của HS . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp . Giới thiệu vị trí nước ta và các cư dân ở mỗi vùng . c.Hoạt động 2 : Làm việc nhóm : GV phát tranh , ảnh về cảnh SH của người dân . GV kết luận : Mỗi DT có nét VH riêng song đều có cùng 1 Tq , 1 lịch sử VN . d.Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp . -GV đặt vđ yêu cầu HS kể 1 sự kiện chứng minh ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước . -GV kết luận . e.Hoạt động 4 : Làm việc cả lớp . Hướng dẫn HS cách học . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về CB bài sau . HS nghe . -HS trình bày lại . -Xác định vị trí tỉnh em đang sống trên bản đồ hành chính VN . Các nhóm tìm hiểu và mô tả bức tranh , ảnh đó . Trình bày trước lớp . HS phát biểu . HS nghe . 1 HS nhắc lại n/d . Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2007 Thể dục Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số , đứng nghiêm , đứng nghỉ . Trò chơi : “ Chạy tiếp sức” I. Mục tiêu : Củng cố và n.cao kĩ thuật tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số , đứng nghiêm , nghỉ . Chơi TC “ Chạy tiếp sức” đúng luật . Giáo dục HS yêu thích môn học . II. Địa điểm – Phương tiện : Địa điểm : Sân trường . Phương tiện : Còi , cờ đuôi nheo , vẽ sẵn sân chơi . III.Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung T.gian Phương pháp 1.Phần mở đầu : -Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học. - Khởi động . -Trò chơi : “ Tìm người chỉ huy”. -Đứng tại chỗ , vỗ tay và hát . 2.Phần cơ bản : a.Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số , đứng nghiêm , nghỉ . Gv quan sát , sửa sai . b. Trò chơi : “ Chạy tiếp sức” GV nêu tên TC , HD cách chơi . 1 nhóm HS làm mẫu . Cả lớp chơi TC . 3.Phần kết thúc : Tập đ.tác thả lỏng cơ bắp . Hệ thống n/d – nx giờ học . Về ôn tập , CB bài sau . 5’ 25’ 5’ -Lớp trưởng điều khiển . -Đội hình vòng tròn . -Cả lớp tập luyện . -Chia tổ luyện tập . -Các tổ thi đua trình diễn . -Cả lớp tập . -HS chơi thử . -Thi đua chơi . Đội hình vòng tròn . Toán Biểu thức có chứa một chữ I.Mục tiêu : -HS nhận thức được biểu thức có chứa 1 chữ , g.trị của biểu thức có chứa 1 chữ . -Biết cách tính g.trị của biểu thức theo các g.trị cụ thể của chữ . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Kẻ sẵn khung bài VD . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Biểu thức có chứa 1 chữ : -GV nêu VD . -Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ . c.Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ : -GV nêu vđ . d.Thực hành : Bài 1 ( trang 6 ) : Nhận xét , chữa bài . Bài 2 : GV hướng dẫn mẫu . Nhận xét , chữa bài . Bài 3 : Yêu cầu HS làm bài vào vở . Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 1 HS làm BT 5 ( trang 5 ) . HS nghe . HS tự hoàn thiện đề toán rồi viết vào bảng cho thích hợp . -1 số HS nhắc lại . HS TL – Rút ra KL : Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một g.trị của biểu thức 3 + a . 1 HS đọc y/c . HS tự làm bài theo mẫu . 2 HS lên bảng làm . HS tự làm tiếp các phần còn lại . 2 HS lên bảng làm . a)Nếu m= 10 thì 250+m=250+10=260 Nếu m= 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250 v.v 1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Thế nào là kể chuyện I.Mục tiêu : -HS hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn k/c , p.biệt được văn k/c với các loại văn khác . -Bước đầu biết XD 1 bài văn k/c . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Phiếu ghi n/d BT 1 . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần nhận xét : Bài 1 : Yêu cầu HS thực hiện 3 y/c của bài . GV kết luận . Bài 2 : Gọi HS đọc n/d BT 2 . Kết luận . Bài 3 : GV nêu câu hỏi . c.Ghi nhớ : Hướng dẫn HS rút ra ghi nhớ ( SGK ) . d.Luyện tập : Bài 1 ( trang 11 ) : Nhận xét Bài 2 : Gọi 1 HS đọc y/c . GV kết luận . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . HS nghe . 1 HS đọc n/d BT . HS kể lại câu chuyện “ Sự tích hồ Ba Bể” . Các nhóm ghi vắn tắt n/d thảo luận – trình bày . Nhóm khác nx , bổ sung . 1 số HS TLCH : đây không phải bài văn k/c vì không có nv , không có các sự việc xảy ra . HS phát biểu ý kiến . 1 số HS đọc lại . 1 HS đọc y/c BT . Từng cặp HS tập kể . HS thi k/c trước lớp . HS tiếp nối nhau TLCH . HS khác nx . 1 HS nhắc lại ghi nhớ . Địa lí làm quen với bản đồ I.Mục tiêu : -HS biết định nghĩa đơn giản về bản đồ ; 1 số yếu tố của bản đồ : tên , phương hướng , kí hiệu bản đồ , -Biết các kí hiệu của 1 số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : 1 số loại bản đồ : thế giới , châu lục , VN , III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : ? Môn LS và Địa lí lớp 4 giúp các em hiểu biết gì ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Bản đồ : *Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp . GV treo các loại bản đồ , y/c HS đọc tên các bản đồ đó . -Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên mỗi bản đồ . Kết luận : Bản đồ là h.vẽ thu nhỏ *Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân . -Yêu cầu HS đọc SGK và TLCH ( SGV ) . -Nhận xét , bổ sung . c.Một số yếu tố của bản đồ : *Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm . Giao n/v cho HS ( giảm n/d Tỉ lệ bản đồ , H.3 – GV không đề cập đến n/d Phân tầng địa hình ). -GV kết luận . *H/đ 4:Thực hành vẽ 1 số kí hiệu bản đồ . GV hướng dẫn . