Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Hà Thị Thu Hường

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Hà Thị Thu Hường

Môn lịch s­ và địa lý

A. Mục tiêu:

- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam , biết công lao của cha ông ta trong thời kì dựng nước và giử nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.

- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS yêu thiên nhiên , con người và đất nước Việt Nam

B.Chun bÞ

- Bản đồ địa lí tự nhiên VN .

- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .

 

 

doc 38 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Hà Thị Thu Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 1:
Thø hai, ngµy 15 th¸ng 8 n¨m 2011
Khoa häc (TiÕt 2,3,4)
Con ng­êi cÇn g× ®Ĩ sèng
A. Mơc tiªu: 
- Nêu được con người cần thức ăn , nước uống , không khí , ánh sáng , nhiệt độ để sống
B. ChuÈn bÞ:
- Hình trang 4 ,5 SGK
- Phiếu học tập .
C. Ho¹t ®éng lªn líp :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
I / Mở đầu :
- Kiểm tra đồ dùng học tập .
II / Bài mới
1 / giới thiệu bài :
- GV giới thiệu và ghi tựa bài
2 / Bài giảng
Hoạt động 1 :
+ Mục tiêu : HS nêu tất cả những gì các em cần cho cuộc sống của mình .
Bước 1: Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống .
- GV ghi tất cả các ý kiến đó lên bảng .
- Rút ra nhận xét chung kết luận .
Hoạt động 2 : làm việc nhóm
+ Mục tiêu : Phân biệt yếu tố con người sinh vật cần , yếu tố chỉ có con người cần .
- Cách tiến hành :
Bước 1 : GV phát phiếu học tập
Bước 2 : Chữa bài tập cả lớp
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày trước lớp kết qủa làm việc với phiếu học tập .
Bước 3 :
Dựa vào kết quả làm việc PHT trả lời
- Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống?
- Hơn hẳn những sinh vật khác con người còn cần những gì ?
Hoạt động 3 :
- Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác .
+ Mục tiêu : củng cố kiến thức đã học
- Cách tiến hành :
Bước 1 : Tổ chức thành 3 đội chơi
Bước 2 : Hướng dẫn cách chơi
Bước 3 : Tiến hành chơi
- HS chuẩn bị
- 2 HS nhắc lại
-Lần lượt từng HS nới một ý ngắn gonn ( ăn , uống , quần , áo )
- Các nhóm làm việc sau đó trình bày trước lớp.
Phiếu học tập
Hãy đánh dấu và các cột tương ứng với những yếu tố cho sự sống con người , động vật , thực vật :
Những yếu tố cần cho sự sống
Con người
Động
vật
Thực vật
Nhiệt độ
+
+
+
không khí
+
+
+
Nước
+
+
+
Ánh sáng
+
+
+
Nhà ở
+
- lớp bổ sung sửa chữa bài
- Cần thức ăn, nước uống , không khí , ánh sáng , nhiệt độ , để duy trì sự sống .
- ( HS khá , giỏi )
- Con người còn cần những điều kiện về tinh thần , văn hoá xã hội .
- Cả lớp chia nhóm tiến hành chơi .
D. Cđng cè, dỈn dß
- Con người chúng ta cần gì để duy trì sự sống ?
- Dặn HS về nhà học thuộc bài xem tiếp bài sau
__________________________________________
Thø ba, ngµy 16 th¸ng 8 n¨m 2011
KĨ chuyƯn ( TiÕt 1,2,3,4)
Sù tÝch hå ba bĨ
A. Mơc tiªu:
- Nghe – kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họakể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể ( do GV kể )
- Hiểu được ý nghĩ a câu chuyện : Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái .
B. ChuÈn bÞ:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK .
- Tranh ảnh về Hồ Ba Bể
