I . Mục tiêu
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực ngời yếu.
- Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bớc đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục tinh thần giúp đỡ bảo vệ kẻ yếu trong trờng, lớp.
II .Chuẩn bị
- GV : SGK, bảng phụ,tranh,.
- HS : SGK, đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn
III . Các hoạt động dạy học
TUẦN 1 LỊCH BÁO GIẢNG Thứ Mụn Tiết PPCT Tờn bài 2 Đạo đức 1 Trung thực trong học tập Tập đọc 1 Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu Toỏn 1 ễn Tập cỏc số đến 100000 Khoa học 1 Con người cần gỡ để sống Mĩ Thuật 1 Trang trớ màu sắc 3 Thể dục 1 Bài 1 Luyện từ và cõu 1 Cấu tạo của tiếng Toỏn 2 ễn Tập cỏc số đến 100000 (tiếp theo) Tập làm văn 1 Thế nào là kể chuyện Kĩ thuật 1 Dụng cụ cắt khõu 4 Tập đọc 2 Mẹ ốm Toỏn 3 ễn Tập cỏc số đến 100000(tiếp theo) Chớnh tả 1 Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu Địa lớ 1 Làm quen với bản đồ Âm nhạc 1 ễn tập cỏc bài ở lớp 3 5 Thể dục 2 Bài 2 Toỏn 4 Biểu thức cú chứa một chữ Luyện từ và cõu 2 ễn tập cấu tạo của tiếng Khoa học 2 Trao đổi chất ở người Kĩ thuật 2 Vật liệu và dụng cụ cắt khõu 6 Tập làm văn 2 Nhõn vật trong truyện Toỏn 5 Luyện tập Kể chuyện 1 Sự tớch Hồ Ba Bể Lịch sử 1 Mụn lịch sử và địa lớ HĐTT 1 Sinh hoạt lớp Thứ hai, ngày 27 thỏng 8 năm 2012 Đạo Đức Tiết 1: Trung thực trong học tọ̃p I .Mục tiờu - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được: Trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến. - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập. II .Chuẩn bị - GV : SGK, các mõ̉u chuyợ̀n vờ̀ tṍm gương trung thực trong học tọ̃p - HS : SGK , đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III . Các hoạt đụ̣ng dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - Hát 2. Phát triển bài Hoạt động 1: Xử lí tình huống * Mục tiêu: HS biết xử lí trung thực theo tình huống cho trước. * Tiến hành: Thảo luận nhóm * Kết luận: Cách giải quyết ( c) Hoạt động 2: Nhận biết việc làm trung thực và không trung thực * Mục tiêu: Nhận biết việc làm trung thực, việc làm không trung thực. * Tiến hành: Làm việc cá nhân * GV kết luận: - Việc ( c ) là trung thực trong học tập. - Các việc (a), ( b), ( d ) là thiếu trung thực trong học tập Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ - bài tập 2 SGK * Mục tiêu: Biết bày tỏ thái độ của bản thân trước các hành động *Tiến hành: Thảo luận nhóm *GV kết luận: ý kiến ( b), (c) là đúng. ý kiến (a) là sai. *GV yêu cầu một số em đọc ghi nhớ SGK Yêu cầu HS liên hệ 3. Củng cố dặn dò: - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Cả lớp hát - HS thảo luận theo yêu cầu của GV - Đại diện trình bày - Làm việc cá nhân - Các nhóm thảo luận theo yêu cầu - Đại diện các nhóm trình bày --------------------------------------------------------------- Tọ̃p đọc Tiết 1 : Dờ́ mèn bờnh vực kẻ yờ́u I . Mục tiờu - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu. - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục tinh thần giúp đỡ bảo vệ kẻ yếu trong trường, lớp. II .Chuẩn bị - GV : SGK, bảng phụ,tranh,... - HS : SGK, đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III . Các hoạt đụ̣ng dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Bài mới: a. Giới thiợ̀u bài : b. Hướng dẫn luyện đọc . Luyện đọc đúng: 1 HS đọc cả bài - Yờu cõ̀u học sinh đọc từng đoạn - Đoạn 1: Hai dòng đầu( vào câu chuyện) - Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo( hình dáng Nhà Trò) - Đoạn3: Năm dòng tiếp theo( lời Nhà Trò). - Đoạn 4: Phần còn lại( hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn) *Lần 1: Đọc kết hợp phát hiện, luyện phát âm, GV đưa ra những từ, tiếng khó. *Lần 2: Đọc kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài. Giải nghĩa thêm một số từ ngữ: ngắn chùn chùn, thui thủi Luyện đọc câu khó : Chị mặc áo...ngắn chùn chùn. + GV đọc diễn cảm toàn bài .. c. Tìm hiểu bài - GV yêu cầu HS đọc từng đọan, trả lời câu hỏi theo nội dung bài (SGK) - Nhận xét, khen