Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm 2011-2012 - Dư Thị Bình

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm 2011-2012 - Dư Thị Bình

I/Mục tiêu

 -Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.

 - Hiểu:

 - Một số từ ngữ mới trong bài.

 - ND: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thứctrách nhiệm với người thân, long trung thực và sự nghêm khắc với lỗi lầm của bản thân. Trả lời được các câu hỏi cuối bài.

* KNS

- Thể hiện sự thông cảm.

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân.

II/ Đồ dùng dạy học

 Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 30 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm 2011-2012 - Dư Thị Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 06 : LỚP 4B
TỪ NGÀY 26 / 9 -> 01 / 10 / 2011
@&?
Thứ
Tiết
Môn học
TCT
TG
 Tên bài dạy
Đồ dùng
Hai
26/9
 2011
1
2
3
4
5
 Chào cờ
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Nhạc
11
26
6 
45
40
40
35
Sinh hoạt dưới cờ
Nỗi dằn vặt của An-đ ray-ca
 Luyện tập 
 Biết bày tỏ ý kiến (tiết 2) 
 Tranh vẽ 
Thẻ màu
Ba
27/9
2011
1
2
3
 4
5
LT&C
Thể dục
Chính tả
Toán
Lịch sử
11
6
27
6
40
40
40
40
 Danh từ chung và danh từ riêng
GV bộ môn 
 Nghe-viết:Người viết truyện thật thà
 Luyện tập chung
 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40) 
B.phụ
Phiếu 
Tư
28/ 9
2011
1
2
3
 4
5
Tập đọc
KC
Toán
KH
KT
12 
6
28
11
6 
40
40
40
35
35
Chị em tôi
Kể chuyện đã nghe đã đọc
 Luyện tập chung
 Một số cách bảo quản thức ăn
 Khâu ghép hai mảnh vải bằng
Tranh 
 Tranh
Hình 
D. cụ may
Năm
29/9
2011
1
2
3
4
5
LTVC
Thể dục
Toán
TLV
Địa lí
12
29
11
6
40
40
40
35
MRVT:Trung thực –Tự trọng
Gv bộ môn
 Phép cộng
 Trả bài văn viết thư 
 Tây nguyên
Bảng phụ
Bản đồ 
Sáu
30/9
2011
1
2
3
4
5
TLV
MT
Toán
KH
SHL
12
30
12
6
40
40
35
25
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Gv bộ môn
 Phép trừ
 Phòng một số bệnh do thiếu chất s
Công tác chủ nhiệm
 Bảng phụ
 Hình
Bảy
01/10
2011
Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 20111
 Ngày soạn: 15 / 9 /2011
Tiết 1 : Chào cờ
Sinh hoạt dưới cờ 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*******************************************
Tiết 2: Tập đọc (TCT: 11)
Bài : NỖI DẰN VẶT CỦA AN Đ RÂY -CA
 I/Mục tiêu 
 -Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.
 - Hiểu: 
 - Một số từ ngữ mới trong bài.
 - ND: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thứctrách nhiệm với người thân, long trung thực và sự nghêm khắc với lỗi lầm của bản thân. Trả lời được các câu hỏi cuối bài.
* KNS
Thể hiện sự thông cảm.
Xác định giá trị.
Tự nhận thức về bản thân.
II/ Đồ dùng dạy học
 Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.
III/ Các hoạt động dạy học
ND
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/Luyện đọc
b/ Tìm hiểu bài
4/Đọc diễn cảm
Luyện đọc diễn cảm đoạn 
Luyện đọc diễn cảm theo nhóm
5/ Củng cốâ, dặn dò
 GV cho hs HTL bài tập đọc Gà trống và Cáo
 .Kết hợp trả lời câu hỏi SGK 
 Nhận xét cho điểm
GV nêu và ghi tên bài 
Chia đoạn 
-HS cá nhân đọc nối tiếp từng đoạn( 2lần)
 Phát âm từ khó
HS đọc lần 3 và nêu chú giải
Giải nghĩa từ : 
Gv đọc mẫu toàn bài 
 HS đọc thầm đoạn 1
 Hỏi câu 1: SGK
-HS đọc thầm đoạn 2
 Câu 2:SGK 
Câu 3:SGK
-HS đọc thầm cả bài
 Câu 4:SGK
 Nhận xét và chốt lại:
-HS đọc nối tiếp nhau 2 đoạn của bài 
- Nêu giọng đọc:SGV
HS đọc diễn cảm theo cách phân vai
Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảmtheo vai
 Nhận xét khen ngợi 
 Đặt tên truyện.nói lời an ủi của em với An-đ rây -ca
GV chốt lại ghi bảng
 Về nhà xem bài 
Chuẩn bị bài sau 
Nhận xét tiết học 
3 hs 
HS lắng nghe
-Một em đọc toàn bài, cả lớp theo dõi ở SGK.
- 2đoạn
Đ1: .mang về nhà
Đ2: còn lại
- 2 hs đọc 
-CN đọc
 -CN nêu
-Cả lớp đọc
- An-đ rây-ca được các bạn đang chơi đá bóng .thuốc mang về . 
 -Cả lớp đọc
 -An-đ rây-ca hoảng hốt thấy mẹ đang khóc.qua đời 
 -An đ rây-ca oà khóc khi biết ông đã qua đời mà ông chết.
-Cả lớp đọc
 -An-đ rây-ca rất thương ông ,không tha thứ cho mình ..với lỗi lầm của bản thân.