C. Ho¹t ®éng d¹y häc:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
I / Giới thiệu truyện :
- Giới thiệu chủ điểm và giới thiệu chủ điểm .
- Trước khi nghe kể chuyện cho hS quan sát tranh minh hoạ , đọc thầm yêu cầu của bài kể chuyện trong SGK.
II / GV kể chuyện
- Sự tích Hồ Ba Bể
- GV kể chuyện lần 1
- Vừa kể vừa kết hợp giải nghĩa từ : cầu phúc , Giao Long , làm việc thiện 
- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ .
III / HD kể chuyện theo tranh , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Tranh 1 : Bà cụ ăn xin xuất hiện như thế nào ? ứng với đoạn nào trong chuyện ?
- Tranh 2 : Ai cho bà cụ ăn và nghỉ ? ứng với đoạn nào trong chuyện ?
- Tranh 3 : Chuyện gì xảy ra trong đêm lễ hội ? ứng với đoạn nào trong chuyện ?
- Tranh 4 : Hồ Ba Bể hình thành như thế nào ? ứng với đoạn nào trong chuyện ?
a.Kể chuyện theo nhóm
- Mỗi nhóm kể lại chuyện theo 1 tranh .
- Nhắc HS kể đúng cốt chuyện ,không cần lặp lại nguyên văn
- GV kết luận .
- Kể toàn bộ câu chuyện .
b . Thi kể chuyện trước lớp
- Gọi 4 HS kể
- Gọi 2 HS kể toàn bộ câu chuỵên.
- GV khen ngợi , tuyên dương .
+ Trao đổi nội dung ý nghĩa câu chuyện .
- Ngoài mục đích giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể , câu chuyện còn nói lên điều gì ?
- GV + lớp nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện hay nhất .
- HS quan sát và đọc yêu cầu
- HS theo dõi lắng nghe
- HS nghe kết hợp với nhìn tramh minh hoạ đọc phần lời dưới tranh .
- 4HS kể
- xuất hiện với thân hình lở loét hôi tanh đói rách( ứng đoạn 1 )
- ..mẹ con bà nông dân ( ứng với đoạn 2 , 3 )
- .cột nước phun lên đất xung quanh lở dần mọi người hoảng chạy
. (ứng với đoạn 4 )
- đất sụp tạo thành Hồ Ba Bể nền nhà của hai mẹ con trở thành đảo trong hồ ..(ứng với đoạn 5)
- Các nhóm thảo luận
- HS lần lượt kể .
- ( HS khá , giỏi )
- Mỗi em kể lại nội dung chuyện theo 2 tranh - ( HS khá giỏi )
- Lớp nhận xét
- Ca ngợi những người có tấm lòng nhân đạo cú giúp người , được đền đáp xứng đáng,
D. Cđng cè, dỈn dß:
- Nhận xét chung giờ học
- GV yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện , xem trước nội dung tiết kể chuyện tuần sau.
LuyƯn ch÷ ( TiÕt 3)
Bµi 1
A.Mơc tiªu:
Häc sinh viÕt ®ĩng, ®Ịu vµ ®Đp bµi viÕt trong vë luyƯn ch÷.
B. ChuÈn bÞ:
Vë luyƯn viÕt, mÉu ch÷
C. Ho¹t ®éng d¹y häc:
- Gi¸o viªn ®äc bµi viÕt .
- Häc sinh tù viÕt bµi.
- Gi¸o viªn thu bµi, chÊm, nhËn xÐt.
D. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn häc sinh vỊ chuÈn bÞ bµi sau.
_________________________________________
ChiỊu thø ba, ngµy 16 th¸ng 8 n¨m 2011
LÞch sư ( TiÕt 1,2,3)
M«n lÞch s­ vµ ®Þa lý
A. Mơc tiªu:
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam , biết công lao của cha ông ta trong thời kì dựng nước và giử nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS yêu thiên nhiên , con người và đất nước Việt Nam
B.ChuÈn bÞ
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN .
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
I / Mở đầu :
- Kiểm tra đồ dùng học tập .
II / Bài mới
1 / giới thiệu bài :
- GVgiới thiệu và ghi tựa bài
2 / Bài giảng
Hoạt động 1 : làm viêc cả lớp .
- GV giới thiệu vị trí của đất nước ta các cư dân ở mỗi vùng ( dựa và bản đồ )
- Gọi HS trình bày lại ( vị trí , dân cư )
- GV nhận xét
- Hãy xác định trên bản đồ hành chính VN vi trí tỉnh mà em đang sống .
Hoạt động 2 : làm việc nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm 1tranh , ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng , yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh hoặc ảnh đó.
- GV kết luận ; mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hoá riêng song đều có cùng một Tổ Quốc , một lịch sử VN
Hoạt động 3 :
-Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề : Để Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay , ông cha ta đã trãi qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước . Em nào có thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó ?
- GV kết luận
Hoạt động 3 :
- Làm việc cả lớp .
- GV hướng dẫn cách học , các em cần tập quan sát sư vật , hiện tượng , thu thập tìm kiếm tài liệu lịch sử , địa lí , mạnh dạng nêu thắc mắc đặt câu hỏi tìm câu trả lời
- Vậy môn lịch sử và địa lí lớp 4 giúp các em hiểu biết gì ?
- GV rút ra nội dung bài học như SGK .
- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát bản đồ và lắng nghe .
- Vị trí : VN có phần đất liền , các hải đảo , vùng biển , hìmh chữ S , phía bắc giáp với Trung Quốc .
- Dân cư có 54 dân tộc
- 2 - 3 em lên xác định (tỉnh An Giang )
- CaÛ lớp nhận xét
- lớp chia thành 4 nhóm
- Các nhóm làm việc sau đó trình bày trước lớp.
- HS phát biểu ý kiến
- HS lắng nghe
- Về thiên nhiên và con người Việt Nam biết ông cha ta có những công lao to lớn
D. Cđng cè, dỈn dß
- Em hãy ta ûsơ lược cảch thiên nhiên và đời sống của người dân nơi mà em ở .
- Dặn HS về nhà học thuộc bài xem tiếp bài sau
______________________________________
Thø t­, ngµy 17 th¸ng 8 n¨m 2011
§Þa lý ( TiÕt 1,2,3)
Lµm quen víi b¶n ®å
A. Mơc tiªu:
- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt của Trái Đất theo một tỉ lệ nhất nhất định .
- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ , phương hướng , kí hiệu bản đồ .
HS khá giỏi biết tỉ lệ bản đồ
B. ChuÈn bÞ:
- Một số loại bản đồ , thế giới , châu lục VN .
C. Ho¹t ®éng lªn líp
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
I/ Kiểm tra
- Đồ dùng sách vở
II / Bài mới
1 Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bài
2 / Bài giảng
a / Bản đồ:
Hoạt động 1 :làm viêc cả lớp
Bước 1 :
- GV treo các loại bản đồ lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc tên các bản đồ trên bảng ?
- Nêu phạm vi lảnh thổ được thể hiện trên mỗi bản đồ ?
Bước 2:
- GV sửa chữavà giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất
định .
Hoạt động 2 :Làm việc cá nhân
Bước 1 : Quan sát hình 1 ,2 chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên từng tranh
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi sau
+ Ngày nay muốn vẽ được bản đồ người ta thường làm như thế nào?
- Tại sao vẽ về VN mà bản đồ hình 3 trong 
SGK lại nhỏ hơn bản đồ Đia lí tự nhiên trên tường ?
Bước 2 :
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời
b / Một số yếu tố của bản đồ
Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
Bước 1 : GV yêu câu HS đọc SGK, quan sát bản đồ thảo luận gợi ý sau:
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Trên bản đồ người ta quy định như thế nào ?
- Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
Bước 2 :
- GV nhận xét kết luận.
- HS nhắc lại