ngợi d. Hướng dẫn đọc diễn cảm. - GV yêu cầu 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn + Cần đọc chậm đoạn tả hình dáng Nhà Trò , giọng kể lể của Nhà Trò với giọng đáng thương... +GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu: “ Năm trước, gặp khi trời làm đói kém.......vặt cánh ăn thịt em''. - GV nhận xét, đánh giá. - GV hỏi: Bài tập đọc giúp các em hiểu điều gì? 3. Củng cố, dặn dò - GV giúp HS liên hệ bản thân. - GV nhận xét giờ học. +1hs đọc + HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài ( 2 lần) - HS đọc phần chú thích các từ mới ở cuối bài giải nghĩa các từ đó. + HS luyện đọc cá nhân. + 1,2 HS đọc cả bài. - HS đọc, trả lời lần lượt từng câu hỏi. - Nhận xét - HS đọc - HS luyện đọc theo cặp. - HS thi đọc nối tiếp 4 đoạn - Nhận xét - HS trả lời Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp bênh vực người yếu. --------------------------------------------------------------- Toán Tiết 1: ễn tập các sụ́ đờ́n 100 000 I .Mục tiờu - HS đọc, viết được các số đến 100 000 - Biết phân tích cấu tạo số. - (HS làm được BT1; BT2; BT3: /a- Viết được 2 số; b/ dòng 1) II .Chuẩn bị - GV : SGK, BP - HS : SGK , đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III .Các hoạt đụ̣ng dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Các hoạt động * Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số viết số và các hàng - GV viết số 83251 -Yêu cầu HS nêu rõ chữ số hàng đợn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là chữ số nào? * Tương tự như trên với các số: 83 001, 80 201, 80 001. * Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề. GV yêu cầu một số HS nêu: + Các số tròn chục + Các số tròn trăm. + Các số trong nghìn. + Các số tròn chục nghìn *Hoạt động 2. Thực hành Bài 1: Tổ chức làm việc cả lớp: - HS nhận xét tìm ra qui luật viết các số trong dãy số này. - GV yêu cầu HS nêu qui luật viết và thống nhất kết quả. Bài 2: Tổ chức hoạt động nhóm - Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm - HS và GV nhận xét kết luận. Bài 3: - GV HD làm phần a, b - GV nhận xét đánh giá. Bài 4.( Dành cho HS khá trở lên) - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi các hình đã học. - GV nhận xét đánh giá. 3.Củng cố, dặn dò - HS nhắc lai cách đọc số đến 100000, cách viết số đến 100 000. - GV nhận xét giờ học - HS đọc số. - HS nêu - HS nêu - HS nêu - HS nêu - HS đọc yêu cầu bài 1 - HS tự làm vào vở . - Các nhóm thảo luận và giải - HS đọc yêu cầu bài 3 - HS tự giải vào vở. - 1 HS lên chữa bài, Các em khác nhận xét - HS tự làm bài vào vở - HS lên chữa bài --------------------------------------------------------------- Khoa học Tiết 1: Con người cõ̀n gì đờ̉ sụ́ng I .Mục tiờu - Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống. - Có ý thức bảo vệ môi trường sống. II .Chuẩn bị - GV : SGK, - HS : SGK , đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III .Các hoạt đụ̣ng dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: Động não *Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì cần cho cuộc sống của mình *Cách tiến hành: Bước 1: - GV đặt vấn đề và yêu cầu: kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình - GV ghi tất cả các ý kiến đó lên bảng. Kết luận Hoạt động 2: Làm việc với VBT và SGK *Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ có con người mới cần *Cách tiến hành Bước 1: Làm việc với phiếu học tập theo nhóm - GV chia lớp làm 3 nhóm, mở VBT, giao việc. Bài 1:Hãy đánh dấu x vào các cột tương ứng với những yếu tố cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật. Bước 2: Chữa bài tập cả lớp. - Đại diện một nhóm trình bày kết quả làm việc VBT. - HS khác nhận xét bổ sung. Bước 3: Thảo luận cả lớp Kết luận: Hoạt động 3: Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác * Mục tiêu : Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống của con người. * Cách tiến hành: - GV Y/c làm BT 3 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học,dặn chuẩn bị bài sau “ Trao đổi chất ở người” HS lần lượt nói, mỗi em nói một ý ngắn gọn. - HS làm việc với VBT. - HS làm theo hướng dõ̃n - HS làm bt3 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 28 thỏng 7 năm 2012 Thờ̉ dục Giới thiợ̀u nụ̣i dung chương trình, tụ̉ chức lớp. TC “chuyờ̉n bóng tiờ́p sức” I . Mục tiờu - Biết được những nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 4 và một số nội qui trong các giờ học thể dục. - Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách dóng hàng thẳng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ. - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi theo yêu cầu. II . Địa điờ̉m, phương tiợ̀n - Địa điểm: Trờn sõn trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: Cũi, kẻ sõn tập,dõy III . Nụ̣i dung và phương pháp Nội dung và phương phỏp dạy học Đội hỡnh luyện tập 1/ Phần mở đầu : - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: * Trò chơi: “ Tìm người chỉ huy” 2/ Phần cơ bản : a.Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4: - GV giới thiệu tóm tắt chương trình môn thể dục lớp 4: ĐHĐN, bài thể dục phát triển chung, bài tập rèn luyện kĩ năng vận động cơ bản, trò chơi vận động và đặc biệt có môn học tự chon như đá cầu, ném bóng. b. Phổ biến nội qui yêu cầu tập luyện: - Trong giờ học, quần áo phải gọn gàng, khi muốn ra vào lớp hoặc nghỉ tập phải xin phép GV... c. Biên chế tổ tập luyện: d. Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức: - GV làm mẫu cách chuyền bóng và phổ biến luật chơi. + Cách 1: xoay người qua trái hoặc phải ra sau, rồi chuyền bóng cho nhau. + Cách 2: chuyền bóng qua đầu cho nhau. - Cho cả lớp chơi thử cả hai cách một số lần. - Tổ chức chơi chính thức có phân thắng thua. 3/ Phần kết thỳc: - GV cùng học sinh hệ thống bài: 1 -2 phút. - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ GV GV --------------------------------------------------------------- Chính tả (nghe – viờ́t ) Dờ́ mèn bờnh vực kẻ yờ́u I /Mục tiờu - Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: BT2 (a), BT3 (a) II / Đụ̀ dùng dạy học - GV : SGK, BP - HS : SGK , đụ̀ dùng học tọ̃ ... ừng tiếng trong câu tục ngữ . - Đại diện một số em lên chữa bài. - Các HS khác nhận xét. - HS tự tìm tiếng có vần giống nhau trong câu tục ngữ trên. - HS đọc tiếng bắt vần với nhau: ngoài- hoài. - HS khác nhận xét. - HS đọc yêu cầu của đề bài. - Các nhóm thảo luận tìm lời giải đúng. Đại diện 4 nhóm lên trình bày . - Các em khác nhận xét bổ sung. - HS thực hiện - HS phát biểu cá nhân. - Các em khác nhận xét. ----------------------------------------------------- Khoa học Trao đụ̉i chṍt ở con người I /Mục tiờu - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí ô- xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các- bô- níc, phân và nước tiểu. - Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. II / Đụ̀ dùng dạy học - GV : SGK, sơ đụ̀ trao đụ̉i chṍt - HS : SGK , đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III / Các hoạt đụ̣ng dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: 3 HS trả lời con người cần gì dể duy trì sự sống? - Nhọ̃n xét, cho điờ̉m 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người *Mục tiêu: - Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sỗng. - GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận theo cặp: - GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm. Kết luận: Hằng ngày, cơ thể người phải lấy từ môi trường thức ăn, nước uống, khí ô-xi và thải ra phân, nước tiểu, khí các-bô-níc để tồn tại. *Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường *Mục tiêu: HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường - GV yêu cầu HS vẽ hoặc viết sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường theo trí tưởng tượng của mình. - Một số nhóm trình bày ý tưởng của nhóm mình đã được thể hiện qua hình vẽ như thế nào. - Nhận xét. - Kết luận 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Trả lời - Các cặp làm việc theo yêu cầu Một số HS lên trình bày kết quả làm việc của