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . ? Bản đồ được dùng để làm gì ? Về ôn tập và CB bài sau . 1-2 HS trả lời câu hỏi . HS nghe . HS đọc tên bản đồ . HS trả lời câu hỏi . -HS quan sát H.1, H.2 , chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm , đền Ngọc Sơn . -HS trả lời . -Các nhóm đọc SGK , q/s bản đồ để thực hiện từng y/c . -Đại diện nhóm trình bày . -Làm việc cá nhân :HS vẽ kí hiệu của 1 số đối tượng địa lí trên bản đồ . -Làm việc theo cặp : 1 em vẽ kí hiệu , 1 em nói kí hiệu đó thể hiện cái gì . -1 HS nhắc lại n/d . -HS trả lời . Mĩ thuật Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu ( GV chuyên dạy ) ********************************************************************* Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007 Toán Luyện tập I.Mục tiêu : -Luyện tính g.trị của biểu thức có chứa 1 chữ . -Làm quen công thức tính chu vi hv có độ dài cạnh là a . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Kẻ sẵn BT 1, 3 . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : N.xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1( trang 7 ) : Tổ chức cho HS thi tiếp sức . Bài 2 : Chấm – chữa bài . Bài 3 : Nhận xét . Bài 4 : Gọi 1 HS đọc n/d BT . Yêu cầu HS tự tính chu vi hình vuông . Chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 2 HS làm BT 3 ( trang 6 ) . HS nghe . 1 HS đọc y/c . HS nêu cách làm . HS tự làm bài . HS tự làm vào vở : a)Nếu n=7 thì 35+3x n = 35+3x7 = 56 . v.v 1 HS đọc y/c . HS tự làm bài theo mẫu . HS nêu kết quả . HS làm bài vào vở : *Nếu a=3cm thì P=a x 4 = 3x4 = 12(cm) v.v 3 HS lên bảng làm . HS nghe . Luyện từ và câu Luyện tập về cấu tạo của tiếng I.Mục tiêu : -Củng cố kiến thức về c.tạo của tiếng . -Phân tích đúng c.tạo của tiếng trong câu ,hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : Kẻ sẵn bảng BT 1 . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : N.xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS làm BT : Bài 1( trang 12 ) : N.xét , chữa bài . Bài 2 : Gọi HS đọc y/c . Bài 3 : Nhận xét . Bài 4 : GV nêu câu hỏi . N.xét , bổ sung . Bài 5 : Tổ chức cho HS thi giải đố . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 2 HS phân tích c.tạo tiếng trong câu : Lá lành đùm lá rách . HS nghe . 1 HS đọc y/c . HS làm theo cặp . 2 HS làm bảng . HS nêu những tiếng bắt vần với nhau : ngoài – hoài . 1 HS đọc y/c BT . HS thảo luận nhóm . Đại diện nhóm trình bày . HS suy nghĩ rồi TLCH : 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có phần vần giống nhau hoàn toàn hoặc giống nhau không hoàn toàn . Là chữ : bút . HS giải thích . 1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Nhân vật trong truyện I.Mục tiêu : -HS biết : nv trong truyện là người hay con vật , đồ vật , cây cối được nhân hoá . -Tính cách của nv bộc lộ qua hành động , lời nói , suy nghĩ của nv . -Bước đầu biết XD nhân vật trong bài k/c đơn giản . II.Đồ dùng dạy – học :SGK. III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : ? Thế nào là k/c ? 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần nx : Bài 1: Gọi 1 HS đọc n/d BT . Bài 2: Yêu cầu HS thảo luận nhóm . Nhận xét . c.Phần ghi nhớ : d.Luyện tập : Bài tập 1 ( trang 13 ) GV q/s , giúp đỡ . Nhận xét , bổ sung . Bài tập 2 : GV gợi ý . Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . 1-2 HS trả lời . HS nghe . 1HS nêu tên các truyện đã học . Ghi tên các nv theo y/c . Các nhóm thảo luận rồi trình bày nx về tính cách của các nv , giải thích . HS đọc ghi nhớ ( SGK ) . 1 HS đọc yêu cầu . HS làm theo nhóm – trình bày : + Ni – ki- ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình + Gô - sa hơi láu + Chi - ôm – ca biết giúp bà HS đọc y/c . HS k/c trong nhóm . 1 số HS k/c trước lớp . 1 HS nhắc lại ghi nhớ . Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm tuần 1 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau ; ổn định tổ chức lớp . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , rành mạch . -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 1 : GV nx , bổ sung . Tuyên dương – nhắc nhở HS . *Phương hướng tuần sau: 2.ổn định tổ chức lớp : Biên chế tổ , chọn cán sự lớp . 3.Sinh hoạt văn nghệ : Lớp trưởng nx về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : TD , vệ sinh , -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Tích cực , tự giác HT . -Bổ sung sách vở , đồ dùng HT HS bầu lớp trưởng , lớp phó, cán sự môn... HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Nhà trường . **************************** Âm nhạc Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3 . ( GV chuyên dạy ) *********************************************************************
Tài liệu đính kèm: