Giáo án Toán 4 - Bài: Ôn tập về các phép tính với phân số

Giáo án Toán 4 - Bài: Ôn tập về các phép tính với phân số

I. Mục tiêu:

- Thực hiện được nhân, chia phân số.

- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.

II. Đồ dùng dạy- học:

 Bảng phụ

III. Hoạt động dạy- học:

 

doc 5 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Bài: Ôn tập về các phép tính với phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (168).
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được nhân, chia phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (3') 
2. Bài mới: (30')
 a. Giới thiệu bài: (1')
 b. Hướng dẫn HS ôn tập: (29')
 - Nêu cách cộng, trừ phân số (cùng, khác MS) .
Bài 1 (168)
- Nhắc lại cách làm phép tính nhân, chia phân số .
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét mối liên hệ giữa phép nhân và phép chia phân số.
- GVchữa bài và kết luận chung.
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Củng cố về cách tìm thừa số, số chia, số bị chia chưa biết
Bài 4:
- Yêu cầu HS làm vở.
- Chấm một số bài.
- Nhắc lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông.
*/ HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nhắc lại.
- HS làm vở, 3 HS chữa bài , nhận xét.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm, 1 HS làm bảng phụ.
- Chữa bài, nhận xét.
Kết quả: ; ; 
*/ HS đọc bài, nêu tóm tắt.
- HS tự làm vào vở.
- HS chữa.
Bài giải: 
Chu vi tờ giấy hình vuông là:
 x 4 = (m)
Diện tích hình vuông là:
 x = (m2)
 Đáp số: m2
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Nhắc lại ND ôn tập. Nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài sau Ôn tập (tiếp). 
TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) (169).
I. Mục tiêu:
- Tính giá trị của biểu thức với các phân số.
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (3') 
2. Bài mới: (32')
 a. Giới thiệu bài: (1')
 b. Hướng dẫn HS luyện tập: (30')
Chữa bài 3 - 168
Bài 1: (169)
- Chỉ yêu cầu HS tính và cho làm phần a và phần c c.
- GV củng cố tính chất 1 tổng(1 hiệu) nhân với 1 số; 1 tổng(1 hiệu) chia cho 1 số.
Bài 2: (169)
- Yêu cầu HS làm phần b nên tính bằng cách đơn giản, thuận tiện nhất.
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm.
Bài 3: (169) 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- Chấm một số bài, nhận xét.
- Củng cố về tìm phân số của 1 số, chia số tự nhiên cho phân số.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm, vài HS chữa bài.
- Lớp nhận xét.
Kết quả: ; 
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi theo cặp tìm cách làm.
- HS làm vào vở, 1 HS chữa bài.
 : = = 2
*/ HS đọc bài toán.
- HS tự làm vào vở, 1 em làm bảng phụ.
- Chữa bài, chốt bài làm đúng.
Bài giải: 
Số vải đã may quần áo là:
 20 : 5 x 4 = 16 (m)
Số vải còn lại: 
 20 – 16 = 4 (m)
Số túi đã may được là:
 4 : = 6 (túi)
 Đáp số : 6 túi
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Nhắc lại ND ôn tập.
- Nhận xét giờ học. Dặn chuẩn bị giờ sau: Ôn tập (tiếp )
TOÁN
ÔN CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu: 
Giúp HS:
Thực hiện được bốn phép tính với phân số.
Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học 
Bảng phụ bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra : ( 3- 4’) 
2. Bài mới: (29-30’) 
- Tính nhân, chia phân số.
 a. Giới thiệu bài:
 b. Thực hành:
Bài 1:
- Cho HS nêu hai phân số.
- Yêu cầu tổng, hiệu, tích, thương hai phân số đó.
- Củng cố cộng, trừ, nhân, chia hai phân số.
*/ HS nêu yêu câu bài.
- HS làm nháp.
- Một số HS nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Kết quả: ; ; ; 
Bài 3a:
- Yêu cầu HS nêu cách làm và làm vở.
- Củng cố cách tính giá trị biểu thức là phân số.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài, 1em làm bảng phụ.
- Chữa bài, nhận xét.
Kết quả: ; ; 
Bài 4a:
- Yêu cầu HS giải bài tập vào vở.
- Chấm một số bài, nhận xét chung.
- Củng cố các trình bày.
*/ HS đọc bài toán.
- HS làm vở, đổi vở kiểm tra.
- Chữa, chốt kết quả đúng.
Đáp số: bể
3.Tổng kết bài:(1- 2’)
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau .Ôn tập về đo đại lượng.
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (170)
I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
II. Đồ dùng dạy- học: 
Bảng phụ
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (3') 
2. Bài mới: (30')
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Thực hành:
Chữa bài 4b – 169.
Bài 1: (170)
- Yêu cầu HS nháp .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Củng cố một số đơn vị đo khối lượng.
Bài 2: (170)
- Yêu cầu HS nêu cách đổi một số dạng đã học.
- Yêu cầu làm bài.
- GV chốt kết qủa đúng.
Bài 4
- Yêu cầu HS làm vở.
- GV chấm bài, nhận xét.
*/ HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS phát biểu.
- HS làm bài cá nhân vào vở.
- 3 HS chữa bài. Nhận xét.
50 kg = 5 yến 1 yến 8 kg = 18 kg
5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20 kg = 720 kg
32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25 kg = 3025 kg
*/ HS đọc đầu bài
- HS làm vào vở.1HS chữa bài
 Bài giải: 
Đổi 1kg 700g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là:
 1700 + 300 = 2000 (g)
 2000 g = 2 kg
 Đáp số: 2 kg
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau: Ôn về đo đại lượng (tiếp)
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP).
I. Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian.
- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
II. Đồ dùng dạy- học: 
Bảng phụ bài tập 4.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: (3') 
2. Bài mới: (32')
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Thực hành
Chữa bài 5 - 171
Bài 1: (171)
- Yêu cầu HS nháp .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Củng cố một số đơn vị đo thời gian đã học.
 Bài 2: (171)
- Yêu cầu HS làm vở.
- GVhướng dẫn HS yếu chuyển đổi đơn vị đo ở các dạng bài : từ đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại; từ danh số phức sang danh số đơn.
- GV chốt kết quả đúng.
Bài 4: GV treo bảng phụ
- HD HS phân biệt thời điểm và cách tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài.
- Chốt câu trả lời đúng.
*/ HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
*/ HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài, 3 HS chữa bài.
- Nhận xét.
5 giờ = 300 phút 
 420 giây = 7 phút
 3 giờ 15 phút = 195 phút
4 phút = 240 giây
2 giờ = 7200 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
5 thế kỉ = 500 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
*/ HS đọc yêu cầu bài và đọc bảng thống kê trên bảng.
- HS làm vào vở.
- HS chữa bài. Nhận xét.
a) Hà ăn sáng 30 phút
b) Hà ở trường 4 giờ.
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- GV tóm tắt ND bài.
- Nhận xét giờ học. Dặn HS ôn bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 4 t33.doc