nhóm mình( mỗi nhóm chỉ cần nói 1,2 ý) - Làm việc theo nhóm bàn - Trình bày sản phẩm ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 31 thỏng 7 năm 2012 Địa lý Làm quen với bản đụ̀ I /Mục tiờu - Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khi vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định. - Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương, hướng, kí hiệu bản đồ. - Học sinh khá giỏi biết tỉ lệ bản đồ. II / Đụ̀ dùng dạy học - GV : SGK, bản đụ̀ Chõu Lục, Viợ̀t Nam. - HS : SGK , đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III / Các hoạt đụ̣ng dạy học GV HS 1.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS trả lời môn Lịch sử và địa lí lớp 4 giúp các em hiểu biết gì? 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài * Bản đồ. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. - GV treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự lành thổ từ lớn đến nhỏ ( thế giới, châu lục, Việt Nam,.. - GV yêu cầu - Gv sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân - HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau: - GV nhận xét chốt lai ý đúng. Hoạt động 3:Làm việc theo nhóm. GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. Kết luận Hoạt động 4: Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ 3. Củng cố, dặn dò: - GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về bản đồ, kể một số yếu tố của bản đồ. - GV nhận xét tiết học. - HS trả lời câu hỏi - Chú ý lắng nghe - HS đọc tên các bản đồ treo trên bảng. - Nêu - HS trình bày trước lớp ý kiến của mình. HS quan sát hình 1 và hình 2 rồi chỉ vị trí của hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên bản đồ. - Trả lời các câu hỏi - Các nhóm thảo luận - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả trước lớp - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - thực hành nhóm đôi ----------------------------------------------------- Thờ̉ dục Tọ̃p hợp hàng dọc, dóng hàng, điờ̉m sụ́,đứng nghiờm,nghỉ. TC “Chạy tiờ́p sức” I /Mục tiờu - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm đứng nghỉ. - Biết được cách chơi và tham gia được các trò chơi do GV yêu cầu - Học sinh biết chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi. II / Đụ̀ dùng dạy học - Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện:Chuẩn bị 1còi, 2 lá cờ đuôi nheo, kẻ, vẽ sân trò chơi. III / Các hoạt đụ̣ng dạy học Nội dung và phương phỏp dạy học Đội hỡnh luyện tập 1/ Phần mở đầu : - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện - Trò chơi “ Tìm người chỉ huy”: 2/ Phần cơ bản : Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ - Lần 1 - 2, GV điều khiển lớp tập có nhận xét sửa chữa động tác sai cho HS. - GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS. - Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua trình diễn, GV cùng HS quan sát, nhận xét, biểu dương tinh thần, kết quả tập luyện : 1 lần. - Tập cả lớp để củng cố kq tập luyện do GV điều khiển : 2 lần. .Trò chơi “ Chạy tiếp sức” : - GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi, giải thích cách chơi và luật chơi. - GV quan sát, nhận xét biểu dương tổ thắng cuộc. 3/ Phần kết thỳc: - GV cùng học sinh hệ thống bài: 1 -2 phút. - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ GV GV ----------------------------------------------------- Tọ̃p làm văn Nhõn vọ̃t trong truyợ̀n I /Mục tiờu - Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ) - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện “ba anh em” (BT1,mục III) - Bước đầu biết kể tiếp cau chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III) II / Đụ̀ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ,SGK - Học sinh: SGK, đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III / Các hoạt đụ̣ng dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào? -Nhọ̃n xét, cho điờ̉m 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài. 2.2.Hướng dẫn HS hình thành kiến thức mới a.Hướng dẫn HS nhận xét: * Bài