- HS quan sát .
- 1 -2 em đọc nội dung bản đồ
- Bản đồ thế giới : thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất .
- Bản đồ châu lục :thể hiện một bộ phận của trái đất và các châu lục .
- Bản đồ VN :the ... ờng vạch dấu đúng quy trình , đúng kĩ thuật .
- Giáo dục ý thức an toàn lao động .
B. §å dïng:
- Mẫu một số mảnh vải đã được vạch dấu đường thẳng , đường cong bằng phấn may và đã cắt một đoạn 7 – 8 cm theo đường vạch dấu thẳng .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :
+ Một mảnh vải có kích thước 20 x 30 cm .
+ Kéo cắt vải .
+ Phấn vạch trên vải , thước .
C. Ho¹t ®éng d¹y häc
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát , nhận xét mẫu .
- Giới thiệu mẫu , hướng dẫn quan sát , nhận xét hình dạng các đường vạch dấu , đường cắt vải theo đường vạch dấu .
- Gợi ý để HS nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải và các bước cắt vải theo đường vạch dấu .
- Nhận xét , bổ sung câu trả lời của HS và kết luận
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm của mẫu .
HTTC: Hoạt động lớp .
Nhận xét
Hoạt động 2 : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật .
a) Vạch dấu trên vải :
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 để nêu cách vạch dấu đường thẳng , đường cong trên vải .
- Đính mảnh vải lên bảng .
- Lưu ý :
+ Trước khi vạch dấu đường thẳng phải dùng thước có cạnh thẳng . Đặt thước đúng vị trí đánh dấu 2 điểm theo độ dài cần cắt . Sau đó kẻ nối 2 điểm đã đánh dấu theo cạnh của thước .
b) Cắt vải theo đường vạch dấu :
- Hướng dẫn HS quan sát hình 2 để nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu .
- Nhận xét , bổ sung theo những nội dung SGK .
MT : Giúp HS nắm cách thực hiện kĩ thuật vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu .
HTTC: Hoạt động lớp .
- 1 em lên thực hiện thao tác đánh dấu 2 điểm cách nhau 15 cm và vạch dấu nối 2 điểm để được đường vạch dấu thẳng trên mảnh vải .
- 1 em khác lên thực hiện thao tác vạch dấu đường cong lên mảnh vải .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu .
- Kiểm tra vật liệu , dụng cụ thực hành của HS .
- Nêu thời gian và yêu cầu thực hành
- Quan sát , uốn nắn , chỉ dẫn thêm cho những em còn lúng túng .
MT : Giúp HS thực hiện đúng kĩ thuật việc vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu .
HTTC: Hoạt động cá nhân .
- Thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu .
Hoạt động 4 : Thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu .
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá :
+ Kẻ , vẽ được các đường vạch dấu thẳng và cong .
+ Cắt theo đúng đường vạch dấu .
+ Đường cắt không bị mấp mô , răng cưa
+ Hoàn thành đúng thời gian quy định .
MT : Giúp HS tham gia đánh giá sản phẩm của mình và các bạn .
HTTC: Hoạt động lớp .
- Thực hành
- Trưng bày sản phẩm .
MT : Giúp HS tham gia đánh giá sản phẩm của mình và các bạn .
HTTC: Hoạt động lớp .
- Thực hành
- Trưng bày sản phẩm .
- Tự đánh giá sản phẩm .
Hoạt động 4 : Thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu .
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá :
+ Kẻ , vẽ được các đường vạch dấu thẳng và cong .
+ Cắt theo đúng đường vạch dấu .
+ Đường cắt không bị mấp mô , răng cưa
+ Hoàn thành đúng thời gian quy định .
D. Cđng cè, dỈn dß:
- Giáo dục HS có ý thức an toàn trong lao động .
- Xem trước bài sau ( tiết 2 )
----------------------------------------------------------
LuyƯn ch÷ ( TiÕt 3,4)
Bµi 3
A.Mơc tiªu:
Häc sinh viÕt ®ĩng, ®Ịu vµ ®Đp bµi viÕt trong vë luyƯn ch÷.
B. ChuÈn bÞ:
Vë luyƯn viÕt, mÉu ch÷
C. Ho¹t ®éng d¹y häc:
- Gi¸o viªn ®äc bµi viÕt .
- Häc sinh tù viÕt bµi.
- Gi¸o viªn thu bµi, chÊm, nhËn xÐt.
D. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn häc sinh vỊ chuÈn bÞ bµi sau.
	______________________________________
ChiỊu thø n¨m, ngµy 01 th¸ng 9 n¨m 2011
Khoa häc ( TiÕt 2,3)
Vai trß cđa vi –ta - min, chÊt kho¸ng vµ chÊt x¬
A.Mơc tiªu:
- Kể ten những thức ăn chứa nhiều vi – ta –min ( cà rốt , lòng đỏ trứng , các loại rau  ) , chất khoáng
 ( thịt cá các loại rau có lá màu xanh thẵm ,  ) và chất xơ ( các loại rau ) 
- Nêu vai trò của vi ta min , chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể ; 
+ Vi – ta – nim rất cần cho cơ thể , nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh . 
+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể , tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống , nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh . 
+ Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đàm bảo hoạt đng65 bình thường của bộ máy tiêu hóa 
B. ChuÈn bÞ:
- Hình trang 14 ,15 SGK 
C. Ho¹t ®éng d¹y häc:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
KiĨm tra .
- Nêu vai trò của chất đạm đối với cơ thể ?
- Chất béo có vai trò như thế nào dối với cơ thể ?
- GV nhận xét 
II / Bài mới 
1 / giới thiệu bài : 
 - GVgiới thiệu và ghi tựa bài 
2 / Bài giảng 
 Hoạt động 1 
- TC thi kể tên các thức ăn có chứa vitamin ,chất khoáng và chất xơ .
Mục tiêu : Kể tên và nói ra nguồn gốc 
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn 
- GV hướng dẫn HS hoàn thiện bảng sau 
Bước 2 : 
Bước 3: Trình bày 
- GV nhận xét tuyên dương .
Hoạt động 2 :
 - Thảo luận về vai tró của vitamin , chất khoáng 
và chất xơ và nước .
Mục tiêu : Nêu được vai trò của các chất nói trên .
Bước 1 : Thảo luận vai trò của vitamin .
- Kể tên một số vitamin mà em biết ? 
- Nêu vai trò của vitamin đó ?
- Nêu vai tró của nhóm thức ăn chứa vitamin đối với cơ thể?
Bước 2 : Thảo luận vai trò chất khoáng 
- Kể tên các chất khoáng mà em biết ? nêu vai trò của chất đó ?
- Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể ?
- GV nhận xét bổ sung .
Bước 3: Thảo luận vai trò của chất xơ 
- Tại sao phải ăn các thưc ăn có chất xơ ?
- Hằng ngày ta cần uống khoảng bao nhiêu nước ?
- GV nhận xét bổ sung 
- 1 – 2 HS trả lời 
- 2 HS trả lời 
- 2 HS nhắc lại 
- LơÙp chia làm 4 nhóm 
Tên thức ăn
NG
ĐV
NG
TV
Chứa
vitamin
Chứa
Khoáng 
Chứa 
xơ 
Rau cải
+
+
+
+
Chuối
+
+
+
+
Sữa 
+
+
+
+
Cá 
+
+
+
Bí đao 
+
+
+
+
- Các nhóm thực hiện nhiệm vụ .
- Các nhóm trình bày kết quả và tự đánh giá so sánh với nhóm khác 
- ( HS khá , giỏi ) 
- Vitamin A ,B , C , D , E , K 
- Vitamin A : thiếu sẽ bị khô mắt ,quáng gà .
 D : còi xương ở trẻ 
 C : chảy máu chân răng .
- Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
- Chất khoáng : sắt , can xi . Thiếu sắt gây thiếu máu, thiếu can xi , ảnh hưởng hoạt động của tim loãng xương .
- ( HS khá , giỏi ) - Tạo ra các men thúc đẩy vào điều khiển các hoạt động cơ thể .
- Giúp cơ thể thải được chất cặn bã .
- Khoảng 2 lít nước .
D. Cđng cè- dỈn dß:
- Nêu vai trò của các thức ăn chứa vitamin đối với cơ thể ? 
- Dặn HS về nhà học thuộc bài xem bài sau . 
- Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : chất bột đường ,chất đạm , chất béo , Vi – ta –min , chất khoáng .
___________________________________________
TuÇn 4:
Thø hai, ngµy 29 th¸ng 8 n¨m 2011
Khoa häc (TiÕt 2,3,4)
T¹i sao cÇn phèi hỵp nhiỊu lo¹i thøc ¨n
A.. Mơc tiªu:
- Biết phân biệt được thức ăn theo nhóm chất dinh dưỡng . 
- Biết được để có sức khỏe tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món . 
- Chỉ váo bảng tháp dinh dưỡng cân đối và nói : cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường , nhóm chứa nhiều vi- ta- min và chất khoáng : ăn vừa phải nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ; ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo ; ăn ít đường và hạn chế muối . 
B. ChuÈn bÞ:
- Hình trang 16 SGK 
C. Ho¹t ®éng d¹y häc:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
I / Kiểm tra .
- Nêu vai trò của các thức ăn chứa vitamin , kể tên các thức ăn có chứa vitamin ?
- Nêu vai trò của các chất khoáng đối với cơ thể ?
- GV nhận xét ghi điểm 
II / Bài mới 
1 / giới thiệu bài : 
 - GV giới thiệu và ghi tựa bài 
2 / Bài giảng 
 Hoạt động 1 : Thảo luận về sự cần thiết phải phối hợp nhiều loại thức ăn vàthường xuyên thay đổi .
Mục tiêu : Giải thích sự phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi .
Bước 1 : Thảo luận nhóm
- Nhắc lại tên một số thức ăn mà em thường ăn ?
- Nếu ngày nào em củng ăn một vài món cố định em cảm thấy thế nào ?
- Có loại thức ăn nào chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng không ? 
- Điều gì sẽ sảy ra nếu chúng ta ăn thịt mà không ăn rau quả ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- GV kết luận 
Hoạt động 2 :
 Mục tiêu : Nói tên các thức ăn đủ, ăn vừa phải ,ăn ít và hạn chế 
Bước 1: Làm vịêc cà nhân 
Bước 2 : Làm việc theo cặp 
- Hãy nói tên nhóm thức ăn , cần ăn đủ ,ăn vừa phải , có mức độ hạn chế ?
 Bước 3 : Làm việc cà lớp 
- GV kết luận 
Hoạt động 3 :Trò chơi đi chợ 
Mục tiêu : biết lựa chọn thức ăn cho từng bữa phù hợp .
Bước 1 : GV hướng dẫn cách chơi : thi kể hoặc viết tên các thức ăn uống hằng ngày .
Bước 2 : 
- Cả lớp chơi như hướng dẫn 
 Cả lớp và GV nhận xét .
- 1 – 2 HS trả lời 
- 2 HS trả lời 
- 2 HS nhắc lại 
- HS quan sát tranh và dựa vào hiểu biết của bản thân trả lời .
- 2- 3 HS nêu 
- Em cảm thấy rất ngán , chán ăn .
- Không có loại thức ăn nào chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng 
- ( HS khá , giỏi ) - Chúng ta thấy ngán và cơ thể sẽ bị táo bón 
- HS lần lượt trả lời câu hỏi trên cả lớp nhận xét sửa chữa .
- HS nghiên cứu tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người trong 1 tháng . Đây là tháp dinh dưỡng dành cho người lớn .
- 2 HS thay nhau đặt câu hỏi và trả lời 
- HS báo cáo kết quả làm việc dạng đố nhau 
- Chia ba tổ thi đua với nhau
D. Cđng cè dỈn dß:
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn HS nên ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và nói với cha mẹ về nội dung tháp dinh dưỡng .
_______________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1_nam_hoc_2011_2012_ha_thi_thu_huong.doc