 - 2 hs
 Nghười dẫn chuyện,ông,mẹ,An-đ rây-ca 
 Các nhóm thi 
-HS nêu
HS ghi vào vở
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
***********************************************************
Tiết 3 : Toán (TCT: 21)
Bài : LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu 
 -Đọc được 1 số thông tin trên biểu đồ.
 -Củng cố về xử lí số liệu biểu đồ. 
II/ Đồ dùng dạy học
 SGK 
III/ Các hoạt động dạy học
 ND
GV
HS
A/ KTBC
B/Bài mơí 
1.Giới thiệu bài 
2, Thực hành 
.
. Củng cố,dặn dò
 Kiểm tra 2 – 3 em.
Nhận xét cho điểm
GV nêu và ghi tên bài 
Bài 1:Cho hs nêu Y/C
 - Cho hs làm bài
.
Bài 2:HS nêu Y/C
 Cho hs làm bài
Bài 3:HS nêu Y/C 
 Cho hs vẽ biểu đồ vào vở
Xem bài vừa học
Chuẩn bị bài sau 
GV nhận xét tiết học , 
 Nhìn vào biểu đồ BT1, trả lời các câu hỏi dưới biểu đồ ở tiết trước.
-1 HS 
 Tuần 1. S.
 Tuần 3. Đ.
 Tuần 3. S.
 Tuần 2. Đ.
 Tuần 4. Đ.
-1hs
 a/ tháng 7 có 18 ngày mưa.
 b/ tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9: 12 ngày.
c/ Trung bình mỗi tháng có: 
 ( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( ngày mưa)
-1hs
 Cả lớp vẽ biểu đồ vào vở 
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
***********************************************************
Tiết 4:Đạo đức (TCT: 6)
 Bài : BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 2)
 I. MỤC TIÊU:
-Biết được: Trẻ em can được bày tỏ ý kiến về những vấn đề liên quan đến trẻ em.
 - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân bằng lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác..
 -Biết trẻ em có quyền được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em; mạnh dạn bày tỏ ý kiến.
 - Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.
KNS: - Tự nhận thức về sự trung thực trong học tập cảu bản thân.
 - Bình luận, phê phán những hành vi khơng trung thực trong học tập.
 - Làm chủ bản thân trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ ghi tình huống (HĐ 1, 2) 
w Giấy màu xanh –đỏ –vàng cho mỗi HS (H Đ 3- tiết 1)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A,Kiểm tra bài cũ 
B,Bài mới:
 1.Giới thiệu bài 
2.Các hoạt động
HĐ1: Bài 3:
HĐ2:Bài 4
HĐ4:Hoạt động
nối tiếp 
 Kiểm tra 2 – 3 em.
Gv nhận xét cho điểm
GV nêu và ghi tên bài
Tổ chức hướng dẫn HS thực hiện các BT còn lại của bài. 
Nêu, giao việc, theo dõi, nhận xét, chốt lại: 
-Từng tổ tổ chức thay nhau phỏng vấn.
-Trình bày phỏng vấn trước lớp.
 Viết, vẽ, kể chuyên, biểu diễn tiểu phẩm. 
( bình chọn bạn , nhóm thực hiện tốt )
 Xem bài vừa học
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học 
 Nêu ND ghi nhớ và kết quả các BT ở tiết trước.
Đọc, nêu y/c, thực hiện, trình bày kết qua BT 1; 2û. Theo nhóm 4.
 Nhận xét, bổ sung.
 lời.
Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
Tiết 5: Âm nhạc 
 GV chuyên dạy
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 20111
 Ngày soạn: 20/ 9/2011
Tiết 1: Luyện từ & câu (TCT: 11)
Bài : DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG
I/Mục tiêu 
 -Hiểu được khái niêm DT chung và DT riêng.
 - Nhận biết được DTC và DTR dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng.
 -Nắm được quy tắc viết hoa DT riêng và vận dụng qui tắc đó vào thực tế.
II/ Đồ dùng dạy học
 GV: Bản đồ ĐLTNVN, ảnh vua Lê Lợi.
 HS: SGK, vở, nháp, bảng con.
III Các hoạt động dạy học
 ND 
GV
HS
A/ Kiểm tra bài cũ
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2 Nhận xét
3/ Ghi nhớ:
4/ Luyện tập:
3,Củng cố dặn dò
 Kiểm tra 2 – 3em.
Nhận xét cho điểm
Nêu , ghi tên bài lên bảng.
 Tổ chức hứơng dẫn HS thực hiện từng BT:
 Nêu y/c giao việc. 
 Theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
 Bài 1:
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 
Nhắc lại yêu cầu của bài tập 
Cho học sinh làm bài. 
a / Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được: 
b/ Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía nam nước ta
 c/ Người đứng đầu nhà nước PK
d/ Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh lập ra nhà Lê ở nước ta: Lê Lợi.
Bài 2. So sánh a với b:
So sánh c với d:
Bài 3:HS nêu yêu cầu 
Nhắc lại yêu cầu của bài tập: Bài tập trung thực.
 Cách viết các từ trên khác nhau:
So sánh a với b:
So sánh c với d :
HS nối tiếp đọc ND ghi nhớ.
Bài 1: HS nêu yêu cầu 
 Bài 2. HS nêu yêu cầu
Cho hs làm bài
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
 Xem bài vừa học 
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học 
 Nêu ND ghi nhớ và làm lại BT1 ở tiết trước.
1hs 
 Đọc, nêu y/c,  ... ng may lưỡi rìu bị văng xuống sông.
- Chàng nói: “Cả gia tài nhà ta chỉ có lưỡi rìu này. Nay mất rìu thì không biết làm gì để
- Chàng trai nghèo, ở trần, đóng khố, người nhễ nhại mồ hôi, đầu quấn một chiếc khăn màu nâu). 
-Lưỡi rìu sắt của chàng bóng loáng 
Học sinh phát biểu ý kiến 
HS làm việc cá nhân. 
2 HS kể đoạn 1. 
Nhận xét lời kể của bạn. 
- Học sinh làm việc theo nhóm, phát biểu ý kiến về từng tranh.
- Theo dõi.
- Mỗi nhóm cử 1 em lên thi kể. 
2 – 3 em kể. 
HS nêu. 
Lắng nghe. 
Ghi nhận, chuyển tiết.
Rút kinh nghiệm
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
Tiết 2: Mĩ thuật GV chuyên dạy
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
TIẾT 3:TOÁN TCT :30
PHÉP TRỪ
I.Yêu cầu cần đạt. 
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chưx số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
3-4’
2 Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2:Củng cố kỹ năng làm tính trừ
HĐ 3: Luyện tập thực hành
25-30’
3 Củng cố dặn dò2-3’
-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập HD luyện tập thêm T 29
-Nhận xét và cho điểm HS
-Giới thiệu cài 
-Đọc và ghi tên bài
-GV viết lên bảng 2 phép tính trừ 865279-450237 và 647253-285749 sau đó yêu cầu đặt tính rối tính
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của cả 2 bạn trên bảng cả về cách đặt tính và kết quả tính
-Hỏi HS vừa lên bảng nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình
-Nhận xét sau đó yêu cầu HS 2 trả lời câu hỏi:vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
Bài 1
-Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính sau đó chữa bài. Khi chữa bài yêu cầu hS nêu cách tính của 1 số phép tính trong bài
-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2 ( dòng 1)
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài làm trước lớp 
Bài 3
-Gọi 1 HS đọc đề
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ nha trang đến thành phố HồÀ Chí Minh
-Yêu cầu HS làm bài
Bài 4 : GV Hướng dẫn cho học sinh nêu cách làm
-Tổng kết giờ học
-Nhắc HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
-nghe
-2 HS lên bảng làm bài
-Kiểm tra chéo nêu nhận xét
-Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính:647253-285749
-Khi thực hiện các phép trừ các số tự nhiên ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trá
-2 HS lên bảng làm bài .nêu cách đặt và thực hiện phép tính
987864-783251( trừ không nhớ) và phép tính839084-246973( trừ có nhớ)
-làm bài và kiểm tra bài lẫn nhau
-Đọc
-Nêu:quãng đường xe lửa từ nha trang đến thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ hà nội đến thành phố hồ chí minh và quãng đường xe lửa từ Hà nội đến nha trang
-1 HS lên bảng làm
Quãng đường xe lửa từ nha trang đền thành phố hồ chí minh là:
 1730 -1315=415 km
- Học sinh nêu cách làm và làm vào vở , HS lên làm
-Hs theo dõi
Rút kinh nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
TIẾT 4: KHOA HỌC TCT :12
Bài 12: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG.
I. Mục đích yêu cầu.
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé
+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
- đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời .
II. Đô dùng.
Các hình trong SGK.
Phiếu bài tập
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND
GV
HS
A/ Kiểm tra bài cũ
B/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/ Các hoạt động
HĐ1: 
HĐ2: 
4,Củngcố,dặn 
dò
“ Một số cách bảo quản thức ăn.”
 Kể tên một số cách bảo quản thức ăn?
 Gia đình bạn thường bảo quản thức ăn bằng cách nào? Cho ví dụ ?
Nhận xét, ghi điểm cho HS
Giới thiệu bài- Ghi đề.
HĐ1 : Tìm hiểu về một số bệnh mắc phải do thiếu chất dinh dưỡng.(10 phút)
- Tổ chức cho Hs hoạt động cá nhân.
H. Nêu một số bệnh mắc phải do cơ thể thiếu các chất dinh dưỡng mà em biết?
 -Yêu cầu HS theo dõi các tranh trong SGK trang 26 và mô tả các dấu hiệu của chúng.
- Yêu cầu Hs trình bày trước lớp, các Hs khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
* GV chốt : Trẻ em nếu không được ăn đủ lượng và đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng. Nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xương.
HĐ2 : Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.(12 phút)
- Gv đưa các câu hỏi và yêu cầu 2 Hs đọc.
- Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm bàn các nội dung : 1.Nêu nguyên nhân gây ra bệnh do thiếu chất dinh dưỡng như: còi xương, bướu cổ, quáng gà, bệnh chảy máu chân răng, bệnh phù
2 . Nêu cách phát hiện và cách đề phóng các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng kể trên.
- Yêu cầu một số nhóm lên bảng thực hiện hỏi và trả lời. 
- Yêu cầu các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- GV tổng kết lại các ý:
1. Nguyên nhân:
Nếu trẻ em không được ăn đủ lượng, đủ chất, đặc biệt nếu thiếu chất đạm cơ thể sẽ bị suy dinh dưỡng.
Thiếu I-ốt cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bướu cổ.
Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu vi-ta- min A
Bệnh phù do thiếu vi-ta- min B
Bệnh chảy máu chân răng do thiếu vi-ta- min C
2.Cách đề phòng: 
 Để đề phòng các bệnh suy dinh dưỡng cần ăn đủ lượng và đủ chất. Đối với trẻ em cần theo dõi cân nặng thường xuyên. Nếu phát hiện bệnh do thiếu các chất dinh dưỡng thì phải điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và đưa trẻ đến bệnh viện để khám chữa bệnh.
HĐ 3: Trò chơi củng cố.(8 phút)
-Yêu cầu lớp cử 3 em vào ban giám khảo.
- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi: Một đội nêu tên bệnh còn đội kia phải nói được bệnh đó là do thiếu chất gì.
- Gv theo dõi 2 đội chơi và cùng ban giám khảo ghi nhận các kết quả đúng các đội nêu được.
- Gv nhận xét và tuyên dương đội thắng cuộc.
- Gọi 1 HS đọc phần kết luận.
 - Giáo viên nhận xét tiết học.
- Thực hiện cá nhân, kể tên các bệnh do thiếu các chất dinh dưỡng.
.Bệnh còi xương, bệnh bướu cổ, quáng gà, bệnh phù
- Thực hiện quan sát tranh trong SGK và mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương và bệnh bướu cổ.
2-3 học sinh nhắc lại.
- 2 Hs đọc nội dung cần thảo luận. Thực hiện thảo luận theo nhóm bàn các nội dung. Các nhóm cử thư kí ghi lại kết quả thảo luận.
- Các nhóm cử đại diện trình bày các nội dung.Các nhóm khác theo dõi và nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh.
- Lần lượt nhắc lại các ý chính theo bàn.
- 2 đội cử bạn vào ban giám khảo.
- Nghe Gv phổ biến luật chơi cà cách chơi.
- Thực hiện hỏi- đáp trước lớp.
- 1hs đọc
- Lắng nghe, ghi nhận.
Rút kinh nghiệm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
************************************************
TIẾT 5 SINH HOẠT TẬP THỂ
 I . MỤC TIÊU : 
- Rút kinh nghiệm công tác tronh tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .
- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động 
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể .
II. CHUẨN BỊ :
- Kế hoạch tuần 7.
- Báo cáo tuần 6
III. LÊN LỚP :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) 
- Tiếp tục : Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 6
- Học tập đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.
 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) 
- Tiếp tục : Ổn định nề nếp.
- Học văn hoá tuần 7
- Tiếp tục bồi dưỡng đạo đức : Tiên học lễ , hậu học văn.
- Rèn luyện trật tự kỹ luật.
 5. Hoạt động nối tiếp : (1’)
- Hát kết thúc .
- Chuẩn bị : Tuần 7.
- Nhận xét tiết .
**************************************************************
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
BGH DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 TUAN 6.doc