tập 1:Tổ chức hoạt động nhóm. - GV chia lớp làm 3 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng: * Bài tập 2: Tổ chức thảo luận theo cặp - GV nhận xét chốt lại : b.Hướng dẫn HS ghi nhớ: - GV nhắc các em học thuộc phần ghi nhớ. 2.3.Hướng dẫn HS luyện tập a.Bài tập 1: Làm việc cá nhân. - GV nhận xét chốt lại : b.Bài tập 2: - Tổ chức thảo luận theo bàn - Cả lớp và GV nhận xét cách kể của từng em, kết luận bạn kể hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - HS trả lời - Một HS nói tên những chuyện em đã học ( Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể ) - Các nhóm thảo luận, hoàn thành bài tập và lên trình bày trước lớp. - HS đọc yêu cầu bài 2 - HS trao đổi theo cặp. - Một số em phát biểu trước lớp, các em khác nhận xét bổ sung. - Đọc phần ghi nhớ SGK - Một HS đọc nội dung bài tập 1. - Cả lớp đọc thầm lại, QS tranh - HS trả lời các câu hỏi. - HS nhận xét bổ sung. - HS đọc nội dung bài tập - HS trao đổi, tranh luận về các hướng sự việc có thể diễn ra. - HS thi kể. ------------------------------------------------------------ Toán Luyợ̀n tọ̃p I /Mục tiờu - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. (Làm được BT1; BT2 – 2 câu; BT4 chọn trong 3 trường hợp) II / Đụ̀ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ,SGK - Học sinh: SGK, đụ̀ dùng học tọ̃p cá nhõn III / Các hoạt đụ̣ng dạy học GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: HS nêu cách tính giá trị của biểu thức chữ 2. Dạy bài mới 2.1. Giới thiệu bài. 2.2 Thực hành: Bài 1. -Gọi hs nờu yờu cõ̀u bài tọ̃p - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: Làm việc cá nhân. Gọi hs nờu yờu cõ̀u bào tọ̃p Yờu cõ̀u hs suy nghĩ lam bài Gọi hs nờu kờ́t quả Bài 4: * Xây dựng công thức tính. - GV vẽ hình vuông ( độ dài là a )lên bảng. - GV nói : khi độ dài cạnh bằng a chu vi hình vuông là P = a x 4. - GV chốt lại kết quả đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học -2-3 học sinh nhắc lại - HS đọc yêu cầu của bài. - HS nêu cách làm phần a -HS nêu giá trị của biểu thức 6 a với từng giá trị của a. - HS cả lớp tự làm các phần còn lại : b,c,d ba HS nêu kết quả. - HS nêu yêu cầu của bài, nhắc lại thứ tự thực hiện biểu thức. - HS tự giải bài vào vở. - Một số HS nêu kết quả bài làm cả lớp thống nhất. - HS nêu cách tính chu vi P của hình vuông ( độ dài cạnh nhân 4). - HS tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3 cm - Một số HS nêu kết quả. Các em khác nhận xét ------------------------------------------------------------ Kĩ thuọ̃t Vọ̃t liợ̀u, dụng cụ cắt, thờu, khõu I/ Mục tiờu: - Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu. - Biết cách và thực hiện được thao tác xau chỉ vào kim và vê nút chỉ. II/ Đồ dựng dạy học : - GV : bụ̣ đụ̀ dùng, SGK - HS : SGK, chỉ, kim, vải III/ Cỏc hoạt động dạy học : GV HS 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu một số sản phẩm may, khâu, thêu. - GV nêu mục đích bài học. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét về vật liệu khâu thêu a.Vải: - GV nhận xét và kết luận:Vải là vật liệu chính để may, khâu, thêu thành quần, áo và nhiều sản phẩm cần thiết khác cho con người. - GV hướng dẫn HS chọn vải để khâu, thêu ( vải sợi bông, vải sợi pha). b. Chỉ: - GV giới thiệu một số mẫu chỉ khâu, chỉ thêu. - Kết luận: Chỉ khâu, chỉ thêu được làm từ nguyên liệu như sợi bông,sợi lanh, sợi hoá học,tơ và được nhuộm thành nhiều màu hoặc để trắng. Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo - GV thực hành sử dụng kéo cắt vải, kéo cắt chỉ cho HS quan sát. 3. Củng cụ́ - dặn dò - GV nhận xét tiết học - chú ý - HS đọc nội dung a SGK, quan sát màu sắc, hoa văn, độ dày mỏng của một số mẫu vải để nêu nhận xét về đặc điểm của vải. - HS đọc mục b SGK trả lời câu hỏi theo hình 1 SGK - HS quan sát hình 2 SGK nêu đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải; so sánh với kéo cắt chỉ. - 1,2 HS thực hiện thao tác cầm kéo cắt vải, các em khác theo dõi nhận